Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Hóa học Lớp 11 - Năm học 2022-2023

docx 10 trang binhdn2 24/12/2022 4330
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Hóa học Lớp 11 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_hoa_hoc_lop_11_nam_hoc_2022_20.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Hóa học Lớp 11 - Năm học 2022-2023

  1. HỌ VÀ TÊN : LỚP : KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ –LỚP 11  BẢNG TRẢ LỜI Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 ĐỀ 301: Câu 1: Pb(OH)2 , Sn(OH)2 , Zn(OH)2 , Al(OH)3 đều có tính chất giống nhau là A. Tan nhiều trong nước và có tính bazơ yếu . B. Tan nhiều trong nước , lực axit và lực bazơ đều yếu . C. Tan ít trong nước , nhưng tan được trong dd axit mạnh hoặc bazơ mạnh . D. Tan ít trong nước , nhưng chỉ tan được trong dd axit mạnh. Câu 2: Chọn câu đúng trong các câu sau đây A. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng . B. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm. C. dd có pH 7 làm quỳ tím hóa đỏ. Câu 3: PT ion rút gọn nào sau đây không đúng ? + - 2+ - A. H + CH3COO  CH3COOH B. Fe + 2OH  Fe(OH)2 + - + - C. H + HS  H2S D. Na + Cl  NaCl Câu 4: Các dd sau đây có cùng nồng độ mol , dd nào dẫn điện tốt nhất ? A. NH4NO3 B. Al2(SO4)3 C. H2SO4 D. Ca(OH)2 − Câu 5: Trộn 100ml dd NaOH 0,4 M với 100ml dd Ba(OH)2 0,4 M được dd A, nồng độ ion OH trong dd A là: A. 1,2 M B. 0,4 M C. 0,6 M D. 0,8 M Câu 6: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào NH3 không thể hiện tính khử : A. 2NH3 + 3CuO 3Cu + 3H2O + N2 B. 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O C. NH3 + HCl NH4Cl D. 8NH3 + 3Cl2 6NH4Cl + N2 Câu 7: Các ion nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch: + - 3+ - + + 2- - A. NH4 , OH , Fe , Cl B. H , NH4 , SO4 , Cl + - 2+ - 3+ - 2+ - C. Na , NO3 , Mg , Cl D. Fe , NO3 , Mg , Cl Câu 8: Dãy gồm các chất điện li mạnh là: A. H3PO4, HCl, Cu(OH)2, AlCl3, HClO. B. HNO3, KOH, HClO4, Ca(OH)2, KNO3. C. AlCl3, NaOH, Ba(HCO3)2, HClO4, H2SO3. D. NaNO3, AlCl3, CH3COOH, H2SO4, Ca(HCO3)2. Câu 9: Một dung dịch có giá trị [OH-] = 0,01M. Kết luận đúng là A. pH của dd = 1. B. pH của dd = 2. C. [H+] = 0,01M. D. [H+] = 10-12 M. Câu 10: Cho dãy các chất: NH4NO3, (NH4)2SO4, NaCl, Mg(NO3)2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng được với lượng dư dd Ba(OH)2 cho kết tủa là: A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 11: Cần lấy bao nhiêu gam Ba(OH)2 rắn cho vào 100 ml nước để được dung dịch có pH = 12? A. 1,71 gam. B. 0,0855 gam. C. 0,855 gam. D. 8,55 gam. Câu 12: Để trung hòa 200ml dung dịch A chứa HCl 0,15M và H2SO4 0,05M cần dùng V lít dung dịch B chứa NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của V và m là: A. 0,25 lít và 4,66 gam. B. 0,125 lít và 2,33 gam.
