Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Vật lí khối 12

doc 18 trang hoaithuong97 4980
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Vật lí khối 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_vat_li_khoi_12.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Vật lí khối 12

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NH: 2019 - 2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: Vật lý - Khối 12 TRƯỜNG THPT CẦN THẠNH Thời gian: 30 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề 112 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100(V) vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm có biểu thức i 2cos 100 t A . Tại thời điểm điện áp có giá trị 50 (V) và đang tăng thì cường độ dòng điện là: A. 3 A B. - 3 A C. – 1(A)D. 1(A) Câu 2. Đặt điện áp u U0 cos 2 t vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường 4 độ dòng điện trong mạch là i I0 cos t i . Giá trị của i bằng 3 3 A. B. C. D. 4 2 4 2 Câu 3. Khi nói vể dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào là sai? A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức B. Biên độ của dđ cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động D. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức Câu 4. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng Câu 5. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100(N/m) và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F 20cos 10 t N (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy π 2 = 10. G i á trị của m là: A. 100 (g) B. 1 (kg) C. 250 (g)D. 0,4 (kg) Câu 6. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x 2cos 2 t (x tính 2 1 bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = s, chất điểm có li độ bằng 4 A. 2 cm B. - 3 cm C. – 2 cm D. 3 cm Câu 7. Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với chu kì 2 s, con lắc đơn có chiều dài 2 dao động điều hòa với chu kì là A. 2 sB. s 2 C.2 sD. 4 s 2 Vật lý 12 - Mã đề 112 Trang 1
  2. Câu 8. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ 10cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng của con lắc bằng A. 0,64 JB. 3,2 mJ C. 6,4 mJD. 0,32 J Câu 9. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5 cos10t (cm) quãng đường vật đi được trong một chu kỳ là: A. 5 cm B. 15 cm C. 10 cmD. 20 cm Câu 10. Một sóng cơ học có bước sóng λ truyền theo một đường thẳng từ điểm M đến điểm N. Biết khoảng cách MN = d. Độ lệch pha Δϕ của dao động tại hai điểm M và N là 2   2  2 d A. B. C. D. d d d  Câu 11. Điện áp u 141 2 cos100 t V Có giá trị hiệu dụng bằng: A. 141 V B. 200 V C. 100 VD. 282 V Câu 12. Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có điện áp hiệu dụng là: A. 200 2 V B. 100 V C. 220 V D. 100 2 V Câu 13. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng A. một phần tư bước sóng B. một bước sóng C. nửa bước sóng D. hai bước sóng Câu 14. Một nguồn âm điểm đặt tại O phát âm đẳng hướng với công suất không đổi trong một môi trường không hấp thụ và phản xạ âm. Hai điểm M và N cách O lần lượt là r và r +50(m)có cường độ âm tương ứng là 4I và I. Giá trị của r bằng A. 60 (m) B. 50 (m) C. 100 (m)D. 142 (m) Câu 15. Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Acos (ωt + φ), vận tốc của vật có giá trị cực đại là 2 2 A. vmax = AωB. v max = Aω C. vmax = 2Aω D. v max = A ω Câu 16. Một dao động là sự tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x1 A1 cost và x 2 A2 cos t . Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là 2 2 2 2 2 A. A = A1 - A2 B. A = A1 + A2 C. A = A 1 + A2 D. A = A1 - A2 . Câu 17. Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều hòa với tần số 50Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 10 m/s B. 5 m/s C. 20 m/s D. 40 m/s Câu 18. Đặt điện áp u U 2 cos t V (Với U và  không đổi) vào hai đầu mạch 6 điện gồm cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C1 thì công suất của mạch là P và cường độ dòng điện qua mạch là Vật lý 12 - Mã đề 112 Trang 2
