Đề kiểm tra Học kì 1 môn Tin học Lớp 12 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Nam Tiền Hải

doc 16 trang Hùng Thuận 23/05/2022 5560
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 1 môn Tin học Lớp 12 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Nam Tiền Hải", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_tin_hoc_lop_12_nam_hoc_2021_2022_tr.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Học kì 1 môn Tin học Lớp 12 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Nam Tiền Hải

  1. SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT NAM TIỀN HẢI MÔN:TIN HỌC-KHỐI 12 Năm học :2021-2022 Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề: 101 Họ tên: lớp: 12A Phiếu đán án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D Nội dung đề Câu 1. Để mở CSDL đã có ta thực hiện các thao tác: A. Nháy nút B. Nháy chuột lên tên của CSDL C. Chọn File/ Open rồi tìm CSDL cần mở D. Cả A, B và C đều đúng Câu 2. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn xóa bản ghi đã chọn, ta thực hiện thao tác: A. Nhấn phím Delete B. Edit/ Delete Record C. Nhấn nút D. Tất cả đều đúng Câu 3. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn thêm bản ghi, ta thực hiện thao tác: A. Insert/ New Record B. Nhấn nút C. Edit/ Insert/ Rows D. Cả A và B đều đúng Câu 4. Vai trò của người QTCSDL A. Bảo trì hệ CSDL B. Nâng cấp hệ CSDL C. Tổ chức hệ thống D. Cả A,B và C. Câu 5. Một CSDL quản lý hồ sơ học sinh của một trường học có các trường như sau: STT, HOTEN, NGSINH, TUOI, GHICHU. Quy tắc nào bị vi phạm khi thiết kế CSDL A. Tính toàn vẹn B. Tính nhất quán C. Tính không dư thừa D. Tính độc lập Câu 6. Dữ liệu kiểu Logic trong Access được ký hiệu là: A. Number B. Yes/ No C. Currency D. Autonumber Câu 7. Câu nào đúng trong các câu dưới đây đối với khoá chính? A. Nó phải là trường đầu tiên của bảng. C. Các giá trị của nó phải là duy nhất. B. Nó phải được xác định như một trường văn bản. D. Các giá trị của nó có thể trùng lặp. Câu 8. Xem CSDL DIEMTHI của học sinh, phụ huynh và học sinh được quyền xem nhưng không được sửa. Điều này đảm bảo yêu cầu nào của CSDL: A. Tính an toàn và bảo mật. B. Tính toàn vẹn. C. Tính nhất quán. D. Tính cấu trúc. Câu 9. Để lưu cấu trúc bảng mới được thiết kế, ta thực hiện thao tác: A. Edit/ Save/ ; B. File/ Save/Blank Database;
  2. C. File/ Save/ ; D. Edit/ Save As/ ; Câu 10. Để mở một bảng đã có trên CSDL hiện tại ta thực hiện: A. File/New/ Blank database. B. Nháy chuột vào . C. Creat Table in Design View. D. File/Open/ Blank database. Câu 11. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc các bản ghi theo ô, sau khi đã chọn ô dữ liệu, ta thực hiện thao tác. : A. Nhấn nút B. Nhấn nút C. Nhấn nút D. Cả B và C Câu 12. Để tạo lập và khai thác một CSDL ta cần phải có : A. CSDL và hệ QTCSDL. B. Các thiết bị vật lí C. A đúng và B sai D. A , B đều đúng Câu 13. Khi tạo cấu trúc bảng, tên trường được nhập vào cột: A. Field Name B. Description C. Date Type D.Field poperties Câu 14. Một ngân hàng thực hiện chuyển 2000000 đồng từ tài khoản A sang tài khoản B. Giả sử tài khoản A bị trừ 2000000 đồng nhưng số dư trong tài khoản B chưa được cộng thêm, thì đây vi phạm: A. Tính toàn vẹn . B. Tính độc lập C. Tính nhất quán . D. Tính không dư thừa . Câu 15. Mỗi thư viện đều có quy định về số sách nhiều nhất mà người đọc được mượn trong một lần, đó là : A.Tính cấu trúc B.Tính nhất quán C. Tính không dư thừa D. Tính toàn vẹn Câu 16. Để khởi động Access ta thực hiện: A. Nháy Start/ Programs/ Microsoft Access; B. Nháy đúp vào biểu tượng Access phía góc trái cửa sổ Access; C. Nháy đúp vào biểu tượng Access phía góc trái cửa sổ Access rồi chọn Open; D. Cả A và B đúng; Câu 17. Tệp CSDL trong Access có phần mở rộng là: A. .xls B. .pas C. .doc D. .mdb Câu 18. Để tạo CSDL mới trong Access ta thực hiện: A. Create Table In Design View B. Create Table By using Wizard C. File/ Open/ D. File/ New/Blank Database; Câu 19. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự giảm dần, ta thực hiện thao tác: A. Nhấn nút B. Record/ Sort/ Sort Ascending C. Create Table By Using Wizard D. Cả A và B đều đúng. Câu 20. Thành phần cơ sở của Access là A. Field name B. Record C. Field D.Table Câu 21. Có mấy chế độ làm việc với các loại đối tượng A. 4 chế độ B. 3 chế độ C. 2 chế độ D. 5 chế độ Câu 22. Một đối tượng trong Access có thể được tạo ra bằng cách: A. Người dùng tự thiết kế. B. Thiết kế, dùng thuật sỹ hoặc kết hợp cả 2 cách C. Kết hợp thiết kế và thuật sỹ. D. Dùng các mẫu dựng sẵn. Câu 23. Đâu không phải là chế độ làm việc với các đối tượng trong Access? A. Chế độ thiết kế C. Chế độ trang dữ liệu B. Chế độ mã hóa bằng câu lệnh D. Chế độ biểu mẫu Câu 24. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc các bản ghi theo mẫu, ta thực hiện thao tác: A. Record/ Filter/ Filter By Selection C. Nhấn nút B. Record/ Filter/ Filter By Form D. Nhấn nút Câu 25. Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế, muốn thêm một trường vào bên trên trường hiện tại, ta thực hiện thao tác: A. Insert/ Rows B. Insert/ Column C. File/Insert/ D. File/ New/ Blank Database.