  2. C. 0,125 lít và 2,9125 gam. D. 1,25 lít và 2,33 gam. Câu 13: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm hai muối vào nước thu được dung dịch chứa 0,05 mol + 2+ - 2- Na ; 0,1 mol Mg ; 0,2 mol Cl và x mol SO4 . Giá trị của m là A. 29,85. B. 23,7. C. 16,6. D. 13,05. Câu 14: Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí NO2 và oxi? A. KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3 B. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2 C. Cu(NO3)2 , AgNO3 , NaNO3 D. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 Câu 15: Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là A. 13,32 gam. B. 6,52 gam. C. 8,88 gam. D. 13,92 gam. Câu 16: Dãy các chất nào đều gồm các bazơ theo A- re-ni-ut? A. NaOH, HNO3, CaCl2 B. NaOH, K2CO3, CH3COOH C. KOH, NaOH, Ba(OH)2 D. NaOH, KOH, CaCO3 Câu 17: Khi cho 100 ml dd NaOH 1M vào 100 ml dd HNO3 xM , thu được dd có chứa 7,6g chất tan . Giá trị của X là A. 1,2 B. 0,8 C. 0,6 D. 0,5 Câu 18: Cho 14,95 gam hỗn hợp NH4Cl, (NH4)2CO3 vào dung dịch NaOH (đủ) thu được 6,72 lít khí mùi khai. Tính khối lượng dung dung dịch NaOH 15% đã dùng? Câu 19: Tính chất vật lý của NH3 là: A. Khí màu nâu, mùi khai, tan tốt trong nước. B. Khí không màu, mùi khai, tan tốt trong nước. C. Khí không màu hóa nâu, không mùi, không tan trong nước. D. Khí không màu hóa nâu, mùi khai, tan tốt trong nước. Câu 20: HNO3 loãng đều tác dụng với các chất nào trong dãy chất sau đây: A. Cu(OH)2, FeO, Fe2O3, NaOH. B. Fe, Al2O3, NaCl, CuSO4. C. BaCl2, NH4Cl, Cu(OH)2, Cu D. CaCO3, Al(OH)3, KCl, CH3COONa. Câu 21: Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng? + - + - A. [H ] [CH3COO ] C. [H+] = 0,10M D. [H+] < 0.10M Câu 22: Có mấy muối axit trong số các muối sau : NaHSO4, CH3COOK, NH4Cl, NaHCO3, NH4HCO3, KCl.? A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 23: Cho các phản ứng sau (1) NaOH + HCl → (2) Ba(OH)2 + HNO3 → (3) Mg(OH)2 + HCl → (4) Fe(OH)3 + H2SO4 → (5) NaHCO3 + HCl → (6) KOH + H2SO4 → - + Có tối đa bao nhiêu phản ứng có cùng phương trình ion thu gọn là: OH + H → H2O A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 0 Câu 24: Nén hỗn hợp 12 lit N2 và 42 lit H2 trong bình phản ứng ở nhiệt độ 400 C, xúc tác. Sau phản úng thu được 49,2 lit hh khí (cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Xác định hiệu suất phản ứng? Câu 25: Cho các phát biểu sau: (a) Muối trung hòa là muối mà anion gốc axit không có khả năng phân li ra ion H+. (b) Muối axit là muối mà anion gốc axit vẫn có khả năng phân li ra ion H+. (c) Na2HPO3 không phải là muối axít. (d) Hiđroxit lưỡng tính là hiđroxit vừa có thể phản ứng được với axit, vừa phản ứng được với bazơ. Số phát biểu đúng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
  3. HỌ VÀ TÊN : LỚP : KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ –LỚP 11  BẢNG TRẢ LỜI Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 ĐỀ 320: Câu 1: Các dd sau đây có cùng nồng độ mol , dd nào dẫn điện tốt nhất ? A. NH4NO3 B. Al2(SO4)3 C. H2SO4 D. Ca(OH)2 Câu 2: Các ion nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch: + - 3+ - + + 2- - A. NH4 , OH , Fe , Cl B. H , NH4 , SO4 , Cl + - 2+ - 3+ - 2+ - C. Na , NO3 , Mg , Cl D. Fe , NO3 , Mg , Cl Câu 3: Cần lấy bao nhiêu gam Ba(OH)2 rắn cho vào 100 ml nước để được dung dịch có pH = 12? A. 1,71 gam. B. 0,0855 gam. C. 0,855 gam. D. 8,55 gam. Câu 4: Cho 14,95 gam