Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường THPT Mã đề thi: 169

doc 9 trang hoaithuong97 6890
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường THPT Mã đề thi: 169", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_khoi_12_truong_thpt_ma_de_th.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường THPT Mã đề thi: 169

  1. SỞ GD VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU HUÂN Môn Vật lý – Khối 12 (2019-2020) Thời gian làm bài: 30 phút; 24 câu trắc nghiệm Dành cho Ban B, D, CA, CV Mã đề thi: 169 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: -12 2 Câu 1: Cường độ âm chuẩn I 0 = 10 W/m . Mức cường độ âm tại một điểm có giá trị L = 40dB, cường độ âm I tại điểm đó là A. 10-6 W/m2. B. 10-7 W/m2. C. 10-8 W/m2. D. 10-9 W/m2. Câu 2: Trong dao động điều hòa, thời gian vật thực hiện một dao động toàn phần được gọi là A. Tần số dao dộng. B. Tần số góc của dao động. C. Biên độ dao động. D. Chu kỳ dao động. Câu 3: Một con lắc đơn có khối lượng m, chiều dài  , dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc trọng trường g với biên độ góc 0 (coi như góc nhỏ). Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Biểu thức nào sau đây cho ta tính được cơ năng của con lắc này? 1 1 2 W mg 0 W mg 0 A. . 2 B. . 2 1 2 W mg 1 cos W mg 0 C. . 0 D. . 2 Câu 4: Tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên  , độ cứng k và một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc  . Hệ thức nào sau đây đúng? m g k      A. . k B. . C. . D. . m g Câu 5: Cho dòng điện xoay chiều qua mạch điện chỉ có điện trở thuần thì điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở A. Chậm pha đối với dòng điện. B. Nhanh pha đối với dòng điện. C. Cùng pha với dòng điện. D. Góc lệch pha tuỳ thuộc giá trị điện trở. Câu 6: Cường độ dòng điện giữa hai đầu của một đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần L =1/π H và điện trở R = 100Ω mắc nối tiếp có biểu thức i = 2cos(100πt – π/6)(A). Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là A. u = 2002 cos(100 πt + π/12)(V). B. u = 400cos(100 πt + π/12)(V). C. u = 400cos(100 πt - 5π/12)(V). D. u = 2002 cos(100 πt - 5π/12)(V) Câu 7: Đặt điện áp u = 60 2 cos100πt (V) vào hai đầu điện trở R = 20 Ω. Cường độ dòng điện qua điện trở có giá trị hiệu dụng là A. 3A. B. 32 A. C. 1.52 A. D. 6A. Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng? Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng A. một số nguyên lần bước sóng. B. một bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. nửa bước sóng. Câu 9: Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Hai dao x A cos t x A cos t 2 2 động này có phương trình là 1 1 và 2 . Biên độ dao động của vật là A 2 A 2 A A A A A A A. . 1 2 B. . C.1 . 2 D. . 1 2 1 2 Câu 10: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u=Acosωt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực tiểu sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng A. d2 – d1 = (k+0,25) (với k = 0, ±1, ±2, ) B. d2 – d1 = (2k+1) (với k = 0, ±1, ±2, ) C. d2 – d1 = k (với k = 0, ±1, ±2, ) D. d2 – d1 = (k+0,5) (với k = 0, ±1, ±2, ) Trang 1/9 - Mã đề thi: 169
  2. Câu 11: Con lắc đơn có chiều dài 1 m, khối lượng vật nặng là 90 g, dao động điều hòa với biên độ góc bằng 6o tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng dao động điều hòa của con lắc xấp xỉ bằng A. 16,2 J. B. 0,05 J. C. 0,005 J. D. 0,01 J. Câu 12: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng. B. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng. C. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng. D. Sóng cơ không truyền được trong chân không. Câu 13: Một sợi dây đàn hồi dài 30cm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 3 bụng sóng. Sóng trên dây có bước sóng là A. 10 cm. B. 20 cm. C. 40 cm. D. 60 cm. Câu 14: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B cách nhau 16 cm, dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước với cùng phương trình u = 2cos16 t (u tính bằng mm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 12 cm/s. Xem biên độ sóng không đổi trong quá trình lan truyền. Trong khoảng AB, số điểm dao động với biên độ cực đại bằng A. 20. B. 21. C. 11. D. 10.  