Đề kiểm tra Giữa học kì 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Bình Đức (Có đáp án)

doc 5 trang Hùng Thuận 26/05/2022 6000
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Giữa học kì 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Bình Đức (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2019_2020_t.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Giữa học kì 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Bình Đức (Có đáp án)

  1. MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA MÔN TOÁN GIỮA HỌC KÌ II-K5 NĂM HỌC: 2019 - 2020 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu, Mức Mức Mức Mức Tổng số điểm 1 2 3 4 Số học: Biết đọc, viết số thập Số câu 02 01 03 06 phân, gắn với đơn vị đo thể tích; Số điểm 2,0 1,0 3,0 6,0 một số dạng bài toán về “quan hệ tỉ lệ”, tỉ số phần trăm. Đại lượng và đo đại lượng: Biết Số câu 01 01 tên gọi kí hiệu và các mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích, thể tích gắn với bài toán thực tế. Sô điểm 1,0 1,0 Yếu tố hình học: Tính được diện Số câu 01 01 01 03 tích hình chữ nhật, hình tam giác, hình thang, hình tròn; Tính được Số điểm 1,0 1,0 1,0 3,0 thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phương. Số câu 02 03 04 01 10 Tổng Số điểm 2,0 3,0 4,0 1,0 10 MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN GIŨA HỌC KÌ II- K5 TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Số học Số 02 01 02 01 07 câu Câu 1,2 4 6,7 8 số Đại lượng Số 01 02 2 và đo đại câu lượng Câu 3 số 3 Yếu tố Số 01 01 01 01 hình học câu Câu 5 9 10 số Tổng số câu 02 03 02 02 01 10 Tổng số 02 03 04 01 10
  2. Trường: TH&THCS Bình Đức ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Lớp : 5/ Năm học: 2019- 2020 Họ và tên: . Môn thi : TOÁN – Khối: 5 Thời gian: 40 phút Ngày thi: / / 2020 Điểm thi Nhận xét của giáo viên Phần I: Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Cấu 1: (M1) Chữ số thuộc hàng phần trăm trong số 123,456 là: A. 1 B. 2 C. 5 D. 6 Câu 2: (M1) Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: a) Tám phẩy, sáu đề-xi-mét khối: b) Ba mươi hai phẩy, hai mươi lăm mét khối: . Câu 3: (M2) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 3m3 5dm3 = m3 là: A. 350 B. 3,5 C. 3,05 D. 3,005 Câu 4: (M2) Cho: X x 3,8 = 1,2 + 2,6. Vậy X = . A. 1 B. 0 C. 14,44 D. 7,6 Câu 5: (M2) Hình thang ABCD có độ dài hai đáy lần lượt là 6cm và 4cm, chiều cao 3cm. Diện tích hình thang ABCD là: A. 30m2 B. 15m2 C. 72m2 D. 36m2 Câu 6: (M3) Một đội văn nghệ có 25 bạn, trong đó số bạn nam bằng 2 số bạn 3 nữ. Hỏi đội văn nghệ đó có bao nhiêu bạn nữ? Trả lời: Số bạn nữ của đội văn nghệ là: . bạn. Câu 7: (M3) Một lớp học có 30 học sinh, trong đó số học sinh nữ là 12em. Tính tỉ số phần trăm của số học sinh nữ so với số học sinh cả lớp. Trả lời: Tỉ số phần trăm số học sinh nữ của lớp đó là: Phần 2: Tự luận Câu 8: (M3) Đặt tính rồi tính: a) 286,34 + 521,85 b) 516,40 – 350,28 c) 25,04 x 3,5 d) 45,54 : 18
  3. Câu 9: (M3) Một người làm một cái bể cá hình hộp chữ nhật bằng kính (không có nắp), chiều dài 1,2m; chiều rộng 0,8m; chiều cao 0,6m. Tính diện tích kính để làm bể. Bài giải: Câu 10: (M4) Một thửa ruộng hình thang vuông có cạnh bên vuông góc với hai đáy dài 30,5m, đáy lớn 120,4m, đáy bé 79,6m. Trung bình mỗi dam 2 thu hoạch được 62kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? Bài giải:
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN – LỚP 5 GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC: 2019-2020 Câu 1: (1 điểm) ý C Câu 2: Viết số thập phân (1 điểm) a/ 8,6dm3 b/ 32,25m3 Câu 3: (1 điểm) ý D Câu 4: (1 điểm) Ý A Câu 5: (1 điểm) Ý B Câu 6: Số bạn nữ của đội văn nghệ là 15 bạn (1 điểm) Câu 7: Tỉ số phần trăm số học sinh nữ là 40% (1 điểm) Câu 8: Mỗi câu đúng đạt 0,25đ a) 808,19 b) 166,12 c) 87,640 d) 2,53 Câu 9: (1 điểm) Bài giải: Diện tích xung quanh của bể cá là: (1,2 + 0,8) x 2 x 0,6 = 2,4 (m2) (0,5 đ) Diện tích kính để làm bể cá là: 2,4 + (1,2 x 0,8) = 3,36 (m2). (0,5 đ) . Đáp số: a/ 3,36 m2 Câu 10: (1 điểm) Bài giải: Diện tích thửa ruộng hình thang là: (120,4 + 79,6) x 30,5 : 2 = 3050 (m2) (0,25đ) 3050m2 = 30,5dam2 (0,25đ) Số thóc thu hoạch đươc là: 62 x 30,5 = 1891 (kg) (0,25đ) 1891kg = 18,91tạ (0,25đ) Đáp số 18,91tạ