Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 11 - Trường THPT Mã đề 149

doc 17 trang hoaithuong97 2120
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 11 - Trường THPT Mã đề 149", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_khoi_11_truong_thpt_ma_de_14.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 11 - Trường THPT Mã đề 149

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Năm học: 2019 2020 TRƯỜNG THPT BÌNH TÂN Môn: VẬT LÝ 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút (Đề kiểm tra có 4 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh: SBD: Mã đề 149 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (24 câu = 6 điểm) Câu 1: Đặt một điện áp u = U 2 cos(t + ) vào hai đầu đoạn mạch gồm: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là U U A. .I B. . I 1 1 R2 (C )2 R (C )2 L L U U C. .I D. . I 1 1 R (L )2 R2 (L )2 C C Câu 2: Một con lắc lò xo gồm vật nặng 400 g gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m. Kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Cơ năng dao động của con lắc là 2 2 A. 6,4.10 J. B. 3,2.10 J. C. 320 J. D. 3,2 J. Câu 3: Một sóng âm có tần số 400 Hz, truyền với tốc độ 360 m/s trong không khí. Hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau 2,7 m sẽ dao dộng A. vuông pha. B. cùng pha. C. lệch pha . D. ngược pha. 4 Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Dao động cưỡng bức là dao động chịu tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn. B. Khi có cộng hưởng dao động, tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động đó. C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. D. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. Câu 5: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 30 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có cảm kháng ZL = 30 Ω và tụ điện có dung kháng Z C = 70 Ω mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 1,0. B. 0,8. C. 0,6. D. 0,75. Câu 6: Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 240 V, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 60 V. Số vòng của cuộn thứ cấp là A. 300 vòng. B. 420 vòng. C. 850 vòng. D. 550 vòng. Câu 7: Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực (4 cực nam và cực bắc). Khi rôto quay với tốc độ 900 vòng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là A. 60 Hz. B. 100 Hz. C. 120 Hz. D. 50 Hz. Câu 8: Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung C một điện áp u U 2cos t . Điều nào sau đây là không đúng? 1 A. Dung kháng của tụ điện Z . C C
  2. U B. Cường độ dòng điện hiệu dụng I . C 1 C. Tổng trở của đoạn mạch Z . C D. Dòng điện qua tụ điện sớm pha hơn u một góc . 2 Câu 9: Dây AB căng nằm ngang dài 2 m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50 Hz, trên dây thấy có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. v =100 m/s. B. v = 25 cm/s. C. v = 50 m/s. D. v = 12,5 m/s. Câu 10: Điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức u = U 0cosωt. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là U0 U0 A. . B. 2U 0. C. . D. U 0 2 . 2 2 Câu 11: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu? A. Bằng một nửa bước sóng. B. Bằng một bước sóng. C. Bằng hai lần bước sóng. D. Bằng một phần tư bước sóng. Câu 12: Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào A. tần số âm. B. vận tốc truyền âm. C. năng lượng âm. D. biên độ âm. 10 4 Câu 13: Đặt vào giữa hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có tụ điện có điện dung C F một điện áp xoay chiều có biểu thức u 220 2 cos(100 t)(V ) , t tính bằng giây (s). Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch có biểu thức A. .i 2,2 2 cos 100B. t . (A) i 2,2 2 cos 100 t (A) 2 2 C. .i 2,2cos 100 t D. ( .A) i 2,2 2 cos(100 t)(A) 2 Câu 14: Một dòng điện có biểu thức i 5 2 sin100 t A đi qua ampe kế. Tần số của dòng điện và số chỉ của ampe kế lần lượt là A. 50 Hz; 52 A. B. 100 Hz; 52 A. C. 50 Hz; 5 A. D. 100 Hz; 5 A. Câu 15: Con lắc đơn có chiều dài không đổi, dao động điều hòa với chu kỳ T. Khi đưa con lắc lên cao thì chu kỳ dao động của nó A. giảm xuống. B. tăng lên. C. không thay đổi. D. không xác dịnh được tăng hay giảm. Câu 16: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có độ lệch pha . Biên độ của hai dao động lần lượt là A1 và A2. Biên độ A của dao động tổng hợp có giá trị 1 A. luôn luôn bằng A A . B. nhỏ hơn A A . 2 1 2 1 2 C. nằm trong khoảng từ A1 A2 đến A1 + A2. D. lớn hơn A1 + A2. Câu 17: Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng bao nhiêu? A. Bằng một nửa bước sóng. B. Bằng một phần tư bước sóng. C. Bằng hai lần bước sóng. D. Bằng một bước sóng. Câu 18: Phương pháp làm giảm hao phí điện năng trong máy biến thế là A. để máy biến thế ở nơi khô thoáng. B. lõi của máy biến thế được cấu tạo bằng một khối thép đặc.
