Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Vật lí 12 - Trường THPT Mã đề: 152

docx 15 trang hoaithuong97 3720
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Vật lí 12 - Trường THPT Mã đề: 152", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_vat_li_12_truong_thpt_ma_de_152.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Vật lí 12 - Trường THPT Mã đề: 152

  1. SỞ GD & ĐT TP. HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THCS - THPT VIỆT THANH ĐỀ THI CHÍNH THỨC ĐỀ THI HỌC KỲ I – NĂM HỌC: 2019-2020 (Đề thi gồm: 3 trang) MÔN: VẬT LÝ LỚP 12 Thời gian làm bài: 50 phút. MÃ ĐỀ: 152 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên học sinh: Số báo danh: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm gồm: 24 CÂU) Câu 1: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng 0 và gia tốc cực đại. B. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng 0 và gia tốc bằng 0. C. Ở vị trí biên, chất điểm có tốc độ cực đại và gia tốc cực đại. D. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có tốc độ cực đại và gia tốc bằng 0. Câu 2: Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là sai? A. Cơ năng của vật biến thiên điều hòa theo thời gian. B. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian. C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian. D. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. Câu 3: Dùng một lò xo treo một quả cầu có khối lượng 100 g. Khi cân bằng, lò xo dãn một đoạn bằng 4 cm so với chiều dài tự nhiên của nó. Cho con lắc lò xo trên đây dao động theo phương ngang. Lấy g = π2 (m/s2). Chu kì của con lắc bằng. A. 4 s.B. 0,4 s. C. 0,07 s. D. 1 s. Câu 4: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa. Lò xo có độ cứng k = 80 N/m. Khi quả cầu con lắc qua vị trí có li độ x = – 2 cm thì thế năng của con lắc bằng. A. – 0,016 J.B. 0,008 J. C. – 0,08 J. D. 0,016 J. Câu 5: Một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian Δt con lắc thực hiện được 50 dao động toàn phần. Giảm chiều dài con lắc 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian Δt ấy, nó thực hiện 60 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là. A. 80 cm.B. 60 cm. C. 144 cm. D. 100 cm. Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = – 7cosπ5πt (cm). Biên độ dao động của chất điểm là. A. – 7 cm.B. 14 cm. C. 5 cm. D. 7 cm. Câu 7: Một vật dao động điều hòa với tốc độ cực đại là 10 cm/s, biên độ 5 cm. Tần số dao động của vật là A. 2 Hz.B. 2π Hz. C. 1 Hz. D. π Hz. Câu 8: Một con lắc lò xo có độ cứng 36 N/m và khối lượng m. Biết thế năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số 12 Hz. Lấy π2 = 10, khối lượng của vật là. A. 50 g.B. 25 g. C. 100 g. D. 200 g. Câu 9: Một sóng cơ có tần số 0,5 Hz truyền trên một sợi dây đàn hồi đủ dài với vận tốc 0,5 m/s. Sóng này có bước sóng là. A. 1,2 m.B. 1,0 m. C. 0,8 m. D. 0,5 m. Câu 10: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u = 0,05cos (6πt – πx) (x tính bằng m; t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng này là. A. 30 m/s.B. 3 m/s. C. 6 m/s. D. 60 m/s.
