Nội dung ôn tập kiểm tra, đánh giá giữa kì I - Môn: Toán 6

doc 3 trang hoaithuong97 6160
Bạn đang xem tài liệu "Nội dung ôn tập kiểm tra, đánh giá giữa kì I - Môn: Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docnoi_dung_on_tap_kiem_tra_danh_gia_giua_ki_i_mon_toan_6.doc

Nội dung text: Nội dung ôn tập kiểm tra, đánh giá giữa kì I - Môn: Toán 6

  1. NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I. NĂM HỌC 2020- 2021 MÔN: TOÁN 6 I/ SỐ HỌC (2 tiết) – Tiết 1/ Ôn tập từ bài 1 đến bài 9 (chương I) + Bài tập đơn giản Ôn tập về: tập hợp, phần tử của tập hợp. Số phần tử của một tập hợp. Phép cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa. Nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. Thứ tự thực hiện các phép tính. * Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 nhưng nhỏ hơn 10 * Nêu các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên * Chú ý: a.b + a.c = a.(b + c) hoặc a.b – a.c = a.(b – c) BT1/Tính nhanh: a/ 46 + 23 +54 b/ 4 . 13 . 25 c/ 28 . 27 + 28 . 73 * Lũy thừa bậc n của a là gì? Viết công thức nhân (chia) hai lũy thừa cùng cơ số Quy ước:a 1 = a ; a0 = 1 (a 0) BT2/Viết gọn tích sau bằng cách dùng lũy thừa: a/ 5.5.5.5 b/ 6.6.6 c/ 2.2.2.2.2 BT3/ Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa: a/ 33 . 35 b/ 52 . 54 c/ 77 .7 x4 . x3 . x 45 : 43 x6 : x3 (x 0) BT4/Tính giá trị các lũy thừa sau: a/ 72 b/ 34 c/ 25 * Nêu thứ tự thực hiện các phép tính: BT5/ Thực hiện các phép tính:
  2. a/ 3 . 52 + 7 . 42 – 6 . 23 b/ 52 – [10 + (8 – 3)2] c/ 15 + (4 . 32 – 5 . 4) d/ 62 : 4 . 3 + 2. 52 BT6/ Tìm x, biết? a/ 2 . x + 5 = 17 b/ 5 . x – 7 = 13 – Tiết 2. Bài tập củng cố, mở rộng, nâng cao + Ôn tập về: Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. Ước và bội. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. BT7/ Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 8 (bằng 2 cách) Cho biết tập hợp A có bao nhiêu phần tử. Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông: 5  A ; 9  A BT8/ Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: A = {x N | 8 < x < 14} ; B = {x N | 8 x 12} Cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử. Tìm giao của hai tập hợp A và B. BT9/ a/ Viết gọn tích sau bằng cách dùng lũy thừa: 3.3.3.3 = ? x.x.x.x.x = ? b/ Tính giá trị các lũy thừa sau: 52 43 BT10/ Thực hiệp phép tính a/ 13 . 47 + 13 . 53 b/ 120 – (68 – 4 . 12) c/ 24 . 5 + 43 . 3 – 6 . 7 d/ 9 . (52 . 6 – 33 . 4) BT11/ Tìm x, biết: a/ x – 36 = 139 b/ 6 . x – 45 = 9 c/ 2 . x + 15 = 127 d/ 7 . (x + 3) = 84 * Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 BT12/ Cho các số sau: 213, 680, 156, 831, 324, 135. Tìm:
  3. Số chia hết cho 2 ; Số chia hết cho 3 ; Số chia hết cho 5 ; Số chia hết cho 9 * Ước và bội: cách tìm ước và bội của một số BT13/ a/ Tìm các ước của 8, của 10, của 18, của 24. b/ Tìm các bội nhỏ hơn 40 của 7 BT14/ Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố 28; 56, 140, 108, 180, 60, 48, 84 II/ HÌNH HỌC: (HS tự ôn tập từ bài 1- 7 ) Vẽ hình theo cách diễn đạt sau: a. Đường thẳng xy b. Tia Ax c. Ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng d. Đoạn thẳng AB, đo độ dài đoạn thẳng AB e. Hai tia Ox, Oy đối nhau. Hai tia OA và Ox trùng nhau.