Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 11 - Nguyễn Thị Ngọc Trang

doc 3 trang hoaithuong97 4220
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 11 - Nguyễn Thị Ngọc Trang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_khoi_11_nguyen_thi_ngoc_tran.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 11 - Nguyễn Thị Ngọc Trang

  1. Họ và tên học sinh: ĐỀ THI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn: VẬT LÝ – KHỐI 11 Hình Thức Thi: TỰ LUẬN Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) A. PHẦN CHUNG: (8đ) Câu 1:(1đ) Nêu kết luận về bản chất dòng điện trong kim loại Câu 2:(2đ) Định luật Jun-Lenxơ: phát biểu và viết biểu thức. Nêu rõ ý nghĩa, đơn vị của các đại lượng trong biểu thức Câu 3:(1đ) Phát biểu và viết biểu thức của định luât Faraday I Câu 4: (4đ) Cho mạch điện như hình vẽ: R1 = 18Ω; Bình điện phân có điện trở R2 = 9Ω đựng dung R1 R dịch AgNO3 có cực dương là Ag. 3 Bóng đèn R3 loại (12V - 12W). Nguồn điện có suất điện động ξ = 20V, điện trở trong r = 2Ω. Tính: a) Điện trở mạch ngoài. R2 b) Cường độ dòng điện qua mạch chính. c) Độ sáng của đèn. ξ r d) Khối lượng bạc thu được ở cực âm của bình điện phân sau 16 phút 5 giây. Cho AAg = 108, n = 1. B. PHẦN RIÊNG (2đ) I/ DÀNH CHO BAN KH TỰ NHIÊN (LỚP 11A1, 11A2): Câu 5.1: (2đ) Dùng hình vẽ và các dữ kiện đã cho của câu 4 (ξ = 20V, điện trở trong r = 2Ω), thay mạch ngoài bằng một biến trở R. Vẽ lại mạch và tìm R để công suất mạch ngoài là 32 W. II/ DÀNH CHO BAN KH XÃ HỘI (LỚP 11B1, 11B2, 11B3): Câu 5.2: (2đ) Một bình điện phân chứa dung dịch CuSO 4 với cực dương bằng Cu. Khi cho dòng điện không đổi qua bình trong thời gian 32 phút 10 giây thì thấy khối lượng của catốt tăng thêm 0,64g. Cho Cu có A = 64; n = 2. Tính cường độ dòng điện qua bình điện phân. Hết Học sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Trang 1
  2. Họ và tên học sinh: THPT VIỆT NHẬT - ĐÁP ÁN THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN VẬT LÝ KHỐI 11 - ĐỀ 1 Câu 1: (1 điểm): là dòng chuyển dời có hướng của e tự do . Thiếu “tự do” - 0,25đ 1 điểm Câu 2: ( 2 điểm) + phát biểu đủ 3 ý: thiếu 1 ý : - 0,5đ. Thiếu 2 ý – 1đ 1 điểm( 3 ý) + biểu thức . 0,5 điểm + ý nghĩa, đơn vị: 4 ý . 0,5 điểm (4 ý) Sai 2 ý - 0,25đ Sai 3 ý: 0đ Câu 3: ( 1 điểm) phát biểu + công thức 2 ý 1 điểm Câu 4: (4 điểm) mạch ngoài: (R1 // R2) nt R3 . 0,25 điểm + R3 = 12 Ω 0,25 điểm + R12 = 6 Ω .RN = 18 Ω 0,25 đ + 0,5đ ( 2 ý) + I = 1A công thức + thế số + đáp số 0,75 điểm + I = I3 = I12= 1A và U3 = 12V 0,5 điểm + U3 = Uđm đèn sáng bình thường 0,5đ + U2 = 6V I2 = 2/3 A 0,5đ + m = 0,72 g . 0,5đ Câu 5 BAN XÃ HỘI: (2 điểm) AIt 0,5đ + 0,5đ + 1đ m = + thế số + đáp số I = 1A Fn Câu 5 BAN TỰ NHIÊN: ( 2 điểm)  20 + I = = . R r R 2 0,5 điểm + P = I2R ( thế số ) 0,5 điểm + R = 8Ω và R = 0,5Ω 1 điểm CHÚ Ý: 1/ Sai đơn vị của đáp số - 0,25 đ / 1 lần 2/ Trừ tối đa sai đơn vị : 0,5 đ toàn bài thi Trang 2
  3. Họ và tên học sinh: Trang 3