Vật lí 12 - 373 Câu trắc nghiệm lí thuyết dao động cơ

doc 26 trang hoaithuong97 2420
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Vật lí 12 - 373 Câu trắc nghiệm lí thuyết dao động cơ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docvat_li_12_373_cau_trac_nghiem_li_thuyet_dao_dong_co.doc

Nội dung text: Vật lí 12 - 373 Câu trắc nghiệm lí thuyết dao động cơ

  1. 373 CÂU TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT DAO ĐỘNG CƠ ( Từ đầu cho đến hết Con lắc lò xo ) 373 CÂU TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT DAO ĐỘNG CƠ Từ đầu cho đến hết Con lắc lò xo Câu 1: Trong dao động cơ điều hoà, vận tốc biến đổi A. cùng pha với li độ. B. ngược pha với gia tốc. C. lệch pha π/2 so với li độ. D. cùng pha với gia tốc. Câu 2: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 1 1 A. mωA2.B. .C. m .D. A2 . m2A2 m2A2 2 2 Câu 3:Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t = 0) là lúc vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai? T A. Sau thời gian , vật đi được quảng đường bằng 0,5 A. 8 T B. Sau thời gian , vật đi được quảng đường bằng 2 A. 2 T C. Sau thời gian , vật đi được quảng đường bằng A. 4 D. Sau thời gian T, vật đi được quảng đường bằng 4A Câu 4: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là l . Chu kì dao động của con lắc này là g 1 l 1 g l A. 2 . B. . C. .D. . 2 l 2 g 2 l g Câu 5: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. tăng 4 lần.B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần. Câu 6: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm có độ lớn A. và hướng không đổi. B. tỉ lệ thuận với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng. C. tỉ lệ thuận với bình phương biên độ. D. không đổi nhưng hướng thay đổi. Câu 7.Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi A.li độ bằng 0. .B.li độ có độ lớn cực đại . C.gia tốc có độ lớn cực đại .D.pha của dao động cực đại . Câu 8. Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), đại lượng (ωt + φ) gọi là A. biên độ của dao động. B. tần số góc của dao động. C. pha của dao động. D. chu kì của dao động. Câu 9. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là A. ωA. B. ω2A. C. - ωA. D. - ω2A. Câu 10. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi điều hoà A. cùng pha so với vận tốc. B. ngược pha so với vận tốc. C. sớm pha π/2 so với vận tốc. D. chậm pha π/2 so với vận tốc. Câu 11. Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động của vật được lặp lại như cũ được gọi là A. tần số dao động. B. chu kì dao động. C. chu kì riêng của dao động. D. tần số riêng của dao động. Câu 12: Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi: A. Li độ có độ lớn cực đại. C. Li độ bằng không. B. Gia tốc có độ lớn cực đại. D. Pha cực đại. Câu 13: Biểu thức cơ năng của một vật dao động điều hòa là: Biên soạn: NGUYỄN NGUYÊN THƯƠNG 8/7 1
  2. 373 CÂU TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT DAO ĐỘNG CƠ ( Từ đầu cho đến hết Con lắc lò xo ) 1 1 1 A. E = m2A2. B. E = m 2A2. C. E = 2m2A2 . D. E = mA 2 . 2 2 2 Câu 14. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ), trong đó A, ω có giá trị dương. Đại lượng (ωt + φ) gọi là A. pha của dao động tại thời điểm t. B. chu kì của dao động. C. tần số góc của dao động. D. pha ban đầu của dao động. Câu 15. Dao động tắt dần là một dao động có A. biên độ giảm dần theo thời gian. B. chu kì tăng tỉ lệ với thời gian. C. năng lượng được bảo toàn. D. biên độ thay đổi liên tục. Câu 16. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T. Gọi vmax, amax tương ứng là vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của vật. Hệ thức liên hệ đúng giữa vmax, amax là Tv v 2 v v A. a max . B. a max . C. a max . D. a max . max 2 max 2 T max T max T Câu 17: Một dao động được mô tả bằng một định luật dạng cos( hoặc sin) với biểu thức x =A cos( ω t + φ ), trong đó A, ω, φ là những hằng số,được gọi là: A. dao động tắt dần. B. dao động điều hoà. C. dao động cưỡng bức. D. dao động tuần hoàn. Câu 18: Động năng của một vật nặng dao động điều hòa với chu kì T( tần số f), biến đổi theo thời gian A. tuần hoàn với chu kì 0,5T B. tuần hoàn với chu kì T C. tuần hoàn với tần số 0,5f D. theo một hàm dạng cosin Câu 19: Một vật dao động điều hoà có pt là: x = Acost . Gốc thời gian t = 0 đã được chọn lúc vật ở vị trí nào dưới đây: A. Vật qua VTCB ngược chiều dương quỹ đạo B. Khi vật ở vị trí biên dương C. Vật qua VTCB theo chiều dương quỹ đạo D. Khi vật ở vị trí biên âm Câu 20. Động năng của vật dao động điều hòa biến đổi theo thời gian với tần số f thì ly độ dao động của vật biến thiên theo thời gian với tần số A. 1,414 f. B. 2f. C. f. D. 0,5f. Câu 21. Trong dao động điều hòa gia tốc biến đổi điều hòa A. ngược pha so với li độ.B. cùng pha với vận tốc. C. trễ pha π/2 so với li độ.D. ngược pha với vận tốc. Câu 22 : Chọn câu không đúng khi nói về dao động điều hòa : A/ Dao động điều hòa là dao động trong đó li độ của vật là một hàm côsin ( hay sin ) của thời gian B/ Mọi dao động tuần hoàn đều là dao động điều hòa C/ Dao động điều hòa là một trường hợp đặc biệt của dao động tuần hoàn D/ Điểm P dao động điều hòa trên một đoạn thẳng luôn luôn có thể được coi là hình chiếu của một điểm M chuyển động tròn đều trên đường kính là đoạn thẳng đó Câu 23 : Chọn câu không đúng khi nói về dao động điều hòa A/ Phương trình của dao động điều hòa là x Acos t B/ Chu kì T của dao động điều hòa là khỏang thời gian để vật thực hiện một dao động toàn phần C/ Tần số f của dao động điều hòa là số dao động toàn phần thực hiện được trong một giây D/ Tần số f và chu kì T của dao động tỉ lệ thuận với nhau Câu 24 : Phương trình nào dưới đây không phải là phương trình của dao động điều hòa A/ x Acos t B/ x Asin t C/ x Atan t D/ x A1 cos t 1 A2 cos t 2 Câu 25: Trong dao động cơ điều hoà, vận tốc biến đổi A. cùng pha với li độ. B. ngược pha với gia tốc. C. lệch pha π/2 so với li độ. D. cùng pha với gia tốc. Câu 26 : Công thức liên hệ giữa tần số góc, tần số và chu kì trong dao động điều hòa lần lượt là 2 2 A/  . f B/  2 . f C/  2 . f D/  . f T T T T Câu 27: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 1 1 A. mωA2.B. .C. m .D. A2 . m2A2 m2A2 2 2 Câu 28:Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t = 0) là lúc vật ở Biên soạn: NGUYỄN NGUYÊN THƯƠNG 8/7 2
  3. 373 CÂU TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT DAO ĐỘNG CƠ ( Từ đầu cho đến hết Con lắc lò xo ) vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai? T A. Sau thời gian , vật đi được quảng đường bằng 0,5 A. 8 T B. Sau thời gian , vật đi được quảng đường bằng 2 A. 2 T C. Sau thời gian , vật đi được quảng đường bằng A. 4 D. Sau thời gian T, vật đi được quảng đường bằng 4A Câu 29 : Trong khỏang thời gian t , một chất điểm dao động điều hòa thực hiện được n dao động tòan phần thì tần số của dao động bằng : t B/ f n. t n n A/ f C/ f 2 D/ f n t t Câu 30: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là l . Chu kì dao động của con lắc này là g 1 l 1 g l A. 2 . B. . C. .D. . 2 l 2 g 2 l g Câu 31: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. tăng 4 lần.B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần. Câu 32: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm có độ lớn A. và hướng không đổi. B. tỉ lệ thuận với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng. C. tỉ lệ thuận với bình phương biên độ. D. không đổi nhưng hướng thay đổi. Câu 33 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x Acos t . Biểu thức của vận tốc tức thời là : A/ v Asin t B/ v Asin t C/ v Acos t D/ v Acos t Câu 34 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x Acos t . Biểu thức của vận tốc tức thời là : B/ v Asin t A/ v Acos t 2 C/ v Acos t D/ v Acos t 2 Câu 35 : Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời so với li độ A/ Cùng pha B/ Ngược pha C/ Sớm pha D/ Trễ pha 2 2 Câu 36.Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi A.li độ bằng 0. .B.li độ có độ lớn cực đại . C.gia tốc có độ lớn cực đại .D.pha của dao động cực đại . Câu 37 : Chọn câu không đúng khi nói về dao động điều hòa A/ Khi ở vị trí biên x A , chất điểm có vận tốc bằng không B/ Khi đi qua vị trí cân bằng thì chất điểm có tốc độ cực đại vmax A C/ Khi đi từ vị trí biên vào vị trí cân bằng thì độ lớn của vận tốc tăng dần D/ Khi đi từ vị trí biên vào vị trí cân bằng thì độ lớn của vận tốc giảm dần Câu 38. Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), đại lượng (ωt + φ) gọi là A. biên độ của dao động. B. tần số góc của dao động. C. pha của dao động. D. chu kì của dao động. Câu 39. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là A. ωA. B. ω2A. C. - ωA. D. - ω2A. Biên soạn: NGUYỄN NGUYÊN THƯƠNG 8/7 3
