Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 11 - Trường THPT Trần Quang Khải

docx 49 trang hoaithuong97 2280
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 11 - Trường THPT Trần Quang Khải", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_khoi_11_truong_thpt_tran_qua.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 11 - Trường THPT Trần Quang Khải

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 – 2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Mơn: TỐN - Lớp: 11 TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG KHẢI Thời gian làm bài: 90 phút (khơng kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề kiểm tra cĩ 01 trang) SBD: Họ tên học sinh: Câu 1: (2 điểm) Giải các phương trình lượng giác sau : a) cos x 3 sin x 1 b) 1 sin x cos x sin 2x cos 2x 0 Câu 2: (1 điểm) Tìm hệ số của số hạng chứa x19 trong khai triển của nhị thức 25 3 3 2x 5 x 0 x Câu 3: (1 điểm) Cĩ 10 học sinh nam và 8 học sinh nữ. Cĩ bao nhiêu cách chọn ra 6 học sinh sao cho số học sinh nam được chọn lớn hơn 4. Câu 4: ( 1 điểm) Trong một thùng phiếu cĩ 35 phiếu, trong đĩ cĩ ba phiếu trúng thưởng. Một người bốc ngẫu nhiên bốn phiếu. Tìm xác suất để người đĩ trúng thưởng. 2 1 Câu 5: ( 1 điểm) Giải phương trình tìm số n nguyên dương : An 6Cn 204 Câu 6: ( 1 điểm) Tìm số hạng đầu u1 và cơng sai d của cấp số cộng un biết: u7 u3 8 u2.u7 75 Câu 7: ( 3 điểm) Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi E, M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SC, BC a) Chứng minh EO / / SCD b) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng EMN và ABCD
  2. 1 c) Gọi F là điểm trên cạnh SB sao cho SF SB . Tìm giao điểm I của đường thẳng 3 DF và MAB Hết SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 – 2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Mơn: TỐN - Lớp: 11 TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG KHẢI Thời gian làm bài: 90 phút (khơng kể thời gian phát đề) (Hướng dẫn cĩ 02 trang) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 1: (2 điểm) Giải các phương trình lượng giác sau : 1 3 1 1 a) cos x 3 sin x 1 cos x sin x 0,25 cos x 0,25 2 2 2 3 2 x k2 x k2 3 3 k Z 0,25 2 0,25 x k2 x k2 3 3 3 2 b) 1 sin x cos x sin 2x cos 2x 0 sin x cos x 2sin x.cos x 2cos x 0 (0,25) tan x 1 sin x cos x 0 (sin x cos x) 1 2cos x 0 (0,25) 1 (0,25) 1 2cos x 0 cos x 2 x k 4 k Z (0,25) 2 x k2 3
  3. 25 3 3 Câu 2: (1 điểm) Số hạng tổng quát trong khai triển 2x 5 là: x k k 3 25 k 3 k 25 k k 75 8k C25. 2x . 5 k N,0 k 25 0,25 C25.2 . 3 .x 0,25 x Cho 75 8k 19 k 7 ( nhận ) (0,25) 19 7 18 7 Vậy hệ số của số hạng chứa x là C25.2 .3 (0,25) (1 điểm) TH1: Chọn 5 HS nam và 1HS nữ: cĩ C 5 .C1 cách chọn . (0,5) Câu 3: 10 8 TH2: Chọn 6 HS nam : cĩ C 6 cách chọn . (0,25) 10 5 1 6 Vậy cĩ tất cả C10 .C8 C10 2226 cách. (0,25) Câu 4: ( 1 điểm) Biến cố A: “Bốc được phiếu trúng thưởng” 4 1 3 2 2 3 1 n  C35 52360 0,25 ; n A C3C32 C3 C32 C3 C32 16400 0,5 n A 410 P A 0,25 n  1309 2 1 n! n! * Câu 5: ( 1 điểm) An 6Cn 204 6 204 n 2;n N 0,25 n 2 ! 1! n 1 ! n 12(n) n n 1 6n 204 0,25 0,25 n 12(0,25) n 17(l) u7 u3 8 u1 6d u1 2d 8 d 2 Câu 6: ( 1 điểm) 0,25 0,25 u .u 75 2 2 7 u1 d u1 6d 75 u1 14u1 51 0 u1 3 u1 17 0,25 hoặc 0,25 d 2 d 2 Câu 7: ( 3 điểm) a) Cm EO / / SCD : EO / /SC(0,25) EO  SCD (0,25) EO / / SCD (0,25) SC  SCD (0,25) b) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng EMN và ABCD
