Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường THCS - THPT Ngôi sao

docx 14 trang hoaithuong97 6570
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường THCS - THPT Ngôi sao", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_khoi_12_truong_thcs_thpt_ngo.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường THCS - THPT Ngôi sao

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2019-2020 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM Môn Vật Lý – Khối 12 TRƯỜNG THCS-THPT NGÔI SAO Thời gian làm bài: 30 phút, không tính thời gian phát đề. A. Đề trắc nghiệm (6 điểm) Mã đề : 121 Câu 1: Tai con người có thể nghe được những âm có tần số nằm trong khoảng A. từ 16 kHz đến 20 000 kHz. B. từ 16 Hz đến 20 000 kHz. C. từ 16 kHz đến 20 000 Hz. D. từ 16 Hz đến 20 000 Hz. Câu 2: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 1m/s và chu kì 0,5 s. Sóng cơ này có bước sóng là A. 50 cm. B. 25 cm. C. 150 cm. D. 100 cm. Câu 3: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phẩn tử tại một điểm trên phương truyền sóng là u = 4cos(20 t – ) (u tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng bằng 60 cm/s. Bước sóng của sóng này là A. 9 cm. B. 6 cm. C. 3 cm. D. 5 cm. Câu 4: Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có điện áp hiệu dụng là A. 1002 V. B. 2202 V. C. 220 V. D. 100 V. Câu 5: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2cos(40 t – x) mm. Tần số của sóng này là A. 20 Hz. B. 40 Hz. C. 20 Hz. D. 40 Hz. Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc 100π rad/s vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,2/ H. Cảm kháng của cuộn cảm là A. 20 Ω. B. 102 Ω. C. 202 Ω. D. 40 Ω. Câu 7: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp xoay chiều u ở hai đầu một đoạn mạch vào thời gian t. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch bằng A. 220 V. B. 2202 V. C. 110 V. D. 1102 V. Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Điện dung của tụ điện là C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng A. UωC. B. .U  C. UωC 2. D. . U C2 C –4 Câu 9: Đặt điện áp u = Uocos100 t (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C = 10 / F. Dung kháng của tụ điện là A. 150 . B. 200 . C. 100 . D. 50 . Câu 10: Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t, hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Bước sóng của sóng này bằng A. 48 cm. B. 18 cm. C. 24 cm. D. 36 cm. Câu 11: Sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài tốc độ sóng 2 m/s chu kỳ dao động 0.2 s. Khoảng cách giửa hai điểm trên dây dao động ngược pha nhau có thể là A. 0,5 m. B. 1,5 m C. 2 m. D. 1 m. Câu 12: Đặt điện áp u = 100cos(t + /6) V vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i = 2cos(t + /3) A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 50 3 W. B. 50 W. C. W.100 3 D. 100 W.
  2. Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V và tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở có giá trị là 40 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,8/ H và tụ điện có điện dung 2.10–4/ F. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng A. 3,1 A. B. 6,2 A. C. 2,2 A. D. 4,4 A. Câu 14: Một sóng hình sin, tần số 20 Hz truyền từ đầu O của một dây đàn hồi, sóng truyền trên dây với tốc độ 5 m/s. Trên đoạn dây OM = 80 cm số điểm dao động ngược pha với O là A. 4 điểm. B. 2 điểm. C. 3 điểm. D. 5 điểm. Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở và tổng trở của đoạn mạch có giá trị lần lượt là 50  và 502 . Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 0,5. B. 1. C. 0,71. D. 0,87. Câu 16: Đặt một điện áp xoay chiều u = 100 2 cos100 t V vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/ H và tụ điện có điện dung C = 2.10 –4/ F. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là A. 1A. B. A.2 2 C. 2A. D. A. 2 Câu 17: Nếu ta tăng cường độ âm 1000 lần thì mức cường độ âm A. tăng 1000 lần. B. tăng 30 lần. C. tăng thêm 30 dB. D. tăng thêm 10 dB. Câu 18: Trên mặt nước có hai nguồn dao động uA = uB = 4cos20 t cm phát sóng trên mặt nước với biên độ không đổi. Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Điểm M trên mặt nước có khoảng cách tới hai nguồn là AM = 11 cm và BM = 18 cm dao động với biên độ là A. 43 cm. B. 8 cm. C. 42 cm. D. 4 cm. Câu 19: Quan sát sóng dừng trên dây dài 2,4 m ta thấy có 7 điểm đứng yên kể cả hai đầu dây, biết tần số sóng là 25 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là A. 20 m/s. B. 10 m/s. C. 8,6 m/s. D. 17,1 m/s. Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều u = U ocos100 t V vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 100 , tụ điện có điện dung 10 –4/ F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Để điện áp hai đầu điện trở trễ pha /4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch AB thì độ tự cảm của cuộn cảm bằng A. 10–2/(2 ) H. B. 2/ H. C. 1/(5 ) H. D. 1/(2 ) H. Câu 21: Quan sát sóng dừng trên dây dài ℓ với hai đầu cố định ta thấy có 3 bụng, biết tần số sóng là 25 Hz và vận tốc truyền sóng trên dây là 25 m/s. Giá trị của ℓ là A. 15 m. B. 1,5 m. C. 2,5 m. D. 25 m. Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn A và B dao động với phương trình uA = uB =2sin(50 t) cm, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5 m/s. Điểm M nằm trên đoạn AB có MO = 5 cm (O là trung điểm của AB) dao động với biên độ là A. 23 cm. B. 22 cm. C. 2/ cm . D. 4 cm. Câu 23: Xét mạch điện AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp, trong đó đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R nối tiếp với ống dây thuần cảm có độ tự cảm L và đoạn mạch MB chỉ có tụ điện có điện dung C. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V và tần số không đổi thì trong mạch xảy ra cộng hưởng điện và điện áp hiệu dụng hai đầu MB là 90 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu AM là A. 303 V. B. 150 V. C. 210 V. D. 307 V. Câu 24: Cho dòng điện có cường độ i = 5 2 cos100 t (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua một đoạn mạch chỉ có tụ điện. Tụ điện có điện dung 250/ F. Tại thời điểm t cường độ tức thời i = 5 A thì điện áp tức thời u ở hai bản tụ điện có đố lớn là A. 100 V. B. 2002 V. C. 1002 V. D. 200 V. hết
  3. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 5.75 5.5 5.25 5 4.75 4.5 4.25 4 3.75 3.5 3.25 3 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 2.75 2.5 2.25 2 1.75 1.5 1.25 1 0.75 0.5 0.25 0 Đáp án Thi học kỳ 1 (2019 – 2020) – Đề 121 1. D 2. A 3. B 4. C 5. C 6. A 7. D 8. A 9. C 10. A 11. D 12. A 13. D 14. C 15. C 16. D 17. C 18. D 19. A 20. B 21. B 22. C 23. B 24. D Bảng đáp án 1 0 26 2 0 27 3 0 28 4 0 29 5 0 30 6 0 31 7 0 32 8 0 33 9 0 34 10 0 35 11 0 36 12 0 37 13 0 38 14 0 39 15 0 40 16 0 41 17 0 42 18 0 43 19 0 44 20 0 45 21 0 46 22 0 47 23 0 48 24 0 49 25 50 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2019-2020 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM Môn Vật Lý – Khối 12 TRƯỜNG THCS-THPT NGÔI SAO Thời gian làm bài: 30 phút, không tính thời gian phát đề. A. Đề trắc nghiệm (6 điểm) Mã đề : 122