  4. 373 CÂU TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT DAO ĐỘNG CƠ ( Từ đầu cho đến hết Con lắc lò xo ) Câu 40. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi điều hoà A. cùng pha so với vận tốc. B. ngược pha so với vận tốc. C. sớm pha π/2 so với vận tốc. D. chậm pha π/2 so với vận tốc. Câu 41 : Công thức liên hệ giữa vận tốc, li độ, tần số góc và biên độ lần lượt là v 2  2 v 2  2 A/ A2 x 2 B/ A2 x 2 C/ A2 x 2 D/ A2 x 2  2 v 2  2 v 2 Câu 42. Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động của vật được lặp lại như cũ được gọi là A. tần số dao động. B. chu kì dao động. C. chu kì riêng của dao động. D. tần số riêng của dao động. Câu 43 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x Asin t . Biểu thức của vận tốc tức thời là : A/ v Acos t B/ v Acos t C/ v Asin t D/ v Asin t Câu 44 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x Asin t . Biểu thức của vận tốc tức thời là : A/ B/ v Acos t C/ v Asin t D/ v Asin t v A.sin t 2 Câu 45 : Chọn câu không đúng khi nói về dao động điều hòa A/ Khi đi qua vị trí cân bằng x = 0 thì gia tốc a = 0 và hợp lực F = 0, lực đổi chiều B/ Vectơ gia tốc luôn luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ C/ Hợp lực tác dụng lên vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng 2 D/ Ở vị trí biên x A , gia tốc có độ lớn cực đại amax  A Câu 46 : Trong dao động điều hòa, gia tốc tức thời so với vận tốc tức thời A/ cùng pha B/ ngược pha C/ sớm pha D/ trễ pha 2 2 Câu 47: Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi: A. Li độ có độ lớn cực đại. C. Li độ bằng không. B. Gia tốc có độ lớn cực đại. D. Pha cực đại. Câu 48: Biểu thức cơ năng của một vật dao động điều hòa là: 1 1 1 A. E = m2A2. B. E = m 2A2. C. E = 2m2A2 . D. E = mA 2 . 2 2 2 Câu 49 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x Acos t . Biểu thức của gia tốc tức thời là A/ a  2 A.cos t B/ a  2 A.cos t C/ a  2 Asin t D/ v Asin 2 t Câu 50 : Một chất điểm dao động với phương trình x 4cos(2t )(cm) . Biểu thức của gia tốc tức thời 3 là : A/ a 16cos 2t (cm / s 2 ) B/ a 16sin 2t (cm / s 2 ) 3 3 C/ a 16sin 2t (cm / s 2 ) D/ a 16cos 2t (cm / s 2 ) 3 3 Câu 51 : Trong dao động điều hòa, gia tốc tức thời so với li độ A/ cùng pha B/ ngược pha C/ sớm pha D/ trễ pha 2 2 Câu 52 : Công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc, biên độ và tần số góc là A/ B/ C/ D/ Biên soạn: NGUYỄN NGUYÊN THƯƠNG 8/7 4
  5. 373 CÂU TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT DAO ĐỘNG CƠ ( Từ đầu cho đến hết Con lắc lò xo ) 2 2 2 2 2 2 2 2 v a v a v a v a 1 1 1 1 A  2 A  2 A A  2 A A A  2 A Câu 53 : Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ là A và chu kì T. Khoảng thời gian ngắn nhất mà A 3 chất điểm đi từ li độ x A đến x là 1 2 2 T T T T A/ B/ C/ D/ 12 6 8 4 Câu 54. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ), trong đó A, ω có giá trị dương. Đại lượng (ωt + φ) gọi là A. pha của dao động tại thời điểm t. B. chu kì của dao động. C. tần số góc của dao động. D. pha ban đầu của dao động. Câu 55. Dao động tắt dần là một dao động có A. biên độ giảm dần theo thời gian. B. chu kì tăng tỉ lệ với thời gian. C. năng lượng được bảo toàn. D. biên độ thay đổi liên tục. Câu 56. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T. Gọi vmax, amax tương ứng là vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của vật. Hệ thức liên hệ đúng giữa vmax, amax là Tv v 2 v v A. a max . B. C.a max . D.a max . a max . max 2 max 2 T max T max T Câu 57: Một dao động được mô tả bằng một định luật dạng cos( hoặc sin) với biểu thức x =A cos( ω t + φ ), trong đó A, ω, φ là những hằng số,được gọi là: A. dao động tắt dần. B. dao động điều hoà. C. dao động cưỡng bức. D. dao động tuần hoàn. Câu 58: Trong dao động cơ điều hoà, vận tốc biến đổi A. cùng pha với li độ. B. ngược pha với gia tốc. C. lệch pha π/2 so với li độ. D. cùng pha với gia tốc. Câu 59.Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi A.li độ bằng 0. B.li độ có độ lớn cực đại . C.gia tốc có độ lớn cực đại . D.pha của dao động cực đại . Câu 60. Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), đại lượng (ωt + φ) gọi là A. biên độ của dao động. B. tần số góc của dao động. C. pha của dao động. D. chu kì của dao động. Câu 61. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là A. ωA. B. ω2A. C. - ωA. D. - ω2A. Câu 62. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi điều hoà A. cùng pha so với vận tốc. B. ngược pha so với vận tốc. C. sớm pha π/2 so với vận tốc. D. chậm pha π/2 so với vận tốc. Câu 63. Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động của vật được lặp lại như cũ được gọi là A. tần số dao động. B. chu kì dao động. C. chu kì riêng của dao động. D. tần số riêng của dao động. Câu 64: Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi: A. Li độ có độ lớn cực đại. C. Li độ bằng không. B. Gia tốc có độ lớn cực đại. D. Pha cực đại. Câu 65. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ), trong đó A, ω có giá trị dương. Đại lượng (ωt + φ) gọi là A. pha của dao động tại thời điểm t. B. chu kì của dao động. C. tần số góc của dao động. D. pha ban đầu của dao động. Câu 66. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T. Gọi vmax, amax tương ứng là vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của vật. Hệ thức liên hệ đúng giữa vmax, amax là Tv v 2 v v A. a max . B. a max . C. a max . D. a max . max 2 max 2 T max T max T Câu 67: Một dao động được mô tả bằng một định luật dạng cos( hoặc sin) với biểu thức x =A cos( ω t + φ ), trong đó A, ω, φ là những hằng số,được gọi là: A. dao động tắt dần. B. dao động điều hoà. C. dao động cưỡng bức. D. dao động tuần hoàn. Biên soạn: NGUYỄN NGUYÊN THƯƠNG 8/7 5
  6. 373 CÂU TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT DAO ĐỘNG CƠ ( Từ đầu cho đến hết Con lắc lò xo ) Câu 68. Trong dao động điều hòa gia tốc biến đổi điều hòa A. ngược pha so với li độ.B. cùng pha với vận tốc. C. trễ pha π/2 so với li độ. D. ngược pha với vận tốc. Câu 69.Khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm, phát biểu nào dưới đây đúng? A. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không. B. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại. C. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại. D.Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không. Câu 70: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật dao động là v v v v A. max . B. max . C. max . D. max . A 2 A A 2A Câu 71: Pha của dao động được dùng để xác định A. biên độ dao động. B. tần số dao động. C. trạng thái dao động. D. chu kỳ dao động . Câu 72. Trong dao động điều hoà của một vật, vận tốc của vật bằng 0 khi nào? A. Tại vị trí biên.B. Khi gia tốc bằng 0.C. Tại vị trí cân bằng.D. Khi li độ bằng 0. Câu 73: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Ascos (ωt + φ), vận tốc của vật có giá trị cực đại là 2 2 A. vmax = Aω. B. v max = Aω .C. v max = 2Aω .D. v max = A ω. Câu 74. Tốc độ của chất điểm dao động điều hòa đạt cực đại khi A. Li độ bằng không. B. Li độ cực đại. C. Gia tốc cực đại. D. Pha dao động cực đại. Câu 75: Gia tốc của vật dao động điều hòa bằng 0 khi vật ở vị trí A. li độ cực đại. B. biên âm. C. li độ bằng không. D. có pha dao động cực đại. Câu 76: Tìm phát biểu đúng về dao động điều hòa? A. Trong quá trình dao động của vật gia tốc luôn cùng pha với li độ B. Trong quá trình dao động của vật gia tốc luôn ngược pha với vận tốc C. Trong quá trình dao động của vật gia tốc luôn cùng pha với vận tốc D. không có phát biểu đúng Câu 77: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos( t + ), trong đó A,  , là những hằng số. Đại lượng A gọi là A. tần số góc của dao động. B. pha ban đầu của dao động. C. biên độ của dao động. D. chu kì của dao động. Câu 78:Tốc độ của chất điểm dao động điều hòa có giá trị cực đại khi: A li độ bằng 0 B. pha cực đại C. li độ có độ lớn cực đại D. gia tốc có độ lớn cực đại Câu 79: Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi? A. cùng pha so với li độ B. lệch pha 0,25π so với li độ C. lệch pha 0,5π so với li độ D. ngược pha so với li độ Câu 80 : Gia tốc của chất điểm dao động điều hòa bằng 0 khi: A. li độ cực đại B. li độ cực tiểu C vận tốc bằng 0 D vận tốc cực đại hoặc cực tiểu Câu 81: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt +φ), trong đó đại lượng (ωt +φ) gọi là A. biên độ dao động. B. chu kì của dao động. C. pha của dao động. D. pha ban đầu của dao động. Câu 82: Trong dao động điều hòa gia tốc biến đổi điều hòa A. ngược pha so với li độ. B. cùng pha với vận tốc. C. trễ pha π/2 so với li độ.D. ngược pha với vận tốc. Câu 83: Gọi A là biên độ dao động,  là tần số góc của một vật dao động điều hòa. Vận tốc và gia tốc trong dao động điều hòa liên hệ với nhau bởi phương trình A. B.v2  2 a 2 A2 4. v2 2 a 2 A2 4. C. D.v2  2 a 2 A2 2. v2 a 2 2 A2 2. Câu 84: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật dao động là v v v v A. .B.m ax . C.ma x. D. . max max A A 2 A 2A Câu 85: Động năng của một vật nặng dao động điều hòa với chu kì T( tần số f), biến đổi theo thời gian A. tuần hoàn với chu kì 0,5T B. tuần hoàn với chu kì T Biên soạn: NGUYỄN NGUYÊN THƯƠNG 8/7 6
  7. 373 CÂU TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT DAO ĐỘNG CƠ ( Từ đầu cho đến hết Con lắc lò xo ) C. tuần hoàn với tần số 0,5f D. theo một hàm dạng cosin Câu 86: Một vật dao động điều hoà có pt là: x = Acost . Gốc thời gian t = 0 đã được chọn lúc vật ở vị trí nào dưới đây: A. Vật qua VTCB ngược chiều dương quỹ đạo B. Khi vật ở vị trí biên dương C. Vật qua VTCB theo chiều dương quỹ đạo D. Khi vật ở vị trí biên âm Câu 87. Động năng của vật dao động điều hòa biến đổi theo thời gian với tần số f thì ly độ dao động của vật biến thiên theo thời gian với tần số A. 1,414 f. B. 2f. C. f. D. 0,5f. Câu 88. Trong dao động điều hòa gia tốc biến đổi điều hòa A. ngược pha so với li độ.B. cùng pha với vận tốc. C. trễ pha π/2 so với li độ.D. ngược pha với vận tốc. Câu 89 : Biểu thức nào sau đây không đúng khi dùng để tính cơ năng của con lắc dao động điều hòa 2 A/ W W W 1 2 1 2 2 D/ W mv đ t B/ W kA C/ W m A max 2 2 Câu 90 : Thế năng của một dao động điều hòa biến thiên với tần số 16f0 thì tần số của dao động bằng A/ 8f0 B/ 16f0 C/ 32f0 D/ 4f0 Câu 91.Khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm, phát biểu nào dưới đây đúng? A. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không. B. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại. C. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại. D.Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không. Câu 92:Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acosωt. Gốc thời gian đã được chọn lúc A. vật ở vị trí cân bằng. B.vật ở vị trí biên dương. C. vật ở vị trí biên âm. D. vật ở vị trí li độ bằng nửa biên độ. Câu 93: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật dao động là v v v v A. max . B. max . C. max . D. max . A 2 A A 2A Câu 94 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại vị trí có gia tốc rơi tự do là g và ở vị trí cân bằng thì lò xo bị dãn một đoạn bằng l0 . Chu kì dao động của con lắc khi dao động điều hòa là g 1 g 1 l l A/ T 2 B/ T C/ T D/ T 2 l 2 l 2 g g Câu 95: Pha của dao động được dùng để xác định A. biên độ dao động. B. tần số dao động. C. trạng thái dao động. D. chu kỳ dao động . Câu 96: Một con lắc lò xo gồm quả nặng m, lò xo có độ cứng k, nếu treo con lắc theo phương thẳng đứng thì ở VTCB lò xo dãn một đoạn l . Con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì g l k 1 m A. T 2 . B. T 2 . C. T 2 . D. T . l g g 2 k Câu 97: Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm T T T T A. . B. . C. . D. . 2 8 6 4 Câu 98: Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng. B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên. D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ. Câu 99: Cơ năng của một vật dao động điều hòa A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật. B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi. C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng. D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật. Câu 100: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Ascos (ωt + φ), vận tốc của vật có giá trị cực đại là Biên soạn: NGUYỄN NGUYÊN THƯƠNG 8/7 7
  8. 373 CÂU TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT DAO ĐỘNG CƠ ( Từ đầu cho đến hết Con lắc lò xo ) 2 2 A. vmax = Aω. B. v max = Aω .C. v max = 2Aω .D. v max = A ω. Câu 101 : Phát biểu nào sau đây về con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang là sai ? A.Trong quá trình dao động, chiều dài của lò xo thay đổi. B.Trong quá trình dao động, có có thời điểm lò xo không dãn không nén. C.Trong quá trình dao động, có thời điểm vận tốc và gia tốc đồng thời bằng không. D.Trong quá trình dao động có thời điểm li độ và gia tốc đồng thời bằng không. Câu 102: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại. B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu. C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng. D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên. Câu 103. Tốc độ của chất điểm dao động điều hòa đạt cực đại khi A. Li độ bằng không. B. Li độ cực đại. C. Gia tốc cực đại. D. Pha dao động cực đại. Câu 104: Gia tốc của vật dao động điều hòa bằng 0 khi vật ở vị trí A. li độ cực đại. B. biên âm. C. li độ bằng không. D. có pha dao động cực đại. Câu 105: Trong dao động điều hòa của chất điểm, gia tốc và vận tốc cùng chiều khi A. chất điểm đổi chiều chuyển động. B. chất điểm chuyển động theo chiều dương. C. chất điểm chuyển động về VTCB. D. chất điểm chuyển động từ VTCB ra vị trí biên. Câu 106: Tìm phát biểu đúng về dao động điều hòa? A. Trong quá trình dao động của vật gia tốc luôn cùng pha với li độ B. Trong quá trình dao động của vật gia tốc luôn ngược pha với vận tốc C. Trong quá trình dao động của vật gia tốc luôn cùng pha với vận tốc D. không có phát biểu đúng Câu 107: Gọi k là độ cứng của lò xo, m là khối lượng của vật nặng. Bỏ qua ma sát khối lượng của lò xo và kích thước vật nặng. Công thức tính chu kỳ của dao động? k m A. T = 2 B. T = 2 C. T = 2 k.m D. T = 2 m k Câu 108: Trong một dao động điều hòa của con ℓắc ℓò xo thì: A. Lực đàn hồi ℓuôn khác 0 B. Lực hồi phục cũng ℓà ℓực đàn hồi C. Lực đàn hồi bằng 0 khi vật qua VTCB D. Lực phục hồi bằng 0 khi vật qua VTCB Câu 109 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Dao động điều hòa với phương trình x = Acos( t + ). Chu kì dao động của con lắc là k 1 m 1 k m A. T 2 . B. T . C. T . D. T 2 . m 2 k 2 m k Câu 110: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos( t + ), trong đó A,  , là những hằng số. Đại lượng A gọi là A. tần số góc của dao động. B. pha ban đầu của dao động. C. biên độ của dao động. D. chu kì của dao động. Câu 111: Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỷ lệ thuận với A. biên độ dao động. B. li độ của dao động. C. chu kỳ dao động. D. bình phương biên độ dao động. Câu 112: Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời biến đổi A. cùng pha với li độ. B. ngược pha với li độ. C. sớm pha so với li độ. D. lệch pha so với li độ. 4 2 Câu 113: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng. B. tỉ lệ với bình phương biên độ. C. không đổi nhưng hướng thay đổi. D. và hướng không đổi. Câu 114. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ), trong đó A có giá trị dương. Đại lượng A gọi là Biên soạn: NGUYỄN NGUYÊN THƯƠNG 8/7 8
  9. 373 CÂU TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT DAO ĐỘNG CƠ ( Từ đầu cho đến hết Con lắc lò xo ) A. biên độ dao động. B. li độ của dao động. C. tần số góc của dao động. D. pha ban đầu của dao động. Câu 115. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ) theo phương ngang. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Thế năng của con lắc là 1 1 1 1 A. mA2 . B. kA2 . C. mx2 . D. kx2 . 2 2 2 2 Câu 116 Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động của vật được lặp lại như cũ được gọi là A. tần số dao động. B. chu kì dao động. C. chu kì riêng của dao động. D. tần số riêng của dao động. Câu 117: Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m, lò xo có độ cứng k. Tần số góc của con lắc được xác định theo công thức k 1 k m k A.  . B.  . C.  . D.  . m 2 m k m Câu 118: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt), đại lượng ωt được gọi là A. pha dao động ở thời điểm t. B. tần số góc ở thời điểm t. C. pha ban đầu của dao động. C. tần số của dao động. Câu 119: Một con lắc lò xo có khối lượng m và lò xo độ cứng k dao động điều hòa theo phương ngang có phương trình x = Acos(ωt + φ). Mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Tại thời điểm t vật có li độ x và có vận tốc v. Cơ năng của con lắc là 1 1 1 1 1 1 1 1 A. mv2 + mω2x2. B. mv2 + mω2A2. C. kx 2 + mω2A2. D. kx 2 + mω2x2. 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 120 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k,dao động điều hòa vớiphương trình x A cos ωt φ . Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 1 1 1 1 A. mA2 .B. .C. .D. kA2 mx2 kx2 2 2 2 2 Câu 121: Một con lắc lò. xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng A. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo.B. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động. C. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi. D. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. Câu 122:Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của gia tốc là 2 2 A. amax A . B. amax  A . C. amax A . D. amax  A . Câu 123: Trong phương trình dao động điều hòa x = Acos(t ) . Trong đó x được gọi là A. Biên độ. B. Li độ. C. Tần số góc. D. Pha dao động. Câu 124. Phương trình tổng quát của dao động điều hoà có dạng A. x=Acotg(t ). B. x=Atg(t ). C. x=Acos(t ). D. x=Acos(t 2 ). Câu 125. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt +φ). Chu kì dao động của con lắc m k 1 m 1 k A. T = 2 . B. T = 2 . C. . D. . k m 2 k 2 m Câu 126: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos(ωt + ). Cơ năng của vật dao động này là 1 1 1 A. m 2A2. B. m2A. C. mA 2. D. m 2A. 2 2 2 Câu 127: . Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ), trong đó A, ω có giá trị dương. Đại lượng (ωt + φ) gọi là A. pha của dao động tại thời điểm t. B. chu kì của dao động. C. tần số góc của dao động. D. pha ban đầu của dao động. Câu 128: Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi: A. Li độ có độ lớn cực đại. C. Li độ bằng không. B. Gia tốc có độ lớn cực đại. D. Pha cực đại. Câu 129: Một vật dao động điều hòa, câu khẳng định nào sau đây là đúng? Biên soạn: NGUYỄN NGUYÊN THƯƠNG 8/7 9
  10. 373 CÂU TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT DAO ĐỘNG CƠ ( Từ đầu cho đến hết Con lắc lò xo ) A. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0. B. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc và gia tốc đều cực đại. C. Khi vật qua vị trí biên vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0. D. Khi vật qua vị trí biên động năng bằng thế năng. Câu 130: Vật dao động điều hoà khi đi từ vị trí có li độ cực đại về vị trí cân bằng thì A. li độ của vật giảm dần nên gia tốc của vật có giá trị dương. B. li độ của vật có giá trị dương nên vật chuyển động nhanh dần. C. vật đang chuyển động nhanh dần vì vận tốc của vật có giá trị dương. D. vật đang chuyển động ngược chiều dương và vận tốc có giá trị âm. Câu 131: Pha của dao động được dùng để xác định A. Biên độ dao động. B. Tần số dao động. C. Trạng thái dao động. D. Chu kỳ dao động. Câu 132: Ở vị trí nào thì động năng của con lắc lò xo có giá trị gấp n lần thế năng của nó ? A A A A A. x = B. x = C. x = D. x = n n 1 n 1 n 1 Câu 133: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(t + ). Trong một chu kì, vật đi được quãng đường là: A.4A. B.2A. C.1A. D.3A. Câu 134. Trong dao động điều hoà, độ lớn gia tốc của vật A. Tăng khi độ lớn vận tốc tăng. B. Không thay đổi. C. Giảm khi độ lớn vận tốc tăng. D. Bằng 0 khi vận tốc bằng 0. Câu 135. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hoà có dạng A. đường thẳng. B. đoạn thẳng. C. đường hình sin. D.