Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường THCS, THPT Khai Minh

docx 25 trang hoaithuong97 5820
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường THCS, THPT Khai Minh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_khoi_12_truong_thcs_thpt_kha.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường THCS, THPT Khai Minh

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THCS và THPT KHAI MINH THI HỌC KỲ 1( 2019-2020) MÔN: VẬT LÝ 12 – MÃ ĐỀ 121 THỜI GIAN: 50 phút . KHỐI KHXH NGÀY: – . - 2019 (Đề thi gồm 03 trang) A. TRẮC NGHIỆM Câu 1 : Đơn vị của mức cường độ âm là. A. Oát.B. Đêxiben. C. Oát trên mét vuông.D. Niutơn trên mét vuông. Câu 2 : Cho điện áp tức thời giữa hai đầu một mạch điện : u = 80cos100πt (V). Điện áp hiệu dụng là. A. 80 V.B. 40 V. C. 80 V. 2D. 40 v. 2 Câu 3: Điện áp giữa hai cực một vôn kế xoay chiều là u = 100 2 cos100πt (V). Số chỉ của vôn kế này là. A. 100 V.B. 100 V. 2 C. 70 V. D. 50 V. Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2cosωt vào hai đầu một điện trở thuần R = 110 Ω thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua điện trở bằng 2 A. Giá trị của U bằng. A. 2202 V.B. 220 V. C. 110 V. D. 110 V. 2 1 Câu 5: Khi dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua cuộn cảm thuần có độ tự cảm (H) thì cảm 2 kháng của cuộn cảm này bằng. A. 25 Ω.B. 75 Ω. C. 50 Ω. D. 100 Ω. 1 Câu 6: Đặt điện áp u = 100cos100πt (V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm (H). Biểu 2 thức cường độ dòng điện qua cuộn cảm là. A. i = 2cos 100 t (A).B. i = 2cos (A). 100 t 2 2 C. i = 22 cos 100 t (A). D. i = 22 cos 100 t (A). 2 2 Câu 7: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng. A. 30 V.B. 20 V. C. 10 V. D. 40 V.
  2. Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều, tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80 V vào hai đầu đoạn mạch 4 0,6 10 gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm có độ tự cảm L = (H), tụ điện có điện dung C = (F) và công suất tỏa nhiệt trên R là 80 W. Giá trị điện trở thuần R là. A. 30 Ω.B. 80 Ω. C. 20 Ω. D. 40 Ω. Câu 9: Trong các phương án truyền tải điện năng đi xa bằng dòng điện xoay chiều sau đây, phương án nào tối ưu? A. Dùng đường dây tải điện có điện trở nhỏ.B. Dùng đường dây tải điện có tiết diện lớn. C. Dùng điện áp khi truyền đi có giá trị lớn. D. Dùng dòng điện truyền đi có giá trị lớn. Câu 10: Trong một máy biến áp lí tưởng, hệ thức nào sau đây là đúng? U1 N2 U1 N1 U N U N A. .B. . C. 1 . 1D. 1 . 2 U2 N1 U2 N2 U 2 N 2 U 2 N1 Câu 11: Một máy biến áp lí tưởng có N 1 = 5 000 vòng; N2 = 250 vòng; U1 (điện áp hiệu dụng ở cuộn sơ cấp) là 110 V. Điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là. A. 5,5 V.B. 55 V. C. 2 200 V. D. 220 V. Câu 12: Máy phát điện xoay chiều được tạo ra trên cơ sở hiện tượng. A. Hưởng ứng tĩnh điện.B. Tác dụng của từ trường lên dòng điện. C. Cảm ứng điện từ. D. Tác dụng của dòng điện lên nam châm. Câu 13: Hãy chọn phát biểu đúng. A. Sóng là dao động và phương trình sóng là phương trình dao động. B. Sóng là dao động và phương trình sóng khác phương trình dao động. C. Sóng là sự lan truyền của dao động, nên phương trình sóng củng là phương trình dao động. D. Sóng là sự lan truyền của dao động và phương trình sóng khác phương trình dao động. Câu14: Sóng cơ ngang không truyền được trong các chất. A. Rắn, lỏng và khí.B. Rắn và lỏng. C. Rắn và khí. D. Lỏng và khí. Câu 15: Sóng dọc không truyền được trong. A. Kim loại.B. Nước. C. Không khí. D. Chân không. Câu 16: Công thức liên hệ giữa tốc độ sóng v, bước sóng λ, chu kì T và tần số f của sóng là: v v  A.  vf .B.  . T vf C.  .v T D. v .T T f f Câu 17: Một sóng cơ có tần số 120 Hz truyền trong môi trường với tốc độ 60 m/s, thì bước sóng của nó là. A. 1,0 m.B. 2,0 m. C. 0,5 m. D. 0,25 m. Câu 18: Hai nguồn phát sóng nào dưới đây chắc chắn là hai nguồn kết hợp ? Hai nguồn có. A. Cùng tần số. B. Cùng biên độ dao động. C. Cùng pha ban đầu. D. Cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
  3. Câu 19: Hai sóng phát ra từ hai nguồn động bộ. Cực đại giao thoa nằm tại các điểm có hiệu khoảng cách tới hai nguồn bằng. A. Một bội số của bước sóng.B. Một ước số nguyên của bước sóng. C. Một bội số lẽ của nữa bước sóng. D. Một ước số của nữa bước sóng. Câu 20: Hai nguồn sóng S1, S2 trên mặt chất lỏng, cách nhau 18 cm, dao động cùng pha với tần số 20 Hz. Tốc độ sóng là 1,2 m/s. Số điểm trên đoạn S1S2 dao động với biên độ cực đại là. A. 5.B. 4. C. 3. D. 2. Câu 21: Một sợi dây dài 1 m, hai đầu cố định và rung với hai múi thì bước sóng của dao động là. A. 1m.B. 0,5 m. C. 2 m. D. 0,25 m. Câu 22: Trên một sợi dây dài 90 cm có sóng dừng. Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút sóng. Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200 Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là. A. 90 cm/s.B. 40 m/s. C. 40 cm/s D. 90 m/s. Câu 23: Người có thể nghe được âm có tần số. A. Từ 16 Hz đến 20 000 Hz.B. Từ thấp đến cao. C. Dưới 16 Hz. D. Trên 20 000 Hz. Câu 24: Chỉ ra phát biểu sai. Âm LA của một cái đàn ghita và của một cái kèn có thể có cùng. A. Tần số.B. Cường độ. C. Mức cường độ âm. D. Đồ thị dao động. B. TỰ LUẬN Câu 1: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30 V. Tính điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng. Câu 2 : Trên một sợi dây dài 90 cm có sóng dừng. Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút sóng. Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200 Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ bằng bao nhiêu ? Câu 3 : Hai nguồn sóng S1, S2 trên mặt chất lỏng, cách nhau 18 cm, dao động cùng pha với tần số 20 Hz. Tốc độ sóng là 1,2 m/s. Số điểm trên đoạn S1S2 dao động với biên độ cực đại bằng bao nhiêu ? Câu 4: Một máy biến áp lí tưởng có N 1 = 5 000 vòng; N2 = 250 vòng; U1 (điện áp hiệu dụng ở cuộn sơ cấp) là 110 V. Tính điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp. HẾT
  4. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THCS và THPT KHAI MINH THI HỌC KỲ 1( 2019-2020) MÔN: VẬT LÝ 12 – MÃ ĐỀ 122 THỜI GIAN: 50 phút . KHỐI KHXH NGÀY: – . - 2019 (Đề thi gồm 03 trang) A. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Hãy chọn phát biểu đúng. A. Sóng là dao động và phương trình sóng là phương trình dao động. B. Sóng là dao động và phương trình sóng khác phương trình dao động. C. Sóng là sự lan truyền của dao động, nên phương trình sóng củng là phương trình dao động. D. Sóng là sự lan truyền của dao động và phương trình sóng khác phương trình dao động. Câu 2: Sóng cơ ngang không truyền được trong các chất. A. Rắn, lỏng và khí.B. Rắn và lỏng. C. Rắn và khí. D. Lỏng và khí. Câu 3: Sóng dọc không truyền được trong. A. Kim loại.B. Nước. C. Không khí. D. Chân không. Câu 4: Công thức liên hệ giữa tốc độ sóng v, bước sóng λ, chu kì T và tần số f của sóng là: v v  A.  vf .B.  . T vf C.  .v T D. v .T T f f Câu 5: Một sóng cơ có tần số 120 Hz truyền trong môi trường với tốc độ 60 m/s, thì bước sóng của nó là. A. 1,0 m.B. 2,0 m. C. 0,5 m. D. 0,25 m. Câu 6: Hai nguồn phát sóng nào dưới đây chắc chắn là hai nguồn kết hợp ? Hai nguồn có. A. Cùng tần số. B. Cùng biên độ dao động. C. Cùng pha ban đầu. D. Cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 7: Hai sóng phát ra từ hai nguồn động bộ. Cực đại giao thoa nằm tại các điểm có hiệu khoảng cách tới hai nguồn bằng. A. Một bội số của bước sóng.B. Một ước số nguyên của bước sóng. C. Một bội số lẽ của nữa bước sóng. D. Một ước số của nữa bước sóng. Câu 8: Hai nguồn sóng S1, S2 trên mặt chất lỏng, cách nhau 18 cm, dao động cùng pha với tần số 20 Hz. Tốc độ sóng là 1,2 m/s. Số điểm trên đoạn S1S2 dao động với biên độ cực đại là. A. 5.B. 4. C. 3. D. 2.
  5. Câu 9: Một sợi dây dài 1 m, hai đầu cố định và rung với hai múi thì bước sóng của dao động là. A. 1m.B. 0,5 m. C. 2 m. D. 0,25 m. Câu 10: Trên một sợi dây dài 90 cm có sóng dừng. Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút sóng. Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200 Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là. A. 90 cm/s.B. 40 m/s. C. 40 cm/s D. 90 m/s. Câu 11: Người có thể nghe được âm có tần số. A. Từ 16 Hz đến 20 000 Hz.B. Từ thấp đến cao. C. Dưới 16 Hz. D. Trên 20 000 Hz. Câu 12: Chỉ ra phát biểu sai. Âm LA của một cái đàn ghita và của một cái kèn có thể có cùng. A. Tần số.B. Cường độ. C. Mức cường độ âm. D. Đồ thị dao động. Câu 13 : Đơn vị của mức cường độ âm là. A. Oát.B. Đêxiben. C. Oát trên mét vuông.D. Niutơn trên mét vuông. Câu 14 : Cho điện áp tức thời giữa hai đầu một mạch điện : u = 80cos100πt (V). Điện áp hiệu dụng là. A. 80 V.B. 40 V. C. 80 V. 2D. 40 v. 2 Câu 15: Điện áp giữa hai cực một vôn kế xoay chiều là u = 100 2cos100πt (V). Số chỉ của vôn kế này là. A. 100 V.B. 100 V. 2 C. 70 V. D. 50 V. Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2cosωt vào hai đầu một điện trở thuần R = 110 Ω thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua điện trở bằng 2 A. Giá trị của U bằng. A. 2202 V.B. 220 V. C. 110 V. D. 110 V. 2 1 Câu 17: Khi dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua cuộn cảm thuần có độ tự cảm (H) thì 2 cảm kháng của cuộn cảm này bằng. A. 25 Ω.B. 75 Ω. C. 50 Ω. D. 100 Ω. 1 Câu 18: Đặt điện áp u = 100cos100πt (V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm (H). Biểu 2 thức cường độ dòng điện qua cuộn cảm là. A. i = 2cos 100 t (A).B. i = 2cos (A). 100 t 2 2 C. i = 22 cos 100 t (A). D. i = 22 cos 100 t (A). 2 2 Câu 19: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng. A. 30 V.B. 20 V. C. 10 V. D. 40 V.