  3. Câu 26: Chọn các cụm từ thích hợp điền vào chỗ chấm: “Một CSDL là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, chứa thông tin về một . nào đó, được lưu trữ trên các để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người dùng với nhiều mục đích khác nhau.” A. Tổ chức/Thiết bị nhớ. B. Công ty/Máy tính C. Cá nhân /Thiết bị nhớ D. Tổ chức/Máy tính Câu 27: Các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử là: A. Gọn, nhanh chóng B. Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời ) C. Gọn, thời sự, nhanh chóng D. Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL. Câu 28: Cơ sở dữ liệu là? A. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh của một chủ thể nào đó. B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau, chứa thông tin về một tổ chức nào đó được lưu trên các thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy. D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên các thiết bị nhớ. Câu 29: Hệ quản trị CSDL là: A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL B. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL C. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL D. Phần mềm dùng tạo lập CSDL Câu 30: Một số chức năng của hệ QTCSDL được hỗ trợ bởi A. Người lập trình B. Người quản trị C. Hệ điều hành D. Phần cứng Câu 31: Để tạo lập hồ sơ không cần thực hiện công việc nào trong các công việc sau đây? A. Xác định phương tiện, phương pháp và cách thức quản lí. B. Xác định chủ thề cần quản lí. C. Xác định cấu trúc hồ sơ. D. Thu thập, tập hợp và xử lí thông tin. Câu 32: Sau khi thực hiện thao tác tìm kiếm thông tin trong một tệp hồ sơ học sinh. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Trình tự các hồ sơ không thay đổi, nhưng những thông tin tìm thấy đã được lấy ra nên không còn trong hồ sơ tương ứng. B. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi. C. Tệp hồ sơ có thể xuất hiện những hồ sơ mới. D. Những hồ sơ tìm được sẽ không còn trong tệp vì người ta đã lấy thông tin ra Câu 33: Ngôn ngữ CSDL được dùng phổ biến nhất là A. Pascal B. Visual C. SQL D. C++ Câu 34: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL? A. Bán hàng B. Bán vé máy bay
  4. C. Quản lý học sinh trong nhà trường D. Tất cả đều đúng Câu 35: Ai là người chịu trách nhiệm quản lí các tài nguyên A. Người quản trị CSDL B. Không có ai C. Người lập trình ứng dung D. Người dùng Câu 36: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm: Với việc trả lời câu hỏi: “Hồ sơ quản lí ai, quản lí cái gì?” sẽ giúp chúng ta xác định được A. Cấu trúc hồ sơ B. Chủ thể quản lí C. Tổ chức quản lí D. Người quản lí Câu 37: Để truy cập và khai thác CSDL: A. Mọi người dùng đều có quyền như nhau B. Người dùng được phân ra từng nhóm, mỗi nhóm có quyền khác nhau C. Người dùng được phân ra từng nhóm, mỗi nhóm có quyền giống nhau D. Người dùng không có quyền truy cập CSDL. Câu 38: Ai là người cấp quyền truy cập CSDL A. Không có ai B. Người quản trị CSDL C. Người lập trình ứng dung D. Người dùng Câu 39: Ai là người tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cần khai thác thông tin từ CSDL A. Người quản trị CSDL B. Người dùng C. Không có ai D. Người lập trình ứng dụng Câu 40: Trong giờ học môn Tin học 12, thầy giáo yêu cầu hai nhóm học sinh xác định cấu trúc hồ sơ cho hồ sơ quản lí sách giáo khoa (Tất cả các bộ môn) của khối 12. Theo em cấu trúc hồ sơ của hai nhóm sẽ như thế nào? A. Bắt buộc phải giống nhau do đây cùng là hồ sơ quản lí sách giáo khoa của khối 12 B. Bắt buộc phải khác nhau do đây là hai nhóm làm bài độc lập với nhau. C. Có thể giống hoặc khác nhau tùy vào cách xác định của từng nhóm D. Tất cả đều sai. Hết