  3. C. lõi của máy biến thế được cấu tạo bởi các lá thép mỏng ghép cách điện với nhau. D. tăng độ cách điện trong máy biến thế. Câu 19: Đặt điện áp có u = 2202 cos100 t (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R = 100 Ω, tụ 10 4 1 điện có điện dung C = F và cuộn cảm có độ tự cảm L = H. Biểu thức của cường độ dòng điện 2 trong mạch là A. i = 2,2 2 cos(100 t + ) (A). B. i = 2,2 cos(100 t + ) (A). 4 4 C. i = 2,2 cos(100 t − ) (A). D. i = 2,2 2 cos(100 t − ) (A). 4 4 12 2 Câu 20: Cường độ âm chuẩn Io 10 W/m . Một âm có mức cường độ âm 80 dB thì cường độ âm là 4 2 20 2 4 2 5 2 A. 10 W/m . B. 10 W/m . C. 10 W/m . D. 3.10 W/m . Câu 21: Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng? A. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế. B. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế. C. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện. D. Máy biến thế có thể thay đổi tần số đòng điện xoay chiều. Câu 22: Chọn câu sai về dòng điện xoay chiều ba pha: A. Dòng xoay chiều ba pha tương đương với ba dòng xoay chiều một pha. B. Dòng xoay chiều ba pha tiết kiệm được dây dẫn, do đó giảm được hao phí trên đường truyền tải. C. Dòng xoay chiều ba pha có thể tạo được từ trường quay một cách đơn giản. D. Dòng điện ba pha được tạo ra từ ba máy phát một pha. Câu 23: Đặt điện xoay chiều u U0cos 100 t V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 3 1 L H . Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn 2 cảm là 2 (A). Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là i 2 2cos 100 t A . i 2 3cos 100 t A . A. 6 B. 6 i 2 2cos 100 t A . i 2 3cos 100 t A . C. 6 D. 6 10 3 Câu 24: Đoạn mạch RLC có R = 10, L = 1 H, C = F. Biết điện áp giữa hai đầu cuộn thuần cảm 10 2 L là u 20 2 cos(100 t ) (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là L 2 u 40 cos(100 t ) (V). u 40 cos(100 t ) (V). A. 4 B. 4 u 40 2 cos(100 t ) (V). u 40 2 cos(100 t ) (V). C. 4 D. 4 B. PHẦN TỰ LUẬN (8 câu = 4 điểm) Câu 1: Một vật dao động với phương trình x = 2cos (10t + ) (cm). Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là bao nhiêu?
  4. Câu 2: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g. Lấy 2 = 10. Con lắc biến thiên theo thời gian với tần số là bao nhiêu? Câu 3: Một sóng cơ có tần số 25 Hz, có tốc độ lan truyền 300 m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng phải cách nhau gần nhất một khoảng là bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha bằng rad? 3 Câu 4: Hai nguồn sóng kết hợp cùng pha S 1 và S2 ,trên mặt nước cách nhau 13cm, dao động với bước sóng 4 cm. Tính số điểm cực đại giao thoa trên đoạn S1S2. Câu 5: Cường độ dòng điện qua một đoạn mạch có biểu thức i 3 2 cos(100 t )(A) (t tính bằng 2 giây). Cường độ tức thời tại thời điểm t = 2020 s là bao nhiêu? Câu 6: Cho dòng điện có cường độ i 5 2cos100 t (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua một đoạn 250 mạch chỉ có tụ điện. Tụ điện có điện dung F. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng bao nhiêu? 10 4 Câu 7: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 60 Ω, tụ điện có điện dung C = (F) và cuộn cảm L = 0,2 (H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u 50 2 cos100 t (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là bao nhiêu? Câu 8: Đặt điện áp u 100cos(t ) (V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở, cuộn cảm thuần và tụ 6 điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i 2cos(t ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 3 bao nhiêu? HẾT
