Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Mã đề 234
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Mã đề 234", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_khoi_12_ma_de_234.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Mã đề 234
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 - 2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH MÔN: VẬT LÝ – KHỐI 12 TRƯỜNG THPT AN NHƠN TÂY Thời gian làm bài : 50 phút Ngày: 17/12/2019 Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 234 I./ Trắc nghiệm: (6 điểm) Câu 1. Đại lượng giúp ta phân biệt cùng một nhạc âm do các nhạc cụ khác nhau phát ra là A. âm sắc. B. mức cường độ âm. C. tần số âm. D. độ to của âm. Câu 2. Đơn vị của cường độ âm là A. J. B. dB. C. W. D. W/m2. Câu 3. Mạch điện xoay chiều RLC gồm R = 100Ω, C = 10-4/π (F) và L = 1/π (H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u = 200cos100πt (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. 1,4A. B. 2A. C. 0,5A. D. 1A. Câu 4. Trong dao động tắt dần thì A. cơ năng không đổi. B. tần số góc giảm dần. C. chu kì dao động giảm dần. D. biên độ dao động giảm dần. Câu 5. Một vật dao động điều hòa có chu kì 2s, biên độ 10cm, cho π2 = 10. Khi vật cách vị trí cân bằng 6cm, tốc độ của vật là A. 31,4cm/s. B. 18,84cm/s. C. 12,56cm/s. D. 25,29cm/s. Câu 6. Trong giao thoa của hai sóng trên mặt nước từ hai nguồn kết hợp dao động cùng pha, những điểm dao động với biên độ cực tiểu có hiệu khoảng cách tới hai nguồn (k = 0,1 ,2, 3 .) là A. d2 – d1 = 2k.. B. d2 – d1 = k./2. C. d2 – d1 = k.. D. d2 – d1 = ( k + ½). Câu 7. Chọn câu sai A. Nguyên tắc hoạt động máy phát điện xoay chiều ba pha dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Dòng điện xoay chiều ba pha do máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra. C. Phần cảm máy phát điện xoay chiều ba pha gồm ba nam châm giống nhau đặt lệch nhau 1200 trên một vòng tròn. D. Phần ứng máy phát điện xoay chiều ba pha gồm ba cuộn dây giống nhau đặt lệch nhau 1200 trên một vòng tròn. Câu 8. Con lắc lò xo dao động điều hòa có cơ năng toàn phần là W. Chọn câu sai. A. Tại vị trí bất kì động năng lớn hơn W. B. Tại vị trí biên W bằng thế năng. C. Tại vị trí cân bằng động năng bằngW. D. W không đổi . Câu 9. Gọi v là tốc độ truyền sóng, f là tần số sóng, là bước sóng. Hệ thúc đúng là A. v = 2/f. B. v = .f. C. v = f /. D. v = /f. Câu 10. Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ nút sóng đến bụng sóng gần nhất là 5cm. Tốc độ truyền sóng là 5m/s, tần số sóng là A. 20Hz. B. 25Hz C. 10Hz. D. 15Hz. Câu 11. Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha có 4 cặp cực. Để máy phát ra dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz thì tốc độ quay của rô to là A. 25 vòng/giây. B. 10 vòng/giây. C. 12,5 vòng/giây. D. 30 vòng/giây. Câu 12. Một sợi dây dài 1,5 m được căng ngang, hai đầu dây cố định. Kích thích cho dây dao động điều hòa với tần số 40Hz thì thấy trên dây có sóng dừng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Tổng số bụng sóng trên dây là A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. Câu 13. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng tần số có phương trình x1 = 4cos(10t +3π/4)(cm,s), x2 = 3cos(10t + π/4)(cm,s). Gia tốc cực đại của vật là A. 5cm/s2 . B. 0,5m/s2. C. 50m/s2 . D. 500cm/s2 . Câu 14. Công thức tính điện năng tiêu thụ của mạch điện xoay chiều là A. W = P/t. B. W = P2.t . C. W = t/P. D. W = P.t. 1/10 - Mã đề 234