  5. SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT NAM TIỀN HẢI MÔN:TIN HỌC-KHỐI 12 Năm học :2021-2022 Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề: 102 Họ tên: lớp: 12A Phiếu đán án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D Nội dung đề Câu 1. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc các bản ghi theo ô, sau khi đã chọn ô dữ liệu, ta thực hiện thao tác. : A. Nhấn nút B. Nhấn nút C. Nhấn nút D. Cả B và C Câu 2. Để tạo lập và khai thác một CSDL ta cần phải có : A. CSDL và hệ QTCSDL. B. Các thiết bị vật lí C. A đúng và B sai D. A , B đều đúng Câu 3. Khi tạo cấu trúc bảng, tên trường được nhập vào cột: A. Field Name B. Description C. Date Type D.Field poperties Câu 4. Một ngân hàng thực hiện chuyển 2000000 đồng từ tài khoản A sang tài khoản B. Giả sử tài khoản A bị trừ 2000000 đồng nhưng số dư trong tài khoản B chưa được cộng thêm, thì đây vi phạm: A. Tính toàn vẹn . B. Tính độc lập C. Tính nhất quán . D. Tính không dư thừa . Câu 5. Mỗi thư viện đều có quy định về số sách nhiều nhất mà người đọc được mượn trong một lần, đó là : A.Tính cấu trúc B.Tính nhất quán C. Tính không dư thừa D. Tính toàn vẹn Câu 6. Để khởi động Access ta thực hiện: A. Nháy Start/ Programs/ Microsoft Access; B. Nháy đúp vào biểu tượng Access phía góc trái cửa sổ Access; C. Nháy đúp vào biểu tượng Access phía góc trái cửa sổ Access rồi chọn Open; D. Cả A và B đúng; Câu 7. Tệp CSDL trong Access có phần mở rộng là: A. .xls B. .pas C. .doc D. .mdb Câu 8. Để tạo CSDL mới trong Access ta thực hiện: A. Create Table In Design View B. Create Table By using Wizard C. File/ Open/ D. File/ New/Blank Database;
  6. Câu 9. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự giảm dần, ta thực hiện thao tác: A. Nhấn nút B. Record/ Sort/ Sort Ascending C. Create Table By Using Wizard D. Cả A và B đều đúng. Câu 10. Thành phần cơ sở của Access là A. Field name B. Record C. Field D.Table Câu 11. Để mở CSDL đã có ta thực hiện các thao tác: A. Nháy nút B. Nháy chuột lên tên của CSDL C. Chọn File/ Open rồi tìm CSDL cần mở D. Cả A, B và C đều đúng Câu 12. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn xóa bản ghi đã chọn, ta thực hiện thao tác: A. Nhấn phím Delete B. Edit/ Delete Record C. Nhấn nút D. Tất cả đều đúng Câu 13. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn thêm bản ghi, ta thực hiện thao tác: A. Insert/ New Record B. Nhấn nút C. Edit/ Insert/ Rows D. Cả A và B đều đúng Câu 14. Vai trò của người QTCSDL A. Bảo trì hệ CSDL B. Nâng cấp hệ CSDL C. Tổ chức hệ thống D. Cả A,B và C. Câu 15. Một CSDL quản lý hồ sơ học sinh của một trường học có các trường như sau: STT, HOTEN, NGSINH, TUOI, GHICHU. Quy tắc nào bị vi phạm khi thiết kế CSDL A. Tính toàn vẹn B. Tính nhất quán C. Tính không dư thừa D. Tính độc lập Câu 16. Dữ liệu kiểu Logic trong Access được ký hiệu là: A. Number B. Yes/ No C. Currency D. Autonumber Câu 17. Câu nào đúng trong các câu dưới đây đối với khoá chính? A. Nó phải là trường đầu tiên của bảng. C. Các giá trị của nó phải là duy nhất. B. Nó phải được xác định như một trường văn bản. D. Các giá trị của nó có thể trùng lặp. Câu 18. Xem CSDL DIEMTHI của học sinh, phụ huynh và học sinh được quyền xem nhưng không được sửa. Điều này đảm bảo yêu cầu nào của CSDL: A. Tính an toàn và bảo mật. B. Tính toàn vẹn. C. Tính nhất quán. D. Tính cấu trúc. Câu 19. Để lưu cấu trúc bảng mới được thiết kế, ta thực hiện thao tác: A. Edit/ Save/ ; B. File/ Save/Blank Database; C. File/ Save/ ; D. Edit/ Save As/ ; Câu 20. Để mở một bảng đã có trên CSDL hiện tại ta thực hiện: A. File/New/ Blank database. B. Nháy chuột vào . C. Creat Table in Design View. D. File/Open/ Blank database. Câu 21. Có mấy chế độ làm việc với các loại đối tượng A. 4 chế độ B. 3 chế độ C. 2 chế độ D. 5 chế độ Câu 22. Một đối tượng trong Access có thể được tạo ra bằng cách: A. Người dùng tự thiết kế. B. Thiết kế, dùng thuật sỹ hoặc kết hợp cả 2 cách C. Kết hợp thiết kế và thuật sỹ. D. Dùng các mẫu dựng sẵn. Câu 23. Đâu không phải là chế độ làm việc với các đối tượng trong Access? A. Chế độ thiết kế C. Chế độ trang dữ liệu B. Chế độ mã hóa bằng câu lệnh D. Chế độ biểu mẫu Câu 24. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc các bản ghi theo mẫu, ta thực hiện thao tác: A. Record/ Filter/ Filter By Selection C. Nhấn nút B. Record/ Filter/ Filter By Form D. Nhấn nút Câu 25. Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế, muốn thêm một trường vào bên trên trường hiện tại, ta thực hiện thao tác:
