Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Mã đề: W101

docx 10 trang hoaithuong97 3900
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Mã đề: W101", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_khoi_12_ma_de_w101.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Mã đề: W101

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG TiH – THCS VÀ THPT TÂY ÚC Môn : VẬT LÝ – Lớp: 12 MÃ ĐỀ: W101 Thời gian: 50 phút ( Đề có 3 trang) (không kể thời gian phát đề ) Phần A (6 điểm). Trắc nghiệm. (24 câu, mỗi câu 0,25 điểm). Câu 1. Cơ năng của vật dao động điều hòa A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng nửa chu kì dao động của vật. B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi. C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng. D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động của vật. Câu 2. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức: u 200 2 cos100 t (V). Hiệu điện thế hiệu dụng của đoạn mạch là A. 110 V B.V100 2 C. 200 V D.V200 2 Câu 3. Cách phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha so với hiệu điện thế. 2 B. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên nhanh pha so với hiệu điện thế. 2 C. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên chậm pha so với hiệu điện thế. 2 D. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên sớm pha so với hiệu điện thế. 2 Câu 4. Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động A. cùng pha. B. ngược pha. C. lệch pha . D. lệch pha . 2 4 Câu 5. Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian. B. Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian. C. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian. D. Biên độ của vật luôn giảm dần theo thời gian. Câu 6. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5 s và biên độ 2 cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng A. 3 cm/s. B. 6 cm/s. C. 4 cm/s. D. 8 cm/s Câu 7. Chọn phát biểu sai. A. Độ to của âm khác với cường độ âm. B. Đại lượng đặc trưng cho độ cao của âm là tần số. C. Cường độ âm là đại lượng đặc trưng độ to của âm. D. Đơn vị của cường độ âm là W/m2. Câu 8. Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi A. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ. B. chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ. C. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ. D. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ.
  2. 5 Câu 9. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là 12 2 I0 10 W/m . Mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 60 dB. B. 80 dB. C. 70 dB. D. 50 dB. Câu 10. Đặt điện áp xoay chiều tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm một điện trở thuần 40 , 0,3 một cuộn cảm thuần có độ tự cảm H. Tổng trở của đoạn mạch là A. 50 Ω. B. 55 Ω. C. 60 Ω. D. 65 Ω. Câu 11. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ 0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng của con lắc bằng A. 0,64 J. B. 0,32 J. C. 6,4 mJ. D. 3,2 mJ. Câu 12. Sóng siêu âm là sóng có A. tốc độ lớn hơn 340 m/s. B. tần số nhỏ hơn 16 Hz. C. tốc độ nhỏ hơn 340 m/s. D. tần số trên 20 KHz. Câu 13. Đặt điện áp xoay chiều 200 V – 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch RLC có R = 20 . Cường độ dòng điện qua mạch cùng pha với điện áp ở hai đầu mạch điện. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng A. 2MW. B. 2W. C. 200W. D. 2KW. Câu 14. Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, biện pháp giảm hao phí nào là khả thi nhất? A. Giảm điện trở. B. Giảm công suất. C. Tăng hiệu điện thế. D. Thay dây dẫn. Câu 15. Quan sát hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây có chiều dài 36 cm, người ta thấy trên sợi dây hình thành ra 5 nút sóng, trong đó có 2 nút nằm tại hai đầu sợi dây. Khoảng thời gian giữa hai lần gần nhất mà sợi dây duỗi thẳng là 0,6 s. Vận tốc truyền sóng trên sợi dây là A. 5 cm/s. B. 10 cm/s. C. 15 cm/s. D. 20 cm/s. Câu 16. Con lắc đơn có tần số dao động là f, nếu tăng chiều dài dây lên 4 lần thì tần số sẽ A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần D. không đổi. Câu 17. Một sợi dây đàn hồi dài 100 cm một đầu được nối vào một nhánh âm thoa, đầu kia giữ cố định. Khi âm thoa dao động với tần số 200 Hz thì tạo ra sóng dừng trên dây. Biết tốc độ truyền sóng là 50 m/s. Coi đầu nhánh âm thoa là một điểm cố định. Số bụng sóng trên dây là A. 8. B. 10. C. 9. D. 6. 0,8 Câu 18. Cho mạch điện mắc nối tiếp gồm một điện trở R=40 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L= H 4 2.10 và một tụ điện có điện dung C F. Dòng điện qua mạch có biểu thức i 3cos100 t (A). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là A. 60 V. B. 75 2 V. C. 150 V. D. 240 V. Câu 19. Đầu A của một dây đàn hồi dao động theo phương thẳng đứng với chu kỳ 4s. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 0,2m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động ngược pha là bao nhiêu? A. 0,4 m. B. 0,8 m. C. 0,05 m. D. 0,025 m. Câu 20. Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa x 3cos(4 t ) cm và x 3cos(4 t ) cm. Hãy xác định dao động tổng hợp của hai dao động trên. 1 6 2 2