hỗn hợp NH4Cl, (NH4)2CO3 vào dung dịch NaOH (đủ) thu được 6,72 lít khí mùi khai. Tính khối lượng dung dung dịch NaOH 15% đã dùng? Câu 5: Cho các phản ứng sau (1) NaOH + HCl → (2) Ba(OH)2 + HNO3 → (3) Mg(OH)2 + HCl → (4) Fe(OH)3 + H2SO4 → (5) NaHCO3 + HCl → (6) KOH + H2SO4 → - + Có tối đa bao nhiêu phản ứng có cùng phương trình ion thu gọn là: OH + H → H2O A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 6: Cho các phát biểu sau: (a) Muối trung hòa là muối mà anion gốc axit không có khả năng phân li ra ion H+. (b) Muối axit là muối mà anion gốc axit vẫn có khả năng phân li ra ion H+. (c) Na2HPO3 không phải là muối axít. (d) Hiđroxit lưỡng tính là hiđroxit vừa có thể phản ứng được với axit, vừa phản ứng được với bazơ. Số phát biểu đúng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7: Cho dãy các chất: NH4NO3, (NH4)2SO4, NaCl, Mg(NO3)2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng được với lượng dư dd Ba(OH)2 cho kết tủa là: A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 8: Chọn câu đúng trong các câu sau đây A. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng . B. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm. C. dd có pH 7 làm quỳ tím hóa đỏ. Câu 9: Có mấy muối axit trong số các muối sau : NaHSO4, CH3COOK, NH4Cl, NaHCO3, NH4HCO3, KCl.? A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 10: Dãy các chất nào đều gồm các bazơ theo A- re-ni-ut? A. NaOH, HNO3, CaCl2 B. NaOH, K2CO3, CH3COOH
  4. C. KOH, NaOH, Ba(OH)2 D. NaOH, KOH, CaCO3 Câu 11: Dãy gồm các chất điện li mạnh là: A. H3PO4, HCl, Cu(OH)2, AlCl3, HClO. B. HNO3, KOH, HClO4, Ca(OH)2, KNO3. C. AlCl3, NaOH, Ba(HCO3)2, HClO4, H2SO3. D. NaNO3, AlCl3, CH3COOH, H2SO4, Ca(HCO3)2. Câu 12: Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là A. 13,32 gam. B. 6,52 gam. C. 8,88 gam. D. 13,92 gam. Câu 13: HNO3 loãng đều tác dụng với các chất nào trong dãy chất sau đây: A. Cu(OH)2, FeO, Fe2O3, NaOH. B. Fe, Al2O3, NaCl, CuSO4. C. BaCl2, NH4Cl, Cu(OH)2, Cu D. CaCO3, Al(OH)3, KCl, CH3COONa. Câu 14: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm hai muối vào nước thu được dung dịch chứa 0,05 mol + 2+ - 2- Na ; 0,1 mol Mg ; 0,2 mol Cl và x mol SO4 . Giá trị của m là A. 29,85. B. 23,7. C. 16,6. D. 13,05. Câu 15: Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng? + - + - A. [H ] [CH3COO ] C. [H+] = 0,10M D. [H+] < 0.10M Câu 16: Để trung hòa 200ml dung dịch A chứa HCl 0,15M và H2SO4 0,05M cần dùng V lít dung dịch B chứa NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của V và m là: A. 0,25 lít và 4,66 gam. B. 0,125 lít và 2,33 gam. C. 0,125 lít và 2,9125 gam. D. 1,25 lít và 2,33 gam. Câu 17: Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí NO2 và oxi? A. KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3 B. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2 C. Cu(NO3)2 , AgNO3 , NaNO3 D. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 Câu 18: Khi cho 100 ml dd NaOH 1M vào 100 ml dd HNO3 xM , thu được dd có chứa 7,6g chất tan . Giá trị của X là A. 1,2 B. 0,8 C. 0,6 D. 0,5 Câu 19: Một dung dịch có giá trị [OH-] = 0,01M. Kết luận đúng là A. pH của dd = 1. B. pH của dd = 2. C. [H+] = 0,01M. D. [H+] = 10-12 M. 0 Câu 20: Nén hỗn hợp 12 lit N2 và 42 lit H2 trong bình phản ứng ở nhiệt độ 400 C, xúc tác. Sau phản úng thu được 49,2 lit hh khí (cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Xác định hiệu suất phản ứng? Câu 21: Pb(OH)2 , Sn(OH)2 , Zn(OH)2 , Al(OH)3 đều có tính chất giống nhau là A. Tan nhiều trong nước và có tính bazơ yếu . B. Tan nhiều trong nước , lực axit và lực bazơ đều yếu . C. Tan ít trong nước , nhưng tan được trong dd axit mạnh hoặc bazơ mạnh . D. Tan ít trong nước , nhưng chỉ tan được trong dd axit mạnh. Câu 22: PT ion rút gọn nào sau đây không đúng ? + - 2+ - A. H + CH3COO  CH3COOH B. Fe + 2OH  Fe(OH)2 + - + - C. H + HS  H2S D. Na + Cl  NaCl Câu 23: Tính chất vật lý của NH3 là: A. Khí màu nâu, mùi khai, tan tốt trong nước. B. Khí không màu, mùi khai, tan tốt trong nước. C. Khí không màu hóa nâu, không mùi, không tan trong nước. D. Khí không màu hóa nâu, mùi khai, tan tốt trong nước. − Câu 24: Trộn 100ml dd NaOH 0,4 M với 100ml dd Ba(OH)2 0,4 M được dd A, nồng độ ion OH trong dd A là: A. 1,2 M B. 0,4 M C. 0,6 M D. 0,8 M Câu 25: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào NH3 không thể hiện tính khử : A. 2NH3 + 3CuO 3Cu + 3H2O + N2 B. 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O C. NH3 + HCl NH4Cl D. 8NH3 + 3Cl2 6NH4Cl + N2
  5. HỌ VÀ TÊN : LỚP : KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ –LỚP 11  BẢNG TRẢ LỜI Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 ĐỀ 303: Câu 1: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào NH3 không thể hiện tính khử : A. 2NH3 + 3CuO 3Cu + 3H2O + N2 B. 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O C. NH3 + HCl NH4Cl D. 8NH3 + 3Cl2 6NH4Cl + N2 − Câu 2: Trộn 100ml dd NaOH 0,4 M với 100ml dd Ba(OH)2 0,4 M được dd A, nồng độ ion OH trong dd A là: A. 1,2 M B. 0,4 M C. 0,6 M D. 0,8 M Câu 3: Tính chất vật lý của NH3 là: A. Khí màu nâu, mùi khai, tan tốt trong nước. B. Khí không màu, mùi khai, tan tốt trong nước. C. Khí không màu hóa nâu, không mùi, không tan trong nước. D. Khí không màu hóa nâu, mùi khai, tan tốt trong nước. Câu 4: PT ion rút gọn nào sau đây không đúng ? + - 2+ - A. H + CH3COO  CH3COOH B. Fe + 2OH  Fe(OH)2 + - + - C. H + HS  H2S D. Na + Cl  NaCl Câu 5: Pb(OH)2 , Sn(OH)2 , Zn(OH)2 , Al(OH)3 đều có tính chất giống nhau là A. Tan nhiều trong nước và có tính bazơ yếu . B. Tan nhiều trong nước , lực axit và lực bazơ đều yếu . C. Tan ít trong nước , nhưng tan được trong dd axit mạnh hoặc bazơ mạnh . D. Tan ít trong nước , nhưng chỉ tan được trong dd axit mạnh. 0 Câu 6: Nén hỗn hợp 12 lit N2 và 42 lit H2 trong bình phản ứng ở nhiệt độ 400 C, xúc tác. Sau phản úng thu được 49,2 lit hh khí (cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Xác định hiệu suất phản ứng? Câu 7: Một dung dịch có giá trị [OH-] = 0,01M. Kết luận đúng là A. pH của dd = 1. B. pH của dd = 2. C. [H+] = 0,01M. D. [H+] = 10-12 M. Câu 8: Khi cho 100 ml dd NaOH 1M vào 100 ml dd HNO3 xM , thu được dd có chứa 7,6g chất tan . Giá trị của X là A. 1,2 B. 0,8 C. 0,6 D. 0,5 Câu 9: Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí NO2 và oxi? A. KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3 B. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2 C. Cu(NO3)2 , AgNO3 , NaNO3 D. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 Câu 10: Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là A. 13,32 gam. B. 6,52 gam. C. 8,88 gam. D. 13,92 gam. Câu 11: HNO3 loãng đều tác dụng với các chất nào trong dãy chất sau đây: A. Cu(OH)2, FeO, Fe2O3, NaOH. B. Fe, Al2O3, NaCl, CuSO4.