  4. Câu 1: Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t, hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Bước sóng của sóng này bằng A. 36 cm. B. 48 cm. C. 18 cm. D. 24 cm. Câu 2: Tai con người có thể nghe được những âm có tần số nằm trong khoảng A. từ 16 Hz đến 20 000 Hz. B. từ 16 kHz đến 20 000 kHz. C. từ 16 Hz đến 20 000 kHz. D. từ 16 kHz đến 20 000 Hz. Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc 100π rad/s vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,2/ H. Cảm kháng của cuộn cảm là A. 102 Ω. B. 40 Ω. C. 20 Ω. D. 202 Ω. Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Điện dung của tụ điện là C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng A. UωC2. B. . U C. . U D. UωC. C C2 Câu 5: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp xoay chiều u ở hai đầu một đoạn mạch vào thời gian t. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch bằng A. 2202 V. B. 110 V. C. 1102 V. D. 220 V. Câu 6: Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có điện áp hiệu dụng là A. 220 V. B. 2202 V. C. 100 V. D. 1002 V. Câu 7: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 1m/s và chu kì 0,5 s. Sóng cơ này có bước sóng là A. 50 cm. B. 25 cm. C. 100 cm. D. 150 cm. Câu 8: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2cos(40 t – x) mm. Tần số của sóng này là A. 40 Hz. B. 40 Hz. C. 20 Hz. D. 20 Hz. Câu 9: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phẩn tử tại một điểm trên phương truyền sóng là u = 4cos(20 t – ) (u tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng bằng 60 cm/s. Bước sóng của sóng này là A. 3 cm. B. 9 cm. C. 5 cm. D. 6 cm. –4 Câu 10: Đặt điện áp u = Uocos100 t (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C = 10 / F. Dung kháng của tụ điện là A. 100 . B. 150 . C. 50 . D. 200 . Câu 11: Nếu ta tăng cường độ âm 1000 lần thì mức cường độ âm A. tăng thêm 30 dB. B. tăng 1000 lần. C. tăng 30 lần. D. tăng thêm 10 dB. Câu 12: Sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài tốc độ sóng 2 m/s chu kỳ dao động 0.2 s. Khoảng cách giửa hai điểm trên dây dao động ngược pha nhau có thể là A. 2 m. B. 0,5 m. C. 1 m. D. 1,5 m Câu 13: Đặt một điện áp xoay chiều u = 100 2 cos100 t V vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/ H và tụ điện có điện dung C = 2.10 –4/ F. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là A. A.2 2 B. A. 2 C. 2A. D. 1A. Câu 14: Đặt điện áp u = 100cos(t + /6) V vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i = 2cos(t + /3) A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 100 W. B. 50 W. C. W.100 3 D. W.50 3
  5. Câu 15: Quan sát sóng dừng trên dây dài 2,4 m ta thấy có 7 điểm đứng yên kể cả hai đầu dây, biết tần số sóng là 25 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là A. 8,6 m/s. B. 17,1 m/s. C. 20 m/s. D. 10 m/s. Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở và tổng trở của đoạn mạch có giá trị lần lượt là 50  và 502 . Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 1. B. 0,87. C. 0,71. D. 0,5. Câu 17: Một sóng hình sin, tần số 20 Hz truyền từ đầu O của một dây đàn hồi, sóng truyền trên dây với tốc độ 5 m/s. Trên đoạn dây OM = 80 cm số điểm dao động ngược pha với O là A. 3 điểm. B. 2 điểm. C. 4 điểm. D. 5 điểm. Câu 18: Trên mặt nước có hai nguồn dao động uA = uB = 4cos20 t cm phát sóng trên mặt nước với biên độ không đổi. Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Điểm M trên mặt nước có khoảng cách tới hai nguồn là AM = 11 cm và BM = 18 cm dao động với biên độ là A. 42 cm. B. 4 cm. C. 8 cm. D. 43 cm. Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều u = U ocos100 t V vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 100 , tụ điện có điện dung 10 –4/ F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Để điện áp hai đầu điện trở trễ pha /4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch AB thì độ tự cảm của cuộn cảm bằng A. 10–2/(2 ) H. B. 1/(5 ) H. C. 1/(2 ) H. D. 2/ H. Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V và tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở có giá trị là 40 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,8/ H và tụ điện có điện dung 2.10–4/ F. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng A. 3,1 A. B. 2,2 A. C. 6,2 A. D. 4,4 A. Câu 21: Xét mạch điện AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp, trong đó đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R nối tiếp với ống dây thuần cảm có độ tự cảm L và đoạn mạch MB chỉ có tụ điện có điện dung C. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V và tần số không đổi thì trong mạch xảy ra cộng hưởng điện và điện áp hiệu dụng hai đầu MB là 90 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu AM là A. 303 V. B. 210 V. C. 150 V. D. 307 V. Câu 22: Quan sát sóng dừng trên dây dài ℓ với hai đầu cố định ta thấy có 3 bụng, biết tần số sóng là 25 Hz và vận tốc truyền sóng trên dây là 25 m/s. Giá trị của ℓ là A. 15 m. B. 1,5 m. C. 25 m. D. 2,5 m. Câu 23: Cho dòng điện có cường độ i = 5 2 cos100 t (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua một đoạn mạch chỉ có tụ điện. Tụ điện có điện dung 250/ F. Tại thời điểm t cường độ tức thời i = 5 A thì điện áp tức thời u ở hai bản tụ điện có đố lớn là A. 200 V. B. 1002 V. C. 2002 V. D. 100 V. Câu 24: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn A và B dao động với phương trình uA = uB =2sin(50 t) cm, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5 m/s. Điểm M nằm trên đoạn AB có MO = 5 cm (O là trung điểm của AB) dao động với biên độ là A. 23 cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 2/2 cm . hết
  6. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 5.75 5.5 5.25 5 4.75 4.5 4.25 4 3.75 3.5 3.25 3 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 2.75 2.5 2.25 2 1.75 1.5 1.25 1 0.75 0.5 0.25 0 Đáp án Thi học kỳ 1 (2019 – 2020) – Đề 122 1. B 2. A 3. C 4. D 5. C 6. A 7. A 8. D 9. D 10. A 11. A 12. C 13. B 14. D 15. C 16. C 17. A 18. B 19. D 20. D 21. C 22. B 23. A 24. B Bảng đáp án 1 0 26 2 0 27 3 0 28 4 0 29 5 0 30 6 0 31 7 0 32 8 0 33 9 0 34 10 0 35 11 0 36 12 0 37 13 0 38 14 0 39 15 0 40 16 0 41 17 0 42 18 0 43 19 0 44 20 0 45 21 0 46 22 0 47 23 0 48 24 0 49 25 50 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2019-2020 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM Môn Vật Lý – Khối 12 TRƯỜNG THCS-THPT NGÔI SAO Thời gian làm bài: 30 phút, không tính thời gian phát đề. A. Đề trắc nghiệm (6 điểm) Mã đề : 123
  7. Câu 1: Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t, hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Bước sóng của sóng này bằng A. 48 cm. B. 24 cm. C. 36 cm. D. 18 cm. Câu 2: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phẩn tử tại một điểm trên phương truyền sóng là u = 4cos(20 t – ) (u tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng bằng 60 cm/s. Bước sóng của sóng này là A. 9 cm. B. 5 cm. C. 3 cm. D. 6 cm. Câu 3: Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có điện áp hiệu dụng là A. 100 V. B. 1002 V. C. 220 V. D. 2202 V. Câu 4: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2cos(40 t – x) mm. Tần số của sóng này là A. 20 Hz. B. 40 Hz. C. 20 Hz. D. 40 Hz. Câu 5: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 1m/s và chu kì 0,5 s. Sóng cơ này có bước sóng là A. 100 cm. B. 150 cm. C. 50 cm. D. 25 cm. Câu 6: Tai con người có thể nghe được những âm có tần số nằm trong khoảng A. từ 16 Hz đến 20 000 Hz. B. từ 16 Hz đến 20 000 kHz. C. từ 16 kHz đến 20 000 kHz. D. từ 16 kHz đến 20 000 Hz. Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Điện dung của tụ điện là C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng A. .U  B. UωC. C. UωC 2. D. . U C2 C Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc 100π rad/s vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,2/ H. Cảm kháng của cuộn cảm là A. 20 Ω. B. 102 Ω. C. 202 Ω. D. 40 Ω. Câu 9: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp xoay chiều u ở hai đầu một đoạn mạch vào thời gian t. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch bằng A. 2202 V. B. 220 V. C. 1102 V. D. 110 V. –4 Câu 10: Đặt điện áp u = Uocos100 t (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C = 10 / F. Dung kháng của tụ điện là A. 100 . B. 50 . C. 150 . D. 200 . Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều u = U ocos100 t V vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 100 , tụ điện có điện dung 10 –4/ F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Để điện áp hai đầu điện trở trễ pha /4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch AB thì độ tự cảm của cuộn cảm bằng A. 10–2/(2 ) H. B. 1/(5 ) H. C. 2/ H. D. 1/(2 ) H. Câu 12: Sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài tốc độ sóng 2 m/s chu kỳ dao động 0.2 s. Khoảng cách giửa hai điểm trên dây dao động ngược pha nhau có thể là A. 1 m. B. 2 m. C. 0,5 m. D. 1,5 m Câu 13: Quan sát sóng dừng trên dây dài 2,4 m ta thấy có 7 điểm đứng yên kể cả hai đầu dây, biết tần số sóng là 25 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là A. 17,1 m/s. B. 10 m/s. C. 20 m/s. D. 8,6 m/s. Câu 14: Nếu ta tăng cường độ âm 1000 lần thì mức cường độ âm A. tăng thêm 10 dB. B. tăng thêm 30 dB. C. tăng 30 lần. D. tăng 1000 lần.
  8. Câu 15: Đặt một điện áp xoay chiều u = 100 2 cos100 t V vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/ H và tụ điện có điện dung C = 2.10 –4/ F. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là A. A.2 2 B. A. 2 C. 1A. D. 2A. Câu 16: Đặt điện áp u = 100cos(t + /6) V vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i = 2cos(t + /3) A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 100 W. B. 50 W. C. 50 3 W. D. W.100 3 Câu 17: Trên mặt nước có hai nguồn dao động uA = uB = 4cos20 t cm phát sóng trên mặt nước với biên độ không đổi. Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Điểm M trên mặt nước có khoảng cách tới hai nguồn là AM = 11 cm và BM = 18 cm dao động với biên độ là A. 43 cm. B. 4 cm. C. 8 cm. D. 42 cm. Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở và tổng trở của đoạn mạch có giá trị lần lượt là 50  và 502 . Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 0,87. B. 0,71. C. 1. D. 0,5. Câu 19: Một sóng hình sin, tần số 20 Hz truyền từ đầu O của một dây đàn hồi, sóng truyền trên dây với tốc độ 5 m/s. Trên đoạn dây OM = 80 cm số điểm dao động ngược pha với O là A. 5 điểm. B. 4 điểm. C. 2 điểm. D. 3 điểm. Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V và tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở có giá trị là 40 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,8/ H và tụ điện có điện dung 2.10–4/ F. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng A. 2,2 A. B. 3,1 A. C. 6,2 A. D. 4,4 A. Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn A và B dao động với phương trình uA = uB =2sin(50 t) cm, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5 m/s. Điểm M nằm trên đoạn AB có MO = 5 cm (O là trung điểm của AB) dao động với biên độ là A. 2/2 cm . B. 23 cm. C. 4 cm. D. 2 cm. Câu 22: Cho dòng điện có cường độ i = 5 2 cos100 t (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua một đoạn mạch chỉ có tụ điện. Tụ điện có điện dung 250/ F. Tại thời điểm t cường độ tức thời i = 5 A thì điện áp tức thời u ở hai bản tụ điện có đố lớn là A. 1002 V. B. 200 V. C. 2002 V. D. 100 V. Câu 23: Quan sát sóng dừng trên dây dài ℓ với hai đầu cố định ta thấy có 3 bụng, biết tần số sóng là 25 Hz và vận tốc truyền sóng trên dây là 25 m/s. Giá trị của ℓ là A. 15 m. B. 2,5 m. C. 25 m. D. 1,5 m. Câu 24: Xét mạch điện AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp, trong đó đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R nối tiếp với ống dây thuần cảm có độ tự cảm L và đoạn mạch MB chỉ có tụ điện có điện dung C. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V và tần số không đổi thì trong mạch xảy ra cộng hưởng điện và điện áp hiệu dụng hai đầu MB là 90 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu AM là A. 150 V. B. 210 V. C. 307 V. D. 303 V. hết