  4. N (EMN)  (ABCD)(0,25) ME / / AC(0,25) ME  (EMN); AC  (ABCD)(0,25) (EMN)  (ABCD) d sao cho d là đường thẳng đi qua N và d / / AC / /ME (0,25) c) Tìm giao điểm I của đường thẳng DF và MAB Gọi K là giao điểm của SO và AM K SO, SO  (SBD) K (MAB)  (SBD)(0,25) K AM , AM  (MAB) (SBD)  (MAB) BK(0,25) Gọi I là giao điểm của BK và DF (0,25) I DF (0,25) I BK, BK  (MAB) I (MAB) Vậy I là giao điểm của DF và (MAB) Hết
  5. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ I . NĂM HỌC 2019 – 2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Mơn VẬT LÝ - Lớp 11 TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG KHẢI Thời gian làm bài : 45 phút; SBD: Họ tên học sinh: Mã đề : 111 Câu 1: a) Dịng điện khơng đổi là gì ? (1 điểm) b) Nêu bản chất dịng điện trong chất khí ? (1 điểm) c) Định nghĩa tia lửa điện ? Kể tên hai ứng dụng của tia lửa điện ? (1,5 điểm) Câu 2: N Cho 5 nguồn giống nhau được mắc như hình với suất điện động và điện trở trong của mỗi nguồn lần lượt là 1,6 V và 0,2  . M Xác định suất điện động và điện trở của bộ nguồn. ( 1 điểm ) Câu 3: Cho bình điện phân chứa dung dịch muối đồng CuSO4, cực dương bằng E,r đồng với Rb = 3  . Trong 16 phút 5 giây điện phân thì cĩ 1,6 g đồng ở cực (+) tan ra. Rb R1 a/ Tính cường độ dịng điện đi qua bình điện phân. ( Biết F = 96500 C/mol, ACu = 64, n =2 ) ( 1 điểm ) b. Tính cơng suất của nguồn điện biết nguồn điện cĩ điện trở r = 1  . ( 1 điểm ) Câu 4: Cho mạch điện như hình vẽ. E =6,5 V, r = 0,4  , R2 = 3  , ,r R3 = 5  , Đ ( 4 V- 8 W ). Chỉnh biến trở R1 = 4,5  . E A a. Xác định chỉ số ampe kế. ( 1,5 điểm ) Đ R1 b. Tìm độ sáng của đèn và số chỉ vơn kế ( 1 điểm ) R1 R R c. Điện trở R3 bị đứt. Chỉnh biến trở R 1 cho đèn sáng bình thường. 2 3 Xác định giá trị R1 ( 1 điểm ) V -Hết-
  6. Lý 11- Đề 111 HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I ( NH 2019- 2020) Câu Nội dung Điểm Ghi chú 1 a) Dịng điện khơng đổi là dịng điện cĩ chiều và cường (3.5đ) độ khơng thay đổi theo thời gian. 1đ b) c) 1đ Nêu tên 2 ứng dụng 1đ 0.5đ 2 eb = 4 e0 = 4x 1,6 = 6,4 V (*) 0,5đ 0,25+0,25 (1đ) rb = 3 r0 + r0 / 2 + r3 = 3,5 r0 = 3,5 x 0,2 = 0,7  (*) 0,5đ 0,25+0,25 3 1 A 0,5+0,5 a) m I.t => I = 5A (*) Thế số 0,25 F n (2đ) b) P = E I = ( R + r ) I2 0,5 Thế số 0,25 = (4+1 ) 5 2= 100W (*) 0,5
  7. 4 U 2 0,25 a) R đm =2  ; E,r D P A (3.5đ) đm Đ R23= R2 + R3 = 8  0,25 R1 R1 R R 23 D R2 R3 R23Đ = = 1,6   R23 RD 0,25 V R N = R23Đ + R1 = 6,1  E I= = 1 A 0,25 R r N E =6,5 V, r = 0,4  , R2 = 3  , R3 = 5  , Đ ( 4 V- 8 W ). .Vậy ampekế chỉ 1 A (*) 0,25 R1 = 4,5  0,25 b) UĐ =U23Đ = I.R23Đ = 1 x 1,6 = 1,6 V UĐ đèn sáng yếu hơn bình thường I23 = U23 / R23 = U23 / R23 = 1,6 / 8 = 0,2 A 0,25 UV = U2 = R2 . I 23 = 3 x 0,2 = 0,6 V (*) 0,25 0,25 0,25 c) 0,25 Đèn đèn sáng bình thường I= IĐ = 2A ( 0,25 ) R3 đứt chỉ cịn R1 và Đèn nối tiếp. E => I= R R r 1 D 0,5 => R1 = 0,85  (*) 0,25 Về đơn vị : Sai hay thiếu đơn vị tại đáp số (*) trừ 0.25 / lần và trừ tối đa 2 lần. HS cĩ thề cĩ cách làm khác mà đúng thì cho điểm trọn phần đĩ.
