Bài kiểm tra môn Số học 6 - Trường THCS Đồng Phú

docx 3 trang mainguyen 3370
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra môn Số học 6 - Trường THCS Đồng Phú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_mon_so_hoc_6_truong_thcs_dong_phu.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra môn Số học 6 - Trường THCS Đồng Phú

  1. Trường THCS Đồng Phú BÀI KIỂM TRA Họ tên: Môn: SỐ HỌC 6 Thời gian : 45 phút ĐỀ BÀI: (Đề 1) I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất. 1) Kết quả phép tính 210 : 25 = ? A. 25 B. 22 C. 14 D. 15 2) Tìm số tự nhiên x biết: 8.(x – 2) = 0 A. 8 B. 2 C. 10 D. 11 3) Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau? A. 3 và 6 B. 2 và 8 C. 4 và 5 D. 9 và 12 4) Trong các số sau số nào chia hết cho 3? A. 323 B. 7853 C. 7421 D. 246 5) Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là A. 22.3.5.7 B. 22.5.7 C. 22.3.7 D. 22.32.5 6) ƯCLN (18, 36) là A. 30 B. 18 C. 36 D. 6 7) BCNN (10, 20, 30) là A. 24 . 5 . 7 B. 2 . 5 . 7 C. 22.3.5 D. 24 8) Cho hai tập hợp: Ư(10) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là A = {0; 1; 2; 3; 5} B ={5} C = {0; 1; 5} D = {1; 5} 9) Cho tổng A = 18 + 306 + x. Giá trị của x nào sau đây thích hợp để A ⋮ 9 A. x = 27 B. x = 21 C. x = 15 D. x = 24 10) Các ước chung bé hơn 9 của 18 và 45 là: A. 1; 3; 9 B. 1; 3 C. 0; 1; 3 D. 0; 3; 9 11) Số nào sau đây là số nguyên tố: A. 15 B. 25 C. 37 D. 77. 12) Chọn số chia hết cho 2 và 3 A. 339 B. 3734 C. 3456 D. 2445 II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính: a) 32 . 76 + 32 . 24 + 83; b) 32 . 22 + 54 : 52 – 48 Bài 2: (2 điểm) Tìm x N biết: a) 3x – 8 = 16; b) 3(2x + 4) – 35 = 1 Bài 3: (3 điểm) Số học sinh khối 6 của trường trong khoảng từ 200 đến 400. Khi xếp hàng 20, hàng 15, hàng 18 thì vừa đủ học sinh. Tính số học sinh của khối 6. Bài làm:
  2. Trường THCS Đồng Phú BÀI KIỂM TRA Họ tên: Môn: SỐ HỌC 6 Thời gian : 45 phút ĐỀ BÀI: (Đề 2) I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất. 1) Kết quả phép tính 412 : 46 = ? A. 42 B. 46 C. 12 D. 16 2) Tìm số tự nhiên x biết: 6.(x – 4) = 0 A. 6 B. 10 C. 4 D. 2 3) Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau? A. 5 và 10 B. 9 và 21 C. 6 và 7 D. 8 và 12 4) Trong các số sau số nào chia hết cho 9? A. 325 B. 7853 C. 7821 D. 946 5) Kết quả phân tích số 450 ra thừa số nguyên tố là A. 22.3.5.7 B. 22.32.5.7 C. 2.32.52 D. 22.32.5 6) ƯCLN(24, 48) là A. 12 B. 8 C. 48 D. 24 7) BCNN(15, 20, 30) là A. 3 . 5 . 7 B. 22 . 3 . 5 . 7 C. 22 . 3 . 5 D. 24 8) Cho hai tập hợp: Ư(14) và Ư(21) giao của hai tập hợp này là A = {1; 2; 3; 7} B = {7} C = {1; 7} D = {0; 1; 7} 9) Cho tổng A = 20 + 215 + x. Giá trị của x nào sau đây thích hợp để A ⋮ 5 A. x = 53 B. x = 203 C. x = 35 D. x = 502 10) Các ước chung bé hơn 9 của 18 và 45 là: A. 1; 3; 9 B. 1; 3 C. 0; 1; 3 D. 0; 3; 9 11) Số nào sau đây là số nguyên tố: A. 18 B. 33 C. 31 D. 77. 12) Chọn số chia hết cho 2 và 5 A. 339 B. 3730 C. 3456 D. 2445 II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính: a) 35 . 66 + 35 . 34 + 83; b) 22 . 52 + 54 : 52 – 47 Bài 2: (2 điểm) Tìm x N biết: a) 2x – 6 = 12; b) 2(3x + 4) – 35 = 21 Bài 3: (3 điểm) Số học sinh khối 6 của trường trong khoảng từ 200 đến 400. Khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 thì vừa đủ học sinh. Tính số học sinh của khối 6. Bài làm: