Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Vật lí 11 - Trường TH, THCS, THPT Việt Úc

docx 5 trang hoaithuong97 6170
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Vật lí 11 - Trường TH, THCS, THPT Việt Úc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_vat_li_11_truong_th_thcs_thpt_viet.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Vật lí 11 - Trường TH, THCS, THPT Việt Úc

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2019 – 2020 TRƯỜNG TH,THCS,THPT VIỆT ÚC MÔN VẬT LÝ - LỚP 11 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút Ngày thi: (không kể thời gian phát đề) (Đề thi tự luận gồm 05 câu trên 02 mặt 01 tờ giấy A4) Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Cho: Hằng số Faraday F = 96500 C/mol. Câu 1: (2,0 điểm) a. So sánh dòng điện trong kim loại và dòng điện trong chất điện phân. b. Hiện tượng gì xảy ra khi giảm nhiệt độ vật liệu dưới nhiệt độ tới hạn? Tính chất của vật liệu lúc đó? Câu 2: (1,0 điểm) Máy lọc bụi hoạt động như sau: Các hạt bụi được quạt vào máy, có hai lưới lọc bên trong thực chất là hai điện cực: lưới 1 là điện cực dương, lưới 2 là điện cực âm. Khi bay qua lưới 1 các hạt bụi nhiễm điện dương sau đó dính vào lưới 2. Vì vậy khi qua lưới 2, không khí đã được lọc sạch bụi đến 95%. Hãy cho biết các hạt bụi khi qua lưới 1 đã xảy ra hiện tượng gì? Máy lọc bụi trên hoạt động dựa vào lực gì tác dụng? Câu 3: (2,0 điểm) a. Tụ điện là gì? Nêu ý nghĩa số ghi trên tụ điện (50 nF - 220 V). b. Nạp điện cho tụ trên với nguồn điện có điện áp 110 , xác định điện tích tích trong tụ điện. Nếu tăng điện áp lớn hơn 220 thì tụ sẽ như thế nào? Câu 4: (1,5 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ, bộ nguồn gồm 2 nguồn giống nhau mắc song song. 1, r1 Suất điện động mỗi nguồn là 휉1 = 휉2 = 1,5 và điện trở trong của mỗi nguồn là 1 = 2 = 6 훺 được mắc với bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 với anot bằng đồng, điện trở của bình điện phân là 푅 = 2 훺. Cho ACu = 64, n = 2. a. Tìm suất điện động b và điện trở trong rb của bộ nguồn. 2, r2 b. Xác định khối lượng Cu bám vào catốt trong 40 phút. R Trang 1
  2. Câu 5: (3,5 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn có 휉 = 12 , = 0,5 훺. Điện , r trở 푅1 = 푅2 = 2 훺, 푅3 = 푅4 = 4 훺 a. Tìm điện trở tương đương mạch ngoài và cường độ dòng điện trong mạch chính. R4 R2 R3 b. Tìm công suất toả nhiệt trên điện trở R3 . c. Mắc thêm một ampe kế có điện trở rất nhỏ vào hai đầu điện trở R1 R4 . Tính cường độ dòng điện qua ampe và hiệu suất nguồn điện khi đó. HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Trang 2
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM KT HKI LÝ 11 NĂM HỌC 2019 – 2020 Câu Hướng dẫn trả lời Điểm Nội dung so sánh Kim loại Chất điện phân 1. Hạt tải điện Electron tự do ion - và ion + 2. Mật độ hạt tải điện Rất lớn Nhỏ hơn trong KL 3. Chiều chuyển động của hạt Ngược chiều điện trường. Ion (+) cùng chiều điện trường; tải điện so với chiều điện Ion (-) ngược chiều điện trường. trường. 1,0 4. Thuyết giải thích tính chất Thuyết electron Thuyết điện li 1 điện. 5. Độ dẫn điện. Rất tốt Ké m hơn trong KL 6. Môi trường dẫn điện. Chất rắn Chất lỏng b. Hiện tượng xảy ra khi giảm nhiệt độ vật liệu dưới nhiệt độ tới hạn là hiện tượng siêu 0,5 dẫn Tính chất của vật chất khi đó là điện trở đột ngột giảm xuống 0 0,5 Hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc 0,5 2 Lực tương tác tĩnh điện 0,5 Tụ điện là 1 hệ 2 vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng 1 lớp cách điện. 0,25 220 V: Hiệu điện thế tối đa của tụ 0,25 3 50 nF: Điện dung của tụ điện 0,25 푄 = 푈 = 50.10―9.110 = 5.5.10―6 0,75 Nếu 푈 > 220 thì tụ sẽ bị đánh thủng (hỏng) 0,5 휉 = 휉1 = 휉2 = 1,5 0,25 1 2 6.6 = = = 3 훺 0,25 1 + 2 6 + 6 4 흃 , 푰 = = = , 0,5 푹 + 풓 + 1 1 64 = . . .푡 = . .0,3.2400 = 0,24 0,5 퐹 푛 96500 2 . 푅23 = 푅2 + 푅3 = 2 + 4 = 6 훺 푅 푅 2.6 1 23 0,75 푅123 = = = 1,5 훺 푅1 + 푅23 2 + 6 5 푅 = 푅123 + 푅4 = 1,5 + 4 = 5,5 훺 휉 12 = = = 2 0,5 푅 + 5,5 + 0,5 Trang 3
  4. R123 R4 b. Do nt => 123 = 4 = = 2 0,25 푈123 = 123푅123 = 2.1,5 = 3 R23 R1 Do // => 푈1 = 푈23 = 푈123 = 3 0,25 푈23 3 23 = = = 0,5 푅23 6 R2 R3 0,25 Do nt => 2 = 3 = 23 = 0,5 2 2 0,5 푃3 = 푅3 3 = 4.0,5 = 1 푊 R ' R 1,5 0,25 c. N 123 휉 12 0,5 = = = 6,0 푅 ′ + 1,5 + 0,5 푅 ′ 1,5 = = = 0,75 0,25 푅 ′ + 1,5 + 0,5 Trang 4
  5. MA TRẬN ĐỀ CẤU TRÚC ĐỀ TỔNG NỘI DUNG Biết Hiểu VD cấp độ 1 VD cấp độ 2 CỘNG 3,0 điểm 2,0 điểm 4,0đ 1,0 điểm Định luật 0,5 điểm 0,5 Coulomb Thuyết electron 0,5 điểm 0,5 Tụ điện 1 điểm 1 điểm 2,0 Định luật Ohm đối với toàn 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 1,5 mạch Định luật Ohm đối với đoạn 0,5 điểm 1 điểm 1,5 mạch Hiệu suất của 0,5 điểm 0,5 nguồn điện Ghép các nguồn 0,5 điểm 0,5 điện thành bộ Dòng điện trong 1 điểm 1,0 kim loại Định luật Jun 0,5 điểm 0,5 Lenxơ Dòng điện trong 1 điểm 0,5 điểm 1,5 chất điện phân Tổng 3,0 2,0 4,0 1,0 10,0 Trang 5