  5. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Năm học: 2019 2020 TRƯỜNG THPT BÌNH TÂN Môn: VẬT LÝ 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút (Đề kiểm tra có 4 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh: SBD: Mã đề 217 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (24 câu = 6 điểm) Câu 1: Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng? A. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế. B. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế. C. Máy biến thế có thể thay đổi tần số đòng điện xoay chiều. D. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện. Câu 2: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 30 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có cảm kháng ZL = 30 Ω và tụ điện có dung kháng Z C = 70 Ω mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 1,0. B. 0,75. C. 0,6. D. 0,8. Câu 3: Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung C một điện áp u U 2cos t . Điều nào sau đây là không đúng? 1 A. Dung kháng của tụ điện Z . C C 1 B. Tổng trở của đoạn mạch Z . C U C. Cường độ dòng điện hiệu dụng I . C D. Dòng điện qua tụ điện sớm pha hơn u một góc . 2 Câu 4: Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào A. tần số âm. B. biên độ âm. C. vận tốc truyền âm. D. năng lượng âm. Câu 5: Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực (4 cực nam và cực bắc). Khi rôto quay với tốc độ 900 vòng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là A. 100 Hz. B. 60 Hz. C. 50 Hz. D. 120 Hz. Câu 6: Một dòng điện có biểu thức i 5 2 sin100 t A đi qua ampe kế. Tần số của dòng điện và số chỉ của ampe kế lần lượt là A. 50 Hz; 52 A. B. 50 Hz; 5 A. C. 100 Hz; 52 A. D. 100 Hz; 5 A. Câu 7: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có độ lệch pha . Biên độ của hai dao động lần lượt là A1 và A2. Biên độ A của dao động tổng hợp có giá trị 1 A. nhỏ hơn A A . B. luôn luôn bằng A A . 1 2 2 1 2 C. nằm trong khoảng từ A1 A2 đến A1 + A2. D. lớn hơn A1 + A2. 10 4 Câu 8: Đặt vào giữa hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có tụ điện có điện dung C F một điện áp xoay chiều có biểu thức u 220 2 cos(100 t)(V ) , t tính bằng giây (s). Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch có biểu thức
  6. A. .i 2,2 2 cos 100B. t . (A) i 2,2 2 cos 100 t (A) 2 2 C. .i 2,2cos 100 t D. ( .A) i 2,2 2 cos(100 t)(A) 2 Câu 9: Dây AB căng nằm ngang dài 2 m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50 Hz, trên dây thấy có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. v = 25 cm/s. B. v =100 m/s. C. v = 50 m/s. D. v = 12,5 m/s. 10 3 Câu 10: Đoạn mạch RLC có R = 10, L = 1 H, C = F. Biết điện áp giữa hai đầu cuộn thuần cảm 10 2 L là u 20 2 cos(100 t ) (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là L 2 u 40 cos(100 t ) (V). u 40 cos(100 t ) (V). A. 4 B. 4 u 40 2 cos(100 t ) (V). u 40 2 cos(100 t ) (V). C. 4 D. 4 Câu 11: Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 240 V, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 60 V. Số vòng của cuộn thứ cấp là A. 300 vòng. B. 550 vòng. C. 850 vòng. D. 420 vòng. Câu 12: Một con lắc lò xo gồm vật nặng 400 g gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m. Kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Cơ năng dao động của con lắc là 2 2 A. 320 J. B. 6,4.10 J. C. 3,2 J. D. 3,2.10 J. Câu 13: Một sóng âm có tần số 400 Hz, truyền với tốc độ 360 m/s trong không khí. Hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau 2,7 m sẽ dao dộng A. vuông pha. B. lệch pha . C. ngược pha. D. cùng pha. 4 Câu 14: Con lắc đơn có chiều dài không đổi, dao động điều hòa với chu kỳ T. Khi đưa con lắc lên cao thì chu kỳ dao động của nó A. giảm xuống. B. tăng lên. C. không thay đổi. D. không xác dịnh được tăng hay giảm. Câu 15: Chọn câu sai về dòng điện xoay chiều ba pha: A. Dòng xoay chiều ba pha tương đương với ba dòng xoay chiều một pha. B. Dòng xoay chiều ba pha tiết kiệm được dây dẫn, do đó giảm được hao phí trên đường truyền tải. C. Dòng xoay chiều ba pha có thể tạo được từ trường quay một cách đơn giản. D. Dòng điện ba pha được tạo ra từ ba máy phát một pha. Câu 16: Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng bao nhiêu? A. Bằng một nửa bước sóng. B. Bằng một phần tư bước sóng. C. Bằng hai lần bước sóng. D. Bằng một bước sóng. Câu 17: Phương pháp làm giảm hao phí điện năng trong máy biến thế là A. để máy biến thế ở nơi khô thoáng. B. lõi của máy biến thế được cấu tạo bằng một khối thép đặc. C. tăng độ cách điện trong máy biến thế. D. lõi của máy biến thế được cấu tạo bởi các lá thép mỏng ghép cách điện với nhau.