đường elip. Câu 136. Chọn hệ thức đúng liên hệ giữa x, A, v, ω trong dao động điều hòa A. v2 = ω2(x2 – A2) B. v2 = ω2(A2 – x2) C. x2 = A2 + v2/ω2 D. x2 = v2 + x2/ω2 Câu 137: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 1 1 A. mωA2.B. .C. m .D. A2 . m2A2 m2A2 2 2 Câu 138: Một vật nhỏ khối lượng m = 100 gam dao động theo phương trình li độ x = 6cos10t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Thế năng cực đại của vật bằng A. 18mJ. B. 36 mJ. C. 32 mJ. D. 60 mJ. Câu 139: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. tăng 4 lần.B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần. Câu 140: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm có độ lớn A. và hướng không đổi. B. tỉ lệ thuận với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng. C. tỉ lệ thuận với bình phương biên độ. D. không đổi nhưng hướng thay đổi. Câu 141:Tốc độ của chất điểm dao động điều hòa có giá trị cực đại khi: A li độ bằng 0 B. pha cực đại C. li độ có độ lớn cực đại D. gia tốc có độ lớn cực đại Câu 142: Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi? A. cùng pha so với li độ B. lệch pha 0,25π so với li độ C. lệch pha 0,5π so với li độ D. ngược pha so với li độ Câu 143 : Gia tốc của chất điểm dao động điều hòa bằng 0 khi: A. li độ cực đại B. li độ cực tiểu C vận tốc bằng 0 D vận tốc cực đại hoặc cực tiểu Câu 144: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt +φ), trong đó đại lượng (ωt +φ) gọi là A. biên độ dao động. B. chu kì của dao động. C. pha của dao động. D. pha ban đầu của dao động. Câu 145: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 1 1 1 1 A. mA2 . B. m2A2 . C. mk2 . D. kx 2 2 2 2 Biên soạn: NGUYỄN NGUYÊN THƯƠNG 8/7 10
  11. 373 CÂU TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT DAO ĐỘNG CƠ ( Từ đầu cho đến hết Con lắc lò xo ) Câu 146 : Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T, biên độ A. Tính tốc độ trung bình của chất điểm trong một chu kì ? A 2A C/ 0 4A A/ B/ D/ T T T Câu 147 : Công thức tính độ cứng của lò xo khi con lắc lò xo dao động điều hòa 2 A/ k m B/ k m 1 1 2 C/ k m D/ k m 2 2 Câu 148 : Nếu giữ nguyên độ cứng của lò xo và tăng khối lượng của con lắc gấp 4 lần thì chu kì riêng của con lắc lò xo A/ tăng 2 lần B/ giảm 2 lần C/ tăng 4 lần D/ giảm 4 lần Câu 149: Trong dao động điều hòa gia tốc biến đổi điều hòa A. ngược pha so với li độ. B. cùng pha với vận tốc. C. trễ pha π/2 so với li độ.D. ngược pha với vận tốc. Câu 150: Gọi A là biên độ dao động,  là tần số góc của một vật dao động điều hòa. Vận tốc và gia tốc trong dao động điều hòa liên hệ với nhau bởi phương trình A. B.v2  2 a 2 A2 4. v2 2 a 2 A2 4. C. D.v2  2 a 2 A2 2. v2 a 2 2 A2 2. Câu 151: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật dao động là v v v v A. .B.m ax . C.ma x. D. . max max A A 2 A 2A Câu 152: Biết pha ban đầu của một vật dao động điều hòa, ta xác định được: A. Quỹ đạo dao động B. Cách kích thích dao động C. Chu kỳ và trạng thái dao động D. Chiều chuyển động của vật lúc ban đầu Câu 153 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì bằng bao nhiêu ? Biết thế năng của nó biến thiên điều hòa với chu kì bằng 4T0 A/ 4T0 B/ 8T0 C/ 2T0 D/ T0 Câu 154 : Trong dao động điều hòa của một vật thì tập hợp ba đại lượng sau đây là không thay đổi theo thời gian A/ Vận tốc, lực, cơ năng B/ Biên độ, tần số, gia tốc C/ Biên độ, tần số, cơ năng D/ Gia tốc, chu kì, lực Câu 155 : Chọn câu không đúng khi nói về dao động điều hòa ? A/ Khi độ lớn vận tốc tăng thì động năng tăng B/ Khi độ lớn vận tốc giảm thì động năng giảm C/ Khi độ lớn vận tốc giảm thì thế năng giảm D/ Cơ năng được bảo tòan Câu 156: Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là A. Tần số dao động.B. Chu kì dao động.C. Pha ban đầu.D. Tần số góc. Câu 157: Một vật có khối ℓượng m dao động điều hòa với biên độ A. Khi chu kì tăng 3 ℓần thì năng ℓượng của vật sẽ A. tăng 3 ℓần. B. giảm 9 ℓần. C. tăng 9 ℓần. D. giảm 3 ℓần. Câu 158: Khi một vật dao động điều hòa thì A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ. D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. Câu 159: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 1 1 A. mωA2.B. mωA 2.C. mω 2A2.D. mω 2A2. 2 2 Câu 160. Một vật dao động điều hòa có phương trình dao động x = Acos(ωt + φ). Giá trị cực đại của vận tốc là 2 2 A. vmax = Aω B. v max = Aω C. v max = 2Aω D. v max = A ω Câu 161. Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi lực tác dụng A. đổi chiều.B. bằng không. C. có độ lớn cực đại.D. thay đổi độ lớn. Biên soạn: NGUYỄN NGUYÊN THƯƠNG 8/7 11
  12. 373 CÂU TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT DAO ĐỘNG CƠ ( Từ đầu cho đến hết Con lắc lò xo ) Câu 162. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ), trong đó A có giá trị dương. Đại lượng A gọi là A. biên độ dao động. B. chu kì của dao động. C. tần số góc của dao động. D. pha ban đầu của dao động. Câu 163. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số là k m 1 k 1 m A. f 2 . B. f . C. f . D. f . m k 2 m 2 k Câu 164: Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng. Nếu khối lượng quả nặng tăng chín lần thì chu kì thay đổi như thế nào? A. tăng 3 lần. B. tăng 9 lần. C. giảm 3 lần. D. giảm 9 lần. Câu 165: Biểu thức cơ năng của một vật dao động điều hòa là: 1 1 1 A. E = m2A2. B. E = m 2A2. C. E = 2m2A2 . D. E = mA 2 . 2 2 2 Câu 166: Động năng của một vật nặng dao động điều hòa với chu kì T( tần số f), biến đổi theo thời gian A. tuần hoàn với chu kì 0,5T B. tuần hoàn với chu kì T C. tuần hoàn với tần số 0,5fD. theo một hàm dạng cosin Câu 167: Một vật dao động điều hoà có pt là: x = Acost . Gốc thời gian t = 0 đã được chọn lúc vật ở vị trí nào dưới đây: A. Vật qua VTCB ngược chiều dương quỹ đạo B. Khi vật ở vị trí biên dương C. Vật qua VTCB theo chiều dương quỹ đạo D. Khi vật ở vị trí biên âm Câu 168. Động năng của vật dao động điều hòa biến đổi theo thời gian với tần số f thì ly độ dao động của vật biến thiên theo thời gian với tần số A. 1,414 f. B. 2f. C. f. D. 0,5f. Câu 169:Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acosωt. Gốc thời gian đã được chọn lúc A. vật ở vị trí cân bằng. B.vật ở vị trí biên dương. C. vật ở vị trí biên âm. D. vật ở vị trí li độ bằng nửa biên độ. Câu 170 : Phát biểu nào sau đây về con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang là sai ? A.Trong quá trình dao động, chiều dài của lò xo thay đổi. B.Trong quá trình dao động, có có thời điểm lò xo không dãn không nén. C.Trong quá trình dao động, có thời điểm vận tốc và gia tốc đồng thời bằng không. D.Trong quá trình dao động có thời điểm li độ và gia tốc đồng thời bằng không. Câu 171: Một dao động được mô tả bằng một định luật dạng cos( hoặc sin) với biểu thức x =A cos( ω t + φ ), trong đó A, ω, φ là những hằng số,được gọi là: A. dao động tắt dần. B. dao động điều hoà. C. dao động cưỡng bức. D. dao động tuần hoàn. Câu 172: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là A. biên độ và gia tốc B. li độ và tốc độ C. biên độ và năng lượng D. biên độ và tốc độ Câu 173: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động đều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là l . Chu kì dao động của con lắc này là g 1 l 1 g l A. 2 .B. .C. .D. . 2 l 2 g 2 l g Câu 174: Đại lượng đặc trưng cho tính chất đổi chiều nhanh hay chậm của một dao động điều hòa là A. Biên độ.B. Vận tốc.C. Gia tốc.D. Tần số. Câu 175: Số dao động trong một đơn vị thời gian là A. Tần số của dao động tuần hoàn. B. Tần số góc của dao động điều hòa. C. Chu kì của dao động điều hòa. D. Tần số của dao động cưỡng bức. Câu 176. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ) theo phương ngang. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Thế năng của con lắc là 1 1 1 1 A. mA2 . B. kA2 . C. mx2 . D. kx2 . 2 2 2 2 Câu 177: Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m, lò xo có độ cứng k. Tần số góc của con lắc được xác định theo công thức Biên soạn: NGUYỄN NGUYÊN THƯƠNG 8/7 12
  13. 373 CÂU TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT DAO ĐỘNG CƠ ( Từ đầu cho đến hết Con lắc lò xo ) k 1 k m k A.  . B.  . C.  . D.  . m 2 m k m Câu 178: Một con lắc lò xo có khối lượng m và lò xo độ cứng k dao động điều hòa theo phương ngang có phương trình x = Acos(ωt + φ). Mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Tại thời điểm t vật có li độ x và có vận tốc v. Cơ năng của con lắc là 1 1 1 1 1 1 1 1 A. mv2 + mω2x2. B. mv2 + mω2A2. C. kx 2 + mω2A2. D. kx 2 + mω2x2. 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 179: Ở vị trí nào thì động năng của con lắc lò xo có giá trị gấp n lần thế năng của nó ? A A A A A. x = B. x = C. x = D. x = n n 1 n 1 n 1 Câu 180: Một con lắc lò. xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng A. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo.B. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động. C. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi. D. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. Câu 181 : Một chất điểm dao động trên đường thẳng với biên độ A thì đoạn thẳng quỹ đạo có chiều dài A/ 2A B/ A C/ 0,5A D/ 3A Câu 182 : Một chất điểm dao động điều hòa, trong n chu kì ( n là số nguyên ) thì sẽ đi được quãng đường A/ s = 2A B/ s = 4A C/ s = n2A D/ s = n4A Câu 183. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt +φ). Chu kì dao động của con lắc m k 1 m 1 k A. T = 2 . B. T = 2 . C. . D. . k m 2 k 2 m Câu 184: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos(ωt + ). Cơ năng của vật dao động này là 1 1 1 A. m 2A2. B. m2A. C. mA 2. D. m 2A. 2 2 2 Câu 185: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động đều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là l . Chu kì dao động của con lắc này là g 1 l 1 g l A. 2 .B. .C. .D. . 2 l 2 g 2 l g Câu 186: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm có độ lớn A. và hướng không đổi. B. tỉ lệ thuận với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng. C. tỉ lệ thuận với bình phương biên độ. D. không đổi nhưng hướng thay đổi. Câu 187: Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng. B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên. D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ. Câu 188: Cơ năng của một vật dao động điều hòa A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật. B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi. C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng. D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật. Câu 189: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 1 1 A. mωA2.B. .C. m .D. A2 . m2A2 m2A2 2 2 Câu 190: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là l . Chu kì dao động của con lắc này là Biên soạn: NGUYỄN NGUYÊN THƯƠNG 8/7 13