  3. A. x 3 3 cos(4 t ) cm B. x 3 3 cos(4 t ) cm 6 3 C. x 3cos(4 t ) cm D. x 3cos(4 t ) cm 6 3 Câu 21. Một sóng cơ có bước sóng λ = 30cm. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha là A. 10 cm. B. 15 cm. C. 20 cm. D. 30 cm. Câu 22. Một vật dao động điều hòa với tần số góc 10 rad/s, khi vật có li độ là 3 cm thì tốc độ là 40 cm/s. Hãy xác định biên độ của dao động. A. A=4 cm. B. A=5 cm. C. A=6 cm. D. A=3 cm. Câu 23. Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất? A. Điện trở thuần Rnối1 tiếp với điện trở thuần R2. B. Điện trở thuần R nối tiếp cuộn cảm L. C. Điện trở thuần R nối tiếp tụ điện C. D. Cuộn cảm L nối tiếp tụ điện C. Câu 24. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A. Xác định vị trí của con lắc để động năng bằng 3 lần thế năng. A 2 A A 3 A. B. C. A D. 2 2 2 Phần B (4 điểm). Tự luận. Câu 1. (1 điểm) Một vật dao động điều hòa với A=4cm và T=2s. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương của quỹ đạo. Viết phương trình dao động của vật. Câu 2. (1 điểm) Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô cao lên 5 lần trong 8 giây và thấy khoảng cách 2 ngọn sóng kề nhau là 0,2m. Tính vận tốc truyền sóng biển. Câu 3. (2 điểm) Đặt điện áp u 120 2 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R = 150Ω, tụ điện 4 2.10 2 có điện dung C F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L H. a. Viết biểu thức cường độ dòng điện trong mạch. b. Tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch. Hết “Lưu ý: Thí sinh làm cả Phần A và B trên giấy thi. Thí sinh ghi mã đề trên giấy thi” Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . .Phòng thi: :. . . . . . . . . Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm về đề. Học sinh không được sử dụng tài liệu. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG TiH – THCS VÀ THPT TÂY ÚC Môn : VẬT LÝ – Lớp: 12 MÃ ĐỀ: W102 Thời gian: 50 phút ( Đề có 3 trang) (không kể thời gian phát đề )
  4. Phần A (6 điểm). Trắc nghiệm. (24 câu, mỗi câu 0,25 điểm). Câu 1. Một sóng cơ có bước sóng λ = 30cm. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha là E. 10 cm. F. 15 cm. G. 20 cm. H. 30 cm. Câu 2. Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động E. cùng pha. F. ngược pha. G. lệch pha H. lệch pha 2 4 Câu 3. Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi E. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ. F. chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ. G. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ. H. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ. 5 Câu 4. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là 12 2 I0 10 W/m . Mức cường độ âm tại điểm đó bằng E. 60 dB. F. 80 dB. G. 70 dB. H. 50 dB. Câu 5. Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất? E. Điện trở thuần Rnối1 tiếp với điện trở thuần R2. F. Điện trở thuần R nối tiếp cuộn cảm L. G. Điện trở thuần R nối tiếp tụ điện C. H. Cuộn cảm L nối tiếp tụ điện C. Câu 6. Đặt điện áp xoay chiều 200 V – 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch RLC có R = 20 . Cường độ dòng điện qua mạch cùng pha với điện áp ở hai đầu mạch điện. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng E. 2MW. F. 2W. G. 200W. H. 2KW. Câu 7. Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, biện pháp giảm hao phí nào là khả thi nhất? E. Giảm điện trở. F. Giảm công suất. G. Tăng hiệu điện thế. H. Thay dây dẫn. Câu 8. Đầu A của một dây đàn hồi dao động theo phương thẳng đứng với chu kỳ 4s. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 0,2m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động ngược pha là bao nhiêu? E. 0,4 m. F. 0,8 m. G. 0,05 m. H. 0,025 m. Câu 9. Sóng siêu âm là sóng có E. tốc độ lớn hơn 340 m/s. F. tần số nhỏ hơn 16 Hz. G. tốc độ nhỏ hơn 340 m/s. H. tần số trên 20 KHz. Câu 10. Chọn phát biểu sai. E. Độ to của âm khác với cường độ âm. F. Đại lượng đặc trưng cho độ cao của âm là tần số. G. Cường độ âm là đại lượng đặc trưng độ to của âm. H. Đơn vị của cường độ âm là W/m2. Câu 11. Một sợi dây đàn hồi dài 100 cm một đầu được nối vào một nhánh âm thoa, đầu kia giữ cố định. Khi âm thoa dao động với tần số 200 Hz thì tạo ra sóng dừng trên dây. Biết tốc độ truyền sóng là 50 m/s. Coi đầu nhánh âm thoa là một điểm cố định. Số bụng sóng trên dây là E. 8. F. 10. G. 9. H. 6. Câu 12. Quan sát hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây có chiều dài 36 cm, người ta thấy trên sợi dây hình thành ra 5 nút sóng, trong đó có 2 nút nằm tại hai đầu sợi dây. Khoảng thời gian giữa hai lần gần nhất mà sợi dây duỗi thẳng là 0,6 s. Vận tốc truyền sóng trên sợi dây là E. 5 cm/s. F. 10 cm/s. G. 15 cm/s. H. 20 cm/s.