  2. Câu 11: Một sóng ngang truyền theo chiều dương của trục Ox, có phương trình u = 6cos (4πt – 0,02πx) (cm; s). Sóng này có tần số là. A. 8 Hz.B. 2 Hz. C. 4 Hz. D. 6 Hz. Câu 12: Chọn câu đúng. Hai nguồn kết hợp là hai nguồn có. A. Cùng biên độ. B. Cùng tần số. C. Cùng pha ban đầu. D. Cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 13: Trên dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là. A. 20 m/s.B. 600 m/s. C. 60 m/s. D. 10 m/s. Câu 14: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ âm I. Biết cường độ âm chuẩn là I0. Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức. I I I I A. L (B) = log .B. L (dB) = 10log . 0 C. L (dB) = log .D.0 L (dB) = .log I0 I I I0 Câu 15: Điện áp tức thời giữa hai đầu của một đoạn mạch điện xoay chiều là u = 80cos100πt (V). Tần số của dòng điện là bao nhiêu ? A. 50 Hz.B. 100 Hz. C. 50 Hz. D. 100π Hz. Câu 16: Điện áp tức thời giữa hai đầu của một đoạn mạch điện xoay chiều là u = 80cos100πt (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là bao nhiêu? A. 80 V.B. 40 V. C. 80 V. D. 40 V. 2 2  Câu 17: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, từ trường quay có véc tơ cảm ứng từ B quay 750 vòng/phút tạo bởi 4 cực nam và 4 cực bắc, tần số dòng điện tạo ra bao nhiêu? A. 10 Hz.B. 20 Hz. C. 50 Hz. D. 100 Hz. Câu 18: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là N1 = 5 000 vòng; N2 = 250 vòng; U1 (điện áp hiệu dụng ở cuộn sơ cấp) là 110 V. Điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là. A. 5,5 V.B. 55 V. C. 2 200 V. D. 220 V. Câu 19: Đoạn mạch chứa cuộn cảm thuần L; đặt vào hai đầu mạch điện áp tức thời u = U0cosωt (V) thì cường độ hiệu dung trong mạch là bao nhiêu? U U U 0 0 0 A. .B. . C. . U0LD. . L L 2L 2 Câu 20: Đặt điện áp u = 200 2 cosωt (V) vào hai đầu cuộn cảm thuần thì tạo ra dòng điện có giá trị hiệu dụng I = 2 A. Cảm kháng có giá trị là bao nhiêu? A. 100 Ω.B. 200 Ω. C. 100Ω. D. 2002 Ω. 2 Câu 21: Chọn câu đúng? Đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp có R = 40 Ω; 1 = 20 Ω; ωL = 60 Ω. C Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 240 2 cos100πt (V). Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là. A. i = 3 2 cos100πt (A).B. (A).i 6cos 100 t 4 C. i 3 2 cos 100 t (A). D. i 6cos 100 t (A). 4 4 Câu 22: Cho một mạch điện R, L, C mắc nối tiếp (với cuộn dây thuần cảm), tần số góc của dòng điện qua mạch là ω. Hệ số công suất của mạch điện là.
  3. R R A. . B. . 2 2 2 1 2 1 R  L R  L C C C R D z L 2 2 2 1 2 1 R  L R  L C  C Câu 23: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz, được đặt tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 10 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S1, bán kính S1S2, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2 một đoạn xa nhất bằng. A. 19 m.B. 1,5 m. C. 8,5 cm. D. 1,0 cm. Câu 24: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu của đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở của các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1 A. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 3 A. Nếu rôto của máy phát quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì hệ số công suất của đoạn mạch AB là. 1 4 7 21 2 A. .B. . C. . D. . 3 7 7 3 B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm gồm 4 câu) Câu 1: (1 điểm ) Đặt điện áp xoay chiều u = 1002 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm R, 2.10 4 L, C mắc nối tiếp. Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có L =1 (H) và tụ điện C = (F). Tính cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch . Câu 2: (1 điểm ) Một sóng ngang có chu kì 0,025 s, lan truyền trên mặt nước với vận tốc 1,5 m/s. Hai điểm M và N trên phương truyền sóng và cách nhau một đoạn 0,625 cm thì dao động lệch pha nhau một góc bao nhiêu? Câu 3: (1 điểm) Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m, dao động điều hòa với chu kì riêng 1 s. Tính khối lượng của vật. Câu 4: (1 điểm) Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 220 V và tần số thay đổi được. Biết điện trở có giá trị R = 200 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2 L H . Thay đổi giá trị của tần số để mạch xảy ra cộng hưởng. Tính công suất tiêu thụ của mạch. Hết