  14. 373 CÂU TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT DAO ĐỘNG CƠ ( Từ đầu cho đến hết Con lắc lò xo ) g 1 l 1 g l A. 2 . B. . C. .D. . 2 l 2 g 2 l g Câu 191 : Tần số của con lắc lò xo có độ cứng k, khối lượng m dao động điều hòa là : 1 k 1 m k m A/ f B/ f C/ f 2 D/ f 2 2 m 2 k m k Câu 192 : Công thức tính độ cứng của lò xo khi con lắc lò xo dao động điều hòa 2 A/ k m B/ k m 1 1 2 C/ k m D/ k m 2 2 Câu 193: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. tăng 4 lần.B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần. Câu 194 : Nếu giữ nguyên độ cứng của lò xo và tăng khối lượng của con lắc gấp 4 lần thì chu kì riêng của con lắc lò xo A/ tăng 2 lần B/ giảm 2 lần C/ tăng 4 lần D/ giảm 4 lần Câu 195: Biểu thức cơ năng của một vật dao động điều hòa là: 1 1 1 A. E = m2A2. B. E = m 2A2. C. E = 2m2A2 . D. E = mA 2 . 2 2 2 Câu 196: Động năng của một vật nặng dao động điều hòa với chu kì T( tần số f), biến đổi theo thời gian A. tuần hoàn với chu kì 0,5T B. tuần hoàn với chu kì T C. tuần hoàn với tần số 0,5f D. theo một hàm dạng cosin Câu 197. Động năng của vật dao động điều hòa biến đổi theo thời gian với tần số f thì ly độ dao động của vật biến thiên theo thời gian với tần số A. 1,414 f. B. 2f. C. f. D. 0,5f. Câu 198 : Biểu thức nào sau đây không đúng khi dùng để tính cơ năng của con lắc dao động điều hòa 2 A/ W W W 1 2 1 2 2 D/ W mv đ t B/ W kA C/ W m A max 2 2 Câu 199 : Thế năng của một dao động điều hòa biến thiên với tần số 16f0 thì tần số của dao động bằng A/ 8f0 B/ 16f0 C/ 32f0 D/ 4f0 Câu 200: Một con lắc lò xo gồm quả nặng m, lò xo có độ cứng k, nếu treo con lắc theo phương thẳng đứng thì ở VTCB lò xo dãn một đoạn l . Con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì g l k 1 m A. T 2 . B. T 2 . C. T 2 . D. T . l g g 2 k Câu 201 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì bằng bao nhiêu ? Biết thế năng của nó biến thiên điều hòa với chu kì bằng 4T0 A/ 4T0 B/ 8T0 C/ 2T0 D/ T0 Câu 202: Gọi k là độ cứng của lò xo, m là khối lượng của vật nặng. Bỏ qua ma sát khối lượng của lò xo và kích thước vật nặng. Công thức tính chu kỳ của dao động? k m A. T = 2 B. T = 2 C. T = 2 k.m D. T = 2 m k Câu 203 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Dao động điều hòa với phương trình x = Acos( t + ). Chu kì dao động của con lắc là k 1 m 1 k m A. T 2 . B. T . C. T . D. T 2 . m 2 k 2 m k Câu 204: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 1 1 1 1 A. mA2 . B. m2A2 . C. mk2 . D. kx 2 2 2 2 Câu 205 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại vị trí có gia tốc rơi tự do là g và ở vị trí cân bằng thì lò xo bị dãn một đoạn bằng l0 . Chu kì dao động của con lắc khi dao động điều hòa là Biên soạn: NGUYỄN NGUYÊN THƯƠNG 8/7 14
  15. 373 CÂU TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT DAO ĐỘNG CƠ ( Từ đầu cho đến hết Con lắc lò xo ) g 1 g 1 l l A/ T 2 B/ T C/ T D/ T 2 l 2 l 2 g g Câu 206: Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỷ lệ thuận với A. biên độ dao động. B. li độ của dao động. C. chu kỳ dao động. D. bình phương biên độ dao động. Câu 207: Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Gọi độ giãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là l. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ là A (A > l). Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất trong quá trình dao động là A. F = k(A - l). B. F = 0. C. F = kA. D. F = k l. Câu 208: Con lắc lò xo, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ giãn của lò xo là l. Chu kỳ dao động của con lắc được tính bằng biểu thức 1 m l k 1 g A. T = . B. T = 2 . C. T = 2 . D. T = . 2 k g m 2 l Câu 209. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số là k m 1 k 1 m A. f 2 . B. f . C. f . D. f . m k 2 m 2 k Câu 210: Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng. Nếu khối lượng quả nặng tăng chín lần thì chu kì thay đổi như thế nào? A. tăng 3 lần. B. tăng 9 lần. C. giảm 3 lần. D. giảm 9 lần. Câu 211 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k,dao động điều hòa vớiphương trình x A cos ωt φ . Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 1 1 1 1 A. mA2 .B. .C. .D. kA2 mx2 kx2 2 2 2 2 Câu 212 : Phương trình nào dưới đây không phải là phương trình của dao động điều hòa A/ x Acos t B/ x Asin t C/ x Atan t D/ x A1 cos t 1 A2 cos t 2 Câu 213 : Công thức liên hệ giữa tần số góc, tần số và chu kì trong dao động điều hòa lần lượt là 2 2 A/  . f B/  2 . f C/  2 . f D/  . f T T T T Câu 214 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x Acos t . Biểu thức của vận tốc tức thời là : A/ v Asin t B/ v Asin t C/ v Acos t D/ v Acos t Câu 215 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x Acos t . Biểu thức của vận tốc tức thời là : B/ v Asin t A/ v Acos t 2 C/ v Acos t D/ v Acos t 2 Câu 216 : Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời so với li độ A/ Cùng pha B/ Ngược pha C/ Sớm pha D/ Trễ pha 2 2 Câu 217 : Chọn câu không đúng khi nói về dao động điều hòa A/ Khi ở vị trí biên x A , chất điểm có vận tốc bằng không B/ Khi đi qua vị trí cân bằng thì chất điểm có tốc độ cực đại vmax A C/ Khi đi từ vị trí biên vào vị trí cân bằng thì độ lớn của vận tốc tăng dần D/ Khi đi từ vị trí biên vào vị trí cân bằng thì độ lớn của vận tốc giảm dần Biên soạn: NGUYỄN NGUYÊN THƯƠNG 8/7 15
  16. 373 CÂU TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT DAO ĐỘNG CƠ ( Từ đầu cho đến hết Con lắc lò xo ) Câu 218 : Công thức liên hệ giữa vận tốc, li độ, tần số góc và biên độ lần lượt là v 2  2 v 2  2 A/ A2 x 2 B/ A2 x 2 C/ A2 x 2 D/ A2 x 2  2 v 2  2 v 2 Câu 219: Trong dao động cơ điều hoà, vận tốc biến đổi A. cùng pha với li độ. B. ngược pha với gia tốc. C. lệch pha π/2 so với li độ. D. cùng pha với gia tốc. Câu 220 : Trong khỏang thời gian t , một chất điểm dao động điều hòa thực hiện được n dao động tòan phần thì tần số của dao động bằng : t B/ f n. t n n A/ f C/ f 2 D/ f n t t Câu 221 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x Acos t . Biểu thức của gia tốc tức thời là A/ a  2 A.cos t B/ a  2 A.cos t C/ a  2 Asin t D/ v Asin 2 t Câu 222 : Trong dao động điều hòa, gia tốc tức thời so với vận tốc tức thời A/ cùng pha B/ ngược pha C/ sớm pha D/ trễ pha 2 2 Câu 223 : Trong dao động điều hòa, gia tốc tức thời so với li độ A/ cùng pha B/ ngược pha C/ sớm pha D/ trễ pha 2 2 Câu 224. Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), đại lượng (ωt + φ) gọi là A. biên độ của dao động. B. tần số góc của dao động. C. pha của dao động. D. chu kì của dao động. Câu 225. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là A. ωA. B. ω2A. C. - ωA. D. - ω2A. Câu 226. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi điều hoà A. cùng pha so với vận tốc. B. ngược pha so với vận tốc. C. sớm pha π/2 so với vận tốc. D. chậm pha π/2 so với vận tốc. Câu 227. Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động của vật được lặp lại như cũ được gọi là A. tần số dao động. B. chu kì dao động. C. chu kì riêng của dao động. D. tần số riêng của dao động. Câu 228. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ), trong đó A, ω có giá trị dương. Đại lượng (ωt + φ) gọi là A. pha của dao động tại thời điểm t. B. chu kì của dao động. C. tần số góc của dao động. D. pha ban đầu của dao động. Câu 229. Trong dao động điều hòa gia tốc biến đổi điều hòa A. ngược pha so với li độ.B. cùng pha với vận tốc. C. trễ pha π/2 so với li độ.D. ngược pha với vận tốc. Câu 230. Trong dao động điều hoà của một vật, vận tốc của vật bằng 0 khi nào? A. Tại vị trí biên.B. Khi gia tốc bằng 0.C. Tại vị trí cân bằng.D. Khi li độ bằng 0. Câu 231: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Ascos (ωt + φ), vận tốc của vật có giá trị cực đại là 2 2 A. vmax = Aω. B. v max = Aω .C. v max = 2Aω .D. v max = A ω. Câu 232. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 8cm, trong thời gian 1 phút chất điểm thực hiện 40 dao động. Vận tốc cực đại của chất điểm A. vmax = 33,5 cm/s. B. vmax = 5 cm/s. C. vmax = 1,9 cm/s. D. vmax = 320 cm/s. Câu 233: Gia tốc của vật dao động điều hòa bằng 0 khi vật ở vị trí A. li độ cực đại. B. biên âm. C. li độ bằng không. D. có pha dao động cực đại. Câu 234: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos( t + ), trong đó A,  , là những hằng số. Đại lượng A gọi là A. tần số góc của dao động. B. pha ban đầu của dao động. C. biên độ của dao động. D. chu kì của dao động. Biên soạn: NGUYỄN NGUYÊN THƯƠNG 8/7 16