  7. A. Insert/ Rows B. Insert/ Column C. File/Insert/ D. File/ New/ Blank Database. Câu 26: Chọn các cụm từ thích hợp điền vào chỗ chấm: “Một CSDL là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, chứa thông tin về một . nào đó, được lưu trữ trên các để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người dùng với nhiều mục đích khác nhau.” A. Tổ chức/Thiết bị nhớ. B. Công ty/Máy tính C. Cá nhân /Thiết bị nhớ D. Tổ chức/Máy tính Câu 27: Các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử là: A. Gọn, nhanh chóng B. Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời ) C. Gọn, thời sự, nhanh chóng D. Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL. Câu 28: Cơ sở dữ liệu là? A. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh của một chủ thể nào đó. B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau, chứa thông tin về một tổ chức nào đó được lưu trên các thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy. D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên các thiết bị nhớ. Câu 29: Hệ quản trị CSDL là: A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL B. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL C. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL D. Phần mềm dùng tạo lập CSDL Câu 30: Một số chức năng của hệ QTCSDL được hỗ trợ bởi A. Người lập trình B. Người quản trị C. Hệ điều hành D. Phần cứng Câu 31: Để tạo lập hồ sơ không cần thực hiện công việc nào trong các công việc sau đây? A. Xác định phương tiện, phương pháp và cách thức quản lí. B. Xác định chủ thề cần quản lí. C. Xác định cấu trúc hồ sơ. D. Thu thập, tập hợp và xử lí thông tin. Câu 32: Sau khi thực hiện thao tác tìm kiếm thông tin trong một tệp hồ sơ học sinh. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Trình tự các hồ sơ không thay đổi, nhưng những thông tin tìm thấy đã được lấy ra nên không còn trong hồ sơ tương ứng. B. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi. C. Tệp hồ sơ có thể xuất hiện những hồ sơ mới. D. Những hồ sơ tìm được sẽ không còn trong tệp vì người ta đã lấy thông tin ra Câu 33: Ngôn ngữ CSDL được dùng phổ biến nhất là A. Pascal B. Visual C. SQL D. C++ Câu 34: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL?
  8. A. Bán hàng B. Bán vé máy bay C. Quản lý học sinh trong nhà trường D. Tất cả đều đúng Câu 35: Ai là người chịu trách nhiệm quản lí các tài nguyên A. Người quản trị CSDL B. Không có ai C. Người lập trình ứng dung D. Người dùng Câu 36: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm: Với việc trả lời câu hỏi: “Hồ sơ quản lí ai, quản lí cái gì?” sẽ giúp chúng ta xác định được A. Cấu trúc hồ sơ B. Chủ thể quản lí C. Tổ chức quản lí D. Người quản lí Câu 37: Để truy cập và khai thác CSDL: A. Mọi người dùng đều có quyền như nhau B. Người dùng được phân ra từng nhóm, mỗi nhóm có quyền khác nhau C. Người dùng được phân ra từng nhóm, mỗi nhóm có quyền giống nhau D. Người dùng không có quyền truy cập CSDL. Câu 38: Ai là người cấp quyền truy cập CSDL A. Không có ai B. Người quản trị CSDL C. Người lập trình ứng dung D. Người dùng Câu 39: Ai là người tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cần khai thác thông tin từ CSDL A. Người quản trị CSDL B. Người dùng C. Không có ai D. Người lập trình ứng dụng Câu 40: Trong giờ học môn Tin học 12, thầy giáo yêu cầu hai nhóm học sinh xác định cấu trúc hồ sơ cho hồ sơ quản lí sách giáo khoa (Tất cả các bộ môn) của khối 12. Theo em cấu trúc hồ sơ của hai nhóm sẽ như thế nào? A. Bắt buộc phải giống nhau do đây cùng là hồ sơ quản lí sách giáo khoa của khối 12 B. Bắt buộc phải khác nhau do đây là hai nhóm làm bài độc lập với nhau. C. Có thể giống hoặc khác nhau tùy vào cách xác định của từng nhóm D. Tất cả đều sai. Hết
