Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 10 - Trường THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 10 - Trường THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_khoi_10_truong_thpt_chuyen_t.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 10 - Trường THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TP. HỒ CHÍ MINH Năm học: 2019 - 2020 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Môn: Vật Lý - Khối 10 TRẦN ĐẠI NGHĨA Thời gian làm bài:45 phút Ngày kiểm tra: 9/12/2019 Họvàtên: . Lớp: STT: I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC LỚP Câu 1: (2đ) a. Ghi công thức tính lực đàn hồi của lò xo? Nêu rõ ý nghĩa và đơn vị của từng ký hiệu. b. Hình vẽ bên dưới là hình ba lò xo khác nhau có cùng chiều dài tự nhiên. Khi được treo các quả nặng có khối lượng bằng nhau thì chúng dãn ra như hình vẽ. Lò xo nào có độ cứng k lớn nhất. Vì sao? Câu 2: (1,5đ) a. Nêu điều kiện cân bằng của vật rắn chịu tác dụng của ba lực đồng quy b. Một hạt ngọc trai được dùng làm mặt dây chuyền treo như hìnhvẽ. Có bao nhiêu lực đang tác dụng vào hạt ngọc trai? Vẽ các lực này? Vì sao hạt ngọc đứng yên được? Câu 3:(1,5đ) Một ôtô có khối lượng m = 2,5 tấn chuyển động qua cầu cong(xem như một cung tròn)bán kính R= 50m với vận tốc không đổi v = 15 m/s. Lấy g = 10 m/s 2. Tìm độ lớn của áp lực mà ô tô lên cầu khi nó qua điểm cao nhất của cầu . Câu 4:(2 đ) Máy bay trực thăng là một loại phương tiện hoạt động bay bằng cánh quạt, có thể cất cánh, hạ cánh thẳng đứng, có thể bay đứng trong không khí, thậm chí bay lùi. Trực thăng có rất nhiều công năng cả trong đời sống thường nhật, trong quân sự, du lịch và trong các hoạt động nhân đạo do tính ưu việt không cần sân bay của phương tiện này.
- Theo tin Thế giới đăng ngày 11/04/2016, có tổng cộng 20 tấn lương thực gồm đậu, gạo đã được thả xuống từ máy bay, đủ để cứu đói cho 2500 người trong một tháng tại thành phố DeirEzzor, phía đông Syria nằm dưới sự kiểm soát của Tổ chức Nhà nước Hồi giáo tự xưng (IS) . Khi thả hàng, khoang dưới của máy bay sẽ mở và các thùng hàng rơi xuống khu vực cần tiếp tế. Số hàng này sẽ được Hội trăng lưỡi liềm đỏ Syria thu gom và tiến hành phân phát. Trong thực tế, các thùng hàng sẽ có dù bay để giảm áp lực khi tiếp đất. Ở bài toán giả định sau, để đơn giản, người ta bỏ qua tác dụng của lực cản không khí và tác dụng của gió: Một máy bay đang bay ngang với tốc độ 540 km/h ở độ cao 490 m thì thả rơi một gói hàng. Lấy g = 9,8 m/s2. Hỏi : a. Bao lâu sau gói hàng rơi đến đất? b. Tầm bay xa của gói hàng tính theo phương ngang là bao nhiêu? b. Khi chạm