  17. 373 CÂU TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT DAO ĐỘNG CƠ ( Từ đầu cho đến hết Con lắc lò xo ) Câu 235: Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi? A. cùng pha so với li độ B. lệch pha 0,25π so với li độ C. lệch pha 0,5π so với li độ D. ngược pha so với li độ Câu 236: Trong dao động điều hòa gia tốc biến đổi điều hòa A. ngược pha so với li độ. B. cùng pha với vận tốc. C. trễ pha π/2 so với li độ.D. ngược pha với vận tốc. Câu 237: Gọi A là biên độ dao động,  là tần số góc của một vật dao động điều hòa. Vận tốc và gia tốc trong dao động điều hòa liên hệ với nhau bởi phương trình A. B.v2  2 a 2 A2 4. v2 2 a 2 A2 4. C. D.v2  2 a 2 A2 2. v2 a 2 2 A2 2. Câu 238 : Một con lắc lò xo có độ cứng k, khi ở vị trí cân bằng thì bị dãn một đoạn bằng l0 được dao động điều hòa với biên độ A. Lực đàn hồi cực đại tác dụng lên điểm treo bằng C/ 0 A/ Fmax k( l0 A) B/ Fmax k( l0 A) D/ Fmax k(A l0 ) Câu 239: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật dao động là v v v v A. max . B. max . C. max . D. max . A 2 A A 2A Câu 240 : Trong dao động điều hòa của một vật thì tập hợp ba đại lượng sau đây là không thay đổi theo thời gian A/ Vận tốc, lực, cơ năng B/ Biên độ, tần số, gia tốc C/ Biên độ, tần số, cơ năng D/ Gia tốc, chu kì, lực Câu 241 : Phát biểu nào sau đây về con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang là sai ? A.Trong quá trình dao động, chiều dài của lò xo thay đổi. B.Trong quá trình dao động, có có thời điểm lò xo không dãn không nén. C.Trong quá trình dao động, có thời điểm vận tốc và gia tốc đồng thời bằng không. D.Trong quá trình dao động có thời điểm li độ và gia tốc đồng thời bằng không. Câu 242 : Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A vị trí mà có động năng bằng thế năng ở li độ : A A A D/ x A A/ x B/ x C/ x 3 2 2 Câu 243. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T. Gọi vmax, amax tương ứng là vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của vật. Hệ thức liên hệ đúng giữa vmax, amax là Tv v 2 v v A. a max . B. a max . C. a max . D. a max . max 2 max 2 T max T max T Câu 244: Trong phương trình dao động điều hòa x = Acos(t ) . Trong đó x được gọi là A. Biên độ. B. Li độ. C. Tần số góc. D. Pha dao động. Câu 245. Một chất điểm dao động điều hoà, khi chất điểm đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì đại lượng có độ lớn tăng là A. gia tốc.B. lực kéo về.C. li độ.D. vận tốc. Câu 246: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(t + ). Trong một chu kì, vật đi được quãng đường là: A.4A. B.2A. C.1A. D.3A. Câu 247: Đại lượng đặc trưng cho tính chất đổi chiều nhanh hay chậm của một dao động điều hòa là A. Biên độ.B. Vận tốc.C. Gia tốc.D. Tần số. Câu 248. Chọn hệ thức đúng liên hệ giữa x, A, v, ω trong dao động điều hòa A. v2 = ω2(x2 – A2) B. v2 = ω2(A2 – x2) C. x2 = A2 + v2/ω2 D. x2 = v2 + x2/ω2 Câu 249: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt), đại lượng ωt được gọi là A. pha dao động ở thời điểm t. B. tần số góc ở thời điểm t. C. pha ban đầu của dao động. C. tần số của dao động. Câu 250: Số dao động trong một đơn vị thời gian là A. Tần số của dao động tuần hoàn. B. Tần số góc của dao động điều hòa. C. Chu kì của dao động điều hòa. D. Tần số của dao động cưỡng bức. Câu 251:Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của gia tốc là 2 2 A. amax A . B. amax  A . C. amax A . D. amax  A . Biên soạn: NGUYỄN NGUYÊN THƯƠNG 8/7 17
  18. 373 CÂU TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT DAO ĐỘNG CƠ ( Từ đầu cho đến hết Con lắc lò xo ) Câu 252: Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời biến đổi A. cùng pha với li độ. B. ngược pha với li độ. C. sớm pha so với li độ. D. lệch pha so với li độ. 4 2 Câu 253: Trong dao động điều hòa của chất điểm, gia tốc và vận tốc cùng chiều khi A. chất điểm đổi chiều chuyển động. B. chất điểm chuyển động theo chiều dương. C. chất điểm chuyển động về VTCB. D. chất điểm chuyển động từ VTCB ra vị trí biên. Câu 254: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật dao động là v v v v A. .B.m ax . C.ma x. D. . max max A A 2 A 2A Câu 255.Khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm, phát biểu nào dưới đây đúng? A. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không. B. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại. C. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại. D.Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không. Câu 256:Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acosωt. Gốc thời gian đã được chọn lúc A. vật ở vị trí cân bằng. B.vật ở vị trí biên dương. C. vật ở vị trí biên âm. D. vật ở vị trí li độ bằng nửa biên độ. Câu 257: Pha của dao động được dùng để xác định A. biên độ dao động. B. tần số dao động. C. trạng thái dao động. D. chu kỳ dao động . Câu 258.Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi A.li độ bằng 0. .B.li độ có độ lớn cực đại . C.gia tốc có độ lớn cực đại .D.pha của dao động cực đại . Câu 259 : Công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc, biên độ và tần số góc là 2 2 2 2 v a v a A/ 1 B/ 1 A  2 A  2 A A 2 2 2 2 v a v a C/ 1 D/ 1  2 A A A  2 A Câu 260 : Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A thì sau nửa chu kì sẽ đi được quãng đường bằng A/ 2A B/ A C/ 0,5A D/ 3A Câu 261 : Một chất điểm chuyển động tròn đều trên quỹ đạo tròn bán kính R với tốc đô góc  . Hỏi hình chiếu của điểm đó trên một đường kính quỹa đạo tròn dao động điều hòa với biên độ và chu kì bằng bao nhiêu ? 2 2 A/ A 2R ; T B/ A R ; T C/ A R ; T D/ A 2R ; T     Câu 262 : Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T. Trong một chu kì mà chất điểm đi từ vị trí biên này sang vị trí biên kia mất khỏang thời gian là : T T T D/ T A/ B/ C/ 2 6 4 Câu 263 : Khoảng thời gian giữa hai lần chất điểm đi qua vị trí cân bằng là ; T T T D/ T A/ B/ C/ 2 6 4 Câu 264 : Chọn câu không đúng khi nói về dao động điều hòa : A/ Dao động điều hòa là dao động trong đó li độ của vật là một hàm côsin ( hay sin ) của thời gian B/ Mọi dao động tuần hoàn đều là dao động điều hòa C/ Dao động điều hòa là một trường hợp đặc biệt của dao động tuần hoàn D/ Điểm P dao động điều hòa trên một đoạn thẳng luôn luôn có thể được coi là hình chiếu của một điểm M chuyển động tròn đều trên đường kính là đoạn thẳng đó Câu 265 : Chọn câu không đúng khi nói về dao động điều hòa A/ Phương trình của dao động điều hòa là x Acos t B/ Chu kì T của dao động điều hòa là khỏang thời gian để vật thực hiện một dao động toàn phần C/ Tần số f của dao động điều hòa là số dao động toàn phần thực hiện được trong một giây D/ Tần số f và chu kì T của dao động tỉ lệ thuận với nhau Biên soạn: NGUYỄN NGUYÊN THƯƠNG 8/7 18
  19. 373 CÂU TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT DAO ĐỘNG CƠ ( Từ đầu cho đến hết Con lắc lò xo ) Câu 266 : Chọn câu không đúng khi nói về dao động điều hòa A/ Khi đi qua vị trí cân bằng x = 0 thì gia tốc a = 0 và hợp lực F = 0, lực đổi chiều B/ Vectơ gia tốc luôn luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ C/ Hợp lực tác dụng lên vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng 2 D/ Ở vị trí biên x A , gia tốc có độ lớn cực đại amax  A Câu 267 : Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T , ở thời điểm ban đầu t o = 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = T/4 là A.A/2 . B. 2A . C. A/4 . D. A. Câu 268. Trong dao động điều hòa những đại lượng dao động cùng tần số với tần số li độ là A. vận tốc, gia tốc và cơ năng.B. vận tốc, động năng và thế năng C. vận tốc, gia tốc và lực phục hồi. D. động năng, thế năng và lực phục hồi Câu 169. Phương trình dao động điều hòa của một vật có dạng x Acos(t )(cm) . Gốc thời gian đã 2 được chọn tại thời điểm A. lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. B. lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. C. lúc chất điểm có li độ x = +A. D. lúc chất điểm có li độ x = -A. Câu 270. Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi A. cùng pha với li độ. B. ngược pha với li độ. C. lệch pha vuông góc so với li độ. D. lệch pha π/4 so với li độ. Câu 271. Một chất điểm dao động điều hoà, khi chất điểm đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì đại lượng có độ lớn tăng là A. gia tốc.B. lực kéo về.C. li độ.D. vận tốc. Câu 272: Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỷ lệ thuận với A. biên độ dao động. B. li độ của dao động. C. chu kỳ dao động. D. bình phương biên độ dao động. Câu 273: Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời biến đổi A. cùng pha với li độ. B. ngược pha với li độ. C. sớm pha so với li độ. D. lệch pha so với li độ. 4 2 Câu 274: Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Gọi độ giãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là l. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ là A (A > l). Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất trong quá trình dao động là A. F = k(A - l). B. F = 0. C. F = kA. D. F = k l. Câu 275: Con lắc lò xo, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ giãn của lò xo là l. Chu kỳ dao động của con lắc được tính bằng biểu thức 1 m l k 1 g A. T = . B. T = 2 . C. T = 2 . D. T = . 2 k g m 2 l Câu 276: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng. B. tỉ lệ với bình phương biên độ. C. không đổi nhưng hướng thay đổi. D. và hướng không đổi. Câu 277. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ), trong đó A có giá trị dương. Đại lượng A gọi là A. biên độ dao động. B. li độ của dao động. C. tần số góc của dao động. D. pha ban đầu của dao động. Câu 278. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ) theo phương ngang. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Thế năng của con lắc là 1 1 1 1 A. mA2 . B. kA2 . C. mx2 . D. kx2 . 2 2 2 2 Biên soạn: NGUYỄN NGUYÊN THƯƠNG 8/7 19
