Đề kiểm tra giữa học kì II - Môn: Toán 6 - Trường THCS Archimedes

docx 3 trang hoaithuong97 23904
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II - Môn: Toán 6 - Trường THCS Archimedes", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_6_truong_thcs_archimedes.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II - Môn: Toán 6 - Trường THCS Archimedes

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS ARCHIMEDES MÔN: TOÁN 6 Năm học: 2020 - 2021 Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1. (2,0 điểm) Tính: 11 7 3 8 4 8 7 8 a)A c) C 3 5 5 4 15 11 15 11 15 3 2021 3 3 3 3 b)B 2022 40% 1 d) D 5 2 6 6 10 10 14 26 30 Bài 2. (2,5 điểm) Tìm x, biết: 3 2 3 9 a) x 1 c) 4x 3 : 5 5 2 8 2 2x 6 x 2 67 1 1 b) d) x 3 4 9 6 3 Bài 3. (2,5 điểm) Một nhóm thiện nguyện tham gia chiến dịch “Giải cứu thanh long” trong vòng 3 tuần. 1 5 Tuần đầu nhóm bán được tổng khối lượng thanh long, tuần thứ hai nhóm bán được khối lượng 3 8 thanh long còn lại sau tuần đầu. Tuần thứ ba nhóm bán nốt 8 tấn thì vừa hết. a) Hỏi tổng khối lượng thanh long nhóm thiện nguyện đã bán được? b) Tính tỷ số phần trăm khối lượng thanh long bán được trong tuần thứ ba so với khối lượng thanh long bán trong tuần thứ hai. Bài 4. (2,5 điểm) Cho điểm O thuộc đường thẳng xy, vẽ tia Oa sao cho ·yOa 30o . a) Tính số đo x· Oa . b) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng xy có chứa tia Oa, vẽ tia Ob sao cho x· Ob 30o . Tính số đo a· Ob . c) Vẽ tia Oc là tia đối của tia Oa. Chứng minh rằng Ox là tia phân giác của b· Oc 1 1 1 1 5 Bài 5. (0,5 điểm) Cho S . Chứng minh rằng S 52 72 92 1032 32
  2. TRƯỜNG THCS ARCHIMEDES ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2020 - 2021 MÔN: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1: (2,0 điểm) 11 7 3 11 21 44 21 23 a) A 5 5 4 5 20 20 20 20 3 2021 2 3 2 3 b) B 2022 40% 1 2022 . 1 2022 2022 1 2021 5 5 5 5 5 8 4 8 7 8 8 4 7 53 8 53 45 c) C 3 3 15 11 15 11 15 15 11 11 15 15 15 15 3 3 3 3 d) D 2 6 6 10 10 14 26 30 4 4 3 3 3 3 D 3 3 2 6 6 10 10 14 26 30 4 4 4 4 4 D 3 2 6 6 10 10 14 26 30 4 1 1 1 1 1 1 1 1 D 3 2 6 6 10 10 14 26 30 4 1 1 D 3 2 30 4 7 D 3 15 7 D 20 Bài 2: (2,5 điểm) 3 2 2 3 2 2 2 2 a) x 1 x 1 x x : x 1 5 5 5 5 5 5 5 5 2x 6 x 2 b) 4 2x 6 3 x 2 8x 24 3x 6 8x 3x 6 24 5x 30 x 6 3 4 4 4 13 13 13 4x 3 4x 3 4x x : 4 x 3 9 4 3 3 3 3 12 c) 4x 3 : 4x 3 2 8 3 4 4 5 5 5 4x 3 4x 3 4x x : 4 x 3 3 3 3 12 1 8 8 1 17 2 2 2 x x x 67 1 1 1 67 1 1 64 6 3 3 6 6 d) x x x 9 6 3 6 9 3 6 9 1 8 8 1 5 x x x 6 3 3 6 2 Bài 3: (2,5 điểm) a) Gọi tổng khối lượng thanh long đã bán là x (tấn) 1 Tuần 1 bán được x (tấn) 3
  3. 5 1 Tuần 2 bán được x x (tấn) 8 3 Tuần 3 bán nốt 8 tấn thì hết, nên ta có: 1 5 1 1 5 1 2 5 2 1 x x x 8 x x x x x 8 x . x 8 x 8 x 8.4 x 32 3 8 3 3 8 3 3 8 3 4 Vật tổng khối lượng thanh long là 32 tấn. b) Khối lượng thanh long bán được ở tuần thứ hai là: 5 1 40 32 .32 (tấn) 8 3 3 Tỷ số phần trăm khối lượng bán được tuần thứ 3 so với tuần thứ 2 là: 40 8: .100% 60% 3 Bài 4: (2,5 điểm) a) Ta có: b a Ox và Oy là hai tia đối nhau x· Oa ·yOa 180o x· Oa 30o 180o x· Oa 180o 30o x· Oa 150o x 30o 30o b) Ta có: O y x· Ob x· Oa 30o 150o mà Ob và Oa cùng nằm trên nửa bờ mặt phẳng xy. c Suy ra Ob nằm giữa Ox và Oy. x· Ob b·Oa x· Oa 30o b·Oa 150o b·Oa 150o 30o b·Oa 120o c) Ta có: Oa và Oc là 2 tia đối nhau c·Ox x· Oa 180o c·Ox 150o 180o c·Ox 180o 150o c·Ox 30o Mà b· Ox 30o c·Ox b· Ox 30o .(1) Chứng minh được Ox nằm giữa 2 tia Ob, Oc (2) (1),(2) => Ox là tia phân giác của b· Oc . Bài 5: (0,5 điểm) 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Có 2 2 ; 2 ; 2 ; ; 2 5 5 1 4.6 2 4 6 7 2 6 8 9 2 8 10 103 2 102 104 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 S 2 2 2 2 5 7 9 103 2 4 6 6 8 8 10 102 104 1 1 1 25 S (1) 2 4 104 208 5 25 25 25 25 5 (2) 32 160 208 160 208 32 5 Từ (1) và (2) S 32