- Câu 15. Đặt vào hai đầu mạch điện điện áp xoay chiều u = 1202 cos(100πt – π/2) (V) thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 22 cos(100πt – π/6) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng A. 240W. B. 120W. C. 403 W. D. 1203 W. Câu 16. Chu kì dao động con lắc đơn A. không phụ thuộc vào biên độ dao động. B. phụ thuộc vào cách kích thích dao động. C. tỉ lệ thuận với chiều dài dây treo. D. tỉ lệ thuận với gia tốc trọng trường tại nơi treo con lắc Câu 17. Biểu thức cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch điện là i = 22 cos(100πt – π/6) (A). Số chỉ ampe kế mắc trong đoạn mạch điện đó là A. 4A. B. 2 A. C. 22 A. D. 2A. -12 2 Câu 18. Cho cường độ âm chuẩn là 0I = 10 W/m . Một âm có mức cường độ âm 80dB thì giá trị cường độ âm là A. 10-2W/m2 . B. 10-4W/m2. C. 3.10-5 W/m2 . D. 10-6W/m2 . Câu 19. Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ, người ta nâng cao hệ số công suất nhằm A. giảm cường độ dòng điện. B. tăng cường độ dòng điện. C. giảm công suất tiêu thụ điện. D. tăng công suất tỏa nhiệt. Câu 20. Con lắc lò xo có khối lượng 400g dao động với chu kì 0,5s. Lấy π2 = 10. Độ cứng của lò xo là A. 64N/m. B. 6,4N/m. C. 25N/m. D. 2,5N/m. Câu 21. Con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Con lắc đổi chiều chuyển động khi A. độ lớn vận tốc cực đại. B. lực tác dụng đổi chiều. C. độ lớn li độ cực đại. D. lực tác dụng bằng không Câu 22. Phương trình sóng tại nguồn dao động là u = 3,6cosπt (cm,s), tốc độ truyền sóng 1m/s. Phương trình sóng tại một điểm cách nguồn một đoạn 2m là A. u = 3,6cos(πt – π/2) (cm,s). B. u = 3,6cos(πt - 2π) (cm,s). C. u = 3,6cos(πt +2) (cm,s) . D. u = 3,6cos(πt + 2π) (cm,s). Câu 23. Khi cường độ âm tăng 1000 lần thì mức cường độ âm tăng A. 100 dB. B. 40dB. C. 30 dB. D. 20 dB. Câu 24. Một hệ dao động điều hòa với tần số dao động riêng 4Hz. Tác dụng vào hệ một ngoại lực có biểu thức f = F0cos(8πt + π/3) (N) thì A. hệ sẽ dao động với biên độ cực đại. B. hệ sẽ ngừng dao động vì hiệu tần số của ngoại lực cưỡng bức và tần số dao động riêng bằng không. C. hệ sẽ dao động cưỡng bức với tần số dao động 8Hz. D. hệ sẽ dao động với biên độ giảm dần rất nhanh do ngoại lực tác dụng cản trở chuyển động. II./ Tự luận: (4 điểm) Bài 1: Một vật dao động điều hòa theo phương trình: x = 5 cos (4π t + 0,3π); x đo bằng cm, t đo bằng giây. a/Tìm chiều dài quỹ đạo ? b/Tìm chu kỳ dao động? Bài 2: Một sóng cơ học có phương trình: u = 7cos(8πt – 0,5πx) trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng giây. a/Tìm tốc độ truyền sóng? b/Tìm khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất dao động ngược pha nhau? 10-3 Bài 3: Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung C = (F) một điện áp xoay chiều 6π π u = 240 2cos(100πt - ) (V). Viết biểu thức cường độ dòng điện qua tụ điện. 3 Bài 4: Một tụ điện có điện dung C thay đổi nối tiếp với điện trở R =1 0 3 () và cuộn dây thuần cảm 0,2 có độ tự cảm L = (H) trong mạch điện xoay chiều tần số f = 50 (Hz). Để điện áp hiệu dụng của π đoạn mạch R nối tiếp C là URC đạt cực đại thì dung kháng của tụ phải có giá trị là bao nhiêu? HẾT 2/10 - Mã đề 234