  9. SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT NAM TIỀN HẢI MÔN:TIN HỌC-KHỐI 12 Năm học :2021-2022 Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề: 103 Họ tên: lớp: 12A Phiếu đán án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D Nội dung đề Câu 1. Để mở CSDL đã có ta thực hiện các thao tác: A. Nháy nút B. Nháy chuột lên tên của CSDL C. Chọn File/ Open rồi tìm CSDL cần mở D. Cả A, B và C đều đúng Câu 2. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn xóa bản ghi đã chọn, ta thực hiện thao tác: A. Nhấn phím Delete B. Edit/ Delete Record C. Nhấn nút D. Tất cả đều đúng Câu 3. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn thêm bản ghi, ta thực hiện thao tác: A. Insert/ New Record B. Nhấn nút C. Edit/ Insert/ Rows D. Cả A và B đều đúng Câu 4. Vai trò của người QTCSDL A. Bảo trì hệ CSDL B. Nâng cấp hệ CSDL C. Tổ chức hệ thống D. Cả A,B và C. Câu 5. Một CSDL quản lý hồ sơ học sinh của một trường học có các trường như sau: STT, HOTEN, NGSINH, TUOI, GHICHU. Quy tắc nào bị vi phạm khi thiết kế CSDL A. Tính toàn vẹn B. Tính nhất quán C. Tính không dư thừa D. Tính độc lập Câu 6. Dữ liệu kiểu Logic trong Access được ký hiệu là: A. Number B. Yes/ No C. Currency D. Autonumber Câu 7. Câu nào đúng trong các câu dưới đây đối với khoá chính? A. Nó phải là trường đầu tiên của bảng. C. Các giá trị của nó phải là duy nhất. B. Nó phải được xác định như một trường văn bản. D. Các giá trị của nó có thể trùng lặp. Câu 8. Xem CSDL DIEMTHI của học sinh, phụ huynh và học sinh được quyền xem nhưng không được sửa. Điều này đảm bảo yêu cầu nào của CSDL: A. Tính an toàn và bảo mật. B. Tính toàn vẹn. C. Tính nhất quán. D. Tính cấu trúc.
  10. Câu 9. Để lưu cấu trúc bảng mới được thiết kế, ta thực hiện thao tác: A. Edit/ Save/ ; B. File/ Save/Blank Database; C. File/ Save/ ; D. Edit/ Save As/ ; Câu 10. Để mở một bảng đã có trên CSDL hiện tại ta thực hiện: A. File/New/ Blank database. B. Nháy chuột vào . C. Creat Table in Design View. D. File/Open/ Blank database. Câu 11. Có mấy chế độ làm việc với các loại đối tượng A. 4 chế độ B. 3 chế độ C. 2 chế độ D. 5 chế độ Câu 12. Một đối tượng trong Access có thể được tạo ra bằng cách: A. Người dùng tự thiết kế. B. Thiết kế, dùng thuật sỹ hoặc kết hợp cả 2 cách C. Kết hợp thiết kế và thuật sỹ. D. Dùng các mẫu dựng sẵn. Câu 13. Đâu không phải là chế độ làm việc với các đối tượng trong Access? A. Chế độ thiết kế C. Chế độ trang dữ liệu B. Chế độ mã hóa bằng câu lệnh D. Chế độ biểu mẫu Câu 14. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc các bản ghi theo mẫu, ta thực hiện thao tác: A. Record/ Filter/ Filter By Selection C. Nhấn nút B. Record/ Filter/ Filter By Form D. Nhấn nút Câu 15. Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế, muốn thêm một trường vào bên trên trường hiện tại, ta thực hiện thao tác: A. Insert/ Rows B. Insert/ Column C. File/Insert/ D. File/ New/ Blank Database. Câu 16: Chọn các cụm từ thích hợp điền vào chỗ chấm: “Một CSDL là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, chứa thông tin về một . nào đó, được lưu trữ trên các để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người dùng với nhiều mục đích khác nhau.” A. Tổ chức/Thiết bị nhớ. B. Công ty/Máy tính C. Cá nhân /Thiết bị nhớ D. Tổ chức/Máy tính Câu 17: Các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử là: A. Gọn, nhanh chóng B. Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời ) C. Gọn, thời sự, nhanh chóng D. Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL. Câu 18: Cơ sở dữ liệu là? A. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh của một chủ thể nào đó. B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau, chứa thông tin về một tổ chức nào đó được lưu trên các thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy. D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên các thiết bị nhớ. Câu 19: Hệ quản trị CSDL là: A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL B. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL C. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL D. Phần mềm dùng tạo lập CSDL