  5. Câu 13. Cơ năng của vật dao động điều hòa E. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng nửa chu kì dao động của vật. F. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi. G. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng. H. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động của vật. Câu 14. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức: u 200 2 cos100 t (V). Hiệu điện thế hiệu dụng của đoạn mạch là E. 110 V F.V100 2 G. 200 V H.V200 2 Câu 15. Một vật dao động điều hòa với tần số góc 10 rad/s, khi vật có li độ là 3 cm thì tốc độ là 40 cm/s. Hãy xác định biên độ của dao động. E. A=4 cm. F. A=5 cm. G. A=6 cm. H. A=3 cm. Câu 16. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5 s và biên độ 2 cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng E. 3 cm/s. F. 6 cm/s. G. 4 cm/s. H. 8 cm/s Câu 17. Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa x 3cos(4 t ) cm và x2 3cos(4 t ) cm. Hãy xác định dao động tổng hợp của hai dao động trên. 1 6 2 E. x 3 3 cos(4 t ) cm F. x 3 3 cos(4 t ) cm 6 3 G. x 3cos(4 t ) cm H. x 3cos(4 t ) cm 6 3 0,8 Câu 18. Cho mạch điện mắc nối tiếp gồm một điện trở R=40 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L= H 4 2.10 và một tụ điện có điện dung C F. Dòng điện qua mạch có biểu thức i 3cos100 t (A). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là E. 60 V. F. 75 2 V. G. 150 V. H. 240 V. Câu 19. Đặt điện áp xoay chiều tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm một điện trở thuần 40 , 0,3 một cuộn cảm thuần có độ tự cảm H. Tổng trở của đoạn mạch là E. 50 Ω. F. 55 Ω. G. 60 Ω. H. 65 Ω. Câu 20. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A. Xác định vị trí của con lắc để động năng bằng 3 lần thế năng. A 2 A A 3 E. F. G. A H. 2 2 2 Câu 21. Cách phát biểu nào sau đây là không đúng? E. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha so với hiệu điện thế. 2 F. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên nhanh pha so với hiệu điện thế. 2 G. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên chậm pha so với hiệu điện thế. 2 H. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên sớm pha so với hiệu điện thế. 2 Câu 22. Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng? E. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.