  8. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM KIỂM TRA HỌC KỲ I 2019-2020 TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG KHẢI Mơn: HĨA HỌC- LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1: 2.0 điểm 1.1. Viết các phương trình phản ứng thực hiện theo chuổi phản ứng sau: 1.0đ (1) (2) (3) (4) Fe(NO3)3 NO2 HNO3 CO2 CaCO3 1.2. Viết phương trình chứng minh: (ghi rõ số oxi hĩa) 1.0đ a) tính oxi hĩa của Nitơ. b) tính khử của Photpho Câu 2: 4.0 điểm 2.1. Bằng phương pháp hĩa học hãy nhận biết các dung dịch bị mất nhãn chứa các chất sau: 2.0đ Na3PO4, NH4Cl, Na2CO3, NaNO3 2.2. Cho biết tên (hoặc cơng thức) của khí X và khí Y. 1.0đ a. Mùa đơng để sưởi ấm nhiều hộ gia đình ở miền Bắc thường sử dụng lị than, cĩ nhiều trường hợp bị ngộ độc khí X dẫn đến tử vong. b Khí Y được sử dụng làm nước đá khơ, chữa cháy, là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính. 2.3. Cho biết hiện tượng xảy ra: 1.0đ a. Thả miếng Cu vào dung dịch HNO3 lỗng dư. b. Dẫn từ từ đến dư CO2 vào dung dịch nước vơi trong. Câu 3: 4.0 điểm Cho C = 12, H = 1, O = 16, Na = 23, Cu = 64, Al = 27, N = 14 3.1. Đốt cháy hồn tồn 7,4 gam chất A (phân tử chỉ chứa C, H, O) thu được 6,72 (lít) khí cacbonic (đktc) và 5,4 gam nước. Xác định CTPT của A biết phân tử khối của A là 74. 1.0đ 3.2. Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 6,4 gam NaOH, thu được dung dịch X. Tính số mol muối axit cĩ trong dung dịch X? 1.0đ 3.3. Khi cho 7,75 gam hỗn hợp Cu và Al tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nĩng dư 10% so với lượng cần thiết sinh ra 7,84 lít khí duy nhất là NO2 (đktc) và dung dịch A. a. Tính thành phần % khối lượng Cu trong hỗn hợp đầu? 1.0đ
  9. b. Tính thể tích tối thiểu dung dịch hỗn hợp NaOH 0,7M và Ba(OH)2 2M cần thêm vào dung dịch A để thu được kết tủa nhỏ nhất? 1.0đ HẾT Học sinh khơng được sử dụng tài liệu! Họ và tên HS: Số báo danh: Chữ kí:
  10. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG KHẢI ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – HĨA HỌC 11 NĂM HỌC 2019 -2020 C Â NỘI DUNG ĐIỂM GHI CHÚ U 1.1 (1,0 điểm) 푡0 5 1. 2Fe(NO3)3 Fe2O3 + O + 6NO2 2 2 0,25 2. 4NO2 + O2 + 2 2 4H 3 푡0 0,25 3. C + 4H 3đ CO2 + 4NO2 + 2 2 0,25 1 4.CO2 +CaO CaCO3 0,25 1.2(2,0 điểm) 푡0 . 0 + 3 ―3 2 3 2 0.50 푡0 . 4 푃0 + 5 2푃+5 2 2 5 0.50 2.1 (2,0 điểm) TT MT Na3PO4 NaNO3 Na2CO3 NH4Cl Dd HCl - - ↑ 2 - 0,50 Dd AgNO3 ↓푣à푛 Cịn lại × ↓푡 ắ푛 Thuốc thử 0,25 0.75 2 Hiện tượng mỗi chất 0,25 2 푙 + CO →2NaCl + CO + 2 3 2 2 0,25 3 + 푃 →3 + 푃 ↓ 3 3 4 3 3 4 0,25 + 푙→ + 푙↓ 3 4 4 3 0,25 2.2 (1,0 điểm) X là CO, Y là CO2
  11. 2.3. a. Dung dịch cĩ màu xanh đậm dần, cĩ khí khơng màu hĩa nâu ngồi KK. 0.50 b. Dung dịch hĩa đục, sau đĩ trong suốt 0.50 (hay cĩ kết tủa trắng sau đĩ kết tủa tan). 3.1. 6,72 0.25 = × 12 = 3,6 22,4 5,4 = × 2 = 0,6 18 0.25 = ― ― = 7,4 ― 3,6 ― 0,6 = 3,2 0.25 HS giải theo nhiều cách khác nhau: ọ푖 푄: 푡 ĩ 푡ỉ 푙ệ 0,25 điểm cho mỗi 3,6 0,6 3,2 ý C, H, O, CTPT : : = : : = : : 12 1 16 12 1 16 = 0,3:0,6:0,2 = 3:6:2 → CTĐGN: C3H6O2 →CTTN (C3H6O2)n → 74n = 74→ n= 1 → CTPT C3H6O2 0.25 3 3.2 (1,0 điểm) 푛 0,16 푛 = 0,1 표푙 푛 = 0,16 표푙 = 푛 = = 1,6 → ả 2 푡 2 2 0,1 0,25 2 + → 3 x x x HS cĩ thể giải 2 + 2 → 2 3 + 2 phương pháp ion 0,25 y 2y y y Nếu HS chỉ tính số mol CO2, NaOH cho + = 0,1 = 0,04 0,125đ + 2 = 0,16→ = 0,06 Vậy số mol muối axit là 0,04 mol 0,25 0,25 3.3 . (2.0 điểm) HS khơng viết phản 푡0 ứng thì giải theo Cu + 4H 3đ Cu( 3)2 +2NO2 + 2 2 0,25 x 4x x 2x mol định luật bảo tồn electron dưới