  11. Câu 20: Một số chức năng của hệ QTCSDL được hỗ trợ bởi A. Người lập trình B. Người quản trị C. Hệ điều hành D. Phần cứng Câu 21. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc các bản ghi theo ô, sau khi đã chọn ô dữ liệu, ta thực hiện thao tác. : A. Nhấn nút B. Nhấn nút C. Nhấn nút D. Cả B và C Câu 22. Để tạo lập và khai thác một CSDL ta cần phải có : A. CSDL và hệ QTCSDL. B. Các thiết bị vật lí C. A đúng và B sai D. A , B đều đúng Câu 23. Khi tạo cấu trúc bảng, tên trường được nhập vào cột: A. Field Name B. Description C. Date Type D.Field poperties Câu 24. Một ngân hàng thực hiện chuyển 2000000 đồng từ tài khoản A sang tài khoản B. Giả sử tài khoản A bị trừ 2000000 đồng nhưng số dư trong tài khoản B chưa được cộng thêm, thì đây vi phạm: A. Tính toàn vẹn . B. Tính độc lập C. Tính nhất quán . D. Tính không dư thừa . Câu 25. Mỗi thư viện đều có quy định về số sách nhiều nhất mà người đọc được mượn trong một lần, đó là : A.Tính cấu trúc B.Tính nhất quán C. Tính không dư thừa D. Tính toàn vẹn Câu 26. Để khởi động Access ta thực hiện: A. Nháy Start/ Programs/ Microsoft Access; B. Nháy đúp vào biểu tượng Access phía góc trái cửa sổ Access; C. Nháy đúp vào biểu tượng Access phía góc trái cửa sổ Access rồi chọn Open; D. Cả A và B đúng; Câu 27. Tệp CSDL trong Access có phần mở rộng là: A. .xls B. .pas C. .doc D. .mdb Câu 28. Để tạo CSDL mới trong Access ta thực hiện: A. Create Table In Design View B. Create Table By using Wizard C. File/ Open/ D. File/ New/Blank Database; Câu 29. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự giảm dần, ta thực hiện thao tác: A. Nhấn nút B. Record/ Sort/ Sort Ascending C. Create Table By Using Wizard D. Cả A và B đều đúng. Câu 30. Thành phần cơ sở của Access là A. Field name B. Record C. Field D.Table Câu 31: Để tạo lập hồ sơ không cần thực hiện công việc nào trong các công việc sau đây? A. Xác định phương tiện, phương pháp và cách thức quản lí. B. Xác định chủ thề cần quản lí. C. Xác định cấu trúc hồ sơ. D. Thu thập, tập hợp và xử lí thông tin. Câu 32: Sau khi thực hiện thao tác tìm kiếm thông tin trong một tệp hồ sơ học sinh. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Trình tự các hồ sơ không thay đổi, nhưng những thông tin tìm thấy đã được lấy ra nên không còn trong hồ sơ tương ứng. B. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi. C. Tệp hồ sơ có thể xuất hiện những hồ sơ mới. D. Những hồ sơ tìm được sẽ không còn trong tệp vì người ta đã lấy thông tin ra Câu 33: Ngôn ngữ CSDL được dùng phổ biến nhất là
  12. A. Pascal B. Visual C. SQL D. C++ Câu 34: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL? A. Bán hàng B. Bán vé máy bay C. Quản lý học sinh trong nhà trường D. Tất cả đều đúng Câu 35: Ai là người chịu trách nhiệm quản lí các tài nguyên A. Người quản trị CSDL B. Không có ai C. Người lập trình ứng dung D. Người dùng Câu 36: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm: Với việc trả lời câu hỏi: “Hồ sơ quản lí ai, quản lí cái gì?” sẽ giúp chúng ta xác định được A. Cấu trúc hồ sơ B. Chủ thể quản lí C. Tổ chức quản lí D. Người quản lí Câu 37: Để truy cập và khai thác CSDL: A. Mọi người dùng đều có quyền như nhau B. Người dùng được phân ra từng nhóm, mỗi nhóm có quyền khác nhau C. Người dùng được phân ra từng nhóm, mỗi nhóm có quyền giống nhau D. Người dùng không có quyền truy cập CSDL. Câu 38: Ai là người cấp quyền truy cập CSDL A. Không có ai B. Người quản trị CSDL C. Người lập trình ứng dung D. Người dùng Câu 39: Ai là người tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cần khai thác thông tin từ CSDL A. Người quản trị CSDL B. Người dùng C. Không có ai D. Người lập trình ứng dụng Câu 40: Trong giờ học môn Tin học 12, thầy giáo yêu cầu hai nhóm học sinh xác định cấu trúc hồ sơ cho hồ sơ quản lí sách giáo khoa (Tất cả các bộ môn) của khối 12. Theo em cấu trúc hồ sơ của hai nhóm sẽ như thế nào? A. Bắt buộc phải giống nhau do đây cùng là hồ sơ quản lí sách giáo khoa của khối 12 B. Bắt buộc phải khác nhau do đây là hai nhóm làm bài độc lập với nhau. C. Có thể giống hoặc khác nhau tùy vào cách xác định của từng nhóm D. Tất cả đều sai. Hết
