Đề kiểm tra Học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Thiện Kế A (Có đáp án)

docx 4 trang Hùng Thuận 25/05/2022 3630
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Thiện Kế A (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2021_2022_truong.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra Học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Thiện Kế A (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD& ĐT BÌNH XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG TH THIỆN KẾ A MÔN: TOÁN- LỚP 5 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Đề chính thức Lớp: Điểm Nhận xét I. Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái trước các câu trả lời đúng: Câu 1: Số lớn nhất trong số 4,079 ; 4,097 ; 4,709 ; 4,907 là: A. 4,079 B. 4,709 C. 4,907 D. 4,079 Câu 2: Số thập phân 2,35 viết dưới dạng hỗn số là: 235 35 5 A. B. 2 C. 23 100 100 10 Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 5,04dam = m cm b) 75 kg = . tấn c) 8,25 dm2 = m2 d) 12 m2 5 cm2 = m2 Câu 4: Hai số tự nhiên liên tiếp thích hợp viết vào chỗ chấm ( < 5,7 < ) là: A. 3 và 4 B. 4 và 5 C. 5 và 6 D. 6 và 8 Câu 5: Một đội công nhân trong 3 ngày đào được 180m mương. Trong 6 ngày đội công nhân đó đào được số mét mương là: A. 60m B. 360m C. 180m D. 90m Câu 6. Một hình tam giác có độ dài đáy là 4,5cm, chiều cao 2,4cm. Tính điện tích hình tam giác đó. A. 10,8cm2 B. 5,4cm2 C. 21,6cm2 D. 4,8cm2 Câu 7: Lớp 5A có 40 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó. Số học sinh 11 tuổi của lớp 5A là: A. 30 học sinh B. 20 học sinh C. 10 học sinh D. 9 học sinh II. Tự luận Bài 7: Đặt tính rồi tính a) 134,45 + 589,14 b. 6,4 x 13,2 c) 82,424 – 28,13 d) 24 : 50 . . . . . . .
  2. Bài 8: Tìm x, biết: a) x : 6,2 = 13,5 b) x x 14 = 35,28 . . . Câu 9: Một thửa ruộng hình thang có đáy bé 26m, đáy lớn hơn đáy bé 8m, đáy bé hơn chiều cao 6m.Trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 70,5kg thóc. Hỏi thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc trên thừa ruộng đó? . . . . . Bài 10: Tính nhanh 3,456 × 40% + 3,456 × 4,6 + 3,456 × 5
  3. THANG ĐIỂM - ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP 5 I. Trắc nghiệm Câu 1 2 4 5 6 7 Đáp án D B C B B C Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 3 (1đ): Mỗi phép tính đúng 0, 25đ a. 50m40cm b. 0,075tấn c. 0,0825m2 d. 12,0005 m2 II. Tự luận Câu 7: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5đ a. 729,59 b. 84,48 c. 54,294 d. 0,48 Câu 8: (1 điểm): Mỗi phép tính đúng 0,5đ a. x : 6,2 = 13,5 b) x x 14 = 35,28 x = 13,5 x 6,2 x = 35,28 : 14 x = 83,7 x = 2,52 Câu 9: (2 điểm) Bài giải Đáy lớn thửa ruộng hình thang là: 26+8 = 34 (m) Chiều cao thửa ruộng hình thang là: 26- 6 = 20 (m) Diện tích thửa ruộng hình thang là: (34 +26) x 20 : 2 = 600 (m2 ) Trên thửa ruộng thu hoạch được số kg thóc là: 600 : 100 x 70,5 = 423 (kg) = 0,423 tấn Đáp số: 0,423 tấn Câu 10: (1đ) 3,456 × 40% + 3,456 × 4,6 + 3,456 × 4 + 3,456 40 = 3,456 × + 3,456 × 4,6 + 3,456 × 4 + 3,456 100 = 3,456 x 0,4 + 3,456 × 4,6 + 3,456 × 4 + 3,456 = 3, 456 x ( 0,4 + 4,6 + 4 + 1) = 3,456 x 10 = 34,56