  12. 푡0 quan điểm cho Al + 6H 3đ Al( 3)3 + 3NO2 + 3 2 nhận electron hay 0,25 y 6y y 3y mol tăng giảm số oxi hĩa đều cho trọn 64x + 27y = 7,75 điểm 2x + 3y = 7,84: 22,4 6,4  x= 0,1 % = 7,75 × 100% = 82,58% 0.25 0,25 nHNO3 dư = 10%.(4x+ 6y) = 0,07 mol 0.25 + - H + OH  H2O Cu2+ + 2OH-  Cu(OH) 2 Đúng tồn phần Al3+ + 3OH-  Al(OH) 3 cho 0,25 3 - - Al(OH) + OH  AlO2 + 2H2O nOH- = (0,7 + 2x2).V = 0,07 + 0,1x2 + 0,05x4  V = 0,1 (lít) = 100 ml Được 2 hay 3 pư cho 0,125 0.25 0.25 GV biên soạn: Mai Thị Vàng GV chỉnh lý: Phạm Thị Thanh Nhàn
  13. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 – 2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Mơn: SINH HỌC - Lớp: 11 cơ bản TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG KHẢI Thời gian làm bài: 45 phút; (khơng kể thời gian phát đề) (Đề kiểm tra cĩ 01 trang) SBD: Họ và tên học sinh: Câu 1: (2 điểm) Trình bày đặc điểm hình thái, giải phẫu của lá thích nghi với chức năng quang hợp? Câu 2: (2 điểm) Phân biệt quang hợp ở nhĩm thực vật C3, C4? Thực vật C3 Thực vật C4 Đại diện Chất nhận CO2 đầu tiên Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên Các tế bào tham gia Câu 3: (2 điểm) Phân biệt hệ tuần hồn hở và hệ tuần hồn kín? Hệ tuần hồn hở Hệ tuần hồn kín Khái niệm Đại diện Đường đi của máu Đặc điểm Câu 4: (2 điểm) - Tại sao tim tách rời cơ thể vẫn cĩ khả năng co dãn nhịp nhàng? Nêu cơ chế hoạt động của hệ dẫn truyền tim. - Trình bày chu kỳ hoạt động của tim người. Tại sao khi cơ thể bị mất máu thì huyết áp giảm? Câu 5: (2 điểm) a) Trình bày vai trị của gan trong điều hồ nồng độ glucơzơ trong máu? b) Khi trời nĩng, da bạn thường ửng hồng và uống nước nhiều hơn. Khi trời lạnh da bạn thường tái đi và bạn ăn nhiều hơn. Hãy giải thích tại sao? Hết
  14. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 – 2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Mơn: SINH HỌC - Lớp: 11 cơ bản TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG KHẢI Thời gian làm bài: 45 phút; (khơng kể thời gian phát đề) (Hướng dẫn chấm cĩ 02 trang) HƯỚNG DẪN CHẤM Câu 1: (2 điểm) Trình bày đặc điểm hình thái, giải phẫu của lá thích nghi với chức năng Điểm quang hợp? * Đặc điểm giải phẫu, hình thái bên ngồi: - Diện tích bề mặt lớn giúp hấp thụ được nhiều ánh sáng. 0,5đ - Trong lớp biểu bì của mặt lá cĩ khí khổng (phân bố nhiều ở mặt dưới lá) 0,5đ giúp cho khí CO2 khuếch tán vào bên trong lá đến lục lạp. * Đặc điểm giải phẫu, hình thái bên trong: - Hệ gân lá: gồm mạch gỗ giúp vận chuyển nước và ion khống cung cấp 0,5đ nguyên liệu cho quá trình quang hợp và mạch rây giúp vận chuyển sản phẩm quang hợp đến nơi cần thiết. - Lá chứa các tế bào mơ giậu (và tế bào bao bĩ mạch ở thực vật C 4): cĩ 0,5đ chứa nhiều lục lạp để hấp thụ ánh sáng. Câu 2: (2 điểm) Phân biệt quang hợp ở nhĩm thực vật C3, C4? Thực vật C3 Thực vật C4 Đại diện Từ lồi rêu cho đến các Một số lồi thực vật sống ở 0,5 điểm cây gỗ lớn trong rừng vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới như mía, rau dền, ngơ Chất nhận CO2 đầu Hợp chất 5C RiDP PEP (Photphoenolpiruvat) 0,5 điểm tiên (Ribulơzơ 1,5 diphotphat) Sản phẩm cố định CO2 APG (Axit AOA(Axit oxaloaxetic) 0,5 điểm đầu tiên phot phoglixeric) Các tế bào tham gia Tế bào mơ giậu Tế bào mơ giậu 0,5 điểm Tế bào bao bĩ mạch Câu 3: (2 điểm) Phân biệt hệ tuần hồn hở và hệ tuần hồn kín? Hệ tuần hồn hở Hệ tuần hồn kín Khái niệm là hệ tuần hồn cĩ một đoạn máu đi là hệ tuần hồn cĩ máu lưu 0,5 điểm ra khỏi mạch máu và trộn lẫn với thơng trong mạch kín dịch mơ. Đại diện ĐV thân mềm,chân khớp Mực ống,bạch tuộc,giun đốt, 0,5 điểm động vật cĩ xương sống. Đường đi Máu từ tim bơm vào động mạch → Máu được tim bơm đi, từ động 0,5 điểm
