Đề kiểm tra Giữa học kì 1 môn môn Tin học Lớp 12 - Mã đề: 001 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Lương Bằng

doc 2 trang Hùng Thuận 23/05/2022 3510
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Giữa học kì 1 môn môn Tin học Lớp 12 - Mã đề: 001 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Lương Bằng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_mon_tin_hoc_lop_12_ma_de_001_n.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Giữa học kì 1 môn môn Tin học Lớp 12 - Mã đề: 001 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Lương Bằng

  1. SỞ GD & ĐT TỈNH YÊN BÁI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THPT NGUYỄN LƯƠNG BẰNG MÔN: TIN HỌC 12 – Tiết PPCT: 9 Thời gian làm bài : 45 Phút; ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 28 câu TNKQ; 03 câu tự luận) (Đề có 2 trang) Họ tên : Số báo danh : Lớp: . Mã đề 001 I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: Trong các dữ liệu sau đây, đâu là một CSDL? A. Một văn bản B. Một bài trình chiếu C. Một bản vẽ D. Một bảng điểm của học sinh Câu 2: Access là hệ QT CSDL dành cho: A. Máy tính cá nhân B. Các máy tính chạy trong mạng cục bộ C. Các mạng máy tính trong mạng toàn cầu D. Máy tính cá nhân và Các máy tính chạy trong mạng cục bộ Câu 3: Các đối tượng cơ bản trong Access là: A. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi B. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo C. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo D. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo Câu 4: Trong các chức năng sau, chức năng nào không phải là chức năng của hệ quản trị CSDL. A. Cung cấp cách quản lý tệp B. Cung cấp cách tạo lập CSDL C. Cung cấp cách cập nhật, tìm kiếm và kết xuất thông tin D. Cung cấp công cụ kiểm soát việc truy cập vào CSDL Câu 5: Dữ liệu nào sau đây KHÔNG là một CSDL của một tổ chức? A. Bảng hồ sơ bệnh nhân B. Bảng dữ liệu Khách Hàng C. Bảng điểm học sinh D. Tệp văn bản Câu 6: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép: A. Khai thác dữ liệu như: tìm kiếm, sắp xếp, kết xuất báo cáo B. Nhập, sửa, xóa dữ liệu. Khai thác dữ liệu như: tìm kiếm, sắp xếp, kết xuất báo cáo C. Nhập, sửa, xóa dữ liệu D. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL Câu 7: Chọn câu sai trong các câu sau: A. Access cho phép cập nhật dữ liệu, tạo báo cáo, thống kê, tổng hợp. B. Access không hỗ trợ lưu trữ CSDL trên các thiết bị nhớ. C. CSDL xây dựng trong Access gồm các bảng và liên kết giữa các bảng. D. Access có khả năng cung cấp công cụ tạo lập CSDL Câu 8: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL? A. Người quản trị B. Nguời quản trị CSDL C. Người lập trình D. Người dùng Câu 9: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thật chất là: A. Ngôn ngữ lập trình Pascal B. Hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL C. Ngôn ngữ C D. Các kí hiệu toán học dùng để thực hiện các tính toán Câu 10: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng khi tạo một CSDL mới? (1) Chọn nút Create (2) Chọn File -> New (3) Nhập tên cơ sở dữ liệu (4) Chọn Blank Database A. (1) → (3) → (4) → (2) B. (2) → (4) → (3) → (1) C. (1) → (2) → (3) → (4) D. (2) → (1) → (3) → (4) Câu 11: Việc lưu trữ dữ liệu đầy đủ và hợp lí sẽ: A. Hỗ trợ thống kê, báo cáo, tổng hợp số liệu. Hỗ trợ ra quyết định B. Hỗ trợ thống kê, báo cáo. Hỗ trợ ra quyết định C. Hỗ trợ ra quyết định D. Hỗ trợ thống kê, báo cáo, tổng hợp số liệu. Câu 12: MDB viết tắt bởi A. Không có câu nào đúng B. Manegement DataBase C. Microsoft Access DataBase D. Microsoft DataBase Câu 13: Dữ liệu trong một CSDL được lưu trong: A. Bộ nhớ RAM B. Bộ nhớ ngoài C. Các thiết bị vật lí D. Bộ nhớ ROM Câu 14: Việc xác định cấu trúc hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào? A. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ B. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm, tra cứu thông tin C. Sau khi đã nhập các hồ sơ vào máy tính D. Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính Câu 15: Quy trình xây dựng CSDL là: Trang 1/2 - Mã đề 001