  9. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 5.75 5.5 5.25 5 4.75 4.5 4.25 4 3.75 3.5 3.25 3 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 2.75 2.5 2.25 2 1.75 1.5 1.25 1 0.75 0.5 0.25 0 Đáp án Thi học kỳ 1 (2019 – 2020) – Đề 123 1. A 2. D 3. C 4. A 5. C 6. A 7. B 8. A 9. C 10. A 11. C 12. A 13. C 14. B 15. B 16. C 17. B 18. B 19. D 20. D 21. D 22. B 23. D 24. A Bảng đáp án 1 0 26 2 0 27 3 0 28 4 0 29 5 0 30 6 0 31 7 0 32 8 0 33 9 0 34 10 0 35 11 0 36 12 0 37 13 0 38 14 0 39 15 0 40 16 0 41 17 0 42 18 0 43 19 0 44 20 0 45 21 0 46 22 0 47 23 0 48 24 0 49 25 50 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2019-2020 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM Môn Vật Lý – Khối 12 TRƯỜNG THCS-THPT NGÔI SAO Thời gian làm bài: 30 phút, không tính thời gian phát đề. A. Đề trắc nghiệm (6 điểm) Mã đề : 124 Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Điện dung của tụ điện là C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng
  10. A. UωC. B. UωC2. C. .U  D. . U C2 C –4 Câu 2: Đặt điện áp u = Uocos100 t (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C = 10 / F. Dung kháng của tụ điện là A. 50 . B. 150 . C. 100 . D. 200 . Câu 3: Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t, hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Bước sóng của sóng này bằng A. 24 cm. B. 48 cm. C. 36 cm. D. 18 cm. Câu 4: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phẩn tử tại một điểm trên phương truyền sóng là u = 4cos(20 t – ) (u tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng bằng 60 cm/s. Bước sóng của sóng này là A. 5 cm. B. 9 cm. C. 3 cm. D. 6 cm. Câu 5: Tai con người có thể nghe được những âm có tần số nằm trong khoảng A. từ 16 Hz đến 20 000 Hz. B. từ 16 kHz đến 20 000 Hz. C. từ 16 Hz đến 20 000 kHz. D. từ 16 kHz đến 20 000 kHz. Câu 6: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2cos(40 t – x) mm. Tần số của sóng này là A. 40 Hz. B. 20 Hz. C. 20 Hz. D. 40 Hz. Câu 7: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 1m/s và chu kì 0,5 s. Sóng cơ này có bước sóng là A. 25 cm. B. 50 cm. C. 100 cm. D. 150 cm. Câu 8: Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có điện áp hiệu dụng là A. 100 V. B. 220 V. C. 1002 V. D. 2202 V. Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc 100π rad/s vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,2/ H. Cảm kháng của cuộn cảm là A. 102 Ω. B. 20 Ω. C. 40 Ω. D. 202 Ω. Câu 10: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp xoay chiều u ở hai đầu một đoạn mạch vào thời gian t. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch bằng A. 2202 V. B. 110 V. C. 1102 V. D. 220 V. Câu 11: Đặt điện áp u = 100cos(t + /6) V vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i = 2cos(t + /3) A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 50 W. B. 100 W. C. 50 3 W. D. W.100 3 Câu 12: Đặt một điện áp xoay chiều u = 100 2 cos100 t V vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/ H và tụ điện có điện dung C = 2.10 –4/ F. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là A. 1A. B. 2A. C. A.2 2 D. A. 2 Câu 13: Nếu ta tăng cường độ âm 1000 lần thì mức cường độ âm A. tăng 1000 lần. B. tăng thêm 30 dB. C. tăng thêm 10 dB. D. tăng 30 lần. Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều u = U ocos100 t V vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 100 , tụ điện có điện dung 10 –4/ F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Để điện áp hai đầu điện trở trễ pha /4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch AB thì độ tự cảm của cuộn cảm bằng A. 1/(5 ) H. B. 1/(2 ) H. C. 10–2/(2 ) H. D. 2/ H. Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở và tổng trở của đoạn mạch có giá trị lần lượt là 50  và 502 . Hệ số công suất của đoạn mạch là