  7. Câu 18: Đặt điện áp có u = 2202 cos100 t (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R = 100 Ω, tụ 10 4 1 điện có điện dung C = F và cuộn cảm có độ tự cảm L = H. Biểu thức của cường độ dòng điện 2 trong mạch là A. i = 2,2 2 cos(100 t + ) (A). B. i = 2,2 cos(100 t + ) (A). 4 4 C. i = 2,2 cos(100 t − ) (A). D. i = 2,2 2 cos(100 t − ) (A). 4 4 12 2 Câu 19: Cường độ âm chuẩn Io 10 W/m . Một âm có mức cường độ âm 80 dB thì cường độ âm là 4 2 20 2 4 2 5 2 A. 10 W/m . B. 10 W/m . C. 10 W/m . D. 3.10 W/m . Câu 20: Điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức u = U 0cosωt. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là U0 U0 A. U0 2 . B. 2U0. C. . D. . 2 2 Câu 21: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu? A. Bằng một nửa bước sóng. B. Bằng một phần tư bước sóng. C. Bằng hai lần bước sóng. D. Bằng một bước sóng. Câu 22: Đặt điện xoay chiều u U0cos 100 t V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 3 1 L H . Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn 2 cảm là 2 (A). Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là i 2 2cos 100 t A . i 2 3cos 100 t A . A. 6 B. 6 i 2 2cos 100 t A . i 2 3cos 100 t A . C. 6 D. 6 Câu 23: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Dao động cưỡng bức là dao động chịu tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn. B. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. D. Khi có cộng hưởng dao động, tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động đó. Câu 24: Đặt một điện áp u = U 2 cos(t + ) vào hai đầu đoạn mạch gồm: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là U U A. .I B. . I 1 1 R2 (C )2 R (L )2 L C U U C. .I D. . I 1 1 R (C )2 R2 (L )2 L C B. PHẦN TỰ LUẬN (8 câu = 4 điểm) Câu 1: Một vật dao động với phương trình x = 2cos (10t + ) (cm). Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là bao nhiêu?
  8. Câu 2: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g. Lấy 2 = 10. Con lắc biến thiên theo thời gian với tần số là bao nhiêu? Câu 3: Một sóng cơ có tần số 25 Hz, có tốc độ lan truyền 300 m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng phải cách nhau gần nhất một khoảng là bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha bằng rad? 3 Câu 4: Hai nguồn sóng kết hợp cùng pha S 1 và S2 ,trên mặt nước cách nhau 13cm, dao động với bước sóng 4 cm. Tính số điểm cực đại giao thoa trên đoạn S1S2. Câu 5: Cường độ dòng điện qua một đoạn mạch có biểu thức i 3 2 cos(100 t )(A) (t tính bằng 2 giây). Cường độ tức thời tại thời điểm t = 2020 s là bao nhiêu? Câu 6: Cho dòng điện có cường độ i 5 2cos100 t (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua một đoạn 250 mạch chỉ có tụ điện. Tụ điện có điện dung F. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng bao nhiêu? 10 4 Câu 7: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 60 Ω, tụ điện có điện dung C = (F) và cuộn cảm L = 0,2 (H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u 50 2 cos100 t (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là bao nhiêu? Câu 8: Đặt điện áp u 100cos(t ) (V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở, cuộn cảm thuần và tụ 6 điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i 2cos(t ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 3 bao nhiêu? HẾT SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Năm học: 2019 2020 TRƯỜNG THPT BÌNH TÂN Môn: VẬT LÝ 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút (Đề kiểm tra có 4 trang) (không kể thời gian phát đề)