  15. của máu tràn vào khoang cơ thể: máu trộn mạch qua mao mạch,tĩnh mạch lẫn với dịch mơ → Máu tiếp xúc và và sau đĩ về tim.Máu trao đổi trao đổi chất trực tiếp với tế bào chất với tế bào qua thành mao theo tĩnh mạch sau đĩ về tim. mạch Đặc điểm Máu chảy trong động mạch áp lực Máu chảy trong động mạch cao 0,5 điểm thấp, tốc độ máu chảy chậm hoặc trung bình, tốc độ nhanh Câu 4: (2 điểm) Nội dung Điểm - Tại sao tim tách rời cơ thể vẫn cĩ khả năng co dãn nhịp nhàng? Nêu cơ chế hoạt động của hệ dẫn truyền tim. - Do tính tự động của tim. 0,5đ - Cơ chế: Nút xoang nhĩ tự phát xung điện, xung điện lan ra khắp cơ tâm nhĩ làm 0,5đ tâm nhĩ co. Sau đĩ, lan đến nút nhĩ thất, bĩ His rồi theo mạng Puơckin lan ra khắp cơ tâm thất làm tâm thất co. - Trình bày chu kỳ hoạt động của tim người. Tại sao khi cơ thể bị mất máu thì huyết áp giảm? - Mỗi chu kì tim (0,8s)gồm: pha co tâm nhĩ (0,1s) pha co tâm thất (0,3s) pha 0,5đ dãn chung(0,4s). - Do lượng máu giảm nên áp lực máu tác động lên thành mạch giảm 0,5đ Câu 5: (2 điểm) Nội dung Điểm a) Trình bày vai trị của gan trong điều hồ nồng độ glucozo trong máu? - Sau bữa ăn nhiều tinh bột, nồng độ glucozơ trong máu tăng → hoocmon insulin 0,5đ được tiết ra, biến đổi glucozơ thành glicogen. - Nếu glucơzơ giảm → hoocmon glucagon được tiết ra biến đổi glicogen dự trữ 0,5đ thành glucơzơ. 0,5 điểm b) Khi trời nĩng, da bạn thường ửng hồng và uống nước nhiều hơn. Khi trời lạnh da bạn thường tái đi và bạn ăn nhiều hơn. Hãy giải thích tại sao? - Khi trời nĩng, lượng máu tới dưới da để tỏa nhiệt nhiều hơn nên da hồng hơn nhưng ngược lại khi trời lạnh, máu tới da ít hơn nên da hơi tái. 0,25đ - Khi trời nĩng ta uống nhiều nước vì quá trình tiết mồ hơi qua da tăng lên nên thận tăng cường tái hấp thu nước trả về máu nên ta cĩ cảm giác khát và uống nước nhiều 0,5đ hơn. - Khi trời lạnh ta ăn nhiều vì cơ thể tiêu tốn nhiều năng lượng hơn để duy trì thân 0,25đ nhiệt. HẾT
  16. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 – 2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Mơn: LỊCH SỬ - Lớp: 11 TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG KHẢI Thời gian làm bài: 45 phút; (khơng kể thời gian phát đề) (Đề kiểm tra cĩ 01 trang) SBD: Họ tên học sinh: Câu 1: (2,5 điểm) Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929-1933) đã để lại hậu quả gì? Tại sao nĩ lại dẫn dến nguy cơ một cuộc chiến tranh thế giới mới? Câu 2: (2,5 điểm) Hồn thành bảng so sánh 2 cuộc cách mạng ở Nga năm 1917 theo mẫu: Nội dung Cách mạng tháng Hai Cách mạng tháng Mười Nhiệm vụ Kết quả Tính chất Hướng đi lên Câu 3: (2,5 điểm) Hồn thành bảng so sánh hai giai đoạn phát triển của Nga 1921-1925 và 1925- 1941 theo mẫu: Nội dung 1921-1925 1925-1941 Chính sách thực hiện Chính sách Cơng nghiệp Chính sách Nơng nghiệp Kết quả Câu 4: (2,5 điểm) Trình bày nguyên nhân sâu xa dẫn đến bùng nổ Thế chiến 1 (1914-1918)? Theo em nguyên nhân căn bản nào dẫn đến Thế chiến 1 bùng nổ? Nét nổi bật trong giai đoạn cuối của cuộc chiến là gì? HẾT.