đất, gói hàng có tốc độ bao nhiêu? II. PHẦNRIÊNG CHO CÁC LỚP TÍCH HỢP (10TH1;10TH2) Câu 5:(3 điểm) Kéo một vật có khối lượng 6 kg chuyển động thẳng trên mặt sàn nằm ngang. Biết rằng lúc đầu vật đứng yên (v0=0), sau 5 s vật đạt vận tốc 5 m/s. a. Tính gia tốc chuyển động của vật. b. Biế trằng lực kéo vật có phương nằm ngang và hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là 0,4. Lấy g = 10m/s2. Tính độ lớn của lực kéo. c. Khi vật đạt vận tốc 10 m/s thì ngưng tác dụng lực kéo. Tính quãng đường vật đi được từ lúc ngưng tác dụng lực kéo đến khi dừng lại. III. PHẦNRIÊNG CHO CÁC LỚP CƠ BẢN (10A1; 10A2; 10CA1; 10CA2; 10CA3; 10CH; 10CT; 10CS; 10CV, 10TĐ) Câu 6: (3 điểm) Một xe ôtô khối lượng 1 tấn đang chuyển động trên đường ngang với vận tốc 36 km/h thì tài xế tăng tốc, sau 20s xe đạt vận tốc 72km/h. a. Tính gia tốc chuyển động của xe. b. Tính độ lớn của lực kéo động cơ xe. Biết hệ số ma sát giữa xe và mặt đường là 0,05 (luôn không đổi trong suốt thời gian vật chuyển động). Lấy g = 10m/s2. c. Giả sử khi xe đạt vận tốc 72km/h thì tài xế tắt máy và xe lên một dốc dài, nghiêng một góc α =30o so với phương ngang. Tính quãng đường dài nhất mà xe đi được trên dốc. IV. PHẦN RIÊNG CHO LỚP CHUYÊN VẬT LÝ (10CL) Câu 7: (1điểm) Treo một vật khối lượng 200 g vào dây treo gắn trên trần một chiếc xe đang chuyển động nhanh dần đều trên đường nằm ngang. Lấy g = 10m/s 2. Biết rằng tại vị trí cân bằng của vật, lực căng dây treo xấp xỉ bằng 2,1 N. Tính gia tốc chuyển động của xe. Câu 8: (2điểm) Khi chịu lực kéo F = 600 N dọc theo một dốc nghiêng, vật khối lượng 100 kg chuyển động đều lên mặt phẳng nghiêng. Cho góc giữa dốc nghiêng và phương ngang là 30 0. Hỏi khi thả vật từ đỉnh dốc, vật sẽ chuyển động với gia tốc bao nhiêu, biết rằng hệ số ma sát luôn không đổi. HẾT
- ĐÁP ÁN lý 10 hk1-đề 1 Câu 1: (2đ) a. Ghi công thức Fdh k. l (0,5 đ) Ý nghĩa và đơn vị từng ký hiệu (0,5 đ) b. Vật cân bằng P Fdh mg k l (0,5 đ) Khối lượng vật bằng nhau độ cứng k tỉ lệ nghịch với l (0,25 đ) (hoặcnóiđược mg = nhaunên l cànglớnthì k càngnhỏcũngđược 0,25 đ) Lò xo 3 có độ cứng lớn nhất (0,25 đ) Câu 2: (1,5đ) a. Nêuđiềukiệncânbằng : -Ba lựcđồngphẳng, đồngquy : (0,25 đ/1ý 0,5 đ) -Hợp 2 lựccânbằngvớilựcthứ 3 (hoặcghi F1 F2 F3 0 : (0,25 đ) b. Có 3 lực tác dụng vào hạt : trọng lực, hailựccăngdây ở hainhánh (0,25 đ) (nêuthiếu 1 lựcvẫncho 0,25đ) -Vẽ các lực (0,25 đ) - Hạt đứng yên do trọnglực cân bằng với hợplựccủahailựccăngdây(hoặc tổng các lực tác dụng vào hạt cân bằng). (0,25 đ) Nếuhsinhkhông kếtluậnđượcvì sao hạt đứng yên nhưngvẽđượcvectolực minh họacânbằnglựcvẫncho 0,25đ Câu 3: (1,5đ) Vẽ các lực (0,25 đ) v2 Lực tác dụng vào ô tô theophươnghướngtâm: P N m . (0,5 đ) R 152 Phảnlựccủacầutácdụngvào ô tô: N 2,5.1000(10 ) 13750 N (0,5 đ) 50 Áp lực của ô tô đè lên cầu :Q N 13750 N (0,25 đ) Câu4: (2 đ) 2h a. Thời gian chuyển động của vật: t (0,25 đ) g 2.490 t 10 s (0,25 đ) 9,8 b. Tầm ném xa của vật: L xmax v0t (0,5 đ) L xmax 1500 m (0,25 đ) c. Tốc độ của vật khi chạm đất :vx v0 150m / s vy gt 100m / s (0,25 đ) 2 2 2 2 v vx vy 150 100 180,3m / s (0,25 đ) 2 2 Nếu không tính được v, chỉghiđượcv vx vy thìvẫn cho 0,25đ
- II.PHẦNRIÊNG CHO CÁC LỚP TÍCH HỢP Câu5: (3đ) v v a.Giatốcchuyểnđộngcủavật:a 0 (0,5 đ) t 5 0 a 1 m / s 2 (0,5 đ) 5 b.Tronghệquychiếugắnvớisàn Theo địnhluậtII Newton: P N FK Fms m a (0,25 đ) Trênphươngchuyểnđộng: FK Fms ma (0,25 đ) Trênphương N : P N 0 N P (0,25 đ) (Phảnlựccủamặtsàncóđộlớnbằngáplựcvậtđèlênsàn) Lựckéovật: FK ma Fms ma mg 30 N (0,25 đ) c.Khi ngừngtácdụnglực: P N Fms ma' (0,25 đ) Fms ma Trênphươngchuyểnđộngvàtrênphương N , ta được: (0,25đ) P N 0 N P F Gia tốcchuyểnđộnglúcnày: a' ms g 4m/ s 2 (0,25 đ) m v 2 v 2 0 102 Quãngđườngvậtđi: 2a'.S v 2 v 2 S 0 12,5 m (0,25 đ) 0 2a' 2( 4) III.PHẦNRIÊNG CHO CÁC LỚP CƠ BẢN Câu6: (3đ) v v a.Giatốcchuyểnđộngcủavật:a 0 (0,5 đ) t 20 10 a 0,5 m/ s 2 (0,5 đ) 20 b.Tronghệquychiếugắnvớisàn Theo địnhluậtII Newton: P N FK Fms m a (0,25 đ) Trênphươngchuyểnđộng: FK Fms ma (0,25 đ) Trênphương N : P N 0 N P (0,25 đ) (Phảnlựccủamặtsàncóđộlớnbằngáplựcvậtđèlênsàn) Lựckéovật: FK ma Fms ma mg 1000 N (0,25 đ) c.Khi ngừngtácdụnglực: P N Fms ma' (0,25 đ) Fms ma Trênphươngchuyểnđộngvàtrênphương N , ta được: (0,25đ) Pcos N 0 N Pcos Gia tốcchuyểnđộnglúcnày: a' g(sin cos ) 5,43m/ s 2 (0,25 đ) v 2 v 2 0 202 Quãngđườngvậtđi: 2a'.S v 2 v 2 S 0 36,83 m (0,25 đ) 0 2a' 2( 5,43)
- IV. PHẦN RIÊNG CHO LỚP CHUYÊN VẬT LÝ (10CL) Câu7: (1điểm) Tronghệquychiếugắnvớixe Lựctácdụnglênvật: P T Fq 0 (0,25 đ) Trênphươngchuyểnđộng: T sin Fq 0 (0,25 đ) Trênphương P : P T cos 0 17,80 (0,25 đ) T sin T sin F a 3,2 m/ s 2 (0,25 đ) q m Câu8: (2điểm) Tronghệquychiếugắnvớitráiđất + Khi lêndốc :P N FK Fms 0 (0,5 đ) Trênphươngchuyểnđộng: FK Fms 0 (0,25 đ) Lựckéovật: FK Psin Fms 600 N(1) (0,25 đ) + Khi xuốngdốc :P N Fms m a (0,5 đ) Trênphươngchuyểnđộng: Psin Fms ma(2) (0,25 đ) Lực ma sátluônkhôngđổi ở cảhaiđoạnchuyểnđộnglênvàxuốngdốc Psin F Psin (F Psin ) Từ (1) và (2): a ms K 4 m/ s 2 (0,25 đ) m m (Họcsinhcóthểtínhhệsố ma sátkhixexuốngdốcvàvàthayvàokhitínhgiatốc Vẫnđúngvềkiếnthức, nhưngvẫnchỉđược1,0đ ở mỗi ý nhưđápán. Ởcáchtínhnàysẽcósaisố do làmtrònkhitính, nếusaisốvượtquá 0,2 m/s2 thìtrừ 0,25đ ) HẾT