  9. Họ và tên học sinh: SBD: Mã đề 371 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (24 câu = 6 điểm) Câu 1: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có độ lệch pha . Biên độ của hai dao động lần lượt là A1 và A2. Biên độ A của dao động tổng hợp có giá trị 1 A. lớn hơn A1 + A2. B. luôn luôn bằng A A . 2 1 2 C. nhỏ hơn A1 A2 . D. nằm trong khoảng từ A1 A2 đến A1 + A2. 10 3 Câu 2: Đoạn mạch RLC có R = 10, L = 1 H, C = F. Biết điện áp giữa hai đầu cuộn thuần cảm L 10 2 là u 20 2 cos(100 t ) (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là L 2 u 40 2 cos(100 t ) (V). u 40 2 cos(100 t ) (V). A. 4 B. 4 u 40 cos(100 t ) (V). u 40 cos(100 t ) (V). C. 4 D. 4 Câu 3: Một dòng điện có biểu thức i 5 2 sin100 t A đi qua ampe kế. Tần số của dòng điện và số chỉ của ampe kế lần lượt là A. 50 Hz; 5 A. B. 100 Hz; 52 A. C. 100 Hz; 5 A. D. 50 Hz; 52 A. Câu 4: Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực (4 cực nam và cực bắc). Khi rôto quay với tốc độ 900 vòng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là A. 120 Hz. B. 60 Hz. C. 50 Hz. D. 100 Hz. Câu 5: Chọn câu sai về dòng điện xoay chiều ba pha: A. Dòng xoay chiều ba pha tương đương với ba dòng xoay chiều một pha. B. Dòng xoay chiều ba pha tiết kiệm được dây dẫn, do đó giảm được hao phí trên đường truyền tải. C. Dòng điện ba pha được tạo ra từ ba máy phát một pha. D. Dòng xoay chiều ba pha có thể tạo được từ trường quay một cách đơn giản. Câu 6: Đặt một điện áp u = U 2 cos(t + ) vào hai đầu đoạn mạch gồm: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là U U A. .I B. . I 1 1 R2 (C )2 R (L )2 L C U U C. .I D. . I 1 1 R (C )2 R2 (L )2 L C Câu 7: Một con lắc lò xo gồm vật nặng 400 g gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m. Kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Cơ năng dao động của con lắc là 2 2 A. 6,4.10 J. B. 320 J. C. 3,2 J. D. 3,2.10 J. Câu 8: Con lắc đơn có chiều dài không đổi, dao động điều hòa với chu kỳ T. Khi đưa con lắc lên cao thì chu kỳ dao động của nó A. tăng lên. B. không thay đổi. C. giảm xuống. D. không xác dịnh được tăng hay giảm.
  10. Câu 9: Đặt điện xoay chiều u U0cos 100 t V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 3 1 L H . Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn 2 cảm là 2 (A). Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là i 2 3cos 100 t A . i 2 2cos 100 t A . A. 6 B. 6 i 2 3cos 100 t A . i 2 2cos 100 t A . C. 6 D. 6 Câu 10: Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 240 V, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 60 V. Số vòng của cuộn thứ cấp là A. 850 vòng. B. 550 vòng. C. 300 vòng. D. 420 vòng. Câu 11: Đặt điện áp có u = 2202 cos100 t (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R = 100 Ω, tụ 10 4 1 điện có điện dung C = F và cuộn cảm có độ tự cảm L = H. Biểu thức của cường độ dòng điện 2 trong mạch là A. i = 2,2 2 cos(100 t − ) (A). B. i = 2,2 cos(100 t − ) (A). 4 4 C. i = 2,2 2 cos(100 t + ) (A). D. i = 2,2 cos(100 t + ) (A). 4 4 Câu 12: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 30 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có cảm kháng ZL = 30 Ω và tụ điện có dung kháng Z C = 70 Ω mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 1,0. B. 0,6. C. 0,75. D. 0,8. 12 2 Câu 13: Cường độ âm chuẩn Io 10 W/m . Một âm có mức cường độ âm 80 dB thì cường độ âm là 4 2 5 2 4 2 20 2 A. 10 W/m . B. 3.10 W/m . C. 10 W/m . D. 10 W/m . Câu 14: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu? A. Bằng một phần tư bước sóng. B. Bằng một nửa bước sóng. C. Bằng hai lần bước sóng. D. Bằng một bước sóng. Câu 15: Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào A. năng lượng âm. B. biên độ âm. C. tần số âm. D. vận tốc truyền âm. Câu 16: Điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức u = U 0cosωt. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là U0 U0 A. . B. . C. 2U 0. D. U0 2 . 2 2 10 4 Câu 17: Đặt vào giữa hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có tụ điện có điện dung C F một điện áp xoay chiều có biểu thức u 220 2 cos(100 t)(V ) , t tính bằng giây (s). Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch có biểu thức A. .i 2,2 2 cos 100B. t . (A) i 2,2cos 100 t (A) 2 2 C. .i 2,2 2 cos 100D. t . (A) i 2,2 2 cos(100 t)(A) 2
