Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 11 - Trường THPT Thăng Long

docx 2 trang hoaithuong97 3310
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 11 - Trường THPT Thăng Long", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_khoi_11_truong_thpt_thang_lo.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 11 - Trường THPT Thăng Long

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH (Năm học 2019 – 2020) TRƯỜNG THPT THĂNG LONG MÔN: VẬT LÝ – KHỐI 11 (Đề chính thức) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ tên học sinh: Lớp: SBD: (Lưu ý: Học sinh làm bài trên giấy thi, không làm trên đề, không sử dụng tài liệu) Câu 1 (2 điểm): Phát biểu định luật Ôm đối với toàn mạch ? Viết công thức và nêu tên, đơn vị các đại lượng trong công thức ? Áp dụng: Mắc nối tiếp một nguồn điện có suất điện động 3 V, điện trở trong là 0,5  với một điện trở 1  tạo thành mạch kín. Tìm cường độ dòng điện trong mạch? Câu 2 (3 điểm): Nêu bản chất của dòng điện trong: kim loại, chất điện phân, chất khí ? Câu 3 (1,5 điểm): Một tụ điện phẳng có điện dung 500 µF và khoảng cách giữa hai bản là 20 cm. Đặt hai bản tụ điện dưới hiệu điện thế 100 V. a/. Tính điện tích của tụ điện? b/. Tính cường độ điện trường giữa hai bản tụ điện? Câu 4 (3,5điểm): Cho mạch điện như hình. Trong đó nguồn điện có điện trở trong r = 1. Mạch ngoài có bóng đèn R3 loại (6V- 6W), bình điện phân R2 = 3 loại (CuSO4 – Cu) và điện trở R1= 3. Biết đèn sáng bình thường. Tính: a/. Điện trở của đèn và điện trở tương đương của mạch ngoài. b/. Cường độ dòng điện qua điện trở R1 và qua bình điện phân. c/. Lượng đồng giải phóng ở catot sau 16 phút 5 giây. Cho ACu = 64 ; nCu = 2 d/. Thay R1 bằng bao nhiêu để lượng đồng giải phóng ở Catốt sau 32 phút 10 giây là 1,92 g? Hết
  2. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HK1 (NH 2019 – 2020) MÔN: VẬT LÝ – KHỐI 11 Câu Nội dung cần đạt Điểm Câu 1 Phát biểu 1 (2 điểm) Viết biểu thức, chú thích, đơn vị đúng 0,5 Áp dụng: I=2 A 0,5 Kim loại 1 Câu2 Chất điện phân 1 (3 điểm) Chất khí 1 Câu3 a. C=500 µF= 500.10-6 F, U=100 V 0,25 (1,5 điểm) Q=C U=0,05 C 0,5 b. d=20 cm=0,2 m 0,25 푈 0,5 = =500 V/m Câu4 P 0,25 Đèn sáng bình thường: U =U = 6 V ; I =I = dm =1 A (3,5 điểm) 3 đm 3 đm Udm a. 2 0,25 Udm Rd R3 =6  Pdm R R R 2 3 =2  23 0,25 R2 R3 R =R R =5  N 1 23 0,25 b. R2//R3 U2=U3=6 V 0,25 U2 0,25 I2 2 A R2 U3 0,25 I3 1 A R3 I=I1=I2+I3=3 A 0,25 c. 1 A 1 m I t 0,64 g F n 2 d. R1=1  0,5 CHÚ Ý: Thí sinh làm theo cách khác mà đúng vẫn được tính điểm tối đa. Sai hoặc thiếu đơn vị trừ 0.25đ/1 lần, trừ không quá 0,5đ/toàn bài. (trong bài toán, áp dụng)