  6. Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều, tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80 V vào hai đầu đoạn mạch 4 0,6 10 gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm có độ tự cảm L = (H), tụ điện có điện dung C = (F) và công suất tỏa nhiệt trên R là 80 W. Giá trị điện trở thuần R là. A. 30 Ω.B. 80 Ω. C. 20 Ω. D. 40 Ω. Câu 21: Trong các phương án truyền tải điện năng đi xa bằng dòng điện xoay chiều sau đây, phương án nào tối ưu? A. Dùng đường dây tải điện có điện trở nhỏ.B. Dùng đường dây tải điện có tiết diện lớn. C. Dùng điện áp khi truyền đi có giá trị lớn. D. Dùng dòng điện truyền đi có giá trị lớn. Câu 22: Trong một máy biến áp lí tưởng, hệ thức nào sau đây là đúng? U1 N2 U1 N1 U N U N A. .B. . C. 1 . 1D. 1 . 2 U2 N1 U2 N2 U 2 N 2 U 2 N1 Câu 23: Một máy biến áp lí tưởng có N 1 = 5 000 vòng; N2 = 250 vòng; U1 (điện áp hiệu dụng ở cuộn sơ cấp) là 110 V. Điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là. A. 5,5 V.B. 55 V. C. 2 200 V. D. 220 V. Câu 24: Máy phát điện xoay chiều được tạo ra trên cơ sở hiện tượng. A. Hưởng ứng tĩnh điện.B. Tác dụng của từ trường lên dòng điện. C. Cảm ứng điện từ. D. Tác dụng của dòng điện lên nam châm. B. TỰ LUẬN Câu 1: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30 V. Tính điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng. Câu 2 : Trên một sợi dây dài 90 cm có sóng dừng. Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút sóng. Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200 Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ bằng bao nhiêu ? Câu 3 : Hai nguồn sóng S1, S2 trên mặt chất lỏng, cách nhau 18 cm, dao động cùng pha với tần số 20 Hz. Tốc độ sóng là 1,2 m/s. Số điểm trên đoạn S1S2 dao động với biên độ cực đại bằng bao nhiêu ? Câu 4: Một máy biến áp lí tưởng có N 1 = 5 000 vòng; N2 = 250 vòng; U1 (điện áp hiệu dụng ở cuộn sơ cấp) là 110 V. Tính điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp. HẾT
  7. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THCS và THPT KHAI MINH THI HỌC KỲ 1( 2019-2020) MÔN: VẬT LÝ 12 – MÃ ĐỀ 123 THỜI GIAN: 50 phút . KHỐI KHTN NGÀY: – . - 2019 (Đề thi gồm 04 trang) A. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Sóng cơ là gì ? A. Là dao động lan truyền trong môi trường. B. Là dao động của mọi điểm trong môi trường. C. Là một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường. D. Là sự chuyển động của các phần tử trong một môi trường. Câu 2: Chọn câu đúng. Hai nguồn kết hợp là hai nguồn có. A. Cùng biên độ. B. Cùng tần số. C. Cùng pha ban đầu. D. Cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 3: Chọn câu đúng. Cường độ âm được đo bằng. A. Oát trên mét vuông.B. Oát. C. Niutơn trên mét vuông. D. Niutơn trên mét. Câu 4: Một sóng cơ có tần số 0,5 Hz truyền trên một sợi dây đàn hồi đủ dài với vận tốc 0,5 m/s. Sóng này có bước sóng là. A. 1,2 m.B. 1,0 m. C. 0,8 m. D. 0,5 m. Câu 5: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u = 0,05cos (6πt – πx) (m; s). Tốc độ truyền sóng này là. A. 30 m/s.B. 3 m/s. C. 6 m/s. D. 60 m/s. Câu 6: Trên dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là. A. 20 m/s.B. 600 m/s. C. 60 m/s. D. 10 m/s. Câu 7: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ âm I. Biết cường độ âm chuẩn là I0. Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức. I I I I A. L (dB) = 10lg .B. L (dB) = 10lg .0 C. L (dB) = lg .0 D. L (dB) = lg . I0 I I I0
  8. 1 Câu 8: Khi dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua cuộn cảm thuần có độ tự cảm (H) thì cảm 2 kháng của cuộn cảm này bằng. A. 25 Ω.B. 75 Ω. C. 50 Ω. D. 100 Ω. Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì. A. Cường độ dòng điện trong mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 2 B. Dòng điện xoay chiều không thể tồn tại trong mạch. C. Tần số dòng điện trong mạch khác tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. D. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 2 1 Câu 10: Đặt điện áp u = 100cos100πt (V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm (H). Biểu 2 thức cường độ dòng điện qua cuộn cảm là. A. i = 2cos 100 t (A).B. i = 2cos (A). 100 t 2 2 C. i = 22 cos 100 t (A). D. i = 22 cos 100 t (A). 2 2 Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều u = 2002 cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm 4 1 10 thuần có độ tự cảm L = (H) và tụ điện có điện dung C = (F) mắc nối tiếp. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là. A. 2 A.B. 1,5 A. C. 0,75 A. D. 2 A. 2 Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều, tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80 V vào hai đầu đoạn mạch 4 0,6 10 gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm có độ tự cảm L = (H), tụ điện có điện dung C = (F) và công suất tỏa nhiệt trên R là 80 W. Giá trị điện trở thuần R là. A. 30 Ω.B. 80 Ω. C. 20 Ω. D. 40 Ω. Câu 13: Đặt điện áp u = U 0cos 100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì 6 cường độ dòng điện qua mạch lài I0 cos 100 t (A). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng. 6 A. 0,86.B. 1,00. C. 0,71. D. 0,50. Câu 14: Một máy biến áp lí tưởng có N 1 = 5 000 vòng; N2 = 250 vòng; U1 (điện áp hiệu dụng ở cuộn sơ cấp) là 110 V. Điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là. A. 5,5 V.B. 55 V. C. 2 200 V. D. 220 V. Câu 15: Máy phát điện xoay chiều được tạo ra trên cơ sở hiện tượng.
