Kiểm tra học kỳ II môn Toán – Khối 6

doc 7 trang mainguyen 3650
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ II môn Toán – Khối 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_khoi_6.doc

Nội dung text: Kiểm tra học kỳ II môn Toán – Khối 6

  1. Ngày soạn: 15/04/2018 Ngày kiểm tra: /05/2018 Tuần 36 Tiết PPCT 112, 113 KIỂM TRA: HỌC KỲ II MÔN: TOÁN – KHỐI: 6 Thời gian làm bài: 90 phút 1. Mục tiêu: a. Về kiến thức - Nắm vững các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia phân số, thứ tự thực hiện phép tính. - Nắm quy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu. - Nắm vững các quy tắc giải ba bài toán cơ bản của phân số. - Nắm khái niệm tia phân giác của một góc, đẳng thức cộng góc. - Nắm khái niệm hai góc phụ nhau, bù nhau, kề bù. b. Về kỹ năng - Làm được các bài toán thực hiện phép tính với các phân số. - Giải được bài toán tìm x dạng cơ bản và dạng kết hợp hai phép toán. - Giải được bài toán thực tế (ba bài toán cơ bản về phân số). - So sánh được hai biểu thức được tạo nên từ các phân số có cùng tử. - Viết được đẳng thức cộng góc khi biết tia nằm giữa, tính được số đo một góc từ đẳng thức vừa viết (biết số đo hai góc). - Vẽ được tia phân giác của một góc, tính được số đo góc dựa vào định nghĩa tia phân giác. c. Về thái độ - Nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra. 2. Chuẩn bị: a. Chuẩn bị của học sinh - Ôn bài, giấy nháp, bút, thước kẻ, thước đo góc. b. Chuẩn bị của giáo viên + Ma trận đề Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Phân số bằng Nêu được So sánh nhau, tính chất quy tắc so được hai cơ bản của phân sánh hai biểu thức số phân số xây dựng từ không cùng các phân số mẫu. có cùng tử. (Lý thuyết (Bài 3) đề 1 câu 2) Số câu 1 (0) 1 2 (1) Số điểm 1 (0) 1 2 (1) Tỉ lệ % 50% (0%) 50%(100%) 20%(10%)
  2. Các phép tính về Nêu được Giải được Giải được bài phân số quy tắc chia bài toán toán thực phân số. thực hiện hiện phép (Lý thuyết phép tính tính dạng kết đề 1 câu 1) dạng đơn hợp (Bài 1c). giản. Giải được bài (Bài 1a, b) toán tìm x (Bài 2 a,b,c) Số câu 1 (0) 2 4 7 (6) Số điểm 1 (0) 1 2 4 (3) Tỉ lệ % 25% (0%) 25%(33,3%) 50%(66,7%) 40%(30%) Ba bài toán cơ Giải được bài bản về phân số toán thực tế. (Bài 4) Số câu 1 1 Số điểm 2 2 Tỉ lệ % 100% 20% Số đo góc Nêu được Tính được khái niệm số đo một hai góc phụ góc khi biết nhau, bù hai góc kề nhau. bù. (Lý thuyết (Bài 5a) đề 2 câu 1) Số câu 0 (1) 1 1 (2) Số điểm 0 (1) 1 1 (2) Tỉ lệ % 0% (50%) 100%(50%) 10%(20%) Tia phân giác Nêu được Vẽ được tia của góc khái niệm phân giác của tia phân một góc. giác của Tính được số góc. Vẽ đo góc dựa hình minh vào định họa. nghĩa tia (Lý thuyết phân giác đề 2 câu 2) (Bài 5b) Số câu 0 (1) 1 1 (2) Số điểm 0 (1) 1 1 (2) Tỉ lệ % 0% (50%) 100% (50%) 10%(20%) Tổng số câu 2 (2) 3 6 1 12 Tổng số điểm 2 (2) 2 5 1 10 Tỉ lệ % 20% (20%) 20% 50% 10% 100% + Đề kiểm tra I – Lý thuyết: (2 điểm) Học sinh chọn một trong hai đề sau: Đề 1: Câu 1: (1 điểm) Muốn chia một phân số cho một phân số, ta làm thế nào? Câu 2: (1 điểm) Nêu quy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu. Đề 2: Câu 1: (1 điểm) Thế nào là hai góc phụ nhau? Thế nào là hai góc bù nhau?