  11. Câu 18: Phương pháp làm giảm hao phí điện năng trong máy biến thế là A. lõi của máy biến thế được cấu tạo bằng một khối thép đặc. B. tăng độ cách điện trong máy biến thế. C. để máy biến thế ở nơi khô thoáng. D. lõi của máy biến thế được cấu tạo bởi các lá thép mỏng ghép cách điện với nhau. Câu 19: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. B. Dao động cưỡng bức là dao động chịu tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn. C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. D. Khi có cộng hưởng dao động, tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động đó. Câu 20: Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng bao nhiêu? A. Bằng một bước sóng. B. Bằng hai lần bước sóng. C. Bằng một nửa bước sóng. D. Bằng một phần tư bước sóng. Câu 21: Một sóng âm có tần số 400 Hz, truyền với tốc độ 360 m/s trong không khí. Hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau 2,7 m sẽ dao dộng A. lệch pha . B. cùng pha. C. ngược pha. D. vuông pha. 4 Câu 22: Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng? A. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế. B. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện. C. Máy biến thế có thể thay đổi tần số đòng điện xoay chiều. D. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế. Câu 23: Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung C một điện áp u U 2cos t . Điều nào sau đây là không đúng? 1 A. Tổng trở của đoạn mạch Z . C B. Dòng điện qua tụ điện sớm pha hơn u một góc . 2 U C. Cường độ dòng điện hiệu dụng I . C 1 D. Dung kháng của tụ điện Z . C C Câu 24: Dây AB căng nằm ngang dài 2 m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50 Hz, trên dây thấy có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. v = 50 m/s. B. v =100 m/s. C. v = 25 cm/s. D. v = 12,5 m/s. B. PHẦN TỰ LUẬN (8 câu = 4 điểm) Câu 1: Một vật dao động với phương trình x = 2cos (10t + ) (cm). Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là bao nhiêu? Câu 2: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g. Lấy 2 = 10. Con lắc biến thiên theo thời gian với tần số là bao nhiêu? Câu 3: Một sóng cơ có tần số 25 Hz, có tốc độ lan truyền 300 m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng phải cách nhau gần nhất một khoảng là bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha bằng rad? 3 Câu 4: Hai nguồn sóng kết hợp cùng pha S 1 và S2 ,trên mặt nước cách nhau 13cm, dao động với bước sóng 4 cm. Tính số điểm cực đại giao thoa trên đoạn S1S2.
  12. Câu 5: Cường độ dòng điện qua một đoạn mạch có biểu thức i 3 2 cos(100 t )(A) (t tính bằng 2 giây). Cường độ tức thời tại thời điểm t = 2020 s là bao nhiêu? Câu 6: Cho dòng điện có cường độ i 5 2cos100 t (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua một đoạn 250 mạch chỉ có tụ điện. Tụ điện có điện dung F. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng bao nhiêu? 10 4 Câu 7: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 60 Ω, tụ điện có điện dung C = (F) và cuộn cảm L = 0,2 (H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u 50 2 cos100 t (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là bao nhiêu? Câu 8: Đặt điện áp u 100cos(t ) (V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở, cuộn cảm thuần và tụ 6 điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i 2cos(t ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 3 bao nhiêu? HẾT SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Năm học: 2019 2020 TRƯỜNG THPT BÌNH TÂN Môn: VẬT LÝ 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút (Đề kiểm tra có 4 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh: SBD: Mã đề 468 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (24 câu = 6 điểm) Câu 1: Phương pháp làm giảm hao phí điện năng trong máy biến thế là A. để máy biến thế ở nơi khô thoáng. B. lõi của máy biến thế được cấu tạo bởi các lá thép mỏng ghép cách điện với nhau. C. lõi của máy biến thế được cấu tạo bằng một khối thép đặc.
