Đề kiểm tra học kì I năm học 2014-2015 môn Toán - lớp 6

doc 3 trang mainguyen 3700
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I năm học 2014-2015 môn Toán - lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_nam_hoc_2014_2015_mon_toan_lop_6.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I năm học 2014-2015 môn Toán - lớp 6

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÒA THÀNHp KỲ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014-2015 Môn: Toán - Lớp 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ___ ĐỀ CHÍNH THỨC: I/ LÍ THUYẾT: (2 điểm) Câu 1: (1 điểm) Viết công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số a a 0 ? Áp dụng : Viết kết quả phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: 89 :87 Câu 2: (1 điểm) Thế nào là tia gốc O? Vẽ hình minh họa tia Ox? II/ BÀI TẬP: (8 điểm) Bài 1: (1 điểm) Thực hiện phép tính a) 64+347+36 b) 59 31 Bài 2: (1 điểm) Điền số vào dấu * để 68* chia hết cho: a) Chia hết cho 2 b) Chia hết cho 3 c) Chia hết cho 5 d) Chia hết cho 9 Bài 3: (1 điểm) Tìm số nguyên x, biết: 7x 2 :3 25 Bài 4: (2 điểm) Số học sinh khối 6 của một trường khoảng từ 250 đến 300 em. Số học sinh đó mỗi khi xếp hàng 12, hàng 21, hàng 28 đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6? Bài 5: (2 điểm) Trên tia Ox, vẽ hai điểm M và N sao cho OM = 6cm; ON = 3cm. a) Điểm N có nằm giữa hai điểm O và M không? Vì sao? b) Tính độ dài đoạn MN? c) Điểm N có là trung điểm của đoạn OM không? Vì sao? Bài 6: (1 điểm) Chứng minh A 2 22 23 24 260 chia hết cho 7 HẾT
  2. UBND HUYỆN TÂN CHÂU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Độc lập – Tự do – Hạnh phúc HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014 – 2015 Môn: Toán - Lớp: 6 Câu/ Nội dung Thang Bài điểm I/ LÍ THUYẾT: (2 điểm) Câu 1 - Công thức am : an am n a 0;m n 0.5 - Áp dụng: 89 :87 89 7 2 0.25 8 0.25 (Nếu thiếu điều kiện: trừ 0.25 điểm) Câu 2 - Hình gồm điểm O và một phần đường thẳng bị chia bởi điểm O gọi là tia 0.5 gốc O. x O - Hình vẽ: 0.5 II/ BÀI TẬP: (8 điểm) a) 64+347+36 = 64 36 347 100 347 447 0.5 Bài 1 b) 59 31 90 0.5 a) * 0;2;4;6;8 0.25 0.25 Bài 2 b) * 1;4;7 c) * 0;5 0.25 0.25 d) * 4 7x 2 :3 25 0.25 7x 2 25.3 Bài 3 7x 2 75 0.25 7x 75 2 7x 77 0.25 x 11 0.25 Gọi x là số học sinh khối 6 0.25 Do x12; x21 và x28 nên x BC 12;21;28 0.25 Bài 4 Tìm BCNN 12;21;28 12 22.3 21 3.7 0.5 28 22. 7 BCNN 12;21;28 22.3.7 84 Vậy, BC 12;21;28 B 84 0;84;168;252;336;  0.5 Do 250 < x < 300 nên x = 252 0.25 Đáp số: Số học sinh khối 6 là 252 học sinh 0.25
  3. x O N M 0.5 (Vẽ đúng độ dài cho điểm tối đa) a) Vì ON OM (do 3cm < 6cm) nên N nằm giữa hai điểm O và M. 0.5 (Nếu thiếu (do 3cm < 6cm) trừ 0.25 điểm) b) Do N nằm giữa hai giữa hai điểm O và M nên ta có: ON MN OM 0.25 3 MN 6 Bài 5 MN 6 3 0.25 MN 3cm c) Điểm N là trung điểm của OM 0.25 vì N nằm giữa hai điểm O, M và MN ON 3cm 0.25 A 2 22 23 24 260 A 2 22 23 24 25 26 258 259 260 0.25 Bài 6 A 2 1 2 22 24 1 2 22 258 1 2 22 0.5 4 58 A 7 2 2 2 7 0.25 (Nếu học sinh làm cách khác mà đúng vẫn chấm điểm tối đa theo thang điểm)