Câu 15: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại max . Tần số góc của vật dao động là max max max max A. .2 A B. . A C. . A D. . 2A Câu 16: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g. 2 Lấy 10 . Tần số dao động của con lắc bằng A. 1/3 Hz. B. 6π Hz. C. 1/(6π) Hz. D. 3 Hz. Câu 17: Chọn phát biểu sai. A. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn. B. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ, tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ. C. Tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. D. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. Câu 18: Công thức nào không đúng với mạch RLC nối tiếp ?     2 2 U R (UL UC ) A. U = UR+ UL+UC B. u = uR + uL +uC C. U UR UL UC D. Câu 19: Cho biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i = I0cos(t+ ). Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đó là I I0 0 2 2 A. I0. B. . 2 C. I 0 . D. . Câu 20: Trên mặt nước có một nguồn dao động tạo ra tại điểm O một dao động điều hòa có tần số ƒ = 50 Hz. Trên mặt nước xuất hiện những sóng tròn đồng tâm O, các vòng cách đều nhau một đoạn 4 cm. Tốc độ truyền sóng ngang trên mặt nước có giá trị bằng A. v = 120 cm/s. B. v = 150 m/s. C. v = 150 cm/s. D. v = 200 cm/s. Câu 21: Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là A. ZL=2πfL. B. ZL=πfL. C. ZL= . D. ZL= . Câu 22: Đặt điện áp u = 220 2 cos(100πt + π/3) (V) vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch là i = 2 2 cos100πt (A) Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 0,5. B. 0,7. C. 0,8. D. 0,9. Câu 23: Sóng dọc A. Truyền được trong chân không. B. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí. C. Chỉ truyền được trong chất rắn. D. Có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. Câu 24: Giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều có biểu thức u = 2205 cos100 t (V) là A. 2205 V. B. 220 V. C. 11010 V. D. 1105 V. HẾT Trang 2/9 - Mã đề thi: 169
  3. SỞ GD VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU HUÂN Môn Vật lý – Khối 12 (2019-2020) Thời gian làm bài: 30 phút; 24 câu trắc nghiệm Dành cho Ban B, D, CA, CV Mã đề thi: 245 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là A. ZL=πfL. B. ZL= . C. ZL= . D. ZL=2πfL. Câu 2: Cho dòng điện xoay chiều qua mạch điện chỉ có điện trở thuần thì điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở A. Chậm pha đối với dòng điện. B. Góc lệch pha tuỳ thuộc giá trị điện trở. C. Cùng pha với dòng điện. D. Nhanh pha đối với dòng điện. Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng? Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng A. một số nguyên lần bước sóng. B. một phần tư bước sóng. C. một bước sóng. D. nửa bước sóng. Câu 4: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng. B. Sóng cơ không truyền được trong chân không. C. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng. D. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng. Câu 5: Đặt điện áp u = 60 2 cos100πt (V) vào hai đầu điện trở R = 20 Ω. Cường độ dòng điện qua điện trở có giá trị hiệu dụng là A. 32 A. B. 3A. C. 6A. D. 1.52 A. Câu 6: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B cách nhau 16 cm, dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước với cùng phương trình u = 2cos16 t (u tính bằng mm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 12 cm/s. Xem biên độ sóng không đổi trong quá trình lan truyền. Trong khoảng AB, số điểm dao động với biên độ cực đại bằng A. 20. B. 21. C. 11. D. 10. Câu 7: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g. 2 Lấy 10 . Tần số dao động của con lắc bằng A. 6π Hz. B. 1/3 Hz. C. 1/(6π) Hz. D. 3 Hz. Câu 8: Một sợi dây đàn hồi dài 30cm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 3 bụng sóng. Sóng trên dây có bước sóng là A. 20 cm. B. 10 cm. C. 40 cm. D. 60 cm. Câu 9: Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Hai dao x A cos t x A cos t 2 2 động này có phương trình là 1 1 và 2 . Biên độ dao động của vật là A A A 2 A 2 A A A A A. . 