  11. A. 0,87. B. 0,5. C. 1. D. 0,71. Câu 16: Trên mặt nước có hai nguồn dao động uA = uB = 4cos20 t cm phát sóng trên mặt nước với biên độ không đổi. Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Điểm M trên mặt nước có khoảng cách tới hai nguồn là AM = 11 cm và BM = 18 cm dao động với biên độ là A. 43 cm. B. 4 cm. C. 42 cm. D. 8 cm. Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V và tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở có giá trị là 40 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,8/ H và tụ điện có điện dung 2.10–4/ F. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng A. 4,4 A. B. 3,1 A. C. 6,2 A. D. 2,2 A. Câu 18: Một sóng hình sin, tần số 20 Hz truyền từ đầu O của một dây đàn hồi, sóng truyền trên dây với tốc độ 5 m/s. Trên đoạn dây OM = 80 cm số điểm dao động ngược pha với O là A. 2 điểm. B. 5 điểm. C. 4 điểm. D. 3 điểm. Câu 19: Quan sát sóng dừng trên dây dài 2,4 m ta thấy có 7 điểm đứng yên kể cả hai đầu dây, biết tần số sóng là 25 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là A. 17,1 m/s. B. 10 m/s. C. 8,6 m/s. D. 20 m/s. Câu 20: Sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài tốc độ sóng 2 m/s chu kỳ dao động 0.2 s. Khoảng cách giửa hai điểm trên dây dao động ngược pha nhau có thể là A. 0,5 m. B. 2 m. C. 1 m. D. 1,5 m Câu 21: Xét mạch điện AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp, trong đó đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R nối tiếp với ống dây thuần cảm có độ tự cảm L và đoạn mạch MB chỉ có tụ điện có điện dung C. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V và tần số không đổi thì trong mạch xảy ra cộng hưởng điện và điện áp hiệu dụng hai đầu MB là 90 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu AM là A. 150 V. B. 303 V. C. 307 V. D. 210 V. Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn A và B dao động với phương trình uA = uB =2sin(50 t) cm, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5 m/s. Điểm M nằm trên đoạn AB có MO = 5 cm (O là trung điểm của AB) dao động với biên độ là A. 2/2 cm . B. 23 cm. C. 2 cm. D. 4 cm. Câu 23: Cho dòng điện có cường độ i = 5 2 cos100 t (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua một đoạn mạch chỉ có tụ điện. Tụ điện có điện dung 250/ F. Tại thời điểm t cường độ tức thời i = 5 A thì điện áp tức thời u ở hai bản tụ điện có đố lớn là A. 200 V. B. 2002 V. C. 1002 V. D. 100 V. Câu 24: Quan sát sóng dừng trên dây dài ℓ với hai đầu cố định ta thấy có 3 bụng, biết tần số sóng là 25 Hz và vận tốc truyền sóng trên dây là 25 m/s. Giá trị của ℓ là A. 1,5 m. B. 15 m. C. 25 m. D. 2,5 m. hết
  12. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 5.75 5.5 5.25 5 4.75 4.5 4.25 4 3.75 3.5 3.25 3 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 2.75 2.5 2.25 2 1.75 1.5 1.25 1 0.75 0.5 0.25 0 Đáp án Thi học kỳ 1 (2019 – 2020) – Đề 124 1. A 2. C 3. B 4. D 5. A 6. C 7. B 8. B 9. B 10. C 11. C 12. D 13. B 14. D 15. D 16. B 17. A 18. D 19. D 20. C 21. A 22. C 23. A 24. A Bảng đáp án 1 0 26 2 0 27 3 0 28 4 0 29 5 0 30 6 0 31 7 0 32 8 0 33 9 0 34 10 0 35 11 0 36 12 0 37 13 0 38 14 0 39 15 0 40 16 0 41 17 0 42 18 0 43 19 0 44 20 0 45 21 0 46 22 0 47 23 0 48 24 0 49 25 50 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG THCS-THPT NGÔI SAO Môn Vật Lý – Khối 12 Thời gian làm bài: 15 phút, không tính thời gian phát đề. B. Đề tự luận. (4 điểm) Bài 1 . (1 điểm) Khoảng cách ngắn nhất giữa hai gợn sóng liên tiếp trên mặt nước là 2,5 m. Chu kỳ dao động của một vật nổi trên mặt nước là 0,8 s. Tính tốc độ truyền sóng trên mặt nước.
