Đề ôn luyện hằng tuần môn Vật lí Lớp 12 - Đề 9

pdf 5 trang Hùng Thuận 24/05/2022 5312
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn luyện hằng tuần môn Vật lí Lớp 12 - Đề 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_on_luyen_hang_tuan_mon_vat_li_lop_12_de_9.pdf

Nội dung text: Đề ôn luyện hằng tuần môn Vật lí Lớp 12 - Đề 9

  1. ĐỀ ÔN LUYỆN HẰNG TUẦN__VẬT LÝ 12 ĐỀ 9 (Ôn luyện đến bài 8: Giao thoa sóng) Thời gian: 50 phút Câu 1 (LT.111.013). Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi A. ngược pha với vận tốc B. sớm pha /2 so với vận tốc C. cùng pha với vận tốc D. trễ pha /2 so với vận tốc Câu 2 (LT.121.004). Một con lắc lò xo gồm quả nặng m, lò xo có độ cứng k, nếu treo con lắc theo phương thẳng đứng thì ở VTCB lò xo dãn một đoạn l . Con lắc lò xo dao động điều hòa chu kì của con lắc được tính bởi công thức nào sau đây: g l k 1 m A. T 2 B. T 2 C. T 2 D. T l g m 2 k Câu 3 (LT.121.006). Phát biểu nào sau đây là không đúng với con lắc lò xo ngang (bỏ qua ma sát)? A. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng. B. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều. C. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn. D. Chuyển động của vật là một dao động điều hoà. Câu 4 (LT.131.005). Tại cùng một vị trí địa lý, nếu thay đổi chiều dài con lắc sao cho chu kì dao động điều hoà của nó giảm đi hai lần. Khi đó chiều dài của con lắc đã được A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần. Câu 5. Một vật dao động điều hòa với gia tốc cực đại bằng 86,4 m/s2, vận tốc cực đại bằng 2,16 m/s. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng dài A. 6,2 cm. B. 5,4 cm. C. 12,4 cm. D. 10,8 cm. Câu 6 (LT.111.004). Chọn đáp án sai khi nói về dao động cơ điều hoà với biên độ A? A. Khi vật đi từ vị ví cân bằng ra biên thì độ lớn của gia tốc tăng. B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì chiều của vận tốc ngược với chiều của gia tốc. C. Quãng đường vật đi được trong một phần tư chu kỳ dao động là A. D. Khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng thì chiều của vận tốc cùng với chiều của gia tốc. Câu 7. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Chu kì của lực cưỡng bức. B. Biên độ của lực cưỡng bức. C. Pha ban đầu của lực cưỡng bức. D. Lực cản của môi trường. Câu 8. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên đoạn MN=12cm. Tại vị trí cách M một đoạn 2cm, vật có tốc độ 70,25cm/s. Tần số dao động của vật bằng A. 2 Hz. B. 5 Hz. C. 4 Hz. D. 2,5 Hz. Câu 9 (LT.131.011). Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ vị trí có li độ góc 0. Khi con lắc qua vị trí cân bằng thì lực căng của dây treo là A. T=mg(3cos 0+2). B. T=mg(3-2cos 0). C. T=mg. D. T=3mg(1-2cos 0). Câu 10 (LT.131.013). Một con lắc đơn dao động nhỏ điều hoà với biên độ góc 0 (tính bằng rad). Chiều dài dây treo là ℓ, gia tốc trọng trường là g. Gọi v là vận tốc của con lắc tại li độ góc . Chọn biểu thức đúng? 1/5
  2. 2 2 2  2 2  2 2 2  2 2 v A. .v B. .v C. .v D. 0 0 g 0 g 0 g gl Câu 11. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hiện tượng giao thoa của sóng? A. Giao thoa là hiện tượng đặc thù của sóng xảy ra khi hai hay nhiều sóng kết hợp gặp nhau B. Quỹ tích của những điểm có biên độ cực đại là một đường thẳng C. Giao thoa là hiện tượng đặc thù của sóng xảy ra khi hai nguồn kết hợp gặp nhau D. Nơi nào có hai sóng gặp nhau nơi đó có hiện tượng giao thoa. Câu 12. Một chất điểm dao độn điều hòa với phương trình x = 6cosπt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tốc độ cực đại của chất điểm là 16,85 cm/s. B. Chu kì dao động là 0,5 s. C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 59,22 cm/s2. D. Tần số của dao động là 2 Hz. Câu 13. Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường vật chất với tốc độ 40m/s. Sóng truyền đi với bước sóng bằng A. 5,0m. B. 2,0 m. C.0,2 m . D. 0,5 m. Câu 14 (BT.124.027). Con lắc lò xo đặt nằm ngang, gồm vật nặng có khối lượng m và một lò xo nhẹ có độ cứng 100N/m dao động điều hòa. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 22cm đến 30cm. Khi vật cách vị trí biên 3cm thì động năng của vật là A. 0,035 J. B. 0,075 J. C. 0,045 J. D. 0,0375 J. Câu 15 (BT.222.003). Thực hiện giao thoa cơ với 2 nguồn S1S2 cùng pha, cùng biên độ 1cm, bước sóng =20cm thì điểm M cách S1 50cm và cách S2 10cm có biên độ A. 0 B. 2 cm C. 22 cm D. 2cm Câu 16 (BT.212.005). Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao bắt đầu từ lần thứ 1 đến lần thứ 10 trong 18s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là A. v = 1m/s B. v = 2m/s C. v = 4m/s D. v = 8m/s. Câu 17. Phát biểu nào sau đây về sóng cơ là không đúng? A. Sóng dọc là sóng có các phần tử môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng. B. Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ trong một môi trường vật chất. C. Sóng ngang là sóng có các phần tử môi trường chỉ dao động theo phương ngang. D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng. Câu 18. Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 2N/m và vật nhỏ khối lượng 40g. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị giãn 20cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g=10m/s2. Kể từ lúc đầu cho đến thời điểm tốc độ của vật bắt đầu giảm, cơ năng của con lắc lò xo đã giảm một lượng bằng A. 3,6 mJ. B. 40 mJ. C. 7,2 mJ. D. 8 mJ. Câu 19 (BT.132.009). Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng dao động điều hòa. Gọi ℓ1, s01, a1 và ℓ2, s02, a2 lần lượt là chiều dài, biên độ, gia tốc dao động 2/5
  3. điều hòa cực đại theo phương tiếp tuyến của con lắc đơn thứ nhất và con lắc đơn thứ hai. a2 Biết 3ℓ2=2ℓ1, 2s02=3s01. Tỉ số bằng a1 A. 9/4. B. 2/3. C. 4/9. D. 3/2. Câu 20. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, giới hạn bởi một đoạn thẳng có độ dài 1 20cm, tần số 0,5Hz. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t=1s là a m / s 2 và vật 2 đang đi theo chiều dương của trục Ox. Lấy π2=10, phương trình dao động của vật là 3 A. x10costcm B. x10costcm 4 4 3 C. x 20cos t cm D. x 20cos t cm 4 4 Câu 21 (BT.224.005). Hai điểm A, B trên mặt nước dao động cùng tần số 15Hz, cùng biên độ và cùng pha, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 22,5cm/s, AB=9cm. Trên mặt nước quan sát được bao nhiêu gợn cực đại giao thoa? A. 13. B. 11. C. 10. D. 12. Câu 22 (BT.139.019). Một con lắc đơn dây treo có chiều dài 0,5 m , quả cầu có khối lượng m 10 g Cho con lắc dao động với li độ góc nhỏ trong không gian có lực F có hướng thẳng đứng từ trên xuống có độ lớn 0,04N. Lấy g 9,8 m/ s2 . Xác định chu kỳ dao động nhỏ A. 1,1959 s B. 1,1960 s C. 1,1961 s D. 1,192 s Câu 23 (BT.223.009). Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần số 50Hz, cùng biên độ dao động, cùng pha ban đầu. Tại một điểm M cách hai nguồn sóng đó những khoảng lần lượt là d1=42cm, d2=50cm, sóng tại đó có biên độ cực đại. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s. Số đường cực đại giao thoa nằm trong khoảng giữa M và đường trung trực của hai nguồn là A. 2 đường. B. 3 đường. C. 4 đường. D. 5 đường. Câu 24. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A, B cách nhau 20 cm dao động cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5 m/s. Xét trên đường thẳng d vuông góc với AB. Cách trung trực của AB là 7 cm, điểm dao động cực đại trên d gần A nhất cách A là A. 14,46 cm. B. 5,67 cm. C. 10,64 cm. D. 8,75 cm. Câu 25 (BT.1215.003). Một con lắc lò xo đặt nằm ngang, kéo con lắc tới vị trí lò xo giãn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Khi vật nặng qua vị trí cân bằng thì giữ cố định điểm chính giữa lò xo. Vật sẽ tiếp tục dao động với biên độ bằng A. 4cm B. 2 2 cm C. 2 cm D. 4 cm Câu 26 Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là 60±1cm, chu kì dao động nhỏ của nó là 1,56±0,01s. Lấy π2=9,87 và bỏ qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là A. g = 9,8 ± 0,2 m/s2. B. g = 9,7 ± 0,2 m/s2. C. g = 9,8 ± 0,3 m/s2. D. g = 9,7 ± 0,3 m/s2. 3/5