  3. Câu 2: (1 điểm) Tia phân giác của một góc là gì? Vẽ hình minh họa. II – Bài tập bắt buộc: (8 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Tính: 1 5 3 2 5 9 a) ; b) 15 : ; c) . . 8 8 2 7 3 25 Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết: 6 13 3 1 4 2 1 a) x : ; b) x ; c) .x . 13 7 4 2 7 3 5 Bài 3: (1 điểm) So sánh hai biểu thức A và B biết: 2016 2017 2016 2017 A = ; B = . 2017 2018 2017 2018 Bài 4: (2 điểm) Chị của An 16 tuổi. Tuổi của chị An bằng 1 tuổi của bố, tuổi của An 3 bằng 3 tuổi của chị. Tính tuổi của mỗi người. 4 Bài 5: (2 điểm) Cho x· Oy và ·yOz kề bù với nhau, biết x· Oy = 1000. a) Tính số đo góc yOz. b) Vẽ tia phân giác Om của góc xOy. Tính số đo góc mOz. + Đáp án – biểu điểm Đáp án Điểm Lý Câu 1: Muốn chia một phân số cho một phân số, ta nhân số 1 đ thuyết bị chia với số nghịch đảo của số chia. Đề 1 Câu 2: Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta viết 1 đ chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau: Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. Lý Câu 1: thuyết - Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng số đo bằng 900. 0,5 đ Đề 2 - Hai góc bù nhau là hai góc có tổng số đo bằng 1800. 0,5 đ Câu 2: -Tia phân giác của một góc là tia nằm giữa hai cạnh của góc 0,5 đ và tạo với cạnh ấy hai góc bằng nhau. - Vẽ đúng hình. 0,5 đ 1 5 4 1 Bài 1 a) = 0,5 đ 8 8 8 2 3 2 30 b) 15: 15. 10 0,5 đ 2 3 3 2 5 9 2 3 10 21 31 c) . 0,5 đ 7 3 25 7 5 35 35 6 13 Bài 2 a) x : 13 7 13 6 x . 0,25 đ 7 13
  4. 6 x 0,25 đ 7 3 1 b) x 4 2 1 3 x 0,25 đ 2 4 5 x 0,25 đ 4 4 2 1 c) .x 7 3 5 4 1 2 x 7 5 3 4 13 x 0,25 đ 7 15 13 4 x : 15 7 13 7 x . 15 4 91 x 0,25 đ 60 2016 2016 Bài 3 Ta có : (1) 0,25 đ 2017 2017 2018 2017 2017 (2) 0,25 đ 2018 2017 2018 2016 2017 2016 2017 Từ (1) và (2) suy ra > 0,25 đ 2017 2018 2017 2018 2017 2018 2016 2017 2016 2017 Hay > . Vậy A > B 0,25 đ 2017 2018 2017 2018 Bài 4 Tuổi của bố An là 16 : 1 = 16 . 3 = 48 (tuổi) 1 đ 3 Tuổi của An là 16 . 3 = 12 (tuổi) 1 đ 4 Bài 5 - Vẽ hình đúng 0,5 đ a) Vì x· Oy và ·yOz là hai góc kề bù nên x· Oy + ·yOz = 1800. 0,25 đ Suy ra ·yOz =1800 – x· Oy = 1800 – 1000 = 800. 0,25 đ
  5. b) Vì Om là tia phân giác của x· Oy nên x·Om = m· Oy = x· Oy : 2 = 1000 : 2 = 500. 0,5 đ Vậy m· Oz = m· Oy + ·yOz = 500 + 800 = 1300. 0,5 đ (HS giải cách khác đúng vẫn tính điểm). Tổ duyệt Giáo viên ra đề Chu Thị Kim Liên
  6. Phòng GD&ĐT Hòn Đất KIỂM TRA HỌC KÌ II – Năm học: 2017 - 2018 Trường THCS Bình Giang Môn: TOÁN Khối: 6 Lớp 6/ Thời gian 90 phút (không kể giao đề) Họ và tên: Điểm Lời nhận xét Đề bài I – Lý thuyết: (2 điểm) Học sinh chọn một trong hai đề sau: Đề 1: Câu 1: (1 điểm) Muốn chia một phân số cho một phân số, ta làm thế nào? Câu 2: (1 điểm) Nêu quy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu. Đề 2: Câu 1: (1 điểm) Thế nào là hai góc phụ nhau? Thế nào là hai góc bù nhau? Câu 2: (1 điểm) Tia phân giác của một góc là gì? Vẽ hình minh họa. II – Bài tập bắt buộc: (8 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Tính: 1 5 3 2 5 9 a) ; b) 15 : ; c) . . 8 8 2 7 3 25 Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết: 6 13 3 1 4 2 1 a) x : ; b) x ; c) .x . 13 7 4 2 7 3 5 Bài 3: (1 điểm) So sánh hai biểu thức A và B biết: 2016 2017 2016 2017 A = ; B = . 2017 2018 2017 2018 Bài 4: (2 điểm) Chị của An 16 tuổi. Tuổi của chị An bằng 1 tuổi của bố, tuổi của An 3 bằng 3 tuổi của chị. Tính tuổi của mỗi người. 4 Bài 5: (2 điểm) Cho x· Oy và ·yOz kề bù với nhau, biết x· Oy = 1000. a) Tính số đo góc yOz. b) Vẽ tia phân giác Om của góc xOy. Tính số đo góc mOz. Bài làm