Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 10 - Trường THPT Trần Hưng Đạo

docx 9 trang hoaithuong97 5540
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 10 - Trường THPT Trần Hưng Đạo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_khoi_10_truong_thpt_tran_hun.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 10 - Trường THPT Trần Hưng Đạo

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2019-2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH MÔN: VẬT LÝ - KHỐI 10 TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO Thời gian làm bài: 45 phút; Ngày thi : 17/12/2019 ĐỀ CHÍNH THỨC I. LÝ THUYẾT: (3 điểm) Câu 1: (1đ) Phát biểu định luật I của Newton. Quán tính là gì? Câu 2: (1đ) Định nghĩa và viết biểu thức lực hướng tâm. Câu 3: (1đ) Hãy nêu điều kiện cân bằng của vật rắn chịu tác dụng của ba lực không song song? II. BÀI TOÁN: (7 điểm) Bài 1: (1đ) Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao 125m so với mặt đất. Vật đạt được tầm ném xa 50m. Lấy g = 10m/s2. a) Tính vận tốc ném? b) Tính vận tốc sau khi ném 3s? Bài 2: (2đ) Một lò xo treo thẳng đứng có độ cứng k = 50N/m, chiều dài tự nhiên 25cm, lò xo bị kéo bởi lực có độ lớn 2N. Lấy g = 10m/s2. a) Tìm độ biến dạng của lò xo. Suy ra chiều dài lò xo lúc này. b) Để lò xo dài 35cm, thì đầu dưới của lò xo phải treo quả nặng có khối lượng bao nhiêu? Bài 3: (1,5đ) Một thanh AB đồng chất tiết diện đều, dài 4m có khối lượng A O B m = 4 kg, có thể quay quanh trục cố định qua O cách A 1,6m. Treo 2 vào đầu A một vật có khối lượng m 1 = 10 kg. Lấy g = 10 m/s . Hình vẽ biểu diễn như bên. a) Tính momen M1 của lực do vật treo ở đầu A gây ra. m1 m2 b) Tìm khối lượng vật m 2 phải treo vào đầu B để thanh AB cân bằng. Bài 4: (2,5đ) Một vật có khối lượng m = 5kg lúc đầu đứng yên, vật bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều trên đường ngang dưới tác dụng lực kéo 퐹 cùng chiều chuyển động, sau 10s chuyển động vật đi được quãng đường 50m. Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là  0,2 . Lấy g = 10m/s2. a) Vẽ hình và biểu diển các lực tác dụng lên vật. Tính gia tốc chuyển động của vật và độ lớn lực kéo 퐹 tác dụng lên vật. b) Sau quãng đường trên, lực kéo ngừng tác dụng, vật tiếp tục chuyển động thẳng chậm dần đều lên trên một mặt phẳng nghiêng hợp với mặt phẳng ngang góc 30 0. Biết quãng đường tối đa vật đi được trên mặt phẳng nghiêng là 8m. Tính hệ số ma sát µ/ giữa vật và mặt phẳng nghiêng. HẾT
  2. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2019-2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH MÔN: VẬT LÝ - KHỐI 11 TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO Thời gian làm bài: 45 phút; Ngày thi : 13/12/2019 ĐỀ CHÍNH THỨC I. LÝ THUYẾT (3đ) Câu 1: (1đ) Phát biểu và viết biểu thức định luật ôm đối với toàn mạch. Câu 2: (1đ) Nêu bản chất dòng điện trong kim loại và trong chất khí. Câu 3: (1đ) Phát biểu và viết biểu thức định luật Jun-Lenxơ ? II. BÀI TOÁN (7đ) -9 -9 Bài 1 (1.5đ ) Hai điện tích điểm q 1 = 10 C và q2 = 2.10 C đặt trong điện môi đồng chất có hằng số điện môi ε = 2, cách nhau đoạn 5cm. a/ Tính độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích. b/ Phải tăng hay giảm khoảng cách giữa hai điện tích một đoạn bao nhiêu để lực tương tác giữa chúng tăng lên 4 lần so với lúc ban đầu. -9 Bài 2 : (1,5đ) Hai điểm A và B trong không khí cách nhau 10cm. Đặt tại điểm A điện tích q1 = 10 C. a. Tính cường độ điện trường do điện tích q1 gây ra tại điểm B. b. Đặt thêm điện tích q 2 tại trung điểm M của đoạn AB. Xác định dấu và độ lớn của q 2 để cường độ điện trường tổng hợp do q1 và q2 gây ra tại B triệt tiêu. Bài 3: (1,5 đ) Cho mạch điện kín, bộ nguồn gồm 8 nguồn điện giống nhau được ghép hỗn hợp đối xứng thành hai dãy song song, mỗi dãy có 4 nguồn nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động ζ0 = 2V và điện trở trong r0 = 0,5 . Mạch ngoài là một bình điện phân đựng dung dịch AgNO3 có Anot bằng bạc và có điện trở R = 3 . Cho: F = 96500C/mol; bạc có: A = 108 và n = 1. a/ Tính : Suất điện động, điện trở trong của bộ nguồn, b/ Cường độ dòng điện mạch chính và thời gian điện phân để thu được 4,32g bạc ở Catot. Bài 4: (1,5 đ) Cho mạch điện như hình: A E, r B ξ = 10,5V, r = 1 ; R1 = 3 ; R2 là một biến trở. Đèn thuộc loại 6V -6W. Vôn kế và ampe kế lý tưởng. A V a/ Cho R2 = 6. Tìm cường độ dòng điện qua ampe kế. Tìm số chỉ vôn kế. Đèn sáng như thế nào? R1 R2 b/Tìm R2 để đèn sáng bình thường. Đ Bài 5 (1 đ). Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R1 2 và R 2 8 Khi đó công suất tiêu thụ của hai bóng là như nhau và bằng 32 W. Tìm điện trở trong và suất điện động của nguồn điện. HẾT