  4. SỞ GD & ĐT TP. HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THCS - THPT VIỆT THANH ĐỀ THI CHÍNH THỨC ĐỀ THI HỌC KỲ I – NĂM HỌC: 2019-2020 (Đề thi gồm: 3 trang) MÔN: VẬT LÝ LỚP 12 Thời gian làm bài: 50 phút. MÃ ĐỀ: 153 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên học sinh: Số báo danh: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm gồm: 24 CÂU) Câu 1: Một sóng cơ có tần số 0,5 Hz truyền trên một sợi dây đàn hồi đủ dài với vận tốc 0,5 m/s. Sóng này có bước sóng là. A. 1,2 m.B. 1,0 m. C. 0,8 m. D. 0,5 m. Câu 2: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u = 0,05cos (6πt – πx) (x tính bằng m; t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng này là. A. 30 m/s.B. 3 m/s. C. 6 m/s. D. 60 m/s. Câu 3: Một sóng ngang truyền theo chiều dương của trục Ox, có phương trình u = 6cos (4πt – 0,02πx) (cm; s). Sóng này có tần số là. A. 8 Hz.B. 2 Hz. C. 4 Hz. D. 6 Hz. Câu 4: Chọn câu đúng. Hai nguồn kết hợp là hai nguồn có. A. Cùng biên độ. B. Cùng tần số. C. Cùng pha ban đầu. D. Cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 5: Trên dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là. A. 20 m/s.B. 600 m/s. C. 60 m/s. D. 10 m/s. Câu 6: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ âm I. Biết cường độ âm chuẩn là I0. Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức. I I I I A. L (B) = log .B. L (dB) = 10log . 0 C. L (dB) = log .D.0 L (dB) = .log I0 I I I0 Câu 7: Điện áp tức thời giữa hai đầu của một đoạn mạch điện xoay chiều là u = 80cos100πt (V). Tần số của dòng điện là bao nhiêu ? A. 50 Hz.B. 100 Hz. C. 50 Hz. D. 100π Hz. Câu 8: Điện áp tức thời giữa hai đầu của một đoạn mạch điện xoay chiều là u = 80cos100πt (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là bao nhiêu? A. 80 V.B. 40 V. C. 80 V. D. 40 V. 2 2  Câu 9: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, từ trường quay có véc tơ cảm ứng từ B quay 750 vòng/phút tạo bởi 4 cực nam và 4 cực bắc, tần số dòng điện tạo ra bao nhiêu? A. 10 Hz.B. 20 Hz. C. 50 Hz. D. 100 Hz. Câu 10: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là N1 = 5 000 vòng; N2 = 250 vòng; U1 (điện áp hiệu dụng ở cuộn sơ cấp) là 110 V. Điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là. A. 5,5 V.B. 55 V. C. 2 200 V. D. 220 V. Câu 11: Đoạn mạch chứa cuộn cảm thuần L; đặt vào hai đầu mạch điện áp tức thời u = U0cosωt (V) thì cường độ hiệu dung trong mạch là bao nhiêu?
  5. U U U 0 0 0 A. .B. . C. . U0LD. . L L 2L 2 Câu 12: Đặt điện áp u = 200 2 cosωt (V) vào hai đầu cuộn cảm thuần thì tạo ra dòng điện có giá trị hiệu dụng I = 2 A. Cảm kháng có giá trị là bao nhiêu? A. 100 Ω.B. 200 Ω. C. 100Ω. D. 2002 Ω. 2 Câu 13: Chọn câu đúng? Đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp có R = 40 Ω; 1 = 20 Ω; ωL = 60 Ω. C Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 240 2 cos100πt (V). Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là. A. i = 3 2 cos100πt (A).B. (A).i 6cos 100 t 4 C. i 3 2 cos 100 t (A). D. i 6cos 100 t (A). 4 4 Câu 14: Cho một mạch điện R, L, C mắc nối tiếp (với cuộn dây thuần cảm), tần số góc của dòng điện qua mạch là ω. Hệ số công suất của mạch điện là. R R A. . B. . 2 2 2 1 2 1 R  L R  L C C C R D z L 2 2 2 1 2 1 R  L R  L C  C Câu 15: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng 0 và gia tốc cực đại. B. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng 0 và gia tốc bằng 0. C. Ở vị trí biên, chất điểm có tốc độ cực đại và gia tốc cực đại. D. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có tốc độ cực đại và gia tốc bằng 0. Câu 16: Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là sai? A. Cơ năng của vật biến thiên điều hòa theo thời gian. B. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian. C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian. D. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. Câu 17: Dùng một lò xo treo một quả cầu có khối lượng 100 g. Khi cân bằng, lò xo dãn một đoạn bằng 4 cm so với chiều dài tự nhiên của nó. Cho con lắc lò xo trên đây dao động theo phương ngang. Lấy g = π2 (m/s2). Chu kì của con lắc bằng. A. 4 s.B. 0,4 s. C. 0,07 s. D. 1 s. Câu 18: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa. Lò xo có độ cứng k = 80 N/m. Khi quả cầu con lắc qua vị trí có li độ x = – 2 cm thì thế năng của con lắc bằng. A. – 0,016 J.B. 0,008 J. C. – 0,08 J. D. 0,016 J. Câu 19: Một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian Δt con lắc thực hiện được 50 dao động toàn phần. Giảm chiều dài con lắc 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian Δt ấy, nó thực hiện 60 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là. A. 80 cm.B. 60 cm. C. 144 cm. D. 100 cm. Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = – 7cosπ5πt (cm). Biên độ dao động của chất điểm là. A. – 7 cm.B. 14 cm. C. 5 cm. D. 7 cm.
  6. Câu 21: Một vật dao động điều hòa với tốc độ cực đại là 10 cm/s, biên độ 5 cm. Tần số dao động của vật là A. 2 Hz.B. 2π Hz. C. 1 Hz. D. π Hz. Câu 22: Một con lắc lò xo có độ cứng 36 N/m và khối lượng m. Biết thế năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số 12 Hz. Lấy π2 = 10, khối lượng của vật là. A. 50 g.B. 25 g. C. 100 g. D. 200 g. Câu 23: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz, được đặt tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 10 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S1, bán kính S1S2, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2 một đoạn xa nhất bằng. A. 19 m.B. 1,5 m. C. 8,5 cm. D. 1,0 cm. Câu 24: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu của đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở của các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1 A. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 3 A. Nếu rôto của máy phát quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì hệ số công suất của đoạn mạch AB là. 1 4 7 21 2 A. .B. . C. . D. . 3 7 7 3 B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm gồm 4 câu) Câu 1: (1 điểm ) Đặt điện áp xoay chiều u = 1002 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm R, 2.10 4 L, C mắc nối tiếp. Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có L =1 (H) và tụ điện C = (F). Tính cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch . Câu 2: (1 điểm ) Một sóng ngang có chu kì 0,025 s, lan truyền trên mặt nước với vận tốc 1,5 m/s. Hai điểm M và N trên phương truyền sóng và cách nhau một đoạn 0,625 cm thì dao động lệch pha nhau một góc bao nhiêu? Câu 3: (1 điểm) Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m, dao động điều hòa với chu kì riêng 1 s. Tính khối lượng của vật. Câu 4: (1 điểm) Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 220 V và tần số thay đổi được. Biết điện trở có giá trị R = 200 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2 L H . Thay đổi giá trị của tần số để mạch xảy ra cộng hưởng. Tính công suất tiêu thụ của mạch. Hết SỞ GD & ĐT TP. HỒ CHÍ MINH
  7. TRƯỜNG THCS - THPT VIỆT THANH ĐỀ THI CHÍNH THỨC ĐỀ THI HỌC KỲ I – NĂM HỌC: 2019-2020 (Đề thi gồm: 3 trang) MÔN: VẬT LÝ LỚP 12 Thời gian làm bài: 50 phút. MÃ ĐỀ: 154 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên học sinh: Số báo danh: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm gồm: 24 CÂU) Câu 1: Một sóng ngang truyền theo chiều dương của trục Ox, có phương trình u = 6cos (4πt – 0,02πx) (cm; s). Sóng này có tần số là. A. 8 Hz.B. 2 Hz. C. 4 Hz. D. 6 Hz. Câu 2: Chọn câu đúng. Hai nguồn kết hợp là hai nguồn có. A. Cùng biên độ. B. Cùng tần số. C. Cùng pha ban đầu. D. Cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 3: Trên dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là. A. 20 m/s.B. 600 m/s. C. 60 m/s. D. 10 m/s. Câu 4: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ âm I. Biết cường độ âm chuẩn là I0. Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức. I I I I A. L (B) = log .B. L (dB) = 10log . 0 C. L (dB) = log .D.0 L (dB) = .log I0 I I I0 Câu 5: Điện áp tức thời giữa hai đầu của một đoạn mạch điện xoay chiều là u = 80cos100πt (V). Tần số của dòng điện là bao nhiêu ? A. 50 Hz.B. 100 Hz. C. 50 Hz. D. 100π Hz. Câu 6: Điện áp tức thời giữa hai đầu của một đoạn mạch điện xoay chiều là u = 80cos100πt (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là bao nhiêu? A. 80 V.B. 40 V. C. 80 V. D. 40 V. 2 2  Câu 7: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, từ trường quay có véc tơ cảm ứng từ B quay 750 vòng/phút tạo bởi 4 cực nam và 4 cực bắc, tần số dòng điện tạo ra bao nhiêu? A. 10 Hz.B. 20 Hz. C. 50 Hz. D. 100 Hz. Câu 8: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là N1 = 5 000 vòng; N2 = 250 vòng; U1 (điện áp hiệu dụng ở cuộn sơ cấp) là 110 V. Điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là. A. 5,5 V.B. 55 V. C. 2 200 V. D. 220 V. Câu 9: Đoạn mạch chứa cuộn cảm thuần L; đặt vào hai đầu mạch điện áp tức thời u = U0cosωt (V) thì cường độ hiệu dung trong mạch là bao nhiêu? U U U 0 0 0 A. .B. . C. . U0LD. . L L 2L 2 Câu 10: Đặt điện áp u = 200 2 cosωt (V) vào hai đầu cuộn cảm thuần thì tạo ra dòng điện có giá trị hiệu dụng I = 2 A. Cảm kháng có giá trị là bao nhiêu? A. 100 Ω.B. 200 Ω. C. 100Ω. D. 2002 Ω. 2
  8. Câu 11: Chọn câu đúng? Đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp có R = 40 Ω; 1 = 20 Ω; ωL = 60 C Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 240 2 cos100πt (V). Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là. A. i = 3 2 cos100πt (A).B. (A).i 6cos 100 t 4 C. i 3 2 cos 100 t (A). D. i 6cos 100 t (A). 4 4 Câu 12: Cho một mạch điện R, L, C mắc nối tiếp (với cuộn dây thuần cảm), tần số góc của dòng điện qua mạch là ω. Hệ số công suất của mạch điện là. R R A. . B. . 2 2 2 1 2 1 R  L R  L C C C R D z L 2 2 2 1 2 1 R  L R  L C  C Câu 13: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng 0 và gia tốc cực đại. B. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng 0 và gia tốc bằng 0. C. Ở vị trí biên, chất điểm có tốc độ cực đại và gia tốc cực đại. D. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có tốc độ cực đại và gia tốc bằng 0. Câu 14: Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là sai? A. Cơ năng của vật biến thiên điều hòa theo thời gian. B. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian. C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian. D. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. Câu 15: Dùng một lò xo treo một quả cầu có khối lượng 100 g. Khi cân bằng, lò xo dãn một đoạn bằng 4 cm so với chiều dài tự nhiên của nó. Cho con lắc lò xo trên đây dao động theo phương ngang. Lấy g = π2 (m/s2). Chu kì của con lắc bằng. A. 4 s.B. 0,4 s. C. 0,07 s. D. 1 s. Câu 16: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa. Lò xo có độ cứng k = 80 N/m. Khi quả cầu con lắc qua vị trí có li độ x = – 2 cm thì thế năng của con lắc bằng. A. – 0,016 J.B. 0,008 J. C. – 0,08 J. D. 0,016 J. Câu 17: Một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian Δt con lắc thực hiện được 50 dao động toàn phần. Giảm chiều dài con lắc 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian Δt ấy, nó thực hiện 60 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là. A. 80 cm.B. 60 cm. C. 144 cm. D. 100 cm. Câu 18: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = – 7cosπ5πt (cm). Biên độ dao động của chất điểm là. A. – 7 cm.B. 14 cm. C. 5 cm. D. 7 cm. Câu 19: Một vật dao động điều hòa với tốc độ cực đại là 10 cm/s, biên độ 5 cm. Tần số dao động của vật là A. 2 Hz.B. 2π Hz. C. 1 Hz. D. π Hz. Câu 20: Một con lắc lò xo có độ cứng 36 N/m và khối lượng m. Biết thế năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số 12 Hz. Lấy π2 = 10, khối lượng của vật là.
  9. A. 50 g.B. 25 g. C. 100 g. D. 200 g. Câu 21: Một sóng cơ có tần số 0,5 Hz truyền trên một sợi dây đàn hồi đủ dài với vận tốc 0,5 m/s. Sóng này có bước sóng là. A. 1,2 m.B. 1,0 m. C. 0,8 m. D. 0,5 m. Câu 22: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u = 0,05cos (6πt – πx) (x tính bằng m; t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng này là. A. 30 m/s.B. 3 m/s. C. 6 m/s. D. 60 m/s. Câu 23: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz, được đặt tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 10 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S1, bán kính S1S2, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2 một đoạn xa nhất bằng. A. 19 m.B. 1,5 m. C. 8,5 cm. D. 1,0 cm. Câu 24: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu của đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở của các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1 A. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 3 A. Nếu rôto của máy phát quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì hệ số công suất của đoạn mạch AB là. 1 4 7 21 2 A. .B. . C. . D. . 3 7 7 3 B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm gồm 4 câu) Câu 1: (1 điểm ) Đặt điện áp xoay chiều u = 1002 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm R, 2.10 4 L, C mắc nối tiếp. Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có L =1 (H) và tụ điện C = (F). Tính cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch . Câu 2: (1 điểm ) Một sóng ngang có chu kì 0,025 s, lan truyền trên mặt nước với vận tốc 1,5 m/s. Hai điểm M và N trên phương truyền sóng và cách nhau một đoạn 0,625 cm thì dao động lệch pha nhau một góc bao nhiêu? Câu 3: (1 điểm) Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m, dao động điều hòa với chu kì riêng 1 s. Tính khối lượng của vật. Câu 4: (1 điểm) Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 220 V và tần số thay đổi được. Biết điện trở có giá trị R = 200 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2 L H . Thay đổi giá trị của tần số để mạch xảy ra cộng hưởng. Tính công suất tiêu thụ của mạch. Hết
  10. SỞ GD & ĐT TP. HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THCS - THPT VIỆT THANH ĐỀ THI CHÍNH THỨC ĐỀ THI HỌC KỲ I – NĂM HỌC: 2019-2020 (Đề thi gồm: 3 trang) MÔN: VẬT LÝ LỚP 12 Thời gian làm bài: 50 phút. MÃ ĐỀ: 155 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên học sinh: Số báo danh: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm gồm: 24 CÂU) Câu 1: Điện áp tức thời giữa hai đầu của một đoạn mạch điện xoay chiều là u = 80cos100πt (V). Tần số của dòng điện là bao nhiêu ? A. 50 Hz.B. 100 Hz. C. 50 Hz. D. 100π Hz. Câu 2: Điện áp tức thời giữa hai đầu của một đoạn mạch điện xoay chiều là u = 80cos100πt (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là bao nhiêu? A. 80 V.B. 40 V. C. 80 V. D. 40 V. 2 2  Câu 3: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, từ trường quay có véc tơ cảm ứng từ B quay 750 vòng/phút tạo bởi 4 cực nam và 4 cực bắc, tần số dòng điện tạo ra bao nhiêu? A. 10 Hz.B. 20 Hz. C. 50 Hz. D. 100 Hz. Câu 4: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là N1 = 5 000 vòng; N2 = 250 vòng; U1 (điện áp hiệu dụng ở cuộn sơ cấp) là 110 V. Điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là. A. 