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 - 2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH MÔN: VẬT LÝ – KHỐI 12 TRƯỜNG THPT AN NHƠN TÂY Thời gian làm bài : 50 phút Ngày: 17/12/2019 Mã đề 345 Họ và tên học sinh : Số báo danh : I./ Trắc nghiệm (6 điểm) Câu 1. Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha có 4 cặp cực. Để máy phát ra dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz thì tốc độ quay của rô to là A. 10 vòng/giây.B. 25 vòng/giây.C. 30 vòng/giây.D. 12,5 vòng/giây. Câu 2. Trong dao động tắt dần thì A. tần số góc giảm dần.B. biên độ dao động giảm dần. C. chu kì dao động giảm dần.D. cơ năng không đổi. Câu 3. Chu kì dao động con lắc đơn A. không phụ thuộc vào biên độ dao động.B. tỉ lệ thuận với chiều dài dây treo. C. phụ thuộc vào cách kích thích dao động. D. tỉ lệ thuận với gia tốc trọng trường tại nơi treo con lắc Câu 4. Con lắc lò xo có khối lượng 400g dao động với chu kì 0,5s. Lấy π2 = 10. Độ cứng của lò xo là A. 6,4N/m.B. 64N/m.C. 2,5N/m.D. 25N/m. Câu 5. Biểu thức cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch điện là i = 22 cos(100πt – π/6) (A). Số chỉ ampe kế mắc trong đoạn mạch điện đó là A. 2A.B. 2 A.C. A.D. 4A. 2 2 Câu 6. Đơn vị của cường độ âm là A. W.B. W/m 2.C. J.D. dB. Câu 7. Con lắc lò xo dao động điều hòa có cơ năng toàn phần là W. Chọn câu sai. A. W không đổi .B. Tại vị trí bất kì động năng lớn hơn W. C. Tại vị trí cân bằng động năng bằngW. D. Tại vị trí biên W bằng thế năng. Câu 8. Phương trình sóng tại nguồn dao động là u = 3,6cosπt (cm,s), tốc độ truyền sóng 1m/s. Phương trình sóng tại một điểm cách nguồn một đoạn 2m là A. u = 3,6cos(πt +2) (cm,s) .B. u = 3,6cos(πt + 2π) (cm,s). C. u = 3,6cos(πt - 2π) (cm,s).D. u = 3,6cos(πt – π/2) (cm,s). Câu 9. Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ nút sóng đến bụng sóng gần nhất là 5cm. Tốc độ truyền sóng là 5m/s, tần số sóng là A. 10Hz.B. 20Hz.C. 15Hz.D. 25Hz Câu 10. Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ, người ta nâng cao hệ số công suất nhằm A. tăng công suất tỏa nhiệt.B. giảm cường độ dòng điện. C. tăng cường độ dòng điện.D. giảm công suất tiêu thụ điện. Câu 11. Một sợi dây dài 1,5 m được căng ngang, hai đầu dây cố định. Kích thích cho dây dao động điều hòa với tần số 40Hz thì thấy trên dây có sóng dừng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Tổng số bụng sóng trên dây là A. 4.B. 5.C. 3.D. 6. Câu 12. Gọi v là tốc độ truyền sóng, f là tần số sóng, là bước sóng. Hệ thúc đúng là A. v = /f.B. v = 2/f.C. v = .f.D. v = f /. Câu 13. Một hệ dao động điều hòa với tần số dao động riêng 4Hz. Tác dụng vào hệ một ngoại lực có biểu thức f = F0cos(8πt + π/3) (N) thì A. hệ sẽ dao động với biên độ cực đại. B. hệ sẽ dao động với biên độ giảm dần rất nhanh do ngoại lực tác dụng cản trở chuyển động. C. hệ sẽ dao động cưỡng bức với tần số dao động 8Hz. D. hệ sẽ ngừng dao động vì hiệu tần số của ngoại lực cưỡng bức và tần số dao động riêng bằng không. -12 2 Câu 14. Cho cường độ âm chuẩn là I 0 = 10 W/m . Một âm có mức cường độ âm 80dB thì giá trị cường độ âm là 3/10 - Mã đề 345