  9. A. Hưởng ứng tĩnh điện.B. Tác dụng của từ trường lên dòng điện. C. Cảm ứng điện từ. D. Tác dụng của dòng điện lên nam châm. Câu 16: Khi đặt một hiệu điện thế không đổi 12 V vào hai đầu môt cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L thì dòng điện qua cuộn dây là dòng điện một chiều có cường độ 0,15 A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây này một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì cường độ hiệu dụng qua nó là 1 A. Cảm kháng của cuộn dây bằng. A. 60 Ω.B. 40 Ω. C. 50 Ω. D. 30 Ω. Câu 17: Một mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có UR = UC = 0,5UL. So với cường độ dòng điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch này. A. Trễ pha .B. Sớm pha . C. Lệch pha . D. Sớm pha . 2 4 2 3 Câu 18: Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là đoạn thẳng dài 12 cm. Biên độ dao động của vật bằng bao nhiêu. A. 12 cm.B. – 12 cm. C. 6 cm. D. – 6 cm. Câu 19: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa. Lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Khi quả cầu con lắc qua vị trí có li độ x = – 2 cm thì thế năng của con lắc bằng. A. – 0,016 J.B. 0,008 J. C. – 0,08 J. D. 0,016 J. Câu 20: Một con lắc lò xo gồm một vật có khối lượng m = 0,4 kg và một lò xo có độ cứng k = 80 N/m. Con lắc dao động điều hòa với biên độ bằng 0,1 m. Hỏi tốc độ của con lắc khi qua vị trí cân bằng? A. 0 m/s.B. 1,4 m/s. C. 2,0 m/s. D. 3,4 m/s. Câu 21: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình li độ lần lượt là x1 5cos 100 t (cm) 2 và x2 12cos 100 t (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng. A. 17 cm.B. 8,5 cm. C. 13 cm. D. 7 cm. Câu 22: Một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian Δt con lắc thực hiện được 60 dao động toàn phần. Tăng chiều dài con lắc thêm 44 cm thì củng trong khoảng thời gian Δt ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là. A. 80 cm.B. 60 cm. C. 100 cm. D. 144 cm. Câu 23: Chọn đáp án đúng. Công thức tính chu kì dao động của con lắc lò xo là. k 1 k 1 m m A. T 2 .B T C D T T 2 m 2 m 2 k k Câu 24: Hãy chọn câu đúng. Chu kì của con lắc đơn dao động nhỏ (sinα ≈ α (rad)) là. 1  1 g g  A. T .B. T . C. T . 2 D. T .2 2 g 2   g
  10. B. TỰ LUẬN Câu 1: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30 V. Tính điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng. Câu 2 : Trên một sợi dây dài 90 cm có sóng dừng. Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút sóng. Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200 Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ bằng bao nhiêu ? Câu 3 : Hai nguồn sóng S1, S2 trên mặt chất lỏng, cách nhau 18 cm, dao động cùng pha với tần số 20 Hz. Tốc độ sóng là 1,2 m/s. Số điểm trên đoạn S1S2 dao động với biên độ cực đại bằng bao nhiêu ? Câu 4: Một máy biến áp lí tưởng có N 1 = 5 000 vòng; N2 = 250 vòng; U1 (điện áp hiệu dụng ở cuộn sơ cấp) là 110 V. Tính điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp. HẾT
  11. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THCS và THPT KHAI MINH THI HỌC KỲ 1( 2019-2020) MÔN: VẬT LÝ 12 – MÃ ĐỀ 124 THỜI GIAN: 50 phút . KHỐI KHTN NGÀY: – . - 2019 (Đề thi gồm 04 trang) A. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Đặt điện áp u = U0cos 100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường 6 độ dòng điện qua mạch lài I0 cos 100 t (A). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng. 6 A. 0,86.B. 1,00. C. 0,71. D. 0,50. Câu 2: Một máy biến áp lí tưởng có N 1 = 5 000 vòng; N2 = 250 vòng; U1 (điện áp hiệu dụng ở cuộn sơ cấp) là 110 V. Điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là. A. 5,5 V.B. 55 V. C. 2 200 V. D. 220 V. Câu 3: Máy phát điện xoay chiều được tạo ra trên cơ sở hiện tượng. A. Hưởng ứng tĩnh điện.B. Tác dụng của từ trường lên dòng điện. C. Cảm ứng điện từ. D. Tác dụng của dòng điện lên nam châm. Câu 4 : Khi đặt một hiệu điện thế không đổi 12 V vào hai đầu môt cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L thì dòng điện qua cuộn dây là dòng điện một chiều có cường độ 0,15 A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây này một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì cường độ hiệu dụng qua nó là 1 A. Cảm kháng của cuộn dây bằng. A. 60 Ω.B. 40 Ω. C. 50 Ω. D. 30 Ω. Câu 5: Một mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có U R = UC = 0,5UL. So với cường độ dòng điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch này. A. Trễ pha .B. Sớm pha . C. Lệch pha . D. Sớm pha . 2 4 2 3 Câu 6: Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là đoạn thẳng dài 12 cm. Biên độ dao động của vật bằng bao nhiêu. A. 12 cm.B. – 12 cm. C. 6 cm. D. – 6 cm. Câu 7: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa. Lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Khi quả cầu con lắc qua vị trí có li độ x = – 2 cm thì thế năng của con lắc bằng.