  4. Câu 27 (Sở Yên Bái) (BT.142.024). Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình xtcm1 2cos10 và xtcm2 2cos10 . Vận tốc của chất điểm khi t=8s 2 là A. 20π cm/s B. 40π cm/s C. 40 2 cm/s D. 20cm/s Câu 28 (LT.141.006). Một vật tham gia vào hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số thì: A. Dao động tổng hợp của vật là một dao động tuần hoàn cùng tần số khác biên độ với 2 dao động thành phần. D. Dao động tổng hợp của vật là một dao động tuần hoàn cùng tần số, có biên độ không phụ thuộc vào hiệu số pha của hai dao động thành phần. Câu 29. Hình bên là đồ thị dao động điều hòa của vật. Phương trình dao động của vật là A. x10cos2tcm. 2 B. x10cos2tcm. 3 D. x10cos2tcm. 4 Câu 30 (BT.218.001). Một đoạn dây dài l00cm có khối lượng m=10g, một đầu gắn vào cầu rung, đầu kia treo lên một đĩa cân rồi vắt qua ròng rọc, dây bị căng với một lực FC=6,25N. Tính vận tốc truyền sóng trên dây? A. 25m/s B. 25cm/s C. 52m/s D. 52cm/s Câu 31 (BT.142.017). Vật khối lượng m=2kg, thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, các dao động thành phần có biểu thức x1=3cos(2 t+ /3)cm, x2=4cos(2 t- /6) cm. Cơ năng dao động của vật là A. 4,0J B. 0,01J C. 0,1J D. 0,4J Câu 32. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ là 1 s. Tại thời điểm t =1/3 s kể từ thời điểm ban đầu, chất điểm cách biên âm 4 cm và chuyển động theo chiều âm. Tại thời điểm t = 2/3 s, chất điểm bắt đầu đổi chiều chuyển động lần thứ hai. Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 2018,75 s có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 22 cm/s. B. – 25 cm/s. C. 50 cm/s. D. – 22 cm/s. Câu 33 (BT.213.016). Lúc t = 0 đầu O của dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên với biên độ a, chu kỳ T=1s. Hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động cùng pha cách nhau 6cm. Tính thời điểm đầu tiên để M cách O 12cm dao động ngược pha với trạng thái ban đầu của O. Coi biên độ dao động không đổi. A. t = 2,5s B. t = 1s C. t = 2s D. t = 2,75s Câu 34 (BT.228.002). Trên mặt thoáng chất lỏng, tại A và B cách nhau 20cm, người ta bố trí hai nguồn đồng bộ có tần số 20Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt thoáng chất lỏng v=50cm/s. Hình vuông ABCD nằm trên mặt thoáng chất lỏng, I là trung điểm của CD Gọi điểm M nằm trên CD gần I nhất dao động với biên độ cực đại. Tính khoảng cách từ M-I. A. 1,25cm B. 2,8cm C. 2,5cm D. 3,7cm Câu 35. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là x11 A cos 10t cm ; x2 = 4cos(10t + φ) cm (x1 và x2 tính 6 4/5
  5. bằng cm, t tính bằng s), A1 có giá trị thay đổi được. Phương trình dao động tổng hợp của vật có dạng xAcostcm  . Độ lớn gia tốc lớn nhất của vật có thể nhận giá trị là 3 A. 2 m/s2. B. 8 m/s2. C. 4 m/s2. D. 8,3 m/s2. Câu 36. Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ 2,4 s. Trong một chu kỳ, nếu tỉ số của thời gian lò xo dãn với thời gian lò xo nén bằng 2 thì thời gian mà lực đàn hồi tác dụng lên vật ngược chiều lực kéo về là A. 0,4 s. B. 0,2 s. C. 0,3 s. D. 0,1 s. Câu 37 (BT.217.004). Một sóng cơ có tần số 20Hz. Xét 2 điểm M và N trên một phương truyền sóng cách nhau 27,5cm. Tại một thời điểm nào đó M đang qua VTCB của nó theo chiều âm còn N đang ở vị trí thấp nhất. Trong khoảng MN có 2 điểm cùng pha với M. Vận tốc truyền sóng là A A. 2cm/s B. 2m/s C. 4cm/s D. 4m/s. Câu 38 (BT.2210.009). Trên mặt chất lỏng tại A, B cách nhau 14cm có hai nguồn sóng giống nhau phát ra sóng cơ có tần số 10Hz. Sóng truyền với tốc độ 40cm/s. Điểm M trên mặt chất lỏng gần A nhất sao cho tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với dao động tại A. Khoáng cách AM là A. 6 cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 8 cm. Câu 39 (BT.132.038). Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài đang đao động điều hòa với cùng biên độ. Gọi m1, F1 và m2, F2 lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc thứ hai. Biết m1+m2=1,2 kg và 2F2=3F1. Giá trị của m1 là A. 720 g. B. 400g. C. 480 g. D. 600 g. Câu 40 (BT.229.007). Ba điểm A, B, C trên mặt nước là 3 đỉnh của tam giác đều có cạnh bằng 8cm, trong đó A và B là 2 nguồn phát sóng giống nhau, có bước sóng 0,8cm. Điểm M trên đường trung trực của AB, dao động cùng pha với điểm C và gần C nhất thì phải cách C một khoảng bao nhiêu? A. 0,94cm B. 0,81cm C. 0,91cm D. 0,84cm Hết 5/5