1 2 B. . C.1 . 2 D. . 1 2 1 2 Câu 10: Giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều có biểu thức u = 2205 cos100 t (V) là A. 220 V. B. 2205 V. C. 11010 V. D. 1105 V. Câu 11: Cường độ dòng điện giữa hai đầu của một đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần L = 1/π H và điện trở R = 100Ω mắc nối tiếp có biểu thức i = 2cos(100πt – π/6)(A). Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là A. u = 2002 cos(100 πt + π/12)(V). B. u = 2002 cos(100 πt - 5π/12)(V) C. u = 400cos(100 πt - 5π/12)(V). D. u = 400cos(100 πt + π/12)(V). Câu 12: Trong dao động điều hòa, thời gian vật thực hiện một dao động toàn phần được gọi là Trang 3/9 - Mã đề thi: 169
  4. A. Chu kỳ dao động. B. Tần số dao dộng. C. Biên độ dao động. D. Tần số góc của dao động. Câu 13: Một con lắc đơn có khối lượng m, chiều dài  , dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc trọng trường g với biên độ góc 0 (coi như góc nhỏ). Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Biểu thức nào sau đây cho ta tính được cơ năng của con lắc này? 1 1 1 2 W mg 2 W mg 1 cos W mg 0 W mg 0 0 A. . 2 B. . C. . D. . 0 2 2  Câu 14: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại max . Tần số góc của vật dao động là max max max max A. .2 A B. . A C. . A D. . 2A Câu 15: Đặt điện áp u = 220 2 cos(100πt + π/3) (V) vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch là i = 2 2 cos100πt (A) Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 0,5. B. 0,7. C. 0,8. D. 0,9. Câu 16: Chọn phát biểu sai. A. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn. B. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ, tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ. C. Tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. D. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. Câu 17: Công thức nào không đúng với mạch RLC nối tiếp ?     2 2 U R (UL UC ) A. U = UR+ UL+UC B. u = uR + uL +uC C. U UR UL UC D. Câu 18: Cho biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i = I0cos(t+ ). Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đó là I I0 0 2 2 A. I0. B. . 2 C. I 0 . D. . Câu 19: Trên mặt nước có một nguồn dao động tạo ra tại điểm O một dao động điều hòa có tần số ƒ = 50 Hz. Trên mặt nước xuất hiện những sóng tròn đồng tâm O, các vòng cách đều nhau một đoạn 4 cm. Tốc độ truyền sóng ngang trên mặt nước có giá trị bằng A. v = 120 cm/s. B. v = 150 m/s. C. v = 150 cm/s. D. v = 200 cm/s. Câu 20: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u=Acosωt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực tiểu sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng A. d2 – d1 = (k+0,5) (với k = 0, ±1, ±2, ) B. d2 – d1 = (2k+1) (với k = 0, ±1, ±2, ) C. d2 – d1 = k (với k = 0, ±1, ±2, ) D. d2 – d1 = (k+0,25) (với k = 0, ±1, ±2, ) Câu 21: Con lắc đơn có chiều dài 1 m, khối lượng vật nặng là 90 g, dao động điều hòa với biên độ góc bằng 6o tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng dao động điều hòa của con lắc xấp xỉ bằng A. 16,2 J. B. 0,01 J. C. 0,005 J. D. 0,05 J. Câu 22: Sóng dọc A. Truyền được trong chân không. B. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí. C. Chỉ truyền được trong chất rắn. D. Có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. Câu 23: Tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên  , độ cứng k và một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc  . Hệ thức nào sau đây đúng? m  k g     A. . k B. . C.g . D. . m  -12 2 Câu 24: Cường độ âm chuẩn I0 = 10 W/m . Mức cường độ âm tại một điểm có giá trị L = 40dB, cường độ âm I tại điểm đó là A. 10-6 W/m2. B. 10-8 W/m2. C. 10-7 W/m2. D. 10-9 W/m2. HẾT Trang 4/9 - Mã đề thi: 169