  12. A. – 0,016 J.B. 0,008 J. C. – 0,08 J. D. 0,016 J. Câu 8: Một con lắc lò xo gồm một vật có khối lượng m = 0,4 kg và một lò xo có độ cứng k = 80 N/m. Con lắc dao động điều hòa với biên độ bằng 0,1 m. Hỏi tốc độ của con lắc khi qua vị trí cân bằng? A. 0 m/s.B. 1,4 m/s. C. 2,0 m/s. D. 3,4 m/s. Câu 9: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình li độ lần lượt là x1 5cos 100 t (cm) 2 và x2 12cos 100 t (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng. A. 17 cm.B. 8,5 cm. C. 13 cm. D. 7 cm. Câu 10: Một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian Δt con lắc thực hiện được 60 dao động toàn phần. Tăng chiều dài con lắc thêm 44 cm thì củng trong khoảng thời gian Δt ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là. A. 80 cm.B. 60 cm. C. 100 cm. D. 144 cm. Câu 11: Chọn đáp án đúng. Công thức tính chu kì dao động của con lắc lò xo là. k 1 k 1 m m A. T 2 .B T C D T T 2 m 2 m 2 k k Câu 12: Hãy chọn câu đúng. Chu kì của con lắc đơn dao động nhỏ (sinα ≈ α (rad)) là. 1  1 g g  A. T .B. T . C. T . 2 D. T .2 2 g 2   g Câu 13: Sóng cơ là gì ? A. Là dao động lan truyền trong môi trường. B. Là dao động của mọi điểm trong môi trường. C. Là một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường. D. Là sự chuyển động của các phần tử trong một môi trường. Câu 14: Chọn câu đúng. Hai nguồn kết hợp là hai nguồn có. A. Cùng biên độ. B. Cùng tần số. C. Cùng pha ban đầu. D. Cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 15: Chọn câu đúng. Cường độ âm được đo bằng. A. Oát trên mét vuông.B. Oát. C. Niutơn trên mét vuông. D. Niutơn trên mét. Câu 16: Một sóng cơ có tần số 0,5 Hz truyền trên một sợi dây đàn hồi đủ dài với vận tốc 0,5 m/s. Sóng này có bước sóng là. A. 1,2 m.B. 1,0 m. C. 0,8 m. D. 0,5 m. Câu 17: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u = 0,05cos (6πt – πx) (m; s). Tốc độ truyền sóng này là. A. 30 m/s.B. 3 m/s. C. 6 m/s. D. 60 m/s.
  13. Câu 18: Trên dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là. A. 20 m/s.B. 600 m/s. C. 60 m/s. D. 10 m/s. Câu 19: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ âm I. Biết cường độ âm chuẩn là I0. Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức. I I I I A. L (dB) = 10lg .B. L (dB) = 10lg .0 C. L (dB) = lg .0 D. L (dB) = lg . I0 I I I0 1 Câu 20: Khi dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua cuộn cảm thuần có độ tự cảm (H) thì 2 cảm kháng của cuộn cảm này bằng. A. 25 Ω.B. 75 Ω. C. 50 Ω. D. 100 Ω. Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì. A. Cường độ dòng điện trong mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 2 B. Dòng điện xoay chiều không thể tồn tại trong mạch. C. Tần số dòng điện trong mạch khác tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. D. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 2 1 Câu 21: Đặt điện áp u = 100cos100πt (V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm (H). Biểu 2 thức cường độ dòng điện qua cuộn cảm là. A. i = 2cos 100 t (A).B. i = 2cos (A). 100 t 2 2 C. i = 22 cos 100 t (A). D. i = 22 cos 100 t (A). 2 2 Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều u = 2002 cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm 4 1 10 thuần có độ tự cảm L = (H) và tụ điện có điện dung C = (F) mắc nối tiếp. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là. A. 2 A.B. 1,5 A. C. 0,75 A. D. 2 A. 2 Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều, tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80 V vào hai đầu đoạn mạch 4 0,6 10 gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm có độ tự cảm L = (H), tụ điện có điện dung C = (F) và công suất tỏa nhiệt trên R là 80 W. Giá trị điện trở thuần R là. A. 30 Ω.B. 80 Ω. C. 20 Ω. D. 40 Ω.