  3. i I 2 cos t A Khi C = C2 thì công suất của mạch đạt giá trị cực đại là P MAX. Biểu thức 3 tính PMAX theo P là: 4 P 2 P A. PMAX = 4 P B. P MAX = 2 P C. PMAX = D. P = 3 MAX 3 Câu 19. Cho biết biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i I0 cos t . Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đó là I0 I0 A. I = B. I = C. ID.= II0 =. 2I2 0 2 2 Câu 20. Đặt điện áp xoay chiều u 100 2 cos100 t V vào hai đầu đoạn mạch có R, L, 1 C mắc nối tiếp. Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L H và tụ điện có điện dung 2.10 4 L F . Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là A. 1 A B. 2 2 A C. 2 A D. A 2 Câu 21. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u 5cos 6 t x cm , với t đo bằng s, x đo bằng m. Tốc độ truyền sóng này là A. 3 m/sB. 60 m/s C. 6 m/sD. 30 m/s Câu 22. Một sóng âm truyền trong một môi trường. Biết cường độ âm tại một điểm gấp 100 lần cường độ âm chuẩn của âm đó thì mức cường độ âm tại điểm đó là : A. 50 dBB. 20 dB C. 100 dBD.10 dB Câu 23. Sóng siêu âm A. không truyền được trong chân không B. truyền được trong chân không C. truyền trong không khí nhanh hơn trong nước D. truyền trong nước nhanh hơn trong sắt Câu 24. Đặt điện áp u U 2 cost V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một biến trở R. Ứng với hai giá trị R 1 = 20  và R2 = 80  của biến trở thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch đều bằng 400 W. Giá trị của U là A. 400 VB. 200 V C. 100 VD. V 100 2 ___ Vật lý 12 - Mã đề 112 Trang 3
  4. B. PHẦN TỰ LUẬN: (20 phút) Câu 1. Thế nào là dao động tắt dần? Nêu đặc điểm về tần số của dao động cưỡng bức. Câu 2. Bước sóng là gì? Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu cố định? Câu 3. Sóng âm truyền trong không khí với vận tốc 340 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha là 1,25 m. Tính tần số của sóng âm. Câu 4. Đặt điện áp xoay chiều u 100 2 cos100 t V vào hai đầu đoạn mạch điện AB 1 gồm cuộn dây (có điện trở thuần R = 50 , có độ tự cảm L H ) mắc nối tiếp với tụ điện (có 2.10 4 điện dung C F ). a) Tính tổng trở của đoạn mạch điện AB. b) Viết biểu thức điện áp ở hai đầu cuộn dây. Hết Vật lý 12 - Mã đề 112 Trang 4
  5. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NH: 2019 - 2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: Vật lý - Khối 12 TRƯỜNG THPT CẦN THẠNH Thời gian: 30 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề 212 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng A. một phần tư bước sóng B. một bước sóng C. nửa bước sóng D. hai bước sóng Câu 2. Một nguồn âm điểm đặt tại O phát âm đẳng hướng với công suất không đổi trong một môi trường không hấp thụ và phản xạ âm. Hai điểm M và N cách O lần lượt là r và r +50(m)có cường độ âm tương ứng là 4I và I. Giá trị của r bằng A. 60 (m) B. 50 (m) C. 100 (m)D. 142 (m) Câu 3. Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Acos (ωt + φ), vận tốc của vật có giá trị cực đại là 2 2 A. vmax = AωB. v max = Aω C. vmax = 2Aω D. v max = A ω Câu 4. Một dao động là sự tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x1 A1 cost và x 2 A2 cos t . Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là 2 2 2 2 2 A. A = A1 - A2 B. A = A1 + A2 C. A = A 1 + A2 D. A = A1 - A2 . Câu 5. Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều hòa với tần số 50Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 10 m/s B. 5 m/s C. 20 m/s D. 40 m/s Câu 6. Đặt điện áp u U 2 cos t V (Với U và  không đổi) vào hai đầu mạch 6 điện gồm cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C1 thì công suất của mạch là P và cường độ dòng điện qua mạch là i I 2 cos t A Khi C = C2 thì công suất của mạch đạt giá trị cực đại là P MAX. Biểu thức 3 tính PMAX theo P là: 4 P 2 P A. PMAX = 4 P B. P MAX = 2 P C. PMAX = D. P = 3 MAX 3 Câu 7. Cho biết biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i I0 cos t . Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đó là I0 I0 A. I = B. I = C. ID.= II0 =. 2I2 0 2 2 Vật lý 12 - Mã đề 112 Trang 5