  6. F. Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian. G. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian. H. Biên độ của vật luôn giảm dần theo thời gian. Câu 23. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ 0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng của con lắc bằng E. 0,64 J. F. 0,32 J. G. 6,4 mJ. H. 3,2 mJ. Câu 24. Con lắc đơn có tần số dao động là f, nếu tăng chiều dài dây lên 4 lần thì tần số sẽ E. giảm 2 lần. F. tăng 2 lần. G. giảm 4 lần H. không đổi. Phần B (4 điểm). Tự luận. Câu 1. (1 điểm) Một vật dao động điều hòa với A = 4cm và T = 2s. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương của quỹ đạo. Viết phương trình dao động của vật. Câu 2. (1 điểm) Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô cao lên 5 lần trong 8 giây và thấy khoảng cách 2 ngọn sóng kề nhau là 0,2m. Tính vận tốc truyền sóng biển. Câu 3. (2 điểm) Đặt điện áp u 120 2 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R=150Ω, tụ điện 4 2.10 2 có điện dung C F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L H. c. Viết biểu thức cường độ dòng điện trong mạch. d. Tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch. Hết “Lưu ý: Thí sinh làm cả Phần A và B trên giấy thi. Thí sinh ghi mã đề trên giấy thi” Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . .Phòng thi: :. . . . . . . . . Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm về đề. Học sinh không được sử dụng tài liệu. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG TiH – THCS VÀ THPT TÂY ÚC Môn : VẬT LÝ – Lớp: 12 MÃ ĐỀ: W104 Thời gian: 50 phút ( Đề có 3 trang) (không kể thời gian phát đề ) Phần A (6 điểm). Trắc nghiệm. (24 câu, mỗi câu 0,25 điểm). Câu 1. Sóng siêu âm là sóng có I. tốc độ lớn hơn 340 m/s. J. tần số nhỏ hơn 16 Hz. K. tốc độ nhỏ hơn 340 m/s. L. tần số trên 20 KHz. Câu 2. Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất? I. Điện trở thuần Rnối1 tiếp với điện trở thuần R2. J. Điện trở thuần R nối tiếp cuộn cảm L. K. Điện trở thuần R nối tiếp tụ điện C. L. Cuộn cảm L nối tiếp tụ điện C.
  7. 5 Câu 3. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là 12 2 I0 10 W/m . Mức cường độ âm tại điểm đó bằng I. 60 dB. J. 80 dB. K. 70 dB. L. 50 dB. Câu 4. Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động I. cùng pha. J. ngược pha. K. lệch pha . L. lệch pha . 2 4 Câu 5. Cơ năng của vật dao động điều hòa I. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng nửa chu kì dao động của vật. J. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi. K. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng. L. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động của vật. Câu 6. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5 s và biên độ 2 cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng I. 3 cm/s. J. 6 cm/s. K. 4 cm/s. L. 8 cm/s Câu 7. Một vật dao động điều hòa với tần số góc 10 rad/s, khi vật có li độ là 3 cm thì tốc độ là 40 cm/s. Hãy xác định biên độ của dao động. I. A=4 cm. J. A=5 cm. K. A=6 cm. L. A=3 cm. Câu 8. Con lắc đơn có tần số dao động là f, nếu tăng chiều dài dây lên 4 lần thì tần số sẽ I. giảm 2 lần. J. tăng 2 lần. K. giảm 4 lần L. không đổi. Câu 9. Chọn phát biểu sai. I. Độ to của âm khác với cường độ âm. J. Đại lượng đặc trưng cho độ cao của âm là tần số. K. Cường độ âm là đại lượng đặc trưng độ to của âm. L. Đơn vị của cường độ âm là W/m2. Câu 10. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức: u 200 2 cos100 t (V). Hiệu điện thế hiệu dụng của đoạn mạch là I. 110 V J.V100 2 K. 200 V L.V200 2 Câu 11. Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi I. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ. J. chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ. K. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ. L. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ. Câu 12. Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng? I. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian. J. Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian. K. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian. L. Biên độ của vật luôn giảm dần theo thời gian. Câu 13. Cách phát biểu nào sau đây là không đúng? I. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha so với hiệu điện thế. 2 J. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên nhanh pha so với hiệu điện thế. 2 K. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên chậm pha so với hiệu điện thế. 2