- A. 10-2W/m2 .B. 10 -4W/m2. C. 10-6W/m2 .D. 3.10 -5 W/m2 . Câu 15. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng tần số có phương trình x1 = 4cos(10t +3π/4)(cm,s), x2 = 3cos(10t + π/4)(cm,s). Gia tốc cực đại của vật là A. 5cm/s2 .B. 500cm/s 2 .C. 50m/s 2 .D. 0,5m/s 2. Câu 16. Công thức tính điện năng tiêu thụ của mạch điện xoay chiều là A. W = P/t.B. W = t/P.C. W = P.t.D. W = P 2.t . Câu 17. Con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Con lắc đổi chiều chuyển động khi A. độ lớn vận tốc cực đại.B. độ lớn li độ cực đại. C. lực tác dụng bằng khôngD. lực tác dụng đổi chiều. Câu 18. Chọn câu sai A. Dòng điện xoay chiều ba pha do máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra. B. Phần ứng máy phát điện xoay chiều ba pha gồm ba cuộn dây giống nhau đặt lệch nhau 1200 trên một vòng tròn. C. Phần cảm máy phát điện xoay chiều ba pha gồm ba nam châm giống nhau đặt lệch nhau 1200 trên một vòng tròn. D. Nguyên tắc hoạt động máy phát điện xoay chiều ba pha dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. Câu 19. Đặt vào hai đầu mạch điện điện áp xoay chiều u = 1202 cos(100πt – π/2) (V) thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 22 cos(100πt – π/6) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng A. 120W.B. 120 W.C. 240W.D. 403 W. 3 Câu 20. Khi cường độ âm tăng 1000 lần thì mức cường độ âm tăng A. 100 dB.B. 40dB.C. 30 dB.D. 20 dB. Câu 21. Một vật dao động điều hòa có chu kì 2s, biên độ 10cm, cho π 2 = 10. Khi vật cách vị trí cân bằng 6cm, tốc độ của vật là A. 25,29cm/s.B. 12,56cm/s.C. 31,4cm/s.D. 18,84cm/s. Câu 22. Trong giao thoa của hai sóng trên mặt nước từ hai nguồn kết hợp dao động cùng pha, những điểm dao động với biên độ cực tiểu có hiệu khoảng cách tới hai nguồn (k = 0,1 ,2, 3 .) là A. d2 – d1 = 2k..B. d 2 – d1 = ( k + ½). C. d2 – d1 = k..D. d 2 – d1 = k./2. Câu 23. Đại lượng giúp ta phân biệt cùng một nhạc âm do các nhạc cụ khác nhau phát ra là A. độ to của âm.B. tần số âm.C. mức cường độ âm.D. âm sắc. Câu 24. Mạch điện xoay chiều RLC gồm R = 100Ω, C = 10-4/π (F) và L = 1/π (H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u = 200cos100πt (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. 0,5A.B. 1A.C. 2A.D. 1,4A. II./ Tự luận (4 điểm) Bài 1: Một vật dao động điều hòa theo phương trình: x = 5 cos (4π t + 0,3π); x đo bằng cm, t đo bằng giây. a/Tìm chiều dài quỹ đạo ? b/Tìm chu kỳ dao động? Bài 2: Một sóng cơ học có phương trình: u = 7cos(8πt – 0,5πx) trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng giây. a/Tìm tốc độ truyền sóng? b/Tìm khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất dao động ngược pha nhau? 10-3 Bài 3: Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung C = (F) một điện áp xoay chiều 6π π u = 240 2cos(100πt - ) (V). Viết biểu thức cường độ dòng điện qua tụ điện. 3 Bài 4: Một tụ điện có điện dung C thay đổi nối tiếp với điện trở R = 10 3 () và cuộn dây thuần 0,2 cảm có độ tự cảm L = (H) trong mạch điện xoay chiều tần số f = 50 (Hz). Để điện áp hiệu dụng π của đoạn mạch R nối tiếp C là URC đạt cực đại thì dung kháng của tụ phải có giá trị là bao nhiêu? HẾT 4/10 - Mã đề 345
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 - 2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH MÔN: VẬT LÝ – KHỐI 12 TRƯỜNG THPT AN NHƠN TÂY Thời gian làm bài : 50 phút Ngày: 17/12/2019 Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 456 I./ Trắc nghiệm: (6 điểm) Câu 1. Con lắc lò xo có khối lượng 400g dao động với chu kì 0,5s. Lấy π2 = 10. Độ cứng của lò xo là A. 2,5N/m. B. 64N/m. C. 25N/m. D. 6,4N/m. Câu 2. Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ nút sóng đến bụng sóng gần nhất là 5cm. Tốc độ truyền sóng là 5m/s, tần số sóng là A. 25Hz B. 20Hz. C. 10Hz. D. 15Hz. Câu 3. Con lắc lò xo dao động điều hòa có cơ năng toàn phần là W. Chọn câu sai. A. W không đổi . B. Tại vị trí bất kì động năng lớn hơn W. C. Tại vị trí cân bằng động năng bằngW. D. Tại vị trí biên W bằng thế năng. Câu 4. Phương trình sóng tại nguồn dao động là u = 3,6cosπt (cm,s), tốc độ truyền sóng 1m/s. Phương trình sóng tại một điểm cách nguồn một đoạn 2m là A. u = 3,6cos(πt + 2π) (cm,s). B. u = 3,6cos(πt +2) (cm,s) . C. u = 3,6cos(πt - 2π) (cm,s). D. u = 3,6cos(πt – π/2) (cm,s). Câu 5. Một hệ dao động điều hòa với tần số dao động riêng 4Hz. Tác dụng vào hệ một ngoại lực có biểu thức f = F0cos(8πt + π/3) (N) thì A. hệ sẽ dao động cưỡng bức với tần số dao động 8Hz. B. hệ sẽ ngừng dao động vì hiệu tần số của ngoại lực cưỡng bức và tần số dao động riêng bằng không. C. hệ sẽ dao động với biên độ giảm dần rất nhanh do ngoại lực tác dụng cản trở chuyển động. D. hệ sẽ dao động với biên độ cực đại. Câu 6. Công thức tính điện năng tiêu thụ của mạch điện xoay chiều là A. W = P2.t . B. W = t/P. C. W = P.t. D. W = P/t. Câu 7. Đại lượng giúp ta phân biệt cùng một nhạc âm do các nhạc cụ khác nhau phát ra là A. mức cường độ âm. B. độ to của âm. C. tần số âm. D. âm sắc. Câu 8. Đặt vào hai đầu mạch điện điện áp xoay chiều u = 1202 cos(100πt – π/2) (V) thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 22 cos(100πt – π/6) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng A. 403 W. B. 1203 W. C. 120W. D. 240W. Câu 9. Con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Con lắc đổi chiều chuyển động khi A. lực tác dụng bằng không B. độ lớn vận tốc cực đại. C. độ lớn li độ cực đại. D. lực tác dụng đổi chiều. Câu 10. Chọn câu sai A. Dòng điện xoay chiều ba pha do máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra. B. Phần ứng máy phát điện xoay chiều ba pha gồm ba cuộn dây giống nhau đặt lệch nhau 1200 trên một vòng tròn. C. Nguyên tắc hoạt động máy phát điện xoay chiều ba pha dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. D. Phần cảm máy phát điện xoay chiều ba pha gồm ba nam châm giống nhau đặt lệch nhau 1200 trên một vòng tròn. Câu 11. Đơn vị của cường độ âm là A. J. B. W. C. W/m2. D. dB. Câu 12. Biểu thức cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch điện là i = 22 cos(100πt – π/6) (A). Số chỉ ampe kế mắc trong đoạn mạch điện đó là A. 2A. B. 4A. C. 22 A. D. 2 A. Câu 13. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng tần số có phương trình x1 = 4cos(10t +3π/4)(cm,s), x2 = 3cos(10t + π/4)(cm,s). Gia tốc cực đại của vật là A. 5cm/s2 . B. 50m/s2 . C. 0,5m/s2. D. 500cm/s2 . Câu 14. Khi cường độ âm tăng 1000 lần thì mức cường độ âm tăng A. 30 dB. B. 40dB. C. 20 dB. D. 100 dB. Câu 15. Trong giao thoa của hai sóng trên mặt nước từ hai nguồn kết hợp dao động cùng pha, những điểm 5/10 - Mã đề 345