  5. SỞ GD VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU HUÂN Môn Vật lý – Khối 12 (2019-2020) Thời gian làm bài: 30 phút; 24 câu trắc nghiệm Dành cho Ban B, D, CA, CV Mã đề thi: 326 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g. 2 Lấy 10 . Tần số dao động của con lắc bằng A. 6π Hz. B. 3 Hz. C. 1/3 Hz. D. 1/(6π) Hz. Câu 2: Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là A. ZL= . B. ZL=πfL. C. ZL= . D. ZL=2πfL. Câu 3: Cho biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i = I0cos(t+ ). Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đó là I 0 I0 2 2 A. I0. B. . C. I 0 . D. .2 Câu 4: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng. B. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng. C. Sóng cơ không truyền được trong chân không. D. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng. Câu 5: Đặt điện áp u = 220 2 cos(100πt + π/3) (V) vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch là i = 2 2 cos100πt (A) Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 0,5. B. 0,9. C. 0,8. D. 0,7. Câu 6: Công thức nào không đúng với mạch RLC nối tiếp ? 2 2     U R (UL UC ) A. U = UR+ UL+UC B. C. u = uR + uL +uC D. U UR UL UC Câu 7: Một sợi dây đàn hồi dài 30cm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 3 bụng sóng. Sóng trên dây có bước sóng là A. 20 cm. B. 10 cm. C. 40 cm. D. 60 cm. Câu 8: Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Hai dao x A cos t x A cos t 2 2 động này có phương trình là 1 1 và 2 . Biên độ dao động của vật là A A A A A 2 A 2 A A A. . 1 2 B. . 1 C.2 . D. . 1 2 1 2 Câu 9: Cường độ dòng điện giữa hai đầu của một đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần L = 1/π H và điện trở R = 100Ω mắc nối tiếp có biểu thức i = 2cos(100πt – π/6)(A). Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là A. u = 400cos(100 πt + π/12)(V). B. u = 400cos(100 πt - 5π/12)(V). C. u = 2002 cos(100 πt - 5π/12)(V) D. u = 2002 cos(100 πt + π/12)(V). Câu 10: Trên mặt nước có một nguồn dao động tạo ra tại điểm O một dao động điều hòa có tần số ƒ = 50 Hz. Trên mặt nước xuất hiện những sóng tròn đồng tâm O, các vòng cách đều nhau một đoạn 4 cm. Tốc độ truyền sóng ngang trên mặt nước có giá trị bằng A. v = 150 m/s. B. v = 120 cm/s. C. v = 150 cm/s. D. v = 200 cm/s. Câu 11: Trong dao động điều hòa, thời gian vật thực hiện một dao động toàn phần được gọi là A. Chu kỳ dao động. B. Tần số dao dộng. C. Biên độ dao động. D. Tần số góc của dao động. Câu 12: Tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên  , độ cứng k và một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc  . Hệ thức nào sau đây đúng? Trang 5/9 - Mã đề thi: 169
  6. m  k g     A. . k B. . C.g . D. . m  Câu 13: Cho dòng điện xoay chiều qua mạch điện chỉ có điện trở thuần thì điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở A. Chậm pha đối với dòng điện. B. Góc lệch pha tuỳ thuộc giá trị điện trở. C. Nhanh pha đối với dòng điện. D. Cùng pha với dòng điện. Câu 14: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B cách nhau 16 cm, dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước với cùng phương trình u = 2cos16 t (u tính bằng mm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 12 cm/s. Xem biên độ sóng không đổi trong quá trình lan truyền. Trong khoảng AB, số điểm dao động với biên độ cực đại bằng A. 20. B. 10. C. 11. D. 21. Câu 15: Giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều có biểu thức u = 2205 cos100 t (V) là A. 1105 V. B. 2205 V. C. 11010 V. D. 220 V. Câu 16: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u=Acosωt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực tiểu sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng A. d2 – d1 = (k+0,5) (với k = 0, ±1, ±2, ) B. d2 – d1 = (k+0,25) (với k = 0, ±1, ±2, ) C. d2 – d1 = k (với k = 0, ±1, ±2, ) D. d2 – d1 = (2k+1) (với k = 0, ±1, ±2, )  Câu 17: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại max . Tần số góc của vật dao động là max max max max A. .2 A B. . A C. . 