  13. D. tăng độ cách điện trong máy biến thế. Câu 2: Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực (4 cực nam và cực bắc). Khi rôto quay với tốc độ 900 vòng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là A. 120 Hz. B. 100 Hz. C. 60 Hz. D. 50 Hz. Câu 3: Một sóng âm có tần số 400 Hz, truyền với tốc độ 360 m/s trong không khí. Hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau 2,7 m sẽ dao dộng A. ngược pha. B. lệch pha . C. vuông pha. D. cùng pha. 4 Câu 4: Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào A. tần số âm. B. vận tốc truyền âm. C. năng lượng âm. D. biên độ âm. 10 3 Câu 5: Đoạn mạch RLC có R = 10, L = 1 H, C = F. Biết điện áp giữa hai đầu cuộn thuần cảm L 10 2 là u 20 2 cos(100 t ) (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là L 2 u 40 2 cos(100 t ) (V). u 40 cos(100 t ) (V). A. 4 B. 4 u 40 2 cos(100 t ) (V). u 40 cos(100 t ) (V). C. 4 D. 4 Câu 6: Dây AB căng nằm ngang dài 2 m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50 Hz, trên dây thấy có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. v = 50 m/s. B. v = 12,5 m/s. C. v =100 m/s. D. v = 25 cm/s. Câu 7: Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng bao nhiêu? A. Bằng một nửa bước sóng. B. Bằng một phần tư bước sóng. C. Bằng hai lần bước sóng. D. Bằng một bước sóng. Câu 8: Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 240 V, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 60 V. Số vòng của cuộn thứ cấp là A. 850 vòng. B. 300 vòng. C. 550 vòng. D. 420 vòng. 12 2 Câu 9: Cường độ âm chuẩn Io 10 W/m . Một âm có mức cường độ âm 80 dB thì cường độ âm là 4 2 4 2 5 2 20 2 A. 10 W/m . B. 10 W/m . C. 3.10 W/m . D. 10 W/m . Câu 10: Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng? A. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện. B. Máy biến thế có thể thay đổi tần số đòng điện xoay chiều. C. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế. D. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế. Câu 11: Đặt một điện áp u = U 2 cos(t + ) vào hai đầu đoạn mạch gồm: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là U U A. .I B. . I 1 1 R2 (C )2 R2 (L )2 L C U U C. .I D. . I 1 1 R (C )2 R (L )2 L C
  14. Câu 12: Đặt điện áp có u = 2202 cos100 t (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R = 100 Ω, tụ 10 4 1 điện có điện dung C = F và cuộn cảm có độ tự cảm L = H. Biểu thức của cường độ dòng điện 2 trong mạch là A. i = 2,2 2 cos(100 t + ) (A). B. i = 2,2 cos(100 t + ) (A). 4 4 C. i = 2,2 cos(100 t − ) (A). D. i = 2,2 2 cos(100 t − ) (A). 4 4 Câu 13: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 30 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có cảm kháng ZL = 30 Ω và tụ điện có dung kháng Z C = 70 Ω mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 0,6. B. 0,75. C. 0,8. D. 1,0. Câu 14: Chọn câu sai về dòng điện xoay chiều ba pha: A. Dòng xoay chiều ba pha tương đương với ba dòng xoay chiều một pha. B. Dòng xoay chiều ba pha tiết kiệm được dây dẫn, do đó giảm được hao phí trên đường truyền tải. C. Dòng xoay chiều ba pha có thể tạo được từ trường quay một cách đơn giản. D. Dòng điện ba pha được tạo ra từ ba máy phát một pha. Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Khi có cộng hưởng dao động, tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động đó. C. Dao động cưỡng bức là dao động chịu tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn. D. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. Câu 16: Con lắc đơn có chiều dài không đổi, dao động điều hòa với chu kỳ T. Khi đưa con lắc lên cao thì chu kỳ dao động của nó A. giảm xuống. B. không thay đổi. C. tăng lên. D. không xác dịnh được tăng hay giảm. Câu 17: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu? A. Bằng một nửa bước sóng. B. Bằng một phần tư bước sóng. C. Bằng hai lần bước sóng. D. Bằng một bước sóng. Câu 18: Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung C một điện áp u U 2cos t . Điều nào sau đây là không đúng? A. Dòng điện qua tụ điện sớm pha hơn u một góc . 2 1 B. Tổng trở của đoạn mạch Z . C 1 C. Dung kháng của tụ điện Z . C C U D. Cường độ dòng điện hiệu dụng I . C Câu 19: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có độ lệch pha . Biên độ của hai dao động lần lượt là A1 và A2. Biên độ A của dao động tổng hợp có giá trị 1 A. luôn luôn bằng A A . B. lớn hơn A1 + A2. 2 1 2 C. nằm trong khoảng từ A1 A2 đến A1 + A2. D. nhỏ hơn A1 A2 .