  13. SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT NAM TIỀN HẢI MÔN:TIN HỌC-KHỐI 12 Năm học :2021-2022 Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề: 104 Họ tên: lớp: 12A Phiếu đán án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D Nội dung đề Câu 1. Có mấy chế độ làm việc với các loại đối tượng A. 4 chế độ B. 3 chế độ C. 2 chế độ D. 5 chế độ Câu 2. Một đối tượng trong Access có thể được tạo ra bằng cách: A. Người dùng tự thiết kế. B. Thiết kế, dùng thuật sỹ hoặc kết hợp cả 2 cách C. Kết hợp thiết kế và thuật sỹ. D. Dùng các mẫu dựng sẵn. Câu 3. Đâu không phải là chế độ làm việc với các đối tượng trong Access? A. Chế độ thiết kế C. Chế độ trang dữ liệu B. Chế độ mã hóa bằng câu lệnh D. Chế độ biểu mẫu Câu 4. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc các bản ghi theo mẫu, ta thực hiện thao tác: A. Record/ Filter/ Filter By Selection C. Nhấn nút B. Record/ Filter/ Filter By Form D. Nhấn nút Câu 5. Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế, muốn thêm một trường vào bên trên trường hiện tại, ta thực hiện thao tác: A. Insert/ Rows B. Insert/ Column C. File/Insert/ D. File/ New/ Blank Database. Câu 6: Chọn các cụm từ thích hợp điền vào chỗ chấm: “Một CSDL là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, chứa thông tin về một . nào đó, được lưu trữ trên các để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người dùng với nhiều mục đích khác nhau.” A. Tổ chức/Thiết bị nhớ. B. Công ty/Máy tính C. Cá nhân /Thiết bị nhớ D. Tổ chức/Máy tính
  14. Câu 7: Các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử là: A. Gọn, nhanh chóng B. Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời ) C. Gọn, thời sự, nhanh chóng D. Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL. Câu 8: Cơ sở dữ liệu là? A. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh của một chủ thể nào đó. B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau, chứa thông tin về một tổ chức nào đó được lưu trên các thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy. D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên các thiết bị nhớ. Câu 9: Hệ quản trị CSDL là: A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL B. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL C. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL D. Phần mềm dùng tạo lập CSDL Câu 10: Một số chức năng của hệ QTCSDL được hỗ trợ bởi A. Người lập trình B. Người quản trị C. Hệ điều hành D. Phần cứng Câu 11. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc các bản ghi theo ô, sau khi đã chọn ô dữ liệu, ta thực hiện thao tác. : A. Nhấn nút B. Nhấn nút C. Nhấn nút D. Cả B và C Câu 12. Để tạo lập và khai thác một CSDL ta cần phải có : A. CSDL và hệ QTCSDL. B. Các thiết bị vật lí C. A đúng và B sai D. A , B đều đúng Câu 13. Khi tạo cấu trúc bảng, tên trường được nhập vào cột: A. Field Name B. Description C. Date Type D.Field poperties Câu 14. Một ngân hàng thực hiện chuyển 2000000 đồng từ tài khoản A sang tài khoản B. Giả sử tài khoản A bị trừ 2000000 đồng nhưng số dư trong tài khoản B chưa được cộng thêm, thì đây vi phạm: A. Tính toàn vẹn . B. Tính độc lập C. Tính nhất quán . D. Tính không dư thừa . Câu 15. Mỗi thư viện đều có quy định về số sách nhiều nhất mà người đọc được mượn trong một lần, đó là : A.Tính cấu trúc B.Tính nhất quán C. Tính không dư thừa D. Tính toàn vẹn Câu 16. Để khởi động Access ta thực hiện: A. Nháy Start/ Programs/ Microsoft Access; B. Nháy đúp vào biểu tượng Access phía góc trái cửa sổ Access; C. Nháy đúp vào biểu tượng Access phía góc trái cửa sổ Access rồi chọn Open; D. Cả A và B đúng; Câu 17. Tệp CSDL trong Access có phần mở rộng là: A. .xls B. .pas C. .doc D. .mdb Câu 18. Để tạo CSDL mới trong Access ta thực hiện: A. Create Table In Design View B. Create Table By using Wizard C. File/ Open/ D. File/ New/Blank Database; Câu 19. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự giảm dần, ta thực hiện thao tác:
  15. A. Nhấn nút B. Record/ Sort/ Sort Ascending C. Create Table By Using Wizard D. Cả A và B đều đúng. Câu 20. Thành phần cơ sở của Access là A. Field name B. Record C. Field D.Table Câu 21: Để tạo lập hồ sơ không cần thực hiện công việc nào trong các công việc sau đây? A. Xác định phương tiện, phương pháp và cách thức quản lí. B. Xác định chủ thề cần quản lí. C. Xác định cấu trúc hồ sơ. D. Thu thập, tập hợp và xử lí thông tin. Câu 22: Sau khi thực hiện thao tác tìm kiếm thông tin trong một tệp hồ sơ học sinh. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Trình tự các hồ sơ không thay đổi, nhưng những thông tin tìm thấy đã được lấy ra nên không còn trong hồ sơ tương ứng. B. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi. C. Tệp hồ sơ có thể xuất hiện những hồ sơ mới. D. Những hồ sơ tìm được sẽ không còn trong tệp vì người ta đã lấy thông tin ra Câu 23: Ngôn ngữ CSDL được dùng phổ biến nhất là A. Pascal B. Visual C. SQL D. C++ Câu 24: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL? A. Bán hàng B. Bán vé máy bay C. Quản lý học sinh trong nhà trường D. Tất cả đều đúng Câu 25: Ai là người chịu trách nhiệm quản lí các tài nguyên A. Người quản trị CSDL B. Không có ai C. Người lập trình ứng dung D. Người dùng Câu 26: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm: Với việc trả lời câu hỏi: “Hồ sơ quản lí ai, quản lí cái gì?” sẽ giúp chúng ta xác định được A. Cấu trúc hồ sơ B. Chủ thể quản lí C. Tổ chức quản lí D. Người quản lí Câu 27: Để truy cập và khai thác CSDL: A. Mọi người dùng đều có quyền như nhau B. Người dùng được phân ra từng nhóm, mỗi nhóm có quyền khác nhau C. Người dùng được phân ra từng nhóm, mỗi nhóm có quyền giống nhau D. Người dùng không có quyền truy cập CSDL. Câu 28: Ai là người cấp quyền truy cập CSDL A. Không có ai B. Người quản trị CSDL C. Người lập trình ứng dung D. Người dùng Câu 29: Ai là người tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cần khai thác thông tin từ CSDL A. Người quản trị CSDL B. Người dùng C. Không có ai D. Người lập trình ứng dụng
  16. Câu 30: Trong giờ học môn Tin học 12, thầy giáo yêu cầu hai nhóm học sinh xác định cấu trúc hồ sơ cho hồ sơ quản lí sách giáo khoa (Tất cả các bộ môn) của khối 12. Theo em cấu trúc hồ sơ của hai nhóm sẽ như thế nào? A. Bắt buộc phải giống nhau do đây cùng là hồ sơ quản lí sách giáo khoa của khối 12 B. Bắt buộc phải khác nhau do đây là hai nhóm làm bài độc lập với nhau. C. Có thể giống hoặc khác nhau tùy vào cách xác định của từng nhóm D. Tất cả đều sai. Câu 31. Để mở CSDL đã có ta thực hiện các thao tác: A. Nháy nút B. Nháy chuột lên tên của CSDL C. Chọn File/ Open rồi tìm CSDL cần mở D. Cả A, B và C đều đúng Câu 32. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn xóa bản ghi đã chọn, ta thực hiện thao tác: A. Nhấn phím Delete B. Edit/ Delete Record C. Nhấn nút D. Tất cả đều đúng Câu 33. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn thêm bản ghi, ta thực hiện thao tác: A. Insert/ New Record B. Nhấn nút C. Edit/ Insert/ Rows D. Cả A và B đều đúng Câu 34. Vai trò của người QTCSDL A. Bảo trì hệ CSDL B. Nâng cấp hệ CSDL C. Tổ chức hệ thống D. Cả A,B và C. Câu 35. Một CSDL quản lý hồ sơ học sinh của một trường học có các trường như sau: STT, HOTEN, NGSINH, TUOI, GHICHU. Quy tắc nào bị vi phạm khi thiết kế CSDL A. Tính toàn vẹn B. Tính nhất quán C. Tính không dư thừa D. Tính độc lập Câu 36. Dữ liệu kiểu Logic trong Access được ký hiệu là: A. Number B. Yes/ No C. Currency D. Autonumber Câu 37. Câu nào đúng trong các câu dưới đây đối với khoá chính? A. Nó phải là trường đầu tiên của bảng. C. Các giá trị của nó phải là duy nhất. B. Nó phải được xác định như một trường văn bản. D. Các giá trị của nó có thể trùng lặp. Câu 38. Xem CSDL DIEMTHI của học sinh, phụ huynh và học sinh được quyền xem nhưng không được sửa. Điều này đảm bảo yêu cầu nào của CSDL: A. Tính an toàn và bảo mật. B. Tính toàn vẹn. C. Tính nhất quán. D. Tính cấu trúc. Câu 39. Để lưu cấu trúc bảng mới được thiết kế, ta thực hiện thao tác: A. Edit/ Save/ ; B. File/ Save/Blank Database; C. File/ Save/ ; D. Edit/ Save As/ ; Câu 40. Để mở một bảng đã có trên CSDL hiện tại ta thực hiện: A. File/New/ Blank database. B. Nháy chuột vào . C. Creat Table in Design View. D. File/Open/ Blank database. Hết