  6. Câu 8. Đặt điện áp xoay chiều u 100 2 cos100 t V vào hai đầu đoạn mạch có R, L, 1 C mắc nối tiếp. Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L H và tụ điện có điện dung 2.10 4 L F . Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là A. 1 A B. 2 2 A C. 2 A D. A 2 Câu 9. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u 5cos 6 t x cm , với t đo bằng s, x đo bằng m. Tốc độ truyền sóng này là A. 3 m/sB. 60 m/s C. 6 m/sD. 30 m/s Câu 10. Một sóng âm truyền trong một môi trường. Biết cường độ âm tại một điểm gấp 100 lần cường độ âm chuẩn của âm đó thì mức cường độ âm tại điểm đó là : A. 50 dBB. 20 dB C. 100 dBD.10 dB Câu 11. Sóng siêu âm A. không truyền được trong chân không B. truyền được trong chân không C. truyền trong không khí nhanh hơn trong nước D. truyền trong nước nhanh hơn trong sắt Câu 12. Đặt điện áp u U 2 cost V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một biến trở R. Ứng với hai giá trị R 1 = 20  và R2 = 80  của biến trở thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch đều bằng 400 W. Giá trị của U là A. 400 VB. 200 V C. 100 VD. V 100 2 Câu 13. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100(V) vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm có biểu thức i 2cos 100 t A . Tại thời điểm điện áp có giá trị 50 (V) và đang tăng thì cường độ dòng điện là: A. 3 A B. - 3 A C. – 1(A)D. 1(A) Câu 14. Đặt điện áp u U0 cos 2 t vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường 4 độ dòng điện trong mạch là i I0 cos t i . Giá trị của i bằng 3 3 A. B. C. D. 4 2 4 2 Câu 15. Khi nói vể dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào là sai? A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức B. Biên độ của dđ cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động D. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức Câu 16. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng Vật lý 12 - Mã đề 112 Trang 6
  7. Câu 17. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100(N/m) và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F 20cos 10 t N (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy π 2 = 10. G i á trị của m là: A. 100 (g) B. 1 (kg) C. 250 (g)D. 0,4 (kg) Câu 18. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x 2cos 2 t (x 2 1 tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = s, chất điểm có li độ bằng 4 A. 2 cm B. - 3 cm C. – 2 cm D. 3 cm Câu 19. Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với chu kì 2 s, con lắc đơn có chiều dài 2 dao động điều hòa với chu kì là A. 2 sB. s 2 C.2 sD. 4 s 2 Câu 20. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ 10cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng của con lắc bằng A. 0,64 JB. 3,2 mJ C. 6,4 mJD. 0,32 J Câu 21. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5 cos10t (cm) quãng đường vật đi được trong một chu kỳ là: A. 5 cm B. 15 cm C. 10 cmD. 20 cm Câu 22. Một sóng cơ học có bước sóng λ truyền theo một đường thẳng từ điểm M đến điểm N. Biết khoảng cách MN = d. Độ lệch pha Δϕ của dao động tại hai điểm M và N là 2   2  2 d A. B. C. D. d d d  Câu 23. Điện áp u 141 2 cos100 t V Có giá trị hiệu dụng bằng: A. 141 V B. 200 V C. 100 VD. 282 V Câu 24. Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có điện áp hiệu dụng là: A. 200 2 V B. 100 V C. 220 V D. 100 2 V ___ Vật lý 12 - Mã đề 112 Trang 7
  8. B. PHẦN TỰ LUẬN: (20 phút) Câu 1. Thế nào là dao động tắt dần? Nêu đặc điểm về tần số của dao động cưỡng bức. Câu 2. Bước sóng là gì? Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu cố định? Câu 3. Sóng âm truyền trong không khí với vận tốc 340 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha là 1,25 m. Tính tần số của sóng âm. Câu 4. Đặt điện áp xoay chiều u 100 2 cos100 t V vào hai đầu đoạn mạch điện AB 1 gồm cuộn dây (có điện trở thuần R = 50 , có độ tự cảm L H ) mắc nối tiếp với tụ điện (có 2.10 4 điện dung C F ). a) Tính tổng trở của đoạn mạch điện AB. b) Viết biểu thức điện áp ở hai đầu cuộn dây. Hết Vật lý 12 - Mã đề 112 Trang 8