  2. A. Thiết kế Kiểm thử Khảo sát B. Khảo sát Kiểm thử Thiết kế C. Thiết kế Khảo sát Kiểm thử D. Khảo sát Thiết kế Kiểm thử Câu 16: Cần tiến hành cập nhật hồ sơ học sinh của nhà trường trong các trường hợp nào sau đây? A. Tìm học sinh có điểm môn toán cao nhất khối. B. Sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự tăng dần của tên C. Một học sinh mới chuyển từ trường khác đến; thông tin về ngày sinh của một học sinh bị sai. D. Tính tỉ lệ học sinh trên trung bình môn Tin của từng lớp. Câu 17: Để mở một đối tượng, trong cửa sổ của loại đối tượng tương ứng, ta thực hiện: A. Nháy lên tên một đối tượng để mở nó B. Nháy đúp lên tên một đối tượng để mở nó C. Chọn một đối tượng rồi tiếp tục nháy nút để mở nó hoặc Nháy đúp lên tên một đối tượng để mở nó. D. Nháy lên tên một đối tượng rồi tiếp tục nháy nút để mở nó Câu 18: Xét công tác quản lí hồ sơ. Trong số các công việc sau, những việc nào không thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ? A. Xóa một hồ sơ B. Sửa tên trong một hồ sơ. C. Thống kê và lập báo cáo D. Thêm hai hồ sơ Câu 19: Trong vai trò của con người khi làm việc với các hệ CSDL, người thiết kế và cấp phát quyền truy cập cơ sở dữ liệu, là người ? A. Người bảo hành các thiết bị phần cứng của máy tính B. Người quản trị cơ sở dữ liệu C. Người lập trình ứng dụng D. Người sử dụng (khách hàng) Câu 20: Một đối tượng trong Access có thể được tạo ra bằng cách: A. Dùng các mẫu dựng sẵn B. Người dùng tự thiết kế, dùng thuật sĩ hoặc kết hợp cả 2 cách trên C. Người dùng tự thiết kế D. Kết hợp thiết kế và thuật sĩ Câu 21: Trong Access, có mấy chế độ làm việc với các đối tượng ? A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 22: Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL? A. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu) B. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép C. Duy trì tính nhất quán của CSDL D. Khôi phục CSDL khi có sự cố Câu 23: Công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức là gì? A. Cập nhật hồ sơ B. Khai thác hồ sơ C. Tạo lập hồ sơ D. Tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ Câu 24: Để định dạng, tính toán, tổng hợp và in dữ liệu, ta dùng: A. Query B. Table C. Report D. Form Câu 25: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép: A. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL B. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL C. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL D. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu Câu 26: Access là gì? A. Là CSDL do hãng Microsoft sản xuất B. Là phần cứng C. Là phần mềm ứng dụng D. Là phần mềm ứng dụng, là hệ CSDL do hãng Microsoft sản xuất Câu 27: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu thật chất là: A. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin B. Ngôn ngữ SQL C. Ngôn ngữ bậc cao D. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin Câu 28: Trong Acess, để mở CSDL đã lưu, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng? A. File/new/Blank Database B. File/open/ C. Create Table in Design View D. Create table by using wizard II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1: Hãy vẽ sơ đồ tư duy thể hiện các công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức Câu 2: Khi làm việc với với các hệ CSDL, em muốn giữ vai trò gì? Vì sao? Câu 3: Hãy liệt kê các đối tượng chính trong một CSDL của Microsoft Access và chức năng của các đối tượng đó? HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Trang 2/2 - Mã đề 001