  6. C. BaCl2, NH4Cl, Cu(OH)2, Cu D. CaCO3, Al(OH)3, KCl, CH3COONa. Câu 12: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm hai muối vào nước thu được dung dịch chứa 0,05 mol + 2+ - 2- Na ; 0,1 mol Mg ; 0,2 mol Cl và x mol SO4 . Giá trị của m là A. 29,85. B. 23,7. C. 16,6. D. 13,05. Câu 13: Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng? + - + - A. [H ] [CH3COO ] C. [H+] = 0,10M D. [H+] 7 làm quỳ tím hóa đỏ. Câu 20: Dãy các chất nào đều gồm các bazơ theo A- re-ni-ut? A. NaOH, HNO3, CaCl2 B. NaOH, K2CO3, CH3COOH C. KOH, NaOH, Ba(OH)2 D. NaOH, KOH, CaCO3 Câu 21: Cho dãy các chất: NH4NO3, (NH4)2SO4, NaCl, Mg(NO3)2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng được với lượng dư dd Ba(OH)2 cho kết tủa là: A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 22: Cho 14,95 gam hỗn hợp NH4Cl, (NH4)2CO3 vào dung dịch NaOH (đủ) thu được 6,72 lít khí mùi khai. Tính khối lượng dung dung dịch NaOH 15% đã dùng? Câu 23: Cần lấy bao nhiêu gam Ba(OH)2 rắn cho vào 100 ml nước để được dung dịch có pH = 12? A. 1,71 gam. B. 0,0855 gam. C. 0,855 gam. D. 8,55 gam. Câu 24: Các ion nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch: + - 3+ - + + 2- - A. NH4 , OH , Fe , Cl B. H , NH4 , SO4 , Cl + - 2+ - 3+ - 2+ - C. Na , NO3 , Mg , Cl D. Fe , NO3 , Mg , Cl Câu 25: Các dd sau đây có cùng nồng độ mol , dd nào dẫn điện tốt nhất ? A. NH4NO3 B. Al2(SO4)3 C. H2SO4 D. Ca(OH)2
  7. HỌ VÀ TÊN : LỚP : KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ –LỚP 11  BẢNG TRẢ LỜI Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 ĐỀ 340: Câu 1: HNO3 loãng đều tác dụng với các chất nào trong dãy chất sau đây: A. Cu(OH)2, FeO, Fe2O3, NaOH. B. Fe, Al2O3, NaCl, CuSO4. C. BaCl2, NH4Cl, Cu(OH)2, Cu D. CaCO3, Al(OH)3, KCl, CH3COONa. Câu 2: Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là A. 13,32 gam. B. 6,52 gam. C. 8,88 gam. D. 13,92 gam. Câu 3: Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí NO2 và oxi? A. KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3 B. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2 C. Cu(NO3)2 , AgNO3 , NaNO3 D. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 Câu 4: Khi cho 100 ml dd NaOH 1M vào 100 ml dd HNO3 xM , thu được dd có chứa 7,6g chất tan . Giá trị của X là A. 1,2 B. 0,8 C. 0,6 D. 0,5 Câu 5: Một dung dịch có giá trị [OH-] = 0,01M. Kết luận đúng là A. pH của dd = 1. B. pH của dd = 2. C. [H+] = 0,01M. D. [H+] = 10-12 M. 0 Câu 6: Nén hỗn hợp 12 lit N2 và 42 lit H2 trong bình phản ứng ở nhiệt độ 400 C, xúc tác. Sau phản úng thu được 49,2 lit hh khí (cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Xác định hiệu suất phản ứng? Câu 7: Pb(OH)2 , Sn(OH)2 , Zn(OH)2 , Al(OH)3 đều có tính chất giống nhau là A. Tan nhiều trong nước và có tính bazơ yếu . B. Tan nhiều trong nước , lực axit và lực bazơ đều yếu . C. Tan ít trong nước , nhưng tan được trong dd axit mạnh hoặc bazơ mạnh . D. Tan ít trong nước , nhưng chỉ tan được trong dd axit mạnh. Câu 8: PT ion rút gọn nào sau đây không đúng ? + - 2+ - A. H + CH3COO  CH3COOH B. Fe + 2OH  Fe(OH)2 + - + - C. H + HS  H2S D. Na + Cl  NaCl Câu 9: Tính chất vật lý của NH3 là: A. Khí màu nâu, mùi khai, tan tốt trong nước. B. Khí không màu, mùi khai, tan tốt trong nước. C. Khí không màu hóa nâu, không mùi, không tan trong nước. D. Khí không màu hóa nâu, mùi khai, tan tốt trong nước. − Câu 10: Trộn 100ml dd NaOH 0,4 M với 100ml dd Ba(OH)2 0,4 M được dd A, nồng độ ion OH trong dd A là: A. 1,2 M B. 0,4 M C. 0,6 M D. 0,8 M Câu 11: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào NH3 không thể hiện tính khử : A. 2NH3 + 3CuO 3Cu + 3H2O + N2 B. 