  17. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 – 2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Mơn: LỊCH SỬ - Lớp: 11 TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG KHẢI Thời gian làm bài: 45 phút; (khơng kể thời gian phát đề) (Đề kiểm tra cĩ 01 trang) ĐÁP ÁN SBD: Họ tên học sinh: Câu 1: (2,5đ điểm) Nội dung: Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929-1933) đã để lại hậu quả gì? Tại sao nĩ lại dẫn đến nguy cơ một cuộc chiến tranh thế giới mới? NỘI DUNG ĐIỂM Hậu quả: 2,0 đ * kinh tế: hàng hĩa ế thừa, cơng nghiệp đình trệ, cơng nhân thất nghiệp, ruộng đất bỏ hoang, nơng dân mất đất. * Đời sống chính trị- xã hội: - đời sống nhân dân túng quẫn, nhiều cuộc biểu tình, tuần hành diễn ra khắp nới đe dọa sự tồn tại của chủ nghĩa tư bản. - Các nước tư bản tìm cách khắc phục: + Anh- Pháp- Mỹ tiến hành cải cách kinh tế- xã hội; đổi mới quản lý, tổ chức sản xuất. + Đức – Ý- Nhật thiết lập chế độ độc tài phát xít, tiến hành chạy đua vũ trang đã báo hiệu nguy cơ một cuộc chiến tranh thế giới mới. Hậu quả khủng hoảng kinh tế dẫn đến nguy cơ một cuộc chiến tranh thế giới mới vì: Đức – 0,5 đ Ý- Nhật thiết lập chế độ độc tài phát xít, tiến hành chạy đua vũ trang chuẩn bị cho một cuộc chiến tranh thế giới mới. Câu 2: (2,5đ điểm) Hồn thành bảng so sánh về 2 cuộc cách mạng ở Nga năm 1917 theo mẫu: Nội dung Cách mạng tháng 2 Cách mạng tháng 10 Nhiệm vụ Lật đổ chế độ Quân chủ chuyên chế, mở đường Lật đổ chính phủ tư sản lâm thời cho chủ nghĩa tư bản phát triển Kết quả - chế độ quân chủ chuyên chế bị lật đổ - chính phủ lâm thời bị lật đổ
  18. Nội dung Cách mạng tháng 2 Cách mạng tháng 10 - Nga trở thành nước cộng hịa với 2 chính phủ - Lập chính quyền Xơ Viết từ trung song song tồn tại: chính phủ tư sản lâm thời và ương đến địa phương. Xơ viết của cơng-nơng-binh. Tính chất Là cuộc cách mạng dân chủ tư sản kiêu mới Là cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa Hướng đi Đi lên cách mạng xã hội chủ nghĩa Đi lên chủ nghĩa xã hội lên Câu 3: (2,5 điểm) Hồn thành bảng sánh hai giai đoạn phát triển của Nga 1921-1925 và 1925-1941 theo mẫu: Nội dung 1921-1925 1925-1941 Chính sách thực hiện Chính sách Kinh tế mới Các kế hoạch 5 năm Chính sách Cơng nghiệp Chú trọng khơi phục cơng nghiệp Chú trọng phát triển cơng nghiệp nặng. nặng. Chính sách Nơng nghiệp Thay thế chế độ trưng thu lương Tập thể hĩa nơng nghiệp. thực thừa bằng thu thuế lương thực cố định. Kết quả Nga hồn thành cơng cuộc khơi Liên Xơ trở thành nước cơng nghiệp phục kinh tế. xã hội chủ nghĩa. Câu 4: (2,5 điểm) Trình bày nguyên nhân sâu xa dẫn đến bùng nổ Thế chiến 1 (1914-1918)? Theo em nguyên nhân căn bản nào dẫn đến thế chiến 1 bùng nổ? Nét nổi bật trong giai đoạn cuộí của cuộc chiến là gì? NỘI DUNG ĐIỂM Nguyên nhân sâu xa: 1,75đ * Cuối thế kỷ XIX đầu XX, do sự phát triển khơng dồng đều về kinh tế và chính trị đã làm cho Mỹ, Đức, Nhật mâu thuẫn gay gắt với Anh, Pháp về vấn đề thuộc địa. Các cuộc chiến tranh tranh giành thuộc địa diễn ra ở nhiều nơi. * Đức cĩ tiềm lực về kinh tế, quân sự nhưng lại ít thuộc địa nên vạch kế hoạch xâm lược thuộc địa của Anh, Pháp. * Đầu thế kỷ XX châu âu hình thành 2 khối quân sự đối lập: - Khối Liên Minh (1882) gồm: Đức, Áo- Hung. - Khối Hiệp Ứơc (1907) gồm: Anh, Pháp, Nga. Hai khối tăng cường chạy đua vũ trang, chuẩn bị chiến tranh phân chia lại thế giới. Nguyên nhân căn bản: mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về vấn đề thuộc địa. 0,25đ Nét bật trong giai đoạn cuộí của cuộc chiến là: thắng lợi của cách mạng tháng 10 Nga năm 0,5đ 1917. Hết.