  13. Bài 2 . (1 điểm) Một đoạn mạch gồm cuộn thuần cảm mắc nối tiếp với điện trở thuần. Nếu đặt điện áp u = 15 2 cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 5 V. Tính điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở. Bài 3 . (1 điểm) Hiện tượng sóng dừng trên dây AB dài 60 cm với hai đầu cố định. Sóng trên dây có tần số 50 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là 15 m/s. Tính số điểm đứng yên trên dây không kể A và B Bài 4 . (1 điểm) Đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = Uocos(2 ft) (V) trong đó Uo không đổi và tần số f có thể thay đổi. Khi f = f 1 thì độ lệch pha giữa điện áp và dòng điện trong mạch là /4 rad và cường độ hiệu dụng qua mạch là 2 A. Khi tăng giá trị tần số f lên tới f2 = 3f1 thì cường độ hiệu dụng qua mạch bằng bao nhiêu ? hết ĐÁP ÁN Bài 1. (1,0 điểm) Công thức + kết quả : v = 3,125 m/s 0,50x2 = 1,0 đ Bài 2. (1,0 điểm) Công thức + kết quả UR = 10 2 V 0,25x4 = 1,0 đ Bài 3. (1,0 điểm)  = 30 cm 0,25 đ k = 4 có 5 nút 0,50 đ Không kể A và B 3 điểm đứng yên 0,25 đ Bài 4. (1,0 điểm) u và i lệch pha /4 R = ZL 0,25 đ U/Z = U/(R2 ) = 2 A 0,25 đ f2 = 3f1 ZL2 = 3ZL 0,25 đ 5 I2 = U/Z2 = 2/ A 0,25 đ Sai đơn vị trừ 0,25 đ hết Đáp án Thi học kỳ 1 (2019 – 2020) – Đề 121 1. D 2. A 3. B 4. C 5. C 6. A 7. D 8. A 9. C 10. A 11. D 12. A 13. D 14. C 15. C 16. D 17. C 18. D 19. A 20. B 21. B 22. C 23. B 24. D Đáp án Thi học kỳ 1 (2019 – 2020) – Đề 122 1. B 2. A 3. C 4. D 5. C 6. A 7. A 8. D 9. D 10. A 11. A 12. C 13. B 14. D 15. C 16. C 17. A 18. B 19. D 20. D 21. C 22. B 23. A 24. B Đáp án Thi học kỳ 1 (2019 – 2020) – Đề 123 1. A 2. D 3. C 4. A 5. C 6. A 7. B 8. A 9. C 10. A 11. C 12. A 13. C 14. B 15. B 16. C 17. B 18. B 19. D 20. D 21. D 22. B 23. D 24. A Đáp án Thi học kỳ 1 (2019 – 2020) – Đề 124
  14. 1. A 2. C 3. B 4. D 5. A 6. C 7. B 8. B 9. B 10. C 11. C 12. D 13. B 14. D 15. D 16. B 17. A 18. D 19. D 20. C 21. A 22. C 23. A 24. A