  15. Câu 20: Đặt điện xoay chiều u U0cos 100 t V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 3 1 L H . Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn 2 cảm là 2 (A). Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là i 2 2cos 100 t A . i 2 3cos 100 t A . A. 6 B. 6 i 2 2cos 100 t A . i 2 3cos 100 t A . C. 6 D. 6 Câu 21: Một con lắc lò xo gồm vật nặng 400 g gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m. Kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Cơ năng dao động của con lắc là 2 2 A. 6,4.10 J. B. 320 J. C. 3,2.10 J. D. 3,2 J. 10 4 Câu 22: Đặt vào giữa hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có tụ điện có điện dung C F một điện áp xoay chiều có biểu thức u 220 2 cos(100 t)(V ) , t tính bằng giây (s). Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch có biểu thức A. .i 2,2 2 cos 100B. t . (A) i 2,2cos 100 t (A) 2 2 C. .i 2,2 2 cos 100D. t . (A) i 2,2 2 cos(100 t)(A) 2 Câu 23: Điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức u = U 0cosωt. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là U0 U0 A. U0 2 . B. . C. . D. 2U 0. 2 2 Câu 24: Một dòng điện có biểu thức i 5 2 sin100 t A đi qua ampe kế. Tần số của dòng điện và số chỉ của ampe kế lần lượt là A. 100 Hz; 5 A. B. 50 Hz; 5 A. C. 50 Hz; 52 A. D. 100 Hz; 52 A.
  16. B. PHẦN TỰ LUẬN (8 câu = 4 điểm) Câu 1: Một vật dao động với phương trình x = 2cos (10t + ) (cm). Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là bao nhiêu? Câu 2: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g. Lấy 2 = 10. Con lắc biến thiên theo thời gian với tần số là bao nhiêu? Câu 3: Một sóng cơ có tần số 25 Hz, có tốc độ lan truyền 300 m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng phải cách nhau gần nhất một khoảng là bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha bằng rad? 3 Câu 4: Hai nguồn sóng kết hợp cùng pha S 1 và S2 ,trên mặt nước cách nhau 13cm, dao động với bước sóng 4 cm. Tính số điểm cực đại giao thoa trên đoạn S1S2. Câu 5: Cường độ dòng điện qua một đoạn mạch có biểu thức i 3 2 cos(100 t )(A) (t tính bằng 2 giây). Cường độ tức thời tại thời điểm t = 2020 s là bao nhiêu? Câu 6: Cho dòng điện có cường độ i 5 2cos100 t (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua một đoạn 250 mạch chỉ có tụ điện. Tụ điện có điện dung F. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng bao nhiêu? 10 4 Câu 7: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 60 Ω, tụ điện có điện dung C = (F) và cuộn cảm L = 0,2 (H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u 50 2 cos100 t (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là bao nhiêu? Câu 8: Đặt điện áp u 100cos(t ) (V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở, cuộn cảm thuần và tụ 6 điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i 2cos(t ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 3 bao nhiêu? HẾT SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT BÌNH TÂN Năm học: 2019−2020 Môn: VẬT LÝ 12 Đề chính thức (Đáp án có 1 trang)
  17. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (24 câu = 6 điểm) MÃ ĐỀ CÂU HỎI 149 217 371 468 1 D C D B 2 B C D C 3 B C A D 4 D A B A 5 C B C D 6 D B D A 7 A C D A 8 B A A C 9 C C A B 10 C A B B 11 A B D B 12 A D B B 13 A D A A 14 C B B D 15 B D C D 16 C A B C 17 A D C A 18 C B D D 19 B A A C 20 A C C D 21 D A B C 22 D D C A 23 D B C C 24 B D A B B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 1: 20 cm/s Câu 2: 3 Hz 2 fx Câu 3: x 2m v S1S2 Câu 4: NCđ 2. 1 2.3 1 7  Câu 5: 0 (A) Câu 6: 200 (V) Câu 7: I = U/Z = 0,5 A Câu 8: P U.I.cos 50 2. 2.cos( / 6) 50 3W