  19. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG KHẢI ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 – 2020 Mơn : ĐỊA LÍ 11 - thời gian 45 phút Đáp án Thang điểm Câu 1 Trình bày mục đích và thể chế của Liên minh châu Âu (EU) ? (2 điểm) Mục đích: - Xây dựng phát triển khu vực mà nơi đĩ hàng hĩa, người, vốn được 0.5 tự do lưu thơng giữa các nước thành viên. - Tăng cường hợp tác, liên kết về kinh tế, luật pháp, an ninh và ngoại giao. 0.5 Thể chế : - Hội đồng châu Âu 0.25 - Nghị viện 0.25 - Hội đồng bộ trưởng 0.25 - Ủy ban liên minh 0.25 Câu 2 Ngành cơng nghiệp của Hoa Kì cĩ những đặc điểm gì ? (2 điểm) - Là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu. 0.25 - Tỉ trọng GDP giảm dần: 19,7 % năm 2004. 0.25 - Gồm 3 nhĩm:
  20. + Cơng nghiệp chế biến 0.25 + Cơng nghiệp điện lực 0.25 + Cơng nghiệp khai khống 0.25 - Giảm tỉ trọng các ngành cơng nghiệp truyền thống, tăng tỉ trọng các 0.25 ngành cơng nghiệp hiện đại. - Phân bố: + Trước đây : tập trung ở vùng Đơng Bắc với các ngành cơng nghiệp 0.25 truyền thống. 0.25 + Hiện nay: mở rộng xuống phía nam, ven Thái Bình Dương với các ngành cơng nghiệp hiện đại. Câu 3 Đánh giá những thuận lợi về điều kiện tự nhiên đối với việc phát triển (2 điểm) kinh tế của phần lãnh thổ phía đơng Hoa Kì ? - Địa hình: núi già Apalat, sườn thoải, nhiều thung lũng rộng cắt ngang. 0.25 - Đất đai: đất phù sa ven biển nhiều, màu mỡ. 0.25 - Sơng ngịi: nguồn thủy năng phong phú. 0.25 - Khí hậu: cận nhiệt và ơn đới hải dương. 0.25 - Khống sản: than, sắt 0.25 => Giá trị kinh tế: + Thuận lợi trồng trọt 0.25 + Cơng nghiệp luyện kim đen 0.25 + Cơng nghiệp năng lượng 0.25 Câu 4 Cho BSL : GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA HOA KÌ NĂM 2014 VÀ 2016 (4 điểm)
  21. a. Tính cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì năm 2014 và 2016. 1 điểm ( Đơn vị: % ) Năm 2014 2016 Khu vực Nơng nghiệp 4,8 1,1 Cơng nghiệp 20,0 19,4 Dịch vụ 75,2 79,5 b. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu 2 điểm vực kinh tế của Hoa Kì năm 2014 và 2016. - biểu đồ trịn , biểu đồ khác khơng cĩ điểm - vẽ đúng, đủ : 2 điểm - sai hoặc thiếu mỗi chi tiết trừ 0.25đ (tỉ lệ, đơn vị, số liệu, kí hiệu, chú thích, tên biểu đồ, khơng đúng trình tự ) c. Nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì trong thời gian trên. - Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì năm 2014 và 1 điểm 2016 cĩ sự chuyển dịch ( thay đổi): + nơng nghiệp: giảm 3,7 % + cơng nghiệp: giảm 0,6 % + dịch vụ: tăng 4,3 % - Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì năm 2014 và 2016 cĩ sự chuyển dịch theo hướng giảm nơng nghiệp và cơng
  22. nghiệp, tăng dịch vụ . Dịch vụ luơn chiếm tỉ trọng cao nhất, nơng nghiệp chiếm tỉ trọng thấp nhất .
  23. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 - 2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Mơn: GIÁO DỤC CƠNG DÂN 11 TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG KHẢI Thời gian làm bài : 45 phút ( Đề kiểm tra cĩ 1 trang ) (khơng kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC 1 SBD: Họ tên học sinh: Câu 1. (2.0 điểm) Nêu khái niệm cầu? Cho 2 ví dụ về cầu. Anh Nam cĩ 2 triệu đồng muốn mua 1 chiếc điện thoại iphone 11, đĩ cĩ phải là cầu khơng? Vì sao? Câu 2. (2.0 điểm) Tại sao quy luật giá trị lại cĩ tác động kích thích lực lượng sản xuất phát triển và làm cho năng suất lao động tăng lên? Câu 3. (2.0 điểm) Hãy nối nội dung ở cột A với nội dung ở cột B cho phù hợp. A B 1. Khi cầu tăng lên a. giá cả tăng, cầu giảm. 2. Khi cầu giảm xuống b. giá cả thị trường thường cao hơn giá trị hàng hĩa trong sản xuất. 3. Khi cung giảm c. sản xuất kinh doanh thu hẹp, lượng cung hàng hĩa giảm xuống. 4. Khi cung lớn hơn cầu thì d. giá cả thị trường thường thấp hơn giá trị hàng hĩa trong sản xuất. 5. Khi cung nhỏ hơn cầu thì e. sản xuất, kinh doanh mở rộng, lượng cung tăng. 6. Khi giá cả giảm xuống thì f. cầu cĩ xu hướng tăng lên.