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O C. NH3 + HCl NH4Cl D. 8NH3 + 3Cl2 6NH4Cl + N2 Câu 12: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm hai muối vào nước thu được dung dịch chứa 0,05 mol
  8. + 2+ - 2- Na ; 0,1 mol Mg ; 0,2 mol Cl và x mol SO4 . Giá trị của m là A. 29,85. B. 23,7. C. 16,6. D. 13,05. Câu 13: Các dd sau đây có cùng nồng độ mol , dd nào dẫn điện tốt nhất ? A. NH4NO3 B. Al2(SO4)3 C. H2SO4 D. Ca(OH)2 Câu 14: Các ion nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch: + - 3+ - + + 2- - A. NH4 , OH , Fe , Cl B. H , NH4 , SO4 , Cl + - 2+ - 3+ - 2+ - C. Na , NO3 , Mg , Cl D. Fe , NO3 , Mg , Cl Câu 15: Cần lấy bao nhiêu gam Ba(OH)2 rắn cho vào 100 ml nước để được dung dịch có pH = 12? A. 1,71 gam. B. 0,0855 gam. C. 0,855 gam. D. 8,55 gam. Câu 16: Cho 14,95 gam hỗn hợp NH4Cl, (NH4)2CO3 vào dung dịch NaOH (đủ) thu được 6,72 lít khí mùi khai. Tính khối lượng dung dung dịch NaOH 15% đã dùng? Câu 17: Cho các phản ứng sau (1) NaOH + HCl → (2) Ba(OH)2 + HNO3 → (3) Mg(OH)2 + HCl → (4) Fe(OH)3 + H2SO4 → (5) NaHCO3 + HCl → (6) KOH + H2SO4 → - + Có tối đa bao nhiêu phản ứng có cùng phương trình ion thu gọn là: OH + H → H2O A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 18: Cho các phát biểu sau: (a) Muối trung hòa là muối mà anion gốc axit không có khả năng phân li ra ion H+. (b) Muối axit là muối mà anion gốc axit vẫn có khả năng phân li ra ion H+. (c) Na2HPO3 không phải là muối axít. (d) Hiđroxit lưỡng tính là hiđroxit vừa có thể phản ứng được với axit, vừa phản ứng được với bazơ. Số phát biểu đúng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 19: Cho dãy các chất: NH4NO3, (NH4)2SO4, NaCl, Mg(NO3)2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng được với lượng dư dd Ba(OH)2 cho kết tủa là: A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 20: Chọn câu đúng trong các câu sau đây A. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng . B. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm. C. dd có pH 7 làm quỳ tím hóa đỏ. Câu 21: Có mấy muối axit trong số các muối sau : NaHSO4, CH3COOK, NH4Cl, NaHCO3, NH4HCO3, KCl.? A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 22: Dãy các chất nào đều gồm các bazơ theo A- re-ni-ut? A. NaOH, HNO3, CaCl2 B. NaOH, K2CO3, CH3COOH C. KOH, NaOH, Ba(OH)2 D. NaOH, KOH, CaCO3 Câu 23: Dãy gồm các chất điện li mạnh là: A. H3PO4, HCl, Cu(OH)2, AlCl3, HClO. B. HNO3, KOH, HClO4, Ca(OH)2, KNO3. C. AlCl3, NaOH, Ba(HCO3)2, HClO4, H2SO3. D. NaNO3, AlCl3, CH3COOH, H2SO4, Ca(HCO3)2. Câu 24: Để trung hòa 200ml dung dịch A chứa HCl 0,15M và H2SO4 0,05M cần dùng V lít dung dịch B chứa NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của V và m là: A. 0,25 lít và 4,66 gam. B. 0,125 lít và 2,33 gam. C. 0,125 lít và 2,9125 gam. D. 1,25 lít và 