  3. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HKI - NĂM HỌC 2019-2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH MÔN VẬT LÝ – KHỐI 12 TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO Thời gian làm bài: 50 phút; (32 câu trắc nghiệm) Ngày thi : 12/12/2019 ĐỀ CHÍNH THỨC PHẦN I: TRẮC NGIỆM: 30 PHÚT – 6 ĐIỂM (24 CÂU- 0,25ĐIỂM/1CÂU) A. PHẦN CHUNG: DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC LỚP 12 (4 ĐIỂM – 16 CÂU) Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5 (s) và biên độ 2cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng A. 8 cm/s. B. 4 cm/s. C. 3 cm/s. D. 0,5 cm/s. Câu 2: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos(ωt +φ). Cơ năng của vật dao động này là 1 A. m 2A2. 2 B. m2A. 1 C. mA 2. 2 1 D. m 2A. 2 Câu 3: Đặt điện áp u 200 2 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm 1 điện trở 100  và cuộn cảm thuần có độ tự cảm H . Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là A. i 2cos(100 t ) (A). 4 B. i 2cos(100 t ) (A). 4 C. i 2 2 cos(100 t ) (A). 4 D. i 2 2 cos(100 t ) (A). 4 Câu 4: Tại một nơi xác định, chu kỳ của con lắc đơn tỉ lệ thuận với A. căn bậc hai chiều dài con lắc B. gia tốc trọng trường C.căn bậc hai gia tốc trọng trường D. chiều dài con lắc Câu 5: Dao động tắt dần A. có biên độ giảm dần theo thời gian. B. có biên độ không đổi theo thời gian. C. luôn có lợi. D. luôn có hại. Câu 6: Xét dao động tổng hợp của hai dao động có cùng tần số và cùng phương dao động. Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc A. tần số chung của hai dao động
  4. B. biên độ của dao động thứ hai. C. biên độ của dao động thứ nhất. D. độ lệch pha của hai dao động. Câu 7: Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không. B. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất. C. Sóng cơ học có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng là sóng ngang. D. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc. Câu 8: Một sóng cơ học có bước sóng λ truyền theo một đường thẳng từ điểm M đến điểm N. Biết khoảng cách MN = d. Độ lệch pha Δϕ của dao động tại hai điểm M và N là 2 d A. =  d B. =   C. = d 2  D. = d Câu 9: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng A. nửa bước sóng. B. một bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. hai bước sóng. Câu 10: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai? A. Siêu âm có thể truyền được trong chân không. B. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản. C. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 KHz. D. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn. Câu 11: Điện năng truyền tải đi xa thường bị tiêu hao, chủ yếu do tỏa nhiệt trên đường dây. Gọi R là điện trở đường dây, P là công suất điện được truyền đi, U là điện áp tại nơi phát, cos là hệ số công suất của mạch điện thì công suất tỏa nhiệt trên dây là P2 A. P = R (U cos )2 U 2 B. P = R . (P cos )2 R2 P C. P = . (U cos )2 (U cos )2 D. P = R . P2 Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm hệ số tự cảm L, tần số góc của dòng điện là ω ? A. Mạch không tiêu thụ công suất B. Tổng trở của đọan mạch bằng 1/(ωL) C. Hiệu điện thế trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện. D. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hay trễ pha so với cường độ dòng điện tùy thuộc vào thời điểm ta xét. Câu 13: Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C thì cường độ dòng điện tức thời chạy trong mạch là i. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ở cùng thời điểm, hiệu điện thế u chậm pha π/2 so với dòng điện i . B. Dòng điện i luôn cùng pha với hiệu điện thế u . C. Dòng điện i luôn ngược pha với hiệu điện thế u .