  9. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NH: 2019 - 2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: Vật lý - Khối 12 TRƯỜNG THPT CẦN THẠNH Thời gian: 30 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề 312 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5 cos10t (cm) quãng đường vật đi được trong một chu kỳ là: A. 5 cm B. 15 cm C. 10 cmD. 20 cm Câu 2. Một sóng cơ học có bước sóng λ truyền theo một đường thẳng từ điểm M đến điểm N. Biết khoảng cách MN = d. Độ lệch pha Δϕ của dao động tại hai điểm M và N là 2   2  2 d A. B. C. D. d d d  Câu 3. Điện áp u 141 2 cos100 t V Có giá trị hiệu dụng bằng: A. 141 V B. 200 V C. 100 VD. 282 V Câu 4. Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có điện áp hiệu dụng là: A. 200 2 V B. 100 V C. 220 V D. 100 2 V Câu 5. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng A. một phần tư bước sóng B. một bước sóng C. nửa bước sóng D. hai bước sóng Câu 6. Một nguồn âm điểm đặt tại O phát âm đẳng hướng với công suất không đổi trong một môi trường không hấp thụ và phản xạ âm. Hai điểm M và N cách O lần lượt là r và r +50(m)có cường độ âm tương ứng là 4I và I. Giá trị của r bằng A. 60 (m) B. 50 (m) C. 100 (m)D. 142 (m) Câu 7. Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Acos (ωt + φ), vận tốc của vật có giá trị cực đại là 2 2 A. vmax = AωB. v max = Aω C. vmax = 2Aω D. v max = A ω Câu 8. Một dao động là sự tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x1 A1 cost và x 2 A2 cos t . Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là 2 2 2 2 2 A. A = A1 - A2 B. A = A1 + A2 C. A = A 1 + A2 D. A = A1 - A2 . Câu 9. Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều hòa với tần số 50Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 10 m/s B. 5 m/s C. 20 m/s D. 40 m/s Vật lý 12 - Mã đề 112 Trang 9
  10. Câu 10. Đặt điện áp u U 2 cos t V (Với U và  không đổi) vào hai đầu mạch 6 điện gồm cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C1 thì công suất của mạch là P và cường độ dòng điện qua mạch là i I 2 cos t A Khi C = C2 thì công suất của mạch đạt giá trị cực đại là P MAX. Biểu thức 3 tính PMAX theo P là: 4 P 2 P A. PMAX = 4 P B. P MAX = 2 P C. PMAX = D. P = 3 MAX 3 Câu 11. Cho biết biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i I0 cos t . Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đó là I0 I0 A. I = B. I = C. ID.= II0 =. 2I2 0 2 2 Câu 12. Đặt điện áp xoay chiều u 100 2 cos100 t V vào hai đầu đoạn mạch có R, L, 1 C mắc nối tiếp. Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L H và tụ điện có điện dung 2.10 4 L F . Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là A. 1 A B. 2 2 A C. 2 A D. A 2 Câu 13. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u 5cos 6 t x cm , với t đo bằng s, x đo bằng m. Tốc độ truyền sóng này là A. 3 m/sB. 60 m/s C. 6 m/sD. 30 m/s Câu 14. Một sóng âm truyền trong một môi trường. Biết cường độ âm tại một điểm gấp 100 lần cường độ âm chuẩn của âm đó thì mức cường độ âm tại điểm đó là : A. 50 dBB. 20 dB C. 100 dBD.10 dB Câu 15. Sóng siêu âm A. không truyền được trong chân không B. truyền được trong chân không C. truyền trong không khí nhanh hơn trong nước D. truyền trong nước nhanh hơn trong sắt Câu 16. Đặt điện áp u U 2 cost V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một biến trở R. Ứng với hai giá trị R 1 = 20  và R2 = 80  của biến trở thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch đều bằng 400 W. Giá trị của U là A. 400 VB. 200 V C. 100 VD. V 100 2 Câu 17. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100(V) vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm có biểu thức i 2cos 100 t A . Tại thời điểm điện áp có giá trị 50 (V) và đang tăng thì cường độ dòng điện là: A. 3 A B. - 3 A C. – 1(A)D. 1(A) Vật lý 12 - Mã đề 112 Trang 10
  11. Câu 18. Đặt điện áp u U0 cos 2 t vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường 4 độ dòng điện trong mạch là i I0 cos t i . Giá trị của i bằng 3 3 A. B. C. D. 4 2 4 2 Câu 19. Khi nói vể dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào là sai? A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức B. Biên độ của dđ cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động D. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức Câu 20. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng Câu 21. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100(N/m) và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F 20cos 10 t N (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy π 2 = 10. G i á trị của m là: A. 100 (g) B. 1 (kg) C. 250 (g)D. 0,4 (kg) Câu 22. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x 2cos 2 t (x 2 1 tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = s, chất điểm có li độ bằng 4 A. 2 cm B. - 3 cm C. – 2 cm D. 3 cm Câu 23. Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với chu kì 2 s, con lắc đơn có chiều dài 2 dao động điều hòa với chu kì là A. 2 sB. s 2 C.2 sD. 4 s 2 Câu 24. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ 10cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng của con lắc bằng A. 0,64 JB. 3,2 mJ C. 6,4 mJD. 0,32 J ___ Vật lý 12 - Mã đề 112 Trang 11
  12. B. PHẦN TỰ LUẬN: (20 phút) Câu 1. Thế nào là dao động tắt dần? Nêu đặc điểm về tần số của dao động cưỡng bức. Câu 2. Bước sóng là gì? Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu cố định? Câu 3. Sóng âm truyền trong không khí với vận tốc 340 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha là 1,25 m. Tính tần số của sóng âm. Câu 4. Đặt điện áp xoay chiều u 100 2 cos100 t V vào hai đầu đoạn mạch điện AB 1 gồm cuộn dây (có điện trở thuần R = 50 , có độ tự cảm L H ) mắc nối tiếp với tụ điện (có 2.10 4 điện dung C F ). a) Tính tổng trở của đoạn mạch điện AB. b) Viết biểu thức điện áp ở hai đầu cuộn dây. Hết Vật lý 12 - Mã đề 112 Trang 12
  13. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NH: 2019 - 2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: Vật lý - Khối 12 TRƯỜNG THPT CẦN THẠNH Thời gian: 30 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề 412 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1. Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều hòa với tần số 50Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 10 m/s B. 5 m/s C. 20 m/s D. 40 m/s Câu 2. Đặt điện áp u U 2 cos t V (Với U và  không đổi) vào hai đầu mạch 6 điện gồm cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C1 thì công suất của mạch là P và cường độ dòng điện qua mạch là i I 2 cos t A Khi C = C2 thì công suất của mạch đạt giá trị cực đại là P MAX. Biểu thức 3 tính PMAX theo P là: 4 P 2 P A. PMAX = 4 P B. P MAX = 2 P C. PMAX = D. P = 3 MAX 3 Câu 3. Cho biết biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i I0 cos t . Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đó là I0 I0 A. I = B. I = C. ID.= II0 =. 2I2 0 2 2 Câu 4. Đặt điện áp xoay chiều u 100 2 cos100 t V vào hai đầu đoạn mạch có R, L, 1 C mắc nối tiếp. Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L H và tụ điện có điện dung 2.10 4 L F . Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là A. 1 A B. 2 2 A C. 2 A D. A 2 Câu 5. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u 5cos 6 t x cm , với t đo bằng s, x đo bằng m. Tốc độ truyền sóng này là A. 3 m/sB. 60 m/s C. 6 m/sD. 30 m/s Câu 6. Một sóng âm truyền trong một môi trường. Biết cường độ âm tại một điểm gấp 100 lần cường độ âm chuẩn của âm đó thì mức cường độ âm tại điểm đó là : A. 50 dBB. 20 dB C. 100 dBD.10 dB Câu 7. Sóng siêu âm A. không truyền được trong chân không B. truyền được trong chân không C. truyền trong không khí nhanh hơn trong nước D. truyền trong nước nhanh hơn trong sắt Vật lý 12 - Mã đề 112 Trang 13
  14. Câu 8. Đặt điện áp u U 2 cost V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một biến trở R. Ứng với hai giá trị R 1 = 20  và R2 = 80  của biến trở thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch đều bằng 400 W. Giá trị của U là A. 400 VB. 200 V C. 100 VD. V 100 2 Câu 9. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100(V) vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm có biểu thức i 2cos 100 t A . Tại thời điểm điện áp có giá trị 50 (V) và đang tăng thì cường độ dòng điện là: A. 3 A B. - 3 A C. – 1(A)D. 1(A) Câu 10. Đặt điện áp u U0 cos 2 t vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường 4 độ dòng điện trong mạch là i I0 cos t i . Giá trị của i bằng 3 3 A. B. C. D. 4 2 4 2 Câu 11. Khi nói vể dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào là sai? A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức B. Biên độ của dđ cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động D. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức Câu 12. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng Câu 13. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100(N/m) và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F 20cos 10 t N (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy π 2 = 10. G i á trị của m là: A. 100 (g) B. 1 (kg) C. 250 (g)D. 0,4 (kg) Câu 14. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x 2cos 2 t (x 2 1 tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = s, chất điểm có li độ bằng 4 A. 2 cm B. - 3 cm C. – 2 cm D. 3 cm Câu 15. Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với chu kì 2 s, con lắc đơn có chiều dài 2 dao động điều hòa với chu kì là A. 2 sB. s 2 C.2 sD. 4 s 2 Câu 16. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ 10cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng của con lắc bằng Vật lý 12 - Mã đề 112 Trang 14
  15. A. 0,64 JB. 3,2 mJ C. 6,4 mJD. 0,32 J Câu 17. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5 cos10t (cm) quãng đường vật đi được trong một chu kỳ là: A. 5 cm B. 15 cm C. 10 cmD. 20 cm Câu 18. Một sóng cơ học có bước sóng λ truyền theo một đường thẳng từ điểm M đến điểm N. Biết khoảng cách MN = d. Độ lệch pha Δϕ của dao động tại hai điểm M và N là 2   2  2 d A. B. C. D. d d d  Câu 19. Điện áp u 141 2 cos100 t V Có giá trị hiệu dụng bằng: A. 141 V B. 200 V C. 100 VD. 282 V Câu 20. Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có điện áp hiệu dụng là: A. 200 2 V B. 100 V C. 220 V D. 100 2 V Câu 21. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng A. một phần tư bước sóng B. một bước sóng C. nửa bước sóng D. hai bước sóng Câu 22. Một nguồn âm điểm đặt tại O phát âm đẳng hướng với công suất không đổi trong một môi trường không hấp thụ và phản xạ âm. Hai điểm M và N cách O lần lượt là r và r +50(m)có cường độ âm tương ứng là 4I và I. Giá trị của r bằng A. 60 (m) B. 50 (m) C. 100 (m)D. 142 (m) Câu 23. Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Acos (ωt + φ), vận tốc của vật có giá trị cực đại là 2 2 A. vmax = AωB. v max = Aω C. vmax = 2Aω D. v max = A ω Câu 24. Một dao động là sự tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x1 A1 cost và x 2 A2 cos t . Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là 2 2 2 2 2 A. A = A1 - A2 B. A = A1 + A2 C. A = A 1 + A2 D. A = A1 - A2 . ___ Vật lý 12 - Mã đề 112 Trang 15
  16. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NH: 2019 - 2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: Vật lý - Khối 12 TRƯỜNG THPT CẦN THẠNH Thời gian: 20 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC B. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1. Thế nào là dao động tắt dần? Nêu đặc điểm về tần số của dao động cưỡng bức. Câu 2. Bước sóng là gì? Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu cố định? Câu 3. Sóng âm truyền trong không khí với vận tốc 340 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha là 1,25 m. Tính tần số của sóng âm. Câu 4. Đặt điện áp xoay chiều u 100 2 cos100 t V vào hai đầu đoạn mạch điện AB 1 gồm cuộn dây (có điện trở thuần R = 50 , có độ tự cảm L H ) mắc nối tiếp với tụ điện (có 2.10 4 điện dung C F ). a) Tính tổng trở của đoạn mạch điện AB. b) Viết biểu thức điện áp ở hai đầu cuộn dây. Hết Vật lý 12 - Mã đề 112 Trang 16
  17. ĐÁP ÁN LÝ 12 - HK I (Năm học: 2019 - 2020) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu Mã đề 112 Mã đề 212 Mã đề 312 Mã đề 412 1 B C D C 2 A B D C 3 D A A A 4 D B C D 5 B C C C 6 C C B B 7 B A A A 8 D D B B 9 D C C B 10 D B C A 11 A A A D 12 C B D D 13 C B C B 14 B A B C 15 A D A B 16 B D B D 17 C B B D 18 C C A D 19 A B D A 20 D D D C 21 C D B C 22 B D C B 23 A A B A 24 B C D B II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: 1đ (Dao động tắt dần: 0,5đ; đặc điểm về tần số của dao động cưỡng bức: 0,5đ) Câu 2: 1đ (Bước sóng: 0,5đ; điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu cố định: 0,5đ) Câu 3: 1đ 0,5đ = 272 Hz 0,5đ Câu 4: 1đ a. Z = = 50 . 0,5đ b. = 1 (A) = 2 = 1,107 rad Vật lý 12 - Mã đề 112 Trang 17
  18. Ud = Zd I = 158,1 (V) (V) 0,5đ Hết Vật lý 12 - Mã đề 112 Trang 18