  14. B. TỰ LUẬN Câu 1: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30 V. Tính điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng. Câu 2 : Trên một sợi dây dài 90 cm có sóng dừng. Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút sóng. Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200 Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ bằng bao nhiêu ? Câu 3 : Hai nguồn sóng S1, S2 trên mặt chất lỏng, cách nhau 18 cm, dao động cùng pha với tần số 20 Hz. Tốc độ sóng là 1,2 m/s. Số điểm trên đoạn S1S2 dao động với biên độ cực đại bằng bao nhiêu ? Câu 4: Một máy biến áp lí tưởng có N 1 = 5 000 vòng; N2 = 250 vòng; U1 (điện áp hiệu dụng ở cuộn sơ cấp) là 110 V. Tính điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp. HẾT
  15. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THCS và THPT KHAI MINH THI HỌC KỲ 1( 2019-2020) MÔN: VẬT LÝ 12 – MÃ ĐỀ 125 THỜI GIAN: 50 phút . KHỐI KHTN NGÀY: – . - 2019 (Đề thi gồm 04 trang) A. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là đoạn thẳng dài 12 cm. Biên độ dao động của vật bằng bao nhiêu. A. 12 cm.B. – 12 cm. C. 6 cm. D. – 6 cm. Câu 2: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa. Lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Khi quả cầu con lắc qua vị trí có li độ x = – 2 cm thì thế năng của con lắc bằng. A. – 0,016 J.B. 0,008 J. C. – 0,08 J. D. 0,016 J. Câu 3: Một con lắc lò xo gồm một vật có khối lượng m = 0,4 kg và một lò xo có độ cứng k = 80 N/m. Con lắc dao động điều hòa với biên độ bằng 0,1 m. Hỏi tốc độ của con lắc khi qua vị trí cân bằng? A. 0 m/s.B. 1,4 m/s. C. 2,0 m/s. D. 3,4 m/s. Câu 4: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình li độ lần lượt là x1 5cos 100 t (cm) 2 và x2 12cos 100 t (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng. A. 17 cm.B. 8,5 cm. C. 13 cm. D. 7 cm. Câu 5: Một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian Δt con lắc thực hiện được 60 dao động toàn phần. Tăng chiều dài con lắc thêm 44 cm thì củng trong khoảng thời gian Δt ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là. A. 80 cm.B. 60 cm. C. 100 cm. D. 144 cm. Câu 6: Chọn đáp án đúng. Công thức tính chu kì dao động của con lắc lò xo là. k 1 k 1 m m A. T 2 .B T C D T T 2 m 2 m 2 k k Câu 7: Hãy chọn câu đúng. Chu kì của con lắc đơn dao động nhỏ (sinα ≈ α (rad)) là. 1  1 g g  A. T .B. T . C. T . 2 D. T .2 2 g 2   g Câu 8: Sóng cơ là gì ?
  16. A. Là dao động lan truyền trong môi trường. B. Là dao động của mọi điểm trong môi trường. C. Là một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường. D. Là sự chuyển động của các phần tử trong một môi trường. Câu 9: Chọn câu đúng. Hai nguồn kết hợp là hai nguồn có. A. Cùng biên độ. B. Cùng tần số. C. Cùng pha ban đầu. D. Cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 10: Chọn câu đúng. Cường độ âm được đo bằng. A. Oát trên mét vuông.B. Oát. C. Niutơn trên mét vuông. D. Niutơn trên mét. Câu 11: Một sóng cơ có tần số 0,5 Hz truyền trên một sợi dây đàn hồi đủ dài với vận tốc 0,5 m/s. Sóng này có bước sóng là. A. 1,2 m.B. 1,0 m. C. 0,8 m. D. 0,5 m. Câu 12: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u = 0,05cos (6πt – πx) (m; s). Tốc độ truyền sóng này là. A. 30 m/s.B. 3 m/s. C. 6 m/s. D. 60 m/s. Câu 13: Trên dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là. A. 20 m/s.B. 600 m/s. C. 60 m/s. D. 10 m/s. Câu 14: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ âm I. Biết cường độ âm chuẩn là I0. Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức. I I I I A. L (dB) = 10lg .B. L (dB) = 10lg .0 C. L (dB) = lg .0 D. L (dB) = lg . I0 I I I0 1 Câu 15: Khi dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua cuộn cảm thuần có độ tự cảm (H) thì 2 cảm kháng của cuộn cảm này bằng. A. 25 Ω.B. 75 Ω. C. 50 Ω. D. 100 Ω. Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì. A. Cường độ dòng điện trong mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 2 B. Dòng điện xoay chiều không thể tồn tại trong mạch. C. Tần số dòng điện trong mạch khác tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. D. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 2 1 Câu 17: Đặt điện áp u = 100cos100πt (V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm (H). Biểu 2 thức cường độ dòng điện qua cuộn cảm là.
  17. A. i = 2cos 100 t (A).B. i = 2cos (A). 100 t 2 2 C. i = 22 cos 100 t (A). D. i = 22 cos 100 t (A). 2 2 Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều u = 2002 cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm 4 1 10 thuần có độ tự cảm L = (H) và tụ điện có điện dung C = (F) mắc nối tiếp. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là. A. 2 A.B. 1,5 A. C. 0,75 A. D. 2 A. 2 Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều, tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80 V vào hai đầu đoạn mạch 4 0,6 10 gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm có độ tự cảm L = (H), tụ điện có điện dung C = (F) và công suất tỏa nhiệt trên R là 80 W. Giá trị điện trở thuần R là. A. 30 Ω.B. 80 Ω. C. 20 Ω. D. 40 Ω. Câu 20: Đặt điện áp u = U 0cos 100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì 6 cường độ dòng điện qua mạch lài I0 cos 100 t (A). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng. 6 A. 0,86.B. 1,00. C. 0,71. D. 0,50. Câu 21: Một máy biến áp lí tưởng có N 1 = 5 000 vòng; N2 = 250 vòng; U1 (điện áp hiệu dụng ở cuộn sơ cấp) là 110 V. Điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là. A. 5,5 V.B. 55 V. C. 2 200 V. D. 220 V. Câu 22: Máy phát điện xoay chiều được tạo ra trên cơ sở hiện tượng. A. Hưởng ứng tĩnh điện.B. Tác dụng của từ trường lên dòng điện. C. Cảm ứng điện từ. D. Tác dụng của dòng điện lên nam châm. Câu 23 : Khi đặt một hiệu điện thế không đổi 12 V vào hai đầu môt cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L thì dòng điện qua cuộn dây là dòng điện một chiều có cường độ 0,15 A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây này một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì cường độ hiệu dụng qua nó là 1 A. Cảm kháng của cuộn dây bằng. A. 60 Ω.B. 40 Ω. C. 50 Ω. D. 30 Ω. Câu 24: Một mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có UR = UC = 0,5UL. So với cường độ dòng điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch này. A. Trễ pha .B. Sớm pha . C. Lệch pha . D. Sớm pha . 2 4 2 3
  18. B. TỰ LUẬN Câu 1: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30 V. Tính điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng. Câu 2 : Trên một sợi dây dài 90 cm có sóng dừng. Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút sóng. Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200 Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ bằng bao nhiêu ? Câu 3 : Hai nguồn sóng S1, S2 trên mặt chất lỏng, cách nhau 18 cm, dao động cùng pha với tần số 20 Hz. Tốc độ sóng là 1,2 m/s. Số điểm trên đoạn S1S2 dao động với biên độ cực đại bằng bao nhiêu ? Câu 4: Một máy biến áp lí tưởng có N 1 = 5 000 vòng; N2 = 250 vòng; U1 (điện áp hiệu dụng ở cuộn sơ cấp) là 110 V. Tính điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp. HẾT
  19. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THCS và THPT KHAI MINH THI HỌC KỲ 1( 2019-2020) MÔN: VẬT LÝ 12 – MÃ ĐỀ 126 THỜI GIAN: 50 phút . KHỐI KHTN NGÀY: – . - 2019 (Đề thi gồm 04 trang) A. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Sóng cơ là gì ? A. Là dao động lan truyền trong môi trường. B. Là dao động của mọi điểm trong môi trường. C. Là một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường. D. Là sự chuyển động của các phần tử trong một môi trường. Câu 2: Chọn câu đúng. Hai nguồn kết hợp là hai nguồn có. A. Cùng biên độ. B. Cùng tần số. C. Cùng pha ban đầu. D. Cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 3: Chọn câu đúng. Cường độ âm được đo bằng. A. Oát trên mét vuông.B. Oát. C. Niutơn trên mét vuông. D. Niutơn trên mét. Câu 4: Một sóng cơ có tần số 0,5 Hz truyền trên một sợi dây đàn hồi đủ dài với vận tốc 0,5 m/s. Sóng này có bước sóng là. A. 1,2 m.B. 1,0 m. C. 0,8 m. D. 0,5 m. Câu 5: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u = 0,05cos (6πt – πx) (m; s). Tốc độ truyền sóng này là. A. 30 m/s.B. 3 m/s. C. 6 m/s. D. 60 m/s. Câu 6: Trên dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là. A. 20 m/s.B. 600 m/s. C. 60 m/s. D. 10 m/s. Câu 7: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ âm I. Biết cường độ âm chuẩn là I0. Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức. I I I I A. L (dB) = 10lg .B. L (dB) = 10lg .0 C. L (dB) = lg .0 D. L (dB) = lg . I0 I I I0
  20. 1 Câu 8: Khi dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua cuộn cảm thuần có độ tự cảm (H) thì cảm 2 kháng của cuộn cảm này bằng. A. 25 Ω.B. 75 Ω. C. 50 Ω. D. 100 Ω. Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì. A. Cường độ dòng điện trong mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 2 B. Dòng điện xoay chiều không thể tồn tại trong mạch. C. Tần số dòng điện trong mạch khác tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. D. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 2 1 Câu 10: Đặt điện áp u = 100cos100πt (V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm (H). Biểu 2 thức cường độ dòng điện qua cuộn cảm là. A. i = 2cos 100 t (A).B. i = 2cos (A). 100 t 2 2 C. i = 22 cos 100 t (A). D. i = 22 cos 100 t (A). 2 2 Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều u = 2002 cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm 4 1 10 thuần có độ tự cảm L = (H) và tụ điện có điện dung C = (F) mắc nối tiếp. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là. A. 2 A.B. 1,5 A. C. 0,75 A. D. 2 A. 2 Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều, tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80 V vào hai đầu đoạn mạch 4 0,6 10 gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm có độ tự cảm L = (H), tụ điện có điện dung C = (F) và công suất tỏa nhiệt trên R là 80 W. Giá trị điện trở thuần R là. A. 30 Ω.B. 80 Ω. C. 20 Ω. D. 40 Ω. Câu 13: Đặt điện áp u = U 0cos 100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì 6 cường độ dòng điện qua mạch lài I0 cos 100 t (A). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng. 6 A. 0,86.B. 1,00. C. 0,71. D. 0,50. Câu 14: Một máy biến áp lí tưởng có N 1 = 5 000 vòng; N2 = 250 vòng; U1 (điện áp hiệu dụng ở cuộn sơ cấp) là 110 V. Điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là. A. 5,5 V.B. 55 V. C. 2 200 V. D. 220 V. Câu 15: Máy phát điện xoay chiều được tạo ra trên cơ sở hiện tượng.
