Đề thi học kì 2 Toán 6

docx 2 trang mainguyen 8190
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_2_toan_6.docx

Nội dung text: Đề thi học kì 2 Toán 6

  1. I. TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM) Câu 1: Phân số nào dưới đây là phân số thập phân: A. 7 B. 100 C. 15 D. 3 100 7 1100 2 x 15 Câu 2: Biết số x bằng: 27 9 A. 5 B. 135 C. 45 D. 45 Câu 3: Hai đường thẳng cắt nhau sao cho trong các góc tạo thành có một góc bằng 20o . Số đo các góc còn lại là: A. 20o ,160o ,160o B. 20o , 20o ,160o C. 20o , 70o , 70o D. 160o ,160o ,160o Câu 4: Cho hai góc phụ nhau, trong đó có một góc bằng 350 . Số đo góc còn lại là: A. 45o B. 55o C. 65o D. 145o Câu 5: Hai phân số nào sau đây bằng nhau: 1 4 5 10 1 3 6 6 A. và B. và C. và D. và 3 12 6 12 2 4 8 8 Câu 6: Hai góc phụ nhau thì có tổng số đo là: o o o A. 90 B. 180 C. Lớn hơn 90 D. Nhỏ hơn 90o Câu 7: Cho hai góc kề bù xOy và yOy’, trong đó góc xOy =1100; Oz là tia phân giác của góc yOy’ (Hình 1). Số đo góc yOz bằng A. 55o B. 45o C. 40o D. 35o Câu 8: Tập hợp các ước của số nguyên 10 là: A. 1;2;5;10 B. 1; 2; 5; 10 ; 1 ; 2 ; 5 ; 10 C. 1; 2; 5; 10 D.  a c Câu 9: Hai phân số a;b;c;d ,b 0;d 0 nếu: b d A. a.b c.d B. a.c b.d C. a b c d D. a.d b.c 4 5 7 Câu 10: Quy đồng mẫu ba phân số , , với mẫu số chung là 18 ta được ba phân số là: 9 6 2 8 10 14 8 15 63 36 45 63 12 15 21 A. , , B. , , C. , , D. , , 18 18 18 18 18 18 18 18 18 18 18 18 3 5 3 5 Câu 11: Trong các phân số sau:; ; ; phân số lớn nhất là: 5 3 5 3 3 5 3 5 A. B. C. D. 5 3 5 3 3 Câu 12: Tìm số a, biết của nó bằng 36 4 A. a = 48 B. a = 46 C. a = 54 D. a = 27 Câu 13: Từ điểm O trong mặt phẳng kẻ ba tia chung gốc Ox;Oy;Oz sao cho:x· Oy 1200 ; x· Oz 500 ; ·yOz 700 . Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. Tia Onằmz giữa tia Ovàx Oy B. Tia nằmO giữay tia và Ox Oz C. Tia Onằmx giữa tia Ovày Oz D. Tia Oz là tia phân giác của x· Oy Câu 14:Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không phải là phân số ? 1,7 3 0 1 A. B. C. D. 3 13 2 9 Câu 15:Số nghịch đảo của 6 là: 11
  2. 11 6 6 11 A. B. C. D. 6 11 11 6 Câu 16: Số đối của 7 là: 13 A. 7 B. 7 C. 13 D. 7 13 13 7 13 Câu 17: Cho hai góc kề bù trong đó có một góc bằng 700. Số đo góc còn lại bằng bao nhiêu ? A. 1100 B. 1000 C. 200 D. 1300 Câu 18 : Tia Ot là tia phân giác của m· On khi và chỉ khi: · · · · · A. mOt+tOn=mOn B.mOt=tOn m· On C. Ba tia Ot, On, Om có chung gốc. D. m· Ot=t·On= 2 Câu 19. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 900. C. Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 900. B. Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 1800 D. Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 1800 Câu 20: 45% được viết dưới dạng số thập phân thì kết quả đúng là: A. 0,045 B. 0,45 C. 4,5 D. 45,00 27 Câu 21: Phân số viết dưới dạng hỗn số, kết quả là: 8 3 3 3 3 A. 3 B. 3 C. 3 D.3 8 8 8 8 Câu 22: Cho đường tròn (O; 3cm) điểm M thuộc đường tròn nếu A. MO = 3cm B. OM = 2cm C. OM = 1cm D. OM = 4cm 15 3 12 Câu 23: Sắp xếp các phân số ; ; từ nhỏ đến lớn, ta được: 14 7 13 15 3 12 3 12 15 3 15 12 12 3 15 A. B. C. D. 14 7 13 7 13 14 7 14 13 13 7 14 35 18 Câu 24: Số các số nguyên x thỏa mãn x là: 7 6 A. – 3 B. 2 C. – 4 D. 1 II. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) Bài 1:Tính bằng cách hợp lí 5 8 5 13 3 1 3 1 1 1 1 1 a. A = 2 b. B = c 8 .6 C 1 . 1 . 1 1 23 21 23 21 7 5 7 5 10 11 12 36 Bài 2: Tìm x, biết: 2 2 1 1 2 1 a) 1 .x b) x . 5 3 5 2 3 8 3 Bài 3. Lớp 6A có 32 học sinh trong đó số học sinh giỏi chiếm 6,25%. Số học sinh trung bình chiếm 4 số học sinh cả lớp. Hỏi số học sinh khá của lớp 6A là bao nhiêu phần trăm? Bài 3: Vẽ hai tia Ox, Oy đối nhau. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia xy, vẽ tia Oz sao cho x· Oz 700 a) Vẽ tia Ot là tia phân giác góc·yOz . Tính số đo góc t¶Oz b) Vẽ tia tia Om sao cho hai góc m· Oz,t¶Oz kề phụ. Tính số đo góc ·yOm ?