  24. 7. Nhà nước sẽ vận dụng quan hệ g. người tiêu dùng đưa ra các quyết định mua hàng thích ứng với các trường hợp cung - cầu cho cĩ lơi. cung - cầu để 8. Quan hệ cung - cầu là căn cứ để h. điều tiết các trường hợp cung - cầu trên thị trường thơng qua các giải pháp vĩ mơ thích hợp. Câu 4. (2.0 điểm) Em cĩ nhận xét gì về việc thực hiện yêu cầu của quy luật giá trị của 3 người sản xuất (1,2,3) trong biểu đồ sau đây? Câu 5. (2.0 điểm) Sau tiết học GDCD về bài: Cung - cầu trong sản xuất và lưu thơng hàng hĩa, bạn A đã rút ra bài học cho mình rằng: “người tiêu dùng chúng ta ngày nay hồn tồn chỉ ưa chuộng và lựa chọn những mặt hàng giá rẻ, những mặt hàng giá cao sẽ khơng ai mua và rất khĩ cạnh tranh với những mặt hàng giá rẻ”. hãy cho biết: - Nếu là người tiêu dùng em sẽ chọn những mặt hàng tiêu chí như thế nào? Vì sao lại chọn những tiêu chí đĩ? Quan điểm ”cĩ cạnh tranh mới cĩ phát triển” đúng hay sai? Vì sao? Hết
  25. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 - 2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Mơn: GIÁO DỤC CƠNG DÂN 11 TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG KHẢI Thời gian làm bài : 45 phút HƯỚNG DẪN CHẤM Câu 1. Nêu khái niệm cầu? Cho 2 ví dụ về cầu. Anh Nam cĩ 2 triệu đồng muốn mua 1 chiếc điện thoại iphone 11, đĩ cĩ phải là cầu khơng? Vì sao? (2.0 điểm) Khái niệm cầu Cầu là khối lượng hàng hĩa, dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua trong một thời kỳ nhất 1 định, tương ứng với giá cả và thu nhập xác định. + 2 VD Đĩ cĩ phải là cầu Đĩ khơng phải là cầu. 0.5 khơng? Vì Cầu chỉ xuất hiện khi nhu cầu cĩ khả năng thanh tốn. 0,5 Câu 2. Tại sao quy luật giá trị lại cĩ tác động kích thích lực lượng sản xuất phát triển và làm cho năng suất lao động tăng lên? (2.0 điểm) - Hàng hĩa được sản xuất ra trong những điều kiện khác nhau, cĩ giá trị cá biệt khác nhau, nhưng trên 1 thị trường hàng hĩa lại được trao đổi mua bán theo giá trị xã hội của hàng hĩa. Trong điều kiện đĩ, người sản xuất, kinh doanh muốn thu được nhiều lợi nhuận, họ phải tìm cách cải 1 tiến kĩ thuật, nâng cao tay nghề của người lao động; hợp lí hĩa sản xuất, thực hành tiết kiệm, làm cho giá trị hàng hĩa cá biệt của họ thấp hơn giá trị xã hội của hàng hĩa và năng suất lao động tăng lên. Câu 3. Hãy nối nội dung ở cột A với nội dung ở cột B cho phù hợp. (2.0 điểm) Trả lời. 1- e, 2 - c, 3 - a , 4 - d, 5 - b, 6 - f, 7 - h, 8 - g. (mỗi ý đúng 0,25) 2,0 Câu 4. Em cĩ nhận xét gì về việc thực hiện yêu cầu của quy luật giá trị của 3 người sản xuất (1,2,3) trong biểu đồ sau đây? (2.0 điểm) Nhận xét chung Ba người sản xuất cĩ thời gian lao động cá biệt khác nhau. 0,5
  26. Người 1 Thực hiện đúng yêu cầu của quy luật giá trị nên khơng những bù đắp được chi 0,5 phí sản xuất mà cịn cĩ lợi nhuận. Người 2 Thực hiện tốt quy luật giá trị nên thu lợi nhuận nhiều hơn người thứ nhất vì 0,5 thời gian lao động cá biệt ít hơn người thứ nhất nhưng lại bán theo thời gian lao động xã hội cần thiết. Người 3 Thời gian lao động cá biệt vượt quá thời gian lao động xã hội cần thiết, vi 0,5 phạm quy lật giá trị nên bị thua lỗ. Câu 5. (2.0 điểm) Sau tiết học GDCD về bài: Cung - cầu trong sản xuất và lưu thơng hàng hĩa, bạn A đã rút ra bài học cho mình rằng: “người tiêu dùng chúng ta ngày nay hồn tồn chỉ ưa chuộng và lựa chọn những mặt hàng giá rẻ, những mặt hàng giá cao sẽ khơng ai mua và rất khĩ cạnh tranh với những mặt hàng giá rẻ”. hãy cho biết: - Nếu là người tiêu dùng em sẽ chọn những mặt hàng tiêu chí như thế nào? Vì sao lại chọn những tiêu chí đĩ? - Quan điểm ”cĩ cạnh tranh mới cĩ phát triển” đúng hay sai? Vì sao? Tiêu chí - Hợp túi tiền, giá cả phải chăng (0,5 điểm) 1,0 Giải thích - Học sinh giải thích lý do chọn những tiêu chí đĩ (0,5 điểm) đúng hay sai? - Quan điểm trên là đúng (0,5 điểm) 1,0 Giải thích - Học sinh giải thích: (0,5 điểm) Hết