  21. A. Hưởng ứng tĩnh điện.B. Tác dụng của từ trường lên dòng điện. C. Cảm ứng điện từ. D. Tác dụng của dòng điện lên nam châm. Câu 16: Khi đặt một hiệu điện thế không đổi 12 V vào hai đầu môt cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L thì dòng điện qua cuộn dây là dòng điện một chiều có cường độ 0,15 A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây này một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì cường độ hiệu dụng qua nó là 1 A. Cảm kháng của cuộn dây bằng. A. 60 Ω.B. 40 Ω. C. 50 Ω. D. 30 Ω. Câu 17: Một mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có UR = UC = 0,5UL. So với cường độ dòng điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch này. A. Trễ pha .B. Sớm pha . C. Lệch pha . D. Sớm pha . 2 4 2 3 Câu 18: Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là đoạn thẳng dài 12 cm. Biên độ dao động của vật bằng bao nhiêu. A. 12 cm.B. – 12 cm. C. 6 cm. D. – 6 cm. Câu 19: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa. Lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Khi quả cầu con lắc qua vị trí có li độ x = – 2 cm thì thế năng của con lắc bằng. A. – 0,016 J.B. 0,008 J. C. – 0,08 J. D. 0,016 J. Câu 20: Một con lắc lò xo gồm một vật có khối lượng m = 0,4 kg và một lò xo có độ cứng k = 80 N/m. Con lắc dao động điều hòa với biên độ bằng 0,1 m. Hỏi tốc độ của con lắc khi qua vị trí cân bằng? A. 0 m/s.B. 1,4 m/s. C. 2,0 m/s. D. 3,4 m/s. Câu 21: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình li độ lần lượt là x1 5cos 100 t (cm) 2 và x2 12cos 100 t (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng. A. 17 cm.B. 8,5 cm. C. 13 cm. D. 7 cm. Câu 22: Một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian Δt con lắc thực hiện được 60 dao động toàn phần. Tăng chiều dài con lắc thêm 44 cm thì củng trong khoảng thời gian Δt ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là. A. 80 cm.B. 60 cm. C. 100 cm. D. 144 cm. Câu 23: Chọn đáp án đúng. Công thức tính chu kì dao động của con lắc lò xo là. k 1 k 1 m m A. T 2 .B T C D T T 2 m 2 m 2 k k Câu 24: Hãy chọn câu đúng. Chu kì của con lắc đơn dao động nhỏ (sinα ≈ α (rad)) là. 1  1 g g  A. T .B. T . C. T . 2 D. T .2 2 g 2   g
  22. B. TỰ LUẬN Câu 1: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30 V. Tính điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng. Câu 2 : Trên một sợi dây dài 90 cm có sóng dừng. Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút sóng. Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200 Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ bằng bao nhiêu ? Câu 3 : Hai nguồn sóng S1, S2 trên mặt chất lỏng, cách nhau 18 cm, dao động cùng pha với tần số 20 Hz. Tốc độ sóng là 1,2 m/s. Số điểm trên đoạn S1S2 dao động với biên độ cực đại bằng bao nhiêu ? Câu 4: Một máy biến áp lí tưởng có N 1 = 5 000 vòng; N2 = 250 vòng; U1 (điện áp hiệu dụng ở cuộn sơ cấp) là 110 V. Tính điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp. HẾT
  23. Đáp án Xã hội 122 1. D 7.A 13.B 19.D 2.D 8.A 14.D 20.D 3.D 9.A 15.A 21.C 4.C 10.B 16.D 22.B 5.C 11.A 17.C 23.A 6.D 12.D 18.A 24.C 121 1.B 7.D 13. D 19.A 2.D 8.D 14.D 20.A 3.A 9.C 15.D 21.A 4.D 10.B 16.C 22.B 5.C 11.A 17.C 23.A 6.A 12.C 18.D 24. D Tự nhiên 123 1.A 7.A 13.D 19.D 2.D 8.C 14.A 20.B 3.A 9.D 15.C 21.C 4.B 10.A 16.A 22.C 5.C 11.A 17.B 23.D 6.C 12.D 18.C 24.D 124 1.D 7.D 13.A 19.A 2.A 8.B 14.D 20.C 3.C 9.C 15.A 21.D 4.A 10.C 16.B 22.A 5.B 11.D 17.C 23.A 6.C 12.D 18.C 24.D 125 1.C 5.C 9.D 13.C 2.D 6.D 10.A 14.A 3.B 7.D 11.B 15.C 4.C 8.A 12.C 16.D
  24. 17.A 19.D 21.A 23.A 18.A 20.D 22.C 24.B 126 1.C 2.A 3.C 4.D 5.A 6.A 7.D 8.D 9.A 10.C 11.A 12.B 13.C 14.D 15.B 16.C 17.C 18.D 19.D 20.A 21.D 22.A 23.B 24.C
  25. Tự luận Câu 1: 2 2 UL U UR 40V Câu 2 :   9  20cm v .f 40m / s 2 Câu 3 : v  6cm f S S N 2x 1 2 1 5  Câu 4: U2 N2 U2 5,5V U1 N1 25