  5. Câu 14: Đặt điện áp u = U2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có 1 độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết  = . Tổng trở của đoạn mạch này bằng LC A. R. B. 0,5R. C. 2R. D. 3R. Câu 15: Một dòng điện xoay chiều chạy trong một động cơ điện có biểu thức i = 2cos(100πt + π/2)(A) (trong đó t tính bằng giây) thì A. chu kì dòng điện bằng 0,02 s. B. cường độ dòng điện i luôn sớm pha π/2 so với hiệu điện thế xoay chiều mà động cơ này sử dụng. C. giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện i bằng 2A. D. tần số dòng điện bằng 100π Hz. Câu 16: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 50 vòng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Bỏ qua mọi hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 11V B. 110V. C. 440V. D. 44V. B.PHẦN RIÊNG : 2 ĐIỂM ( 8 CÂU ) PHẦN DÀNH CHO CÁC LỚP TỪ 12A1 ĐẾN 12A15 Câu 17: Một vật dao động điều hoà thực hiện 100 dao động toàn phần hết 31,4s. Chọn gốc thời gian là lúc vật có li độ 2cm và đang chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ với vận tốc có độ lớn 40 3 cm/s, thì phương trình dao động của quả cầu là ( lấy π = 3,14 ): A. x = 4cos(20t - π/3)cm. B. x = 5cos(20t + π/6)cm. C. x = 4cos(20t - π/6)cm. D. x = 4cos(20πt - π/3)cm. Câu 18: Một con lắc lò xo có độ cứng k =100N/m dao động điều hòa dưới tác dụng của lực hồi phục 5 có phương trình F 5cos 2 t (N) . Người ta đã chọn gốc thời gian t = 0 vào lúc: 6 5 3 A. x cm ;v 0 2 5 3 B. x cm ;v 0 2 5 3 C. x cm ;v 0 2 5 3 D. x cm ;v 0 2 Câu 19: Tại cùng một vị trí địa lí, hai con lắc đơn có chu kì dao động lần lượt là T 1 = 2s và T2 = 1,5s. Chu kì dao động của con lắc thứ ba có chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc nói trên là : A. 2,5s. B. 5,0s. C. 3,5s. D. 3,0s. Câu 20: Một nguồn sóng cơ học dao động điều hòa theo phương trình u = Acos(10πt + π/2) cm. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng mà tại đó dao động của hai điểm lệch pha nhau π/3 là 5m. Tốc độ truyền sóng là: A. 150 m/s B. 100 m/s C. 60 m/s
  6. D. 75 m/s Câu 21: Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp cùng phương và cùng pha dao động. Biết biên độ, vận tốc của sóng không đổi trong quá trình truyền, tần số của sóng bằng 40 Hz và có sự giao thoa sóng trong đoạn MN. Trong đọan MN, hai điểm dao động có biên độ cực đại gần nhau nhất cách nhau 1,5 cm. Tốc độ truyền sóng trong môi trường này ℓà: A. 1,2 m/s. B. 2,4 m/s. C. 0,3 m/s. D. 0,6 m/s. Câu 22: Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác ℓuôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây ℓà: A. 100m/s B. 40m/s C. 60m/s D. 80m/s Câu 23: Mạch RLC mắc nối tiếp trong đó R = 20 Ω, cuộn cảm thuần có L = 0,7/ H và tụ điện có C = 2.10 -4 / F. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức là i = 2 cos100 t (A). Biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu mạch: A. u = 40cos( 100 t + /4) V B. u = 20cos( 100 t + /2) V C. u = 20cos( 100 t) V D. u = 40cos( 100 t - /4) V 1 10 4 Câu 24: Mạch RLC mắc nối tiếp có độ tự cảm L = H; điện dung C = F được mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số thay đổi được. Khi tần số f 1 = 20 Hz và khi tần số là f 2 thì công suất trong mạch ℓà như nhau. Xác định giá trị của f2: A. 125Hz B. 50Hz C. 60Hz D. 100Hz PHẦN DÀNH CHO CÁC LỚP TỪ 12A16 ĐẾN 12A20 