  8. L. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên sớm pha so với hiệu điện thế. 2 Câu 14. Đặt điện áp xoay chiều tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm một điện trở thuần 40 , 0,3 một cuộn cảm thuần có độ tự cảm H. Tổng trở của đoạn mạch là I. 50 Ω. J. 55 Ω. K. 60 Ω. L. 65 Ω. Câu 15. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ 0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng của con lắc bằng I. 0,64 J. J. 0,32 J. K. 6,4 mJ. L. 3,2 mJ. Câu 16. Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, biện pháp giảm hao phí nào là khả thi nhất? I. Giảm điện trở. J. Giảm công suất. K. Tăng hiệu điện thế. L. Thay dây dẫn. Câu 17. Một sợi dây đàn hồi dài 100 cm một đầu được nối vào một nhánh âm thoa, đầu kia giữ cố định. Khi âm thoa dao động với tần số 200 Hz thì tạo ra sóng dừng trên dây. Biết tốc độ truyền sóng là 50 m/s. Coi đầu nhánh âm thoa là một điểm cố định. Số bụng sóng trên dây là I. 8. J. 10. K. 9. L. 6. 0,8 Câu 18. Cho mạch điện mắc nối tiếp gồm một điện trở R=40 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L= H 4 2.10 và một tụ điện có điện dung C F. Dòng điện qua mạch có biểu thức i 3cos100 t (A). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là I. 60 V. J. 75 2 V. K. 150 V. L. 240 V. Câu 19. Đặt điện áp xoay chiều 200 V – 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch RLC có R = 20 . Cường độ dòng điện qua mạch cùng pha với điện áp ở hai đầu mạch điện. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng I. 2MW. J. 2W. K. 200W. L. 2KW. Câu 20. Đầu A của một dây đàn hồi dao động theo phương thẳng đứng với chu kỳ 4s. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 0,2m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động ngược pha là bao nhiêu? I. 0,4 m. J. 0,8 m. K. 0,05 m. L. 0,025 m. Câu 21. Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa x 3cos(4 t ) cm và x 3cos(4 t ) cm. Hãy xác định dao động tổng hợp của hai dao động trên. 1 6 2 2 I. x 3 3 cos(4 t ) cm J. x 3 3 cos(4 t ) cm 6 3 K. x 3cos(4 t ) cm L. x 3cos(4 t ) cm 6 3 Câu 22. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A. Xác định vị trí của con lắc để động năng bằng 3 lần thế năng. A 2 A A 3 I. J. K. A L. 2 2 2 Câu 23. Một sóng cơ có bước sóng λ = 30cm. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha là I. 10 cm. J. 15 cm. K. 20 cm. L. 30 cm. Câu 24. Quan sát hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây có chiều dài 36 cm, người ta thấy trên sợi dây hình thành ra 5 nút sóng, trong đó có 2 nút nằm tại hai đầu sợi dây. Khoảng thời gian giữa hai lần gần nhất mà sợi dây duỗi thẳng là 0,6 s. Vận tốc truyền sóng trên sợi dây là I. 5 cm/s. J. 10 cm/s. K. 15 cm/s. L. 20 cm/s.
  9. Phần B (4 điểm). Tự luận. Câu 1. (1 điểm) Một vật dao động điều hòa với A=4cm và T=2s. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương của quỹ đạo. Viết phương trình dao động của vật. Câu 2. (1 điểm) Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô cao lên 5 lần trong 8 giây và thấy khoảng cách 2 ngọn sóng kề nhau là 0,2m. Tính vận tốc truyền sóng biển. Câu 3. (2 điểm) Đặt điện áp u 120 2 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R=150Ω, tụ điện 4 2.10 2 có điện dung C F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L H. e. Viết biểu thức cường độ dòng điện trong mạch. f. Tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch. Hết “Lưu ý: Thí sinh làm cả Phần A và B trên giấy thi. Thí sinh ghi mã đề trên giấy thi” Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . .Phòng thi: :. . . . . . . . . Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm về đề. Học sinh không được sử dụng tài liệu. ĐÁP ÁN VẬT LÝ 12 – HKI – Năm học 2019-2020 Phần A (6 điểm). Trắc nghiệm. (24 câu, mỗi câu 0,25 điểm). Mã đề: W101 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp C C D A D D C C C A B D D C C A A B A B B B D B án Mã đề: W102 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp B A C C D D C A D C A C C C B D B B A B D D B A án Mã đề: W104 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp D D C A C D B A C C C D D A B C A B D A B B B C án Phần B (4 điểm). Tự luận. Câu Nội dung Điểm 2 2 0,25 điểm 1  rad/s T 2
  10. x 0,25 điểm cos 0 A 2 v 0 0,5 điểm x Acos(t ) 4cos( t ) (cm) 2 8 1 1 Phao nhô cao lên 5 lần trong 8s T 2 s f 0,5 Hz 0,25 điểm 4 T 2 2  0,2 m 0,25 điểm v . f 0,2.0,5 0,1 m/s 0,5 điểm 1 1 0,25 điểm a.ZC 4 50 C. 2.10 .100 2 Z L. .100 200 0,25 điểm L 2 2 2 2 0,25 điểm Z R (ZL ZC ) 150 (200 50) 150 2 Ω U 120 2 0,25 điểm 3 I 0 0,8 (A) 0 Z 150 2 Z Z 200 50 tan L C 1 0,25 điểm R 150 4 i 4 i I cos(100 t ) 0,8cos(100 t ) (A) 0,25 điểm 0 i 4 U I U I R b.P UI cos 0 0 cos 0 0 . = 48 W 0,5 điểm 2 2 Z