2A D. . A Câu 18: Con lắc đơn có chiều dài 1 m, khối lượng vật nặng là 90 g, dao động điều hòa với biên độ góc bằng 6o tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng dao động điều hòa của con lắc xấp xỉ bằng A. 16,2 J. B. 0,01 J. C. 0,005 J. D. 0,05 J. Câu 19: Đặt điện áp u = 60 2 cos100πt (V) vào hai đầu điện trở R = 20 Ω. Cường độ dòng điện qua điện trở có giá trị hiệu dụng là A. 1.52 A. B. 32 A. C. 3A. D. 6A. Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng? Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng A. nửa bước sóng. B. một phần tư bước sóng. C. một số nguyên lần bước sóng. D. một bước sóng. Câu 21: Sóng dọc A. Truyền được trong chân không. B. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí. C. Chỉ truyền được trong chất rắn. D. Có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. -12 2 Câu 22: Cường độ âm chuẩn I0 = 10 W/m . Mức cường độ âm tại một điểm có giá trị L = 40dB, cường độ âm I tại điểm đó là A. 10-6 W/m2. B. 10-8 W/m2. C. 10-7 W/m2. D. 10-9 W/m2. Câu 23: Chọn phát biểu sai. A. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn. B. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ, tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ. C. Tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. D. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. Câu 24: Một con lắc đơn có khối lượng m, chiều dài  , dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc trọng trường g với biên độ góc 0 (coi như góc nhỏ). Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Biểu thức nào sau đây cho ta tính được cơ năng của con lắc này? 1 1 1 2 2 W mg W mg 1 cos W mg W mg 0 0 0 A. . B.0 . C. . D. . 2 2 2 HẾT Trang 6/9 - Mã đề thi: 169
  7. SỞ GD VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU HUÂN Môn Vật lý – Khối 12 (2019-2020) Thời gian làm bài: 30 phút; 24 câu trắc nghiệm Dành cho Ban B, D, CA, CV Mã đề thi: 493 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Công thức nào không đúng với mạch RLC nối tiếp ? 2 2 U R (UL UC ) A. U = UR+ UL+UC B.     C. u = uR + uL +uC D. U UR UL UC Câu 2: Đặt điện áp u = 602 cos100πt (V) vào hai đầu điện trở R = 20 Ω. Cường độ dòng điện qua điện trở có giá trị hiệu dụng là A. 1.52 A. B. 32 A. C. 3A. D. 6A. Câu 3: Một con lắc đơn có khối lượng m, chiều dài  , dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc trọng trường g với biên độ góc 0 (coi như góc nhỏ). Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Biểu thức nào sau đây cho ta tính được cơ năng của con lắc này? 1 1 1 2 W mg 1 cos 2 W mg W mg 0 W mg 0 0 A. .B. . 2 C. . D. . 0 2 2 Câu 4: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng. B. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng. C. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng. D. Sóng cơ không truyền được trong chân không. Câu 5: Giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều có biểu thức u = 2205 cos100 t (V) là A. 1105 V. B. 2205 V. C. 11010 V. D. 220 V. Câu 6: Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Hai dao x A cos t x A cos t 2 2 động này có phương trình là 1 1 và 2 . Biên độ dao động của vật là A A A A A A A 2 A 2 A. . 1 2 B. . C.1 . 2 D. . 1 2 1 2 Câu 7: Chọn phát biểu sai. A. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn. B. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ, tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ. C. Tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. D. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. Câu 8: Cường độ dòng điện giữa hai đầu của một đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần L = 1/π H và điện trở R = 100Ω mắc nối tiếp có biểu thức i = 2cos(100πt – π/6)(A). Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là A. u = 400cos(100 πt - 5π/12)(V). B. u = 2002 cos(100 πt + π/12)(V). C. u = 2002 cos(100 πt - 5π/12)(V) D. u = 400cos(100 πt + π/12)(V). Câu 9: Trên mặt nước có một nguồn dao động tạo ra tại điểm O một dao động điều hòa có tần số ƒ = 50 Hz. Trên mặt nước xuất hiện những sóng tròn đồng tâm O, các vòng cách đều nhau một đoạn 4 cm. Tốc độ truyền sóng ngang trên mặt nước có giá trị bằng A. v = 150 cm/s. B. v = 120 cm/s. C. v = 200 cm/s. D. v = 150 m/s. Câu 10: Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là A. ZL= . B. ZL=πfL. C. ZL= . D. ZL=2πfL. Trang 7/9 - Mã đề thi: 169
  8. -12 2 Câu 11: Cường độ âm chuẩn I0 = 10 W/m . Mức cường độ âm tại một điểm có giá trị L = 40dB, cường độ âm I tại điểm đó là A. 10-6 W/m2. B. 10-8 W/m2. C. 10-7 W/m2. D. 10-9 W/m2. Câu 12: Cho biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i = I0cos(t+ ). Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đó là I I0 0 2 2 A. I0. B. . 2 C. I 0 . D. . Câu 13: Cho dòng điện xoay chiều qua mạch điện chỉ có điện trở thuần thì điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở A. Chậm pha đối với dòng điện. B. Góc lệch pha tuỳ thuộc giá trị điện trở. C. Nhanh pha đối với dòng điện. D. Cùng pha với dòng điện. Câu 14: Đặt điện áp u = 220 2 cos(100πt + π/3) (V) vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch là i = 2 2 cos100πt (A) Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 0,5. B. 0,7. C. 0,8. D. 0,9. Câu 15: Tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên  , độ cứng k và một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc  . Hệ thức nào sau đây đúng? k g m      A. . m B. . C. . D. . k g  Câu 16: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại max . Tần số góc của vật dao động là max max max max A. .2 A B. . A C. . 2A D. . A Câu 17: Con lắc đơn có chiều dài 1 m, khối lượng vật nặng là 90 g, dao động điều hòa với biên độ góc bằng 6o tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng dao động điều hòa của con lắc xấp xỉ bằng A. 16,2 J. B. 0,01 J. C. 0,005 J. D. 0,05 J. Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng? Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng A. nửa bước sóng. B. một phần tư bước sóng. C. một số nguyên lần bước sóng. D. một bước sóng. Câu 19: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g. 2 Lấy 10 . Tần số dao động của con lắc bằng A. 1/3 Hz. B. 6π Hz. C. 1/(6π) Hz. D. 3 Hz. Câu 20: Sóng dọc A. Truyền được trong chân không. B. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí. C. Chỉ truyền được trong chất rắn. D. Có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. Câu 21: Trong dao động điều hòa, thời gian vật thực hiện một dao động toàn phần được gọi là A. Tần số dao dộng. B. Chu kỳ dao động. C. Biên độ dao động. D. Tần số góc của dao động. Câu 22: Một sợi dây đàn hồi dài 30cm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 3 bụng sóng. Sóng trên dây có bước sóng là A. 20 cm. B. 40 cm. C. 10 cm. D. 60 cm. Câu 23: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u=Acosωt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực tiểu sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng A. d2 – d1 = (k+0,5) (với k = 0, ±1, ±2, ) B. d2 – d1 = (k+0,25) (với k = 0, ±1, ±2, ) C. d2 – d1 = k (với k = 0, ±1, ±2, ) D. d2 – d1 = (2k+1) (với k = 0, ±1, ±2, ) Câu 24: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B cách nhau 16 cm, dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước với cùng phương trình u = 2cos16 t (u tính bằng mm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 12 cm/s. Xem biên độ sóng không đổi trong quá trình lan truyền. Trong khoảng AB, số điểm dao động với biên độ cực đại bằng A. 10. B. 20. C. 21. D. 11. HẾT Trang 8/9 - Mã đề thi: 169
  9. Trang 9/9 - Mã đề thi: 169