Đề kiểm tra học kì I - Môn Vật lí 12

doc 3 trang hoaithuong97 6420
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn Vật lí 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_12.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I - Môn Vật lí 12

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG TiH, THCS, THPT ALBERT EINSTEIN MÔN VẬT LÍ 12 Năm học 2019 - 2020 ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 03 trang) Ngày kiểm tra: 17/12/2019 Thời gian: 30 phút Mã đề thi 132 (không kể thời gian giao đề) Dành cho ban khoa học tự nhiên (24 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Li độ, vận tốc và gia tốc là 3 đại lượng biến thiên điều hòa theo thời gian và có cùng A. pha ban đầu B. biên độ C. pha dao động D. tần số góc Câu 2: Khi nói điện áp xoay chiều của mạng điện sinh hoạt là 220 V thì giá trị đó là A. giá trị tức thời . B. giá trị cực đại . C. giá trị trung bình . D. giá trị hiệu dụng . Câu 3: Trong dao động điều hoà, vận tốc tức thời của vật dao động biến đổi A. Ngược pha với li độ. B. Sớm pha so với li độ C. 4 C. Cùng pha với li độ. D. lệch pha so với li độ. 2 Câu 4: Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là A. cường độ âm. B. độ to của âm. C. độ cao của âm. D. mức cường độ âm. Câu 5: Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp là 100 cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây bằng 100 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là A. 100 m/s. B. 50 m/s. C. 75 m/s. D. 25 m/s. Câu 6: Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp đều dao động với phương trình u acos(20 πt) cm. M là một điểm trong miền giao thoa mà các phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB còn quan sát được 3 vân giao thoa cực đại khác. Biết hiệu đường đi của hai nguồn tới M là 24 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là: A. 0,6 m/s. B. 1,6 m/s. C. 0,8 m/s. D. 1,2 m/s. 2 Câu 7: Một đoạn mạch gồm cuộn dây có cảm kháng 10 và tụ điện có điện dung C 10 4 F mắc nối tiếp. Dòng điện chạy qua mạch có biểu thức i 2 2 cos(100 t ) A. Biểu thức điện áp ở hai 4 đầu đoạn mạch có biểu thức như thế nào ? A. u 80 2 cos(100 t ) (V) B. u 80 2 cos(100 t ) (V) 2 4 C. u 80 2 cos(100 t ) (V) D. u 80 2 cos(100 t ) (V) 4 2 Câu 8: Khi 1 vật dao động điều hòa đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì A. độ lớn li độ tăng. B. thế năng tăng. C. động năng tăng. D. độ lớn gia tốc tăng. Câu 9: Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là: A. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều. B. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn. C. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn. D. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều. Câu 10: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động tăng gấp đôi thì tần số dao động điều hòa của con lắc A. giảm 2 lần. B. không đổi. C. tăng 2 lần. D. tăng 2 lần. Trang 1/3 - Mã đề thi 132
  2. Câu 11: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là A. nhạc âm. B. hạ âm. C. âm mà tai người nghe được. D. siêu âm. Câu 12: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là A. bước sóng. B. vận tốc truyền sóng. C. chu kỳ. D. độ lệch pha. Câu 13: Đặt điện áp u U 2cos(t ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng 4 điện trong mạch là i = I0cos(t+ α). Giá trị của α là 3 3 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4 Câu 14: Trong dao động tắt dần, kết luận nào sau đây không đúng? A. Khi dao động tắt dần có lợi ta tăng lực cản môi trường để có tắt dần nhanh. B. Dao động tắt dần càng chậm khi lực ma sát với môi trường nhỏ. C. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian. D. Cơ năng của dao động được bảo toàn. Câu 15: Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn phụ thuộc vào: A. gia tốc trọng trường nơi treo con lắc đơn và biên độ dao động. B. chiều dài dây treo và gia tốc trọng trường nơi treo con lắc. C. chiều dài dây treo, gia tốc trọng trường và biên độ dao động. D. biên độ dao động và chiều dài dây treo. Câu 16: Một chất điểm dao động điều hòa với tần số f = 1 Hz. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí có li độ x = 5cm, với tốc độ 10 (cm/s) ngược chiều dương. Phương trình dao động của vật là 3 A. .x 5cos( t ) cm B. . x 5 2cos(4 t ) cm 4 4 C. .x 10cos( t ) cm D. . x 5 2cos(2 t ) cm 3 4 Câu 17: Một quả cầu có khối lượng m = 100 g, được treo vào đầu dưới của một lò xo có chiều dài tự 2 nhiên là ℓ0 = 20 cm, có độ cứng k = 100 N/m tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng 10 m/s . Chiều dài của lò xo khi vật m ở vị trí cân bằng là A. 18 cm. B. 20 cm. C. 21 cm. D. 29 cm. Câu 18: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng A. 40V. B. 20V. C. 10V. D. 30V. Câu 19: Công thức tính tổng trở của đọan mạch RLC nối tiếp là 2 2 2 2 2 2 A. Z = R + (ZL + ZC) . B. Z = R + (ZL – ZC) . 2 2 C. Z = R + ZL + ZC. D. Z = R + (ZL – ZC) . Câu 20: Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A 1, A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là A A A2 A2 . A2 A2 . A A A. 1 2 B. 1 2 C. 1 2 D. 1 2 Câu 21: Chọn câu sai. Gia tốc của 1 vật dao động điều hòa luôn A. ngược dấu với li độ. B. có độ lớn cực đại khi qua vị trí cân bằng C. có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ D. biến thiên điều hòa theo thời gian Câu 22: Chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn có chiều dài l, tại nơi có gia tốc trọng trường g, được xác định bởi công thức Trang 2/3 - Mã đề thi 132
  3. g l l 1 l A. T = 2π B. T = π C. T = 2π D. T = l g g 2 g Câu 23: Đặt điện áp u = Uocost vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần r khác không thì cường độ dòng điện trong cuộn dây A. trễ pha góc so với điện áp u. B. trễ pha góc khác so với điện áp u. 2 2 C. sớm pha góc khác so với điện áp u. D. sớm pha góc so với điện áp u. 2 2 Câu 24: Một sóng cơ có tần số 50 Hz truyền theo phương Ox có tốc độ 30 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương Ox mà dao động của các phần tử môi trường tại đó lệch pha nhau 3 bằng A. 5 cm B. 60 cm C. 10 cm D. 20 cm HẾT Trang 3/3 - Mã đề thi 132