Câu 25: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = 2cos(2πt + ) (x tính bằng cm, 2 1 t tính bằng s). Tại thời điểm t = s, chất điểm có li độ bằng 4 A. - 2 cm. B. - 3 cm. C. 3 cm. D. 2 cm. Câu 26: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy 2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là A. 0,4s. B. 0,6s. C. 0,8s. D. 0,2s. Câu 27: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là  = 1m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2 Lấy 2 =10. Tần số dao động của con lắc là A. 0,25 Hz B. 1,00 Hz C. 0,50 Hz D. 2,00 Hz Câu 28: Một sóng truyền trong một môi trường với vận tốc 110 m/s và có bước sóng 0,25 m. Tần số của sóng đó là:
  7. A. 440 Hz B. 220 Hz C. 50 Hz D. 27,5 Hz Câu 29: Hai nguồn kết hợp S 1,S2 cách nhau 11cm, có chu kì sóng là 0,2s. Vận tốc truyền sóng trong môi trường là 25cm/s. Số cực đại giao thoa trong khoảng S1S2 là: A. 5 B. 3 C. 4 D. 7 Câu 30: Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp là 100 cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây bằng 100 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là: A. 50 m/s B. 100 m/s C. 25 m/s D. 75 m/s Câu 31: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng A. 40V B. 20V. C. 30V. D. 10V. Câu 32: Đặt điện áp u = U0cos(100 t – ) (V) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì 6 cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i = I0 cos(100 t + ) (A). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 6 A. 0,50. B. 1,00. C. 0,86. D. 0,71. PHẦN II: TỰ LUẬN: 20 PHÚT – 4 ĐIỂM (8 CÂU – 0,5ĐIỂM/1CÂU) Bài 1: Một nhỏ dao động điều hòa với li độ x = 8cos(πt + ) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy 2 6 = 10. Tính độ lớn gia tốc cực đại của vật ? Bài 2: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100 g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 5cos10 t (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy 2 = 10. Hãy tính cơ năng của con lắc? Bài 3: Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u = 4cos(2πt 0,04πx); trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là bao nhiêu? Bài 4: Trên một sợi dây AB hai đầu cố định dài 0,9 m có sóng dừng. Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút sóng. Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200Hz, sóng truyền trên dây có tốc độ là 40 m/s. Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có bao nhiêu nút sóng ? Bài 5: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng 60 cm 2. Khung dây quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,1 T. Tính từ thông cực đại qua khung dây? Bài 6: Đặt một điện áp xoay chiều u = 100 2 cos100 t(v) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối 1 2.10 4 tiếp. Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =H và tụ điện có điện dung C = F. Tính công suất trong đoạn mạch? Bài 7 : Đặt điện áp ổn định u = U0 cost vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 50Ω và cuộn cảm L. Biết điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha π/3 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Tính cảm kháng của cuộn cảm thuần ?
  8. Bài 8: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều ghép nối tiếp RLC. Tần số dòng điện là 50Hz, L = 0,318H. Để xảy ra cộng hưởng điện thì điện dung tụ C phải có giá trị là bao nhiêu?