  20. 373 CÂU TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT DAO ĐỘNG CƠ ( Từ đầu cho đến hết Con lắc lò xo ) Câu 279 Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động của vật được lặp lại như cũ được gọi là A. tần số dao động. B. chu kì dao động. C. chu kì riêng của dao động. D. tần số riêng của dao động. Câu 280: Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m, lò xo có độ cứng k. Tần số góc của con lắc được xác định theo công thức k 1 k m k A.  . B.  . C.  . D.  . m 2 m k m Câu 281: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt), đại lượng ωt được gọi là A. pha dao động ở thời điểm t. B. tần số góc ở thời điểm t. C. pha ban đầu của dao động. C. tần số của dao động. Câu 282: Một con lắc lò xo có khối lượng m và lò xo độ cứng k dao động điều hòa theo phương ngang có phương trình x = Acos(ωt + φ). Mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Tại thời điểm t vật có li độ x và có vận tốc v. Cơ năng của con lắc là 1 1 1 1 1 1 1 1 A. mv2 + mω2x2. B. mv2 + mω2A2. C. kx 2 + mω2A2. D. kx 2 + mω2x2. 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 283 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k,dao động điều hòa vớiphương trình x A cos ωt φ . Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 1 1 1 1 A. mA2 .B. .C. .D. kA2 mx2 kx2 2 2 2 2 Câu 284: Số dao động trong một đơn vị thời gian là A. Tần số của dao động tuần hoàn. B. Tần số góc của dao động điều hòa. C. Chu kì của dao động điều hòa. D. Tần số của dao động cưỡng bức. Câu 285: Một con lắc lò. xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng A. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo.B. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động. C. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi. D. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. Câu 286:Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của gia tốc là 2 2 A. amax A . B. amax  A . C. amax A . D. amax  A . Câu 287: Trong phương trình dao động điều hòa x = Acos(t ) . Trong đó x được gọi là A. Biên độ. B. Li độ. C. Tần số góc. D. Pha dao động. Câu 288. Phương trình tổng quát của dao động điều hoà có dạng A. x=Acotg(t ). B. x=Atg(t ). C. x=Acos(t ). D. x=Acos(t 2 ). Câu 289. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt +φ). Chu kì dao động của con lắc m k 1 m 1 k A. T = 2 . B. T = 2 . C. . D. . k m 2 k 2 m Câu 290: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos(ωt + ). Cơ năng của vật dao động này là 1 1 1 A. m 2A2. B. m2A. C. mA 2. D. m 2A. 2 2 2 Câu 291: . Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ), trong đó A, ω có giá trị dương. Đại lượng (ωt + φ) gọi là A. pha của dao động tại thời điểm t. B. chu kì của dao động. C. tần số góc của dao động. D. pha ban đầu của dao động. Câu 292: Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi: A. Li độ có độ lớn cực đại. C. Li độ bằng không. B. Gia tốc có độ lớn cực đại. D. Pha cực đại. Câu 293: Một vật dao động điều hòa, câu khẳng định nào sau đây là đúng? A. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0. B. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc và gia tốc đều cực đại. C. Khi vật qua vị trí biên vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0. Biên soạn: NGUYỄN NGUYÊN THƯƠNG 8/7 20
  21. 373 CÂU TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT DAO ĐỘNG CƠ ( Từ đầu cho đến hết Con lắc lò xo ) D. Khi vật qua vị trí biên động năng bằng thế năng. Câu 294: Vật dao động điều hoà khi đi từ vị trí có li độ cực đại về vị trí cân bằng thì A. li độ của vật giảm dần nên gia tốc của vật có giá trị dương. B. li độ của vật có giá trị dương nên vật chuyển động nhanh dần. C. vật đang chuyển động nhanh dần vì vận tốc của vật có giá trị dương. D. vật đang chuyển động ngược chiều dương và vận tốc có giá trị âm. Câu 295: Pha của dao động được dùng để xác định A. Biên độ dao động. B. Tần số dao động. C. Trạng thái dao động. D. Chu kỳ dao động. Câu 296: Ở vị trí nào thì động năng của con lắc lò xo có giá trị gấp n lần thế năng của nó ? A A A A A. x = B. x = C. x = D. x = n n 1 n 1 n 1 Câu 297: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(t + ). Trong một chu kì, vật đi được quãng đường là: A.4A. B.2A. C.1A. D.3A. Câu 298: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động đều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là l . Chu kì dao động của con lắc này là g 1 l 1 g l A. 2 .B. .C. .D. . 2 l 2 g 2 l g Câu 299: Đại lượng đặc trưng cho tính chất đổi chiều nhanh hay chậm của một dao động điều hòa là A. Biên độ.B. Vận tốc.C. Gia tốc.D. Tần số. Câu 300. Trong dao động điều hoà, độ lớn gia tốc của vật A. Tăng khi độ lớn vận tốc tăng. B. Không thay đổi. C. Giảm khi độ lớn vận tốc tăng. D. Bằng 0 khi vận tốc bằng 0. Câu 301. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hoà có dạng A. đường thẳng. B. đoạn thẳng. C. đường hình sin. D.đường elip. Câu 302. Chọn hệ thức đúng liên hệ giữa x, A, v, ω trong dao động điều hòa A. v2 = ω2(x2 – A2) B. v2 = ω2(A2 – x2) C. x2 = A2 + v2/ω2 D. x2 = v2 + x2/ω2 Câu 303: Trong dao động cơ điều hoà, vận tốc biến đổi A. cùng pha với li độ. B. ngược pha với gia tốc. C. lệch pha π/2 so với li độ. D. cùng pha với gia tốc. Câu 304: Một vật dao động điều hoà có pt là: x = Acost . Gốc thời gian t = 0 đã được chọn lúc vật ở vị trí nào dưới đây: A. Vật qua VTCB ngược chiều dương quỹ đạo B. Khi vật ở vị trí biên dương C. Vật qua VTCB theo chiều dương quỹ đạo D. Khi vật ở vị trí biên âm Câu 305. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ), trong đó A, ω có giá trị dương. Đại lượng (ωt + φ) gọi là A. pha của dao động tại thời điểm t. B. chu kì của dao động. C. tần số góc của dao động. D. pha ban đầu của dao động. Câu 306. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T. Gọi vmax, amax tương ứng là vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của vật. Hệ thức liên hệ đúng giữa vmax, amax là Tv v A. a max . B. a max . max 2 max 2 T 2 v v C. a max . D. a max . max T max T Câu 307: Một dao động được mô tả bằng một định luật dạng cos( hoặc sin) với biểu thức x =A cos( ω t + φ ), trong đó A, ω, φ là những hằng số,được gọi là: A. dao động tắt dần. B. dao động điều hoà. C. dao động cưỡng bức. D. dao động tuần hoàn. Câu 308. Một vật dao động điều hòa có phương trình dao động x = Acos(ωt + φ). Giá trị cực đại của vận tốc là 2 2 A. vmax = Aω B. v max = Aω C. v max = 2Aω D. v max = A ω Câu 309. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ), trong đó A có giá trị dương. Đại lượng A gọi là A. biên độ dao động. B. chu kì của dao động. Biên soạn: NGUYỄN NGUYÊN THƯƠNG 8/7 21
  22. 373 CÂU TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT DAO ĐỘNG CƠ ( Từ đầu cho đến hết Con lắc lò xo ) C. tần số góc của dao động. D. pha ban đầu của dao động. Câu 310. Phương trình dao động điều hòa của một vật có dạng x Acos(t )(cm) . Gốc thời gian đã 2 được chọn tại thời điểm A. lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. B. lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. C. lúc chất điểm có li độ x = +A. D. lúc chất điểm có li độ x = -A. Câu 311. Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi A. cùng pha với li độ. B. ngược pha với li độ. C. lệch pha vuông góc so với li độ. D. lệch pha π/4 so với li độ. Câu 312: Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời biến đổi A. cùng pha với li độ. B. ngược pha với li độ. C. sớm pha so với li độ. D. lệch pha so với li độ. 4 2 Câu 313 Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động của vật được lặp lại như cũ được gọi là A. tần số dao động. B. chu kì dao động. C. chu kì riêng của dao động. D. tần số riêng của dao động. Câu 314: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt), đại lượng ωt được gọi là A. pha dao động ở thời điểm t. B. tần số góc ở thời điểm t. C. pha ban đầu của dao động. C. tần số của dao động. Câu 315: Số dao động trong một đơn vị thời gian là A. Tần số của dao động tuần hoàn. B. Tần số góc của dao động điều hòa. C. Chu kì của dao động điều hòa. D. Tần số của dao động cưỡng bức. Câu 316:Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của gia tốc là 2 2 A. amax A . B. amax  A . C. amax A . D. amax  A . Câu 317: Trong phương trình dao động điều hòa x = Acos(t ) . Trong đó x được gọi là A. Biên độ. B. Li độ. C. Tần số góc. D. Pha dao động. Câu 318: . Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ), trong đó A, ω có giá trị dương. Đại lượng (ωt + φ) gọi là A. pha của dao động tại thời điểm t. B. chu kì của dao động. C. tần số góc của dao động. D. pha ban đầu của dao động. Câu 319: Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi: A. Li độ có độ lớn cực đại. C. Li độ bằng không. B. Gia tốc có độ lớn cực đại. D. Pha cực đại. Câu 320. Phương trình tổng quát của dao động điều hoà có dạng A. x=Acotg(t ). B. x=Atg(t ). C. x=Acos(t ). D. x=Acos(t 2 ). Câu 321:Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t = 0) là lúc vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai? T A. Sau thời gian , vật đi được quảng đường bằng 0,5 A. 8 Biên soạn: NGUYỄN NGUYÊN THƯƠNG 8/7 22
