Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa

doc 6 trang hoaithuong97 3790
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_khoi_12_nam_ky_khoi_nghia.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT NAM KỲ KHỞI NGHĨA MÔN: VẬT LÝ 12 Năm học 2019 - 2020 Thời gian làm bài: 50 phút MÃ ĐỀ 132 134 I. TRẮC NGHIỆM: (25 câu) Câu 1: Đặt điện áp u= U2 cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một biến trở R. Ứng với hai giá trị R 1 = 20 Ω và R2 = 80 Ω của biến trở thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch đều bằng 400 W. Giá trị của U là A. 100 V. B. 400 V. C. 1002 V. D. 200 V. Câu 2: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x 5cos 10 t cm , t tính bằng giây. 3 Tần số dao động của vật là A. 5 Hz. B. 10π Hz. C. 10 Hz. D. 5π Hz. Câu 3: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acos(ωt) . Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực tiểu sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng. C. một số lẻ lần bước sóng. D. một số nguyên lần nửa bước sóng. Câu 4: Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng 100 g và lò xo có độ cứng 40 N/m đang dao động điều hòa theo phương ngang. Khi vật nặng cách vị trí cân bằng một đoạn 1,5 cm thì có tốc độ 40 cm/s. Tìm biên độ dao động của vật A. 2,0 cm B. 4,0 cm C. 3,5 cm D. 2,5 cm 200 Câu 5: Một mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện có điện dung C = µF, cường độ dòng điện tức thời qua mạch có biểu thức i 4 2 cos 100 t A . Biểu thức điện áp giữa hai đầu 3 đoạn mạch là 5 A. u 80 2 cos 100 t V B. u 80cos 100 t V 6 6 5 C. u 200 2 cos 100 t V D. u 200cos 100 t V 6 6 Câu 6: Đặt vào hai đầu một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L = 0,4/π H một điện áp một chiều U1 = 12 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là I 1 = 0,4A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây này một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U 2 = 100 V, tần số f = 50 Hz thì cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy qua cuộn dây là A. I = 2 A B. I = 2,4 A. C. I = 0,5 A D. I = 2,5 A. Câu 7: Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha quay với tốc độ 750 vòng/phút, cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Số cặp cực của rôto là A. 2. B. 16. C. 8. D. 4. Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 11,5 cm dao động cùng pha. Điểm M trên đoạn thẳng AB gần trung điểm O của AB nhất, cách O một đoạn bằng 1 cm luôn dao động với biên độ cực đại. Trên đoạn AB, số điểm dao động với biên độ cực đại là A. 7. B. 11. C. 10. D. 9. Trang 1/6 - Mã đề thi 132
  2. Câu 9: Âm sắc của âm là một đặc trưng sinh lí tương ứng với đặc trưng vật lí nào dưới đây của âm? A. Cường độ âm. B. Đồ thị dao động âm. C. Tần số. D. Mức cường độ âm. Câu 10: Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào A. lực cản môi trường tác dụng vào vật. B. pha ban đầu của ngoại lực tác dụng vào vật. C. tần số ngoại lực tuần hoàn. D. biên độ ngoại lực tuần hoàn. Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết điện trở có R = 40 Ω, cuộn cảm có cảm kháng 60 Ω và tụ điện có dung kháng 20 Ω. So với cường độ dòng điện trọng mạch, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch A. trễ pha B. trễ pha C. sớm pha D. sớm pha 2 4 4 2 Câu 12: Một nguồn âm xem như nguồn điểm, phát âm đẳng hướng trong môi trường không hấp -12 2 thụ âm. Cường độ âm chuẩn là I 0 = 10 W/m . Tại điểm A đo được mức cường độ âm là L = 70 dB thì cường độ âm tại đó có giá trị là A. 10-7 W/m2 B. 10-5 W/m2 C. 107 W/m2 D. 70 W/m2 Câu 13: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ là A. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí x = A/2 1 1 A. s. B. s. 15 30 1 1 C. s. D. s. 20 10 Câu 14: Trên dây AB dài 2 m có sóng dừng có hai bụng sóng, đầu A nối với nguồn dao động (coi là một nút sóng), đầu B cố định. Tốc độ truyền sóng trên dây là 50 m/s. Tần số dao động của nguồn là A. 100 Hz. B. 12,5 Hz. C. 50 Hz. D. 25 Hz. Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πft (U0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch không đổi khi tần số f thay đổi. B. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch càng lớn khi tần số f càng lớn. D. Dung kháng của tụ điện càng lớn khi tần số f càng lớn. Câu 16: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos (2πt) cm, biên độ dao động của vật là A. 10π cm. B. 5 cm. C. 10 cm. D. 5 mm. Câu 17: Con lắc lò xo thực hiện 100 dao động hết 10π s. Chọn gốc thời gian là lúc quả cầu có li độ 2 cm và đang chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ với tốc độ 40 3 cm/s. Lấy π 2 = 10. Phương trình dao động của quả cầu là A. x 4cos 10t cm B. x 6cos 10t cm 3 6 C. x 4cos 20t cm D. x 6cos 20t cm 3 6 Trang 2/6 - Mã đề thi 132
  3. Câu 18: Một chất điểm có khối lượng m 100 g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 3cos 10t cm, x2 3cos 10t cm (t tính bằng 6 3 giây). Cơ năng của chất điểm bằng A. 45 J. B. 90 J. C. 4,5 mJ. D. 9 mJ. Câu 19: Một con lắc đơn có chiều dài 100cm dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g, sau thời gian t con lắc thực hiện được 12 dao động toàn phần. Khi giảm bớt chiều dài một đoạn 36cm thì cũng trong thời gian t con lắc thực hiện được bao nhiêu dao động toàn phần? A. 18. B. 15. C. 24. D. 20. Câu 20: Để ước lượng độ sâu của một giếng cạn nước, một người dùng đồng hồ bấm giây, ghé sát tai vào miệng giếng và thả một hòn đá rơi tự do từ miệng giếng; sau 3 s thì người đó nghe thấy tiếng hòn đá đập vào đáy giếng. Giả sử tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s, lấy g = 9,9 m/s2. Độ sâu ước lượng của giếng là A. 41 m. B. 45 m. C. 39 m. D. 43 m. Câu 21: Đặt điện áp u = U 2cos(100πt) V vào hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần R = 100 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, dung kháng của tụ điện bằng 200 Ω và điện áp u sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch. Giá trị của L là 4 3 2 1 A. H B. H C. H D. H 4 0,2 103 Câu 22: Mạch điện xoay chiều gồm R 10;L H và C F mắc nối tiếp, cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua mạch. Tổng trở của đoạn mạch là A. 102 Ω. B. 10 Ω. C. 20 Ω. D. 1002 Ω. Câu 23: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều 220 V − 50 Hz, khi đó điện áp giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6 V. Số vòng dây thứ cấp là A. 80 vòng. B. 42 vòng. C. 60 vòng. D. 30 vòng. Câu 24: Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i 2 cos 100 t (A). Mắc một ampe kế nối tiếp với đoạn mạch. Số chỉ của ampe kế là A. 2 2 A B. 2 A C. 1 A. D. 2 A Câu 25: Trong thực tế, khi truyền tải điện năng đi xa bằng dòng điện xoay chiều thì phương án tối ưu được chọn là dùng A. dòng điện khi truyền đi có giá trị lớn. B. điện áp khi truyền đi có giá trị lớn. C. đường dây tải điện có điện trở nhỏ. D. đường dây tải điện có tiết diện lớn. II. TỰ LUẬN: Học sinh giải các câu sau: 1, 4, 5, 7, 14, 18. HẾT Trang 3/6 - Mã đề thi 132