5,5 V.B. 55 V. C. 2 200 V. D. 220 V. Câu 5: Đoạn mạch chứa cuộn cảm thuần L; đặt vào hai đầu mạch điện áp tức thời u = U0cosωt (V) thì cường độ hiệu dung trong mạch là bao nhiêu? U U U 0 0 0 A. .B. . C. . U0LD. . L L 2L 2 Câu 6: Đặt điện áp u = 2002 cosωt (V) vào hai đầu cuộn cảm thuần thì tạo ra dòng điện có giá trị hiệu dụng I = 2 A. Cảm kháng có giá trị là bao nhiêu? A. 100 Ω.B. 200 Ω. C. 100Ω. D. 2002 Ω. 2 Câu 7: Chọn câu đúng? Đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp có R = 40 Ω; 1 = 20 Ω; ωL = 60 Ω. C Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 2402 cos100πt (V). Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là. A. i = 32 cos100πt (A).B. (A).i 6cos 100 t 4 C. i 3 2 cos 100 t (A). D. i 6cos 100 t (A). 4 4 Câu 8: Cho một mạch điện R, L, C mắc nối tiếp (với cuộn dây thuần cảm), tần số góc của dòng điện qua mạch là ω. Hệ số công suất của mạch điện là. R R A. . B. . 2 2 2 1 2 1 R  L R  L C C
  11. C R D z L 2 2 2 1 2 1 R  L R  L C  C Câu 9: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng 0 và gia tốc cực đại. B. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng 0 và gia tốc bằng 0. C. Ở vị trí biên, chất điểm có tốc độ cực đại và gia tốc cực đại. D. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có tốc độ cực đại và gia tốc bằng 0. Câu 10: Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là sai? A. Cơ năng của vật biến thiên điều hòa theo thời gian. B. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian. C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian. D. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. Câu 11: Dùng một lò xo treo một quả cầu có khối lượng 100 g. Khi cân bằng, lò xo dãn một đoạn bằng 4 cm so với chiều dài tự nhiên của nó. Cho con lắc lò xo trên đây dao động theo phương ngang. Lấy g = π2 (m/s2). Chu kì của con lắc bằng. A. 4 s.B. 0,4 s. C. 0,07 s. D. 1 s. Câu 12: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa. Lò xo có độ cứng k = 80 N/m. Khi quả cầu con lắc qua vị trí có li độ x = – 2 cm thì thế năng của con lắc bằng. A. – 0,016 J.B. 0,008 J. C. – 0,08 J. D. 0,016 J. Câu 13: Một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian Δt con lắc thực hiện được 50 dao động toàn phần. Giảm chiều dài con lắc 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian Δt ấy, nó thực hiện 60 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là. A. 80 cm.B. 60 cm. C. 144 cm. D. 100 cm. Câu 14: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = – 7cosπ5πt (cm). Biên độ dao động của chất điểm là. A. – 7 cm.B. 14 cm. C. 5 cm. D. 7 cm. Câu 15: Một vật dao động điều hòa với tốc độ cực đại là 10 cm/s, biên độ 5 cm. Tần số dao động của vật là A. 2 Hz.B. 2π Hz. C. 1 Hz. D. π Hz. Câu 16: Một con lắc lò xo có độ cứng 36 N/m và khối lượng m. Biết thế năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số 12 Hz. Lấy π2 = 10, khối lượng của vật là. A. 50 g.B. 25 g. C. 100 g. D. 200 g. Câu 17: Một sóng cơ có tần số 0,5 Hz truyền trên một sợi dây đàn hồi đủ dài với vận tốc 0,5 m/s. Sóng này có bước sóng là. A. 1,2 m.B. 1,0 m. C. 0,8 m. D. 0,5 m. Câu 18: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u = 0,05cos (6πt – πx) (x tính bằng m; t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng này là. A. 30 m/s.B. 3 m/s. C. 6 m/s. D. 60 m/s. Câu 19: Một sóng ngang truyền theo chiều dương của trục Ox, có phương trình u = 6cos (4πt – 0,02πx) (cm; s). Sóng này có tần số là. A. 8 Hz.B. 2 Hz. C. 4 Hz. D. 6 Hz. Câu 20: Chọn câu đúng. Hai nguồn kết hợp là hai nguồn có. A. Cùng biên độ. B. Cùng tần số. C. Cùng pha ban đầu. D. Cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