  23. 373 CÂU TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT DAO ĐỘNG CƠ ( Từ đầu cho đến hết Con lắc lò xo ) T B. Sau thời gian , vật đi được quảng đường bằng 2 A. 2 T C. Sau thời gian , vật đi được quảng đường bằng A. 4 D. Sau thời gian T, vật đi được quảng đường bằng 4A Câu 322: Một vật dao động điều hòa, câu khẳng định nào sau đây là đúng? A. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0. B. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc và gia tốc đều cực đại. C. Khi vật qua vị trí biên vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0. D. Khi vật qua vị trí biên động năng bằng thế năng. Câu 323: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là l . Chu kì dao động của con lắc này là g 1 l 1 g l A. 2 . B. . C. .D. . 2 l 2 g 2 l g Câu 324: Vật dao động điều hoà khi đi từ vị trí có li độ cực đại về vị trí cân bằng thì A. li độ của vật giảm dần nên gia tốc của vật có giá trị dương. B. li độ của vật có giá trị dương nên vật chuyển động nhanh dần. C. vật đang chuyển động nhanh dần vì vận tốc của vật có giá trị dương. D. vật đang chuyển động ngược chiều dương và vận tốc có giá trị âm. Câu 325: Pha của dao động được dùng để xác định A. Biên độ dao động. B. Tần số dao động. C. Trạng thái dao động. D. Chu kỳ dao động. Câu 326: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. tăng 4 lần.B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần. Câu 327. Trong dao động điều hoà, độ lớn gia tốc của vật A. Tăng khi độ lớn vận tốc tăng. B. Không thay đổi. C. Giảm khi độ lớn vận tốc tăng. D. Bằng 0 khi vận tốc bằng 0. Câu 328. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hoà có dạng A. đường thẳng. B. đoạn thẳng. C. đường hình sin. D.đường elip. Câu 329. Chọn hệ thức đúng liên hệ giữa x, A, v, ω trong dao động điều hòa A. v2 = ω2(x2 – A2) B. v2 = ω2(A2 – x2) C. x2 = A2 + v2/ω2 D. x2 = v2 + x2/ω2 Câu 330.Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi A.li độ bằng 0. .B.li độ có độ lớn cực đại . C.gia tốc có độ lớn cực đại .D.pha của dao động cực đại . Câu 331. Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), đại lượng (ωt + φ) gọi là A. biên độ của dao động. B. tần số góc của dao động. C. pha của dao động. D. chu kì của dao động. Câu 332. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là A. ωA. B. ω2A. C. - ωA. D. - ω2A. Câu 333: Biểu thức cơ năng của một vật dao động điều hòa là: 1 1 1 A. E = m2A2. B. E = m 2A2. C. E = 2m2A2 . D. E = mA 2 . 2 2 2 Câu 334. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi điều hoà A. cùng pha so với vận tốc. B. ngược pha so với vận tốc. C. sớm pha π/2 so với vận tốc. D. chậm pha π/2 so với vận tốc. Câu 335. Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động của vật được lặp lại như cũ được gọi là A. tần số dao động. B. chu kì dao động. C. chu kì riêng của dao động. D. tần số riêng của dao động. Biên soạn: NGUYỄN NGUYÊN THƯƠNG 8/7 23
  24. 373 CÂU TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT DAO ĐỘNG CƠ ( Từ đầu cho đến hết Con lắc lò xo ) Câu 336: Động năng của một vật nặng dao động điều hòa với chu kì T( tần số f), biến đổi theo thời gian A. tuần hoàn với chu kì 0,5T B. tuần hoàn với chu kì T C. tuần hoàn với tần số 0,5f D. theo một hàm dạng cosin Câu 337: Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi: A. Li độ có độ lớn cực đại. C. Li độ bằng không. B. Gia tốc có độ lớn cực đại. D. Pha cực đại. Câu 338. Động năng của vật dao động điều hòa biến đổi theo thời gian với tần số f thì ly độ dao động của vật biến thiên theo thời gian với tần số A. 1,414 f. B. 2f. C. f. D. 0,5f. Câu 339. Trong dao động điều hòa gia tốc biến đổi điều hòa A. ngược pha so với li độ.B. cùng pha với vận tốc. C. trễ pha π/2 so với li độ.D. ngược pha với vận tốc. Câu 340: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 1 1 A. mωA2.B. .C. m .D. A2 . m2A2 m2A2 2 2 Câu 341: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm có độ lớn A. và hướng không đổi. B. tỉ lệ thuận với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng. C. tỉ lệ thuận với bình phương biên độ. D. không đổi nhưng hướng thay đổi. Câu 342. Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi lực tác dụng A. đổi chiều. B. bằng không. C. có độ lớn cực đại. D. thay đổi độ lớn. Câu 343. Trong dao động điều hòa những đại lượng dao động cùng tần số với tần số li độ là A. vận tốc, gia tốc và cơ năng. B. vận tốc, động năng và thế năng C. vận tốc, gia tốc và lực phục hồi. D. động năng, thế năng và lực phục hồi Câu 344. Một chất điểm dao động điều hoà, khi chất điểm đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì đại lượng có độ lớn tăng là A. gia tốc.B. lực kéo về.C. li độ.D. vận tốc. Câu 345.Khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm, phát biểu nào dưới đây đúng? A. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không. B. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại. C. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại. D.Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không. Câu 346:Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acosωt. Gốc thời gian đã được chọn lúc A. vật ở vị trí cân bằng. B.vật ở vị trí biên dương. C. vật ở vị trí biên âm. D. vật ở vị trí li độ bằng nửa biên độ. Câu 347: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật dao động là v v v v A. max . B. max . C. max . D. max . A 2 A A 2A Câu 348: Pha của dao động được dùng để xác định A. biên độ dao động. B. tần số dao động. C. trạng thái dao động. D. chu kỳ dao động . Câu 349: Một con lắc lò xo gồm quả nặng m, lò xo có độ cứng k, nếu treo con lắc theo phương thẳng đứng thì ở VTCB lò xo dãn một đoạn l . Con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì g l k 1 m A. T 2 . B. T 2 . C. T 2 . D. T . l g g 2 k Câu 350. Trong dao động điều hoà của một vật, vận tốc của vật bằng 0 khi nào? A. Tại vị trí biên.B. Khi gia tốc bằng 0.C. Tại vị trí cân bằng.D. Khi li độ bằng 0. Biên soạn: NGUYỄN NGUYÊN THƯƠNG 8/7 24
  25. 373 CÂU TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT DAO ĐỘNG CƠ ( Từ đầu cho đến hết Con lắc lò xo ) Câu 351: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Ascos (ωt + φ), vận tốc của vật có giá trị cực đại là 2 2 A. vmax = Aω. B. v max = Aω .C. v max = 2Aω .D. v max = A ω. Câu 352: Phát biểu nào sau đây về con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang là sai ? A.Trong quá trình dao động, chiều dài của lò xo thay đổi. B.Trong quá trình dao động, có có thời điểm lò xo không dãn không nén. C.Trong quá trình dao động, có thời điểm vận tốc và gia tốc đồng thời bằng không. D.Trong quá trình dao động có thời điểm li độ và gia tốc đồng thời bằng không. Câu 353. Tốc độ của chất điểm dao động điều hòa đạt cực đại khi A. Li độ bằng không. B. Li độ cực đại. C. Gia tốc cực đại. D. Pha dao động cực đại. Câu 354: Gia tốc của vật dao động điều hòa bằng 0 khi vật ở vị trí A. li độ cực đại. B. biên âm. C. li độ bằng không. D. có pha dao động cực đại. Câu 355: Trong dao động điều hòa của chất điểm, gia tốc và vận tốc cùng chiều khi A. chất điểm đổi chiều chuyển động. B. chất điểm chuyển động theo chiều dương. C. chất điểm chuyển động về VTCB. D. chất điểm chuyển động từ VTCB ra vị trí biên. Câu 356: Gọi k là độ cứng của lò xo, m là khối lượng của vật nặng. Bỏ qua ma sát khối lượng của lò xo và kích thước vật nặng. Công thức tính chu kỳ của dao động? k m A. T = 2 B. T = 2 C. T = 2 k.m D. T = 2 m k Câu 357: Trong một dao động điều hòa của con ℓắc ℓò xo thì: A. Lực đàn hồi ℓuôn khác 0 B. Lực hồi phục cũng ℓà ℓực đàn hồi C. Lực đàn hồi bằng 0 khi vật qua VTCB D. Lực phục hồi bằng 0 khi vật qua VTCB Câu 358: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos( t + ), trong đó A,  , là những hằng số. Đại lượng A gọi là A. tần số góc của dao động. B. pha ban đầu của dao động. C. biên độ của dao động. D. chu kì của dao động. Câu 359 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Dao động điều hòa với phương trình x = Acos( t + ). Chu kì dao động của con lắc là k 1 m 1 k m A. T 2 . B. T . C. T . D. T 2 . m 2 k 2 m k Câu 360:Tốc độ của chất điểm dao động điều hòa có giá trị cực đại khi: A li độ bằng 0 B. pha cực đại C. li độ có độ lớn cực đại D. gia tốc có độ lớn cực đại Câu 361: Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi? A. cùng pha so với li độ B. lệch pha 0,25π so với li độ C. lệch pha 0,5π so với li độ D. ngược pha so với li độ Câu 362 : Gia tốc của chất điểm dao động điều hòa bằng 0 khi: A. li độ cực đại B. li độ cực tiểu C vận tốc bằng 0 D vận tốc cực đại hoặc cực tiểu Câu 363: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt +φ), trong đó đại lượng (ωt +φ) gọi là A. biên độ dao động. B. chu kì của dao động. C. pha của dao động. D. pha ban đầu của dao động. Câu 364: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 1 1 1 1 A. mA2 . B. m2A2 . C. mk2 . D. kx 2 2 2 2 Câu 365: Trong dao động điều hòa gia tốc biến đổi điều hòa A. ngược pha so với li độ. B. cùng pha với vận tốc. C. trễ pha π/2 so với li độ.D. ngược pha với vận tốc. Câu 366: Gọi A là biên độ dao động,  là tần số góc của một vật dao động điều hòa. Vận tốc và gia tốc Biên soạn: NGUYỄN NGUYÊN THƯƠNG 8/7 25
  26. 373 CÂU TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT DAO ĐỘNG CƠ ( Từ đầu cho đến hết Con lắc lò xo ) trong dao động điều hòa liên hệ với nhau bởi phương trình A. B.v2  2 a 2 A2 4. v2 2 a 2 A2 4. C. D.v2  2 a 2 A2 2. v2 a 2 2 A2 2. Câu 367: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật dao động là v v v v A. .B.m ax . C.ma x. D. . max max A A 2 A 2A Câu 368: Biết pha ban đầu của một vật dao động điều hòa, ta xác định được: A. Quỹ đạo dao động B. Cách kích thích dao động C. Chu kỳ và trạng thái dao động D. Chiều chuyển động của vật lúc ban đầu Câu 369: Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là A. Tần số dao động.B. Chu kì dao động.C. Pha ban đầu.D. Tần số góc. Câu 370: Một vật có khối ℓượng m dao động điều hòa với biên độ A. Khi chu kì tăng 3 ℓần thì năng ℓượng của vật sẽ A. tăng 3 ℓần. B. giảm 9 ℓần. C. tăng 9 ℓần. D. tiảm 3 ℓần. Câu 371: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(t + ). Trong một chu kì, vật đi được quãng đường là: A.4A. B.2A. C.1A. D.3A. Câu 372: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 1 1 A. mωA2.B. mωA 2.C. mω 2A2.D. mω 2A2. 2 2 Câu 373. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số là k m 1 k 1 m A. f 2 . B. f . C. f . D. f . m k 2 m 2 k Hết Biên soạn: NGUYỄN NGUYÊN THƯƠNG 8/7 26