  4. ĐÁP ÁN MÔN VẬT LÝ HKI 2019-2020 PHẦN TỰ LUẬN Mã đề Nội dung Điểm 132 Câu 1 U2 R R U P(R R ) 400(20 80) 200(V) 1 2 P 1 2 0,5 đ Câu 4 k 40  20(N / m) 0,25 đ m 0,1 v2 402 0,25 đ A x2 1,52 2,5(cm) 2 202 Câu 5 1 Z 50() C C 0,25 đ uC i.Z 4 2 .( 50i) 200 2 uC 200 2 cos(100 t )V 0,25 đ 3 6 6 Câu 7 np 60f 60.50 0,25 đ x 2 f p 4 60 n 750 Câu 14  k v kv 2.50 0,25 đ x 2 l k f 25(Hz) 2 2 f 2l 2.2 Câu 18 0,25 đ Mode2 :3 3 3 2 6 3 12 1 1 0,25 đ W m2A2 0,1.102 (0,03 2)2 9.10 3 (J) 9(mJ) 2 2 Mã đề Nội dung Điểm 209 Câu 3  k v kv 2.50 0,25 đ x 2 l k f 25(Hz) 2 2 f 2l 2.2 Câu 5 U2 R R U P(R R ) 400(20 80) 200(V) 1 2 P 1 2 0,5 đ Câu 6 np 60f 60.50 0,25 đ x 2 f p 4 60 n 750 Câu 7 k 40  20(N / m) 0,25 đ m 0,1 v2 402 0,25 đ A x2 1,52 2,5(cm) 2 202 Câu 13 1 Z 50() C C 0,25 đ uC i.Z 4 2 .( 50i) 200 2 uC 200 2 cos(100 t )V 0,25 đ 3 6 6 Câu 17 0,25 đ Mode2 :3 3 3 2 6 3 12 1 1 0,25 đ W m2A2 0,1.102 (0,03 2)2 9.10 3 (J) 9(mJ) 2 2 Trang 4/6 - Mã đề thi 132
  5. Mã đề Nội dung Điểm 357 Câu 1 k 40  20(N / m) 0,25 đ m 0,1 v2 402 0,25 đ A x2 1,52 2,5(cm) 2 202 Câu 4 U2 R R U P(R R ) 400(20 80) 200(V) 1 2 P 1 2 0,5 đ Câu 12 np 60f 60.50 0,25 đ x 2 f p 4 60 n 750 Câu 13 1 Z 50() C C 0,25 đ uC i.Z 4 2 .( 50i) 200 2 uC 200 2 cos(100 t )V 0,25 đ 3 6 6 Câu 19  k v kv 2.50 0,25 đ x 2 l k f 25(Hz) 2 2 f 2l 2.2 Câu 24 0,25 đ Mode2 :3 3 3 2 6 3 12 1 1 0,25 đ W m2A2 0,1.102 (0,03 2)2 9.10 3 (J) 9(mJ) 2 2 Mã đề Nội dung Điểm 485 Câu 1 np 60f 60.50 0,25 đ x 2 f p 4 60 n 750 Câu 11 k 40  20(N / m) 0,25 đ m 0,1 v2 402 0,25 đ A x2 1,52 2,5(cm) 2 202 Câu 12 1 Z 50() C C 0,25 đ uC i.Z 4 2 .( 50i) 200 2 uC 200 2 cos(100 t )V 0,25 đ 3 6 6 Câu 19  k v kv 2.50 0,25 đ x 2 l k f 25(Hz) 2 2 f 2l 2.2 Câu 24 U2 R R U P(R R ) 400(20 80) 200(V) 1 2 P 1 2 0,5 đ Câu 25 0,25 đ Mode2 :3 3 3 2 6 3 12 1 1 0,25 đ W m2A2 0,1.102 (0,03 2)2 9.10 3 (J) 9(mJ) 2 2 Trang 5/6 - Mã đề thi 132
  6. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 12 HỌC KÌ I - 2019 -2020 made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan 132 1 D 209 1 D 357 1 C 485 1 B 132 2 A 209 2 D 357 2 C 485 2 D 132 3 A 209 3 D 357 3 B 485 3 C 132 4 D 209 4 A 357 4 A 485 4 B 132 5 C 209 5 A 357 5 C 485 5 D 132 6 A 209 6 D 357 6 D 485 6 B 132 7 D 209 7 B 357 7 B 485 7 D 132 8 B 209 8 D 357 8 A 485 8 B 132 9 B 209 9 A 357 9 A 485 9 D 132 10 B 209 10 A 357 10 D 485 10 A 132 11 C 209 11 C 357 11 A 485 11 A 132 12 B 209 12 B 357 12 B 485 12 C 132 13 B 209 13 D 357 13 B 485 13 C 132 14 D 209 14 C 357 14 C 485 14 C 132 15 C 209 15 B 357 15 D 485 15 A 132 16 B 209 16 C 357 16 C 485 16 C 132 17 C 209 17 D 357 17 A 485 17 B 132 18 D 209 18 B 357 18 B 485 18 D 132 19 B 209 19 C 357 19 D 485 19 D 132 20 A 209 20 A 357 20 D 485 20 A 132 21 A 209 21 A 357 21 D 485 21 C 132 22 A 209 22 C 357 22 C 485 22 B 132 23 C 209 23 C 357 23 B 485 23 B 132 24 C 209 24 A 357 24 B 485 24 A 132 25 B 209 25 B 357 25 D 485 25 D Trang 6/6 - Mã đề thi 132