  12. Câu 21: Trên dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là. A. 20 m/s.B. 600 m/s. C. 60 m/s. D. 10 m/s. Câu 22: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ âm I. Biết cường độ âm chuẩn là I0. Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức. I I I I A. L (B) = log .B. L (dB) = 10log . 0 C. L (dB) = log .D.0 L (dB) = .log I0 I I I0 Câu 23: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz, được đặt tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 10 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S1, bán kính S1S2, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2 một đoạn xa nhất bằng. A. 19 m.B. 1,5 m. C. 8,5 cm. D. 1,0 cm. Câu 24: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu của đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở của các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1 A. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 3 A. Nếu rôto của máy phát quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì hệ số công suất của đoạn mạch AB là. 1 4 7 21 2 A. .B. . C. . D. . 3 7 7 3 B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm gồm 4 câu) Câu 1: (1 điểm ) Đặt điện áp xoay chiều u = 1002 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm R, 2.10 4 L, C mắc nối tiếp. Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có L =1 (H) và tụ điện C = (F). Tính cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch . Câu 2: (1 điểm ) Một sóng ngang có chu kì 0,025 s, lan truyền trên mặt nước với vận tốc 1,5 m/s. Hai điểm M và N trên phương truyền sóng và cách nhau một đoạn 0,625 cm thì dao động lệch pha nhau một góc bao nhiêu? Câu 3: (1 điểm) Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m, dao động điều hòa với chu kì riêng 1 s. Tính khối lượng của vật. Câu 4: (1 điểm) Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 220 V và tần số thay đổi được. Biết điện trở có giá trị R = 200 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2 L H . Thay đổi giá trị của tần số để mạch xảy ra cộng hưởng. Tính công suất tiêu thụ của mạch. Hết
  13. Đap án MÔN VẬT LÝ Mã 152 1.D 7.C 13.C 19.B 2.A 8.B 14.A 20.A 3.B 9.B 15.A 21.D 4.D 10.C 16.D 22.B 5.C 11.B 17.C 23.A 6.D 12.D 18.A 24.C Mã 153 1.B 7.A 13.D 19.C 2.C 8.D 14.B 20.D 3.B 9.C 15.D 21.C 4.D 10.A 16.A 22.B 5.C 11.B 17.B 23.A 6.A 12.A 18.D 24.C Mã 154 1.B 7.C 13.D 19.C 2.D 8.A 14.A 20.B 3.C 9.B 15.B 21.B 4.A 10.A 16.D 22.C 5.A 11.D 17.C 23.A 6.D 12.B 18.D 24.C Mã 155 1.A 2.D 3.C 4.A 7.D 5.B 8.B 6.A 9.D 10.A 13.C 11.B 14.D 12.D 15.C 16.B 19.B 17.B 20.D 18.C 21.C 22.A 23.A 24.C
  14. B. PHẦN TỰ LUẬN U U Câu 1: Cường độ hiệu dụng trong đoạn mạch : I 2 A Z 2 2 1 R L C Câu 2: Bước sóng λ = v.T = 0,0375 m = 3,75 cm. Độ lệch pha giữa hai điểm M và N là 2pMN 2p.0,625 p Dj = = = l 3,75 6 m T 2 .k 1.10 Câu 3: Chu kỳ: T 2 m 0, 25kg 250 g k 4 2 4. 2 U2 2202 Câu 4: Công suất tiêu thụ của mạch khi xảy ra cộng hưởng P 242 W. R 200