- dao động với biên độ cực tiểu có hiệu khoảng cách tới hai nguồn (k = 0,1 ,2, 3 .) là A. d2 – d1 = k.. B. d2 – d1 = k./2. C. d2 – d1 = ( k + ½). D. d2 – d1 = 2k.. Câu 16. Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha có 4 cặp cực. Để máy phát ra dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz thì tốc độ quay của rô to là A. 10 vòng/giây. B. 30 vòng/giây. C. 12,5 vòng/giây. D. 25 vòng/giây. Câu 17. Mạch điện xoay chiều RLC gồm R = 100Ω, C = 10-4/π (F) và L = 1/π (H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u = 200cos100πt (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. 2A. B. 1A. C. 0,5A. D. 1,4A. Câu 18. Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ, người ta nâng cao hệ số công suất nhằm A. giảm công suất tiêu thụ điện. B. giảm cường độ dòng điện. C. tăng công suất tỏa nhiệt. D. tăng cường độ dòng điện. Câu 19. Chu kì dao động con lắc đơn A. tỉ lệ thuận với chiều dài dây treo. B. tỉ lệ thuận với gia tốc trọng trường tại nơi treo con lắc C. không phụ thuộc vào biên độ dao động. D. phụ thuộc vào cách kích thích dao động. Câu 20. Trong dao động tắt dần thì A. biên độ dao động giảm dần. B. chu kì dao động giảm dần. C. tần số góc giảm dần. D. cơ năng không đổi. Câu 21. Một vật dao động điều hòa có chu kì 2s, biên độ 10cm, cho π2 = 10. Khi vật cách vị trí cân bằng 6cm, tốc độ của vật là A. 25,29cm/s. B. 31,4cm/s. C. 18,84cm/s. D. 12,56cm/s. -12 2 Câu 22. Cho cường độ âm chuẩn là I0 = 10 W/m . Một âm có mức cường độ âm 80dB thì giá trị cường độ âm là A. 10-4W/m2. B. 10-2W/m2 . C. 3.10-5 W/m2 . D. 10-6W/m2 . Câu 23. Một sợi dây dài 1,5 m được căng ngang, hai đầu dây cố định. Kích thích cho dây dao động điều hòa với tần số 40Hz thì thấy trên dây có sóng dừng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Tổng số bụng sóng trên dây là A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 24. Gọi v là tốc độ truyền sóng, f là tần số sóng, là bước sóng. Hệ thúc đúng là A. v = f /. B. v = 2/f. C. v = /f. D. v = .f. II./ Tự luận: (4 điểm) Bài 1: Một vật dao động điều hòa theo phương trình: x = 5 cos (4π t + 0,3π); x đo bằng cm, t đo bằng giây. a/Tìm chiều dài quỹ đạo ? b/Tìm chu kỳ dao động? Bài 2: Một sóng cơ học có phương trình: u = 7cos(8πt – 0,5πx) trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng giây. a/Tìm tốc độ truyền sóng? b/Tìm khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất dao động ngược pha nhau? 10-3 Bài 3: Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung C = (F) một điện áp xoay chiều 6π π u = 240 2cos(100πt - ) (V). Viết biểu thức cường độ dòng điện qua tụ điện. 3 Bài 4: Một tụ điện có điện dung C thay đổi nối tiếp với điện trở R = 10 3 () và cuộn dây thuần 0,2 cảm có độ tự cảm L = (H) trong mạch điện xoay chiều tần số f = 50 (Hz). Để điện áp hiệu π dụng của đoạn mạch R nối tiếp C là U RC đạt cực đại thì dung kháng của tụ phải có giá trị là bao nhiêu? HẾT SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 - 2020 6/10 - Mã đề 345 Mã đề 567
- THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH MÔN: VẬT LÝ – KHỐI 12 TRƯỜNG THPT AN NHƠN TÂY Thời gian làm bài : 50 phút Ngày: 17/12/2019 Họ và tên học sinh : Số báo danh : I./ Trắc nghiệm:(6 điểm) Câu 1. Chọn câu sai A. Dòng điện xoay chiều ba pha do máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra. B. Nguyên tắc hoạt động máy phát điện xoay chiều ba pha dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. C. Phần cảm máy phát điện xoay chiều ba pha gồm ba nam châm giống nhau đặt lệch nhau 1200 trên một vòng tròn. D. Phần ứng máy phát điện xoay chiều ba pha gồm ba cuộn dây giống nhau đặt lệch nhau 1200 trên một vòng tròn. Câu 2. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng tần số có phương trình x1 = 4cos(10t +3π/4)(cm,s), x2 = 3cos(10t + π/4)(cm,s). Gia tốc cực đại của vật là A. 50m/s2 .B. 500cm/s 2 .C. 0,5m/s 2.D. 5cm/s 2 . Câu 3. Một hệ dao động điều hòa với tần số dao động riêng 4Hz. Tác dụng vào hệ một ngoại lực có biểu thức f = F0cos(8πt + π/3) (N) thì A. hệ sẽ ngừng dao động vì hiệu tần số của ngoại lực cưỡng bức và tần số dao động riêng bằng không. B. hệ sẽ dao động với biên độ cực đại. C. hệ sẽ dao động với biên độ giảm dần rất nhanh do ngoại lực tác dụng cản trở chuyển động. D. hệ sẽ dao động cưỡng bức với tần số dao động 8Hz. Câu 4. Đơn vị của cường độ âm là A. W/m2.B. J.C. dB.D. W. Câu 5. Con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Con lắc đổi chiều chuyển động khi A. lực tác dụng bằng khôngB. độ lớn li độ cực đại. C. lực tác dụng đổi chiều.D. độ lớn vận tốc cực đại. -12 2 Câu 6. Cho cường độ âm chuẩn là I 0 = 10 W/m . Một âm có mức cường độ âm 80dB thì giá trị cường độ âm là A. 3.10-5 W/m2 .B. 10 -6W/m2 . C. 10-2W/m2 .D. 10 -4W/m2. Câu 7. Con lắc lò xo dao động điều hòa có cơ năng toàn phần là W. Chọn câu sai. A. Tại vị trí cân bằng động năng bằngW.B. Tại vị trí bất kì động năng lớn hơn W. C. W không đổi . D. Tại vị trí biên W bằng thế năng. Câu 8. Mạch điện xoay chiều RLC gồm R = 100Ω, C = 10-4/π (F) và L = 1/π (H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u = 200cos100πt (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. 1A.B. 2A.C. 1,4A.D. 0,5A. Câu 9. Một vật dao động điều hòa có chu kì 2s, biên độ 10cm, cho π 2 = 10. Khi vật cách vị trí cân bằng 6cm, tốc độ của vật là A. 18,84cm/s.B. 25,29cm/s.C. 12,56cm/s.D. 31,4cm/s. Câu 10. Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ, người ta nâng cao hệ số công suất nhằm A. tăng công suất tỏa nhiệt.B. tăng cường độ dòng điện. C. giảm cường độ dòng điện.D. giảm công suất tiêu thụ điện. Câu 11. Biểu thức cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch điện là i = 22 cos(100πt – π/6) (A) . Số chỉ ampe kế mắc trong đoạn mạch điện đó là A. 2A.B. 4A.C. 2 A.D. A. 2 2 Câu 12. Gọi v là tốc độ truyền sóng, f là tần số sóng, là bước sóng. Hệ thúc đúng là A. v = /f.B. v = .f.C. v = 2/f.D. v = f /. Câu 13. Đại lượng giúp ta phân biệt cùng một nhạc âm do các nhạc cụ khác nhau phát ra là A. mức cường độ âm.B. âm sắc.C. tần số âm.D. độ to của âm. Câu 14. Trong giao thoa của hai sóng trên mặt nước từ hai nguồn kết hợp dao động cùng pha, những điểm dao động với biên độ cực tiểu có hiệu khoảng cách tới hai nguồn (k = 0,1 ,2, 3 .) là A. d2 – d1 = 2k..B. d 2 – d1 = k./2. 7/10 - Mã đề 345
- C. d2 – d1 = ( k + ½).D. d 2 – d1 = k.. Câu 15. Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha có 4 cặp cực. Để máy phát ra dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz thì tốc độ quay của rô to là A. 10 vòng/giây.B. 12,5 vòng/giây.C. 25 vòng/giây.D. 30 vòng/giây. Câu 16. Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ nút sóng đến bụng sóng gần nhất là 5cm. Tốc độ truyền sóng là 5m/s, tần số sóng là A. 10Hz.B. 20Hz.C. 25HzD. 15Hz. Câu 17. Công thức tính điện năng tiêu thụ của mạch điện xoay chiều là A. W = P.t.B. W = P 2.t . C. W = t/P.D. W = P/t. Câu 18. Chu kì dao động con lắc đơn A. tỉ lệ thuận với gia tốc trọng trường tại nơi treo con lắc B. phụ thuộc vào cách kích thích dao động. C. tỉ lệ thuận với chiều dài dây treo. D. không phụ thuộc vào biên độ dao động. Câu 19. Phương trình sóng tại nguồn dao động là u = 3,6cosπt (cm,s), tốc độ truyền sóng 1m/s. Phương trình sóng tại một điểm cách nguồn một đoạn 2m là A. u = 3,6cos(πt + 2π) (cm,s). B. u = 3,6cos(πt +2) (cm,s) . C. u = 3,6cos(πt - 2π) (cm,s).D. u = 3,6cos(πt – π/2) (cm,s). Câu 20. Con lắc lò xo có khối lượng 400g dao động với chu kì 0,5s. Lấy π2 = 10. Độ cứng của lò xo là A. 64N/m.B. 2,5N/m.C. 25N/m.D. 6,4N/m. Câu 21. Đặt vào hai đầu mạch điện điện áp xoay chiều u = 1202 cos(100πt – π/2) (V) thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 22 cos(100πt – π/6) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng A. 1203 W.B. 40 W.C. 240W.3D. 120W. Câu 22. Một sợi dây dài 1,5 m được căng ngang, hai đầu dây cố định. Kích thích cho dây dao động điều hòa với tần số 40Hz thì thấy trên dây có sóng dừng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Tổng số bụng sóng trên dây là A. 3.B. 4.C. 5.D. 6. Câu 23. Khi cường độ âm tăng 1000 lần thì mức cường độ âm tăng A. 40dB.B. 100 dB.C. 20 dB.D. 30 dB. Câu 24. Trong dao động tắt dần thì A. cơ năng không đổi.B. biên độ dao động giảm dần. C. chu kì dao động giảm dần.D. tần số góc giảm dần. II./ Tự luận: (4 điểm) Bài 1: Một vật dao động điều hòa theo phương trình: x = 5 cos (4π t + 0,3π); x đo bằng cm, t đo bằng giây. a/Tìm chiều dài quỹ đạo ? b/Tìm chu kỳ dao động? Bài 2: Một sóng cơ học có phương trình: u = 7cos(8πt – 0,5πx) trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng giây. a/Tìm tốc độ truyền sóng? b/Tìm khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất dao động ngược pha nhau? 10-3 Bài 3: Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung C = (F) một điện áp xoay chiều 6π π u = 240 2cos(100πt - ) (V). Viết biểu thức cường độ dòng điện qua tụ điện. 3 Bài 4: Một tụ điện có điện dung C thay đổi nối tiếp với điện trở R = 10 3 () và cuộn dây thuần 0,2 cảm có độ tự cảm L = (H) trong mạch điện xoay chiều tần số f = 50 (Hz). Để điện áp hiệu dụng π của đoạn mạch R nối tiếp C là URC đạt cực đại thì dung kháng của tụ phải có giá trị là bao nhiêu? HẾT 8/10 - Mã đề 345
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 - 2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH MÔN: VẬT LÝ – KHỐI 12 TRƯỜNG THPT AN NHƠN TÂY Thời gian làm bài : 50 phút Ngày: 17/12/2019 HƯỚNG DẪN CHẤM VẬT LÝ 12 I./ đáp án câu trắc nghiệm:Tổng câu trắc nghiệm: 24. 234 345 456 567 1 A D B C 2 D B A B 3 A C B B 4 D B C A 5 D A D B 6 D B C D 7 C B D B 8 A C C C 9 B D C B 10 B B D C 11 C D C A 12 B C A B 13 D A D B 14 D B A C 15 B B C B 16 B C C C 17 D B D A 18 B C B B 19 A A D C 20 A C A A 21 C A A D 22 B B A D 23 C D C D 24 A D D B 9/10 - Mã đề 345
- II. Tự Luận Bài 1: Một vật dao động điều hòa theo phương trình: x = 5 cos (4π t + 0,3π) ; x đo bằng cm,t đo bằng giây. a/Tìm chiều dài quỹ đạo : L = 2A = 10 cm b/Tìm chu kỳ dao động: T = 2π/w = 0,5s Bài 2: Một sóng cơ học có phương trình: u = 5 cos(8πt – 0,5πx) trong đó u và x tính bằng cm,t tính bằng giây. a/Tìm tốc độ truyền sóng: + T = 2π/w = 0,25 s + 2π/λ = 0,5π suy ra λ = 4cm + v = λ/T = 4/0,25 = 16cm/s b/Tìm khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất dao động ngược pha nhau: Δd = λ/2 = 2cm Câu 3 (1đ): ZC = 60 (0,25đ) I0 = 4 2 A (0,25đ) π Vì i sớm pha hơn uc góc /2 i = 4 2cos(100πt + ) (A) (0,5đ) 6 Câu 4 (1đ): ZL = 20 (0,25đ) 2 2 ZL + ZL + 4R Để URC max thì Z = (0,5đ) C 2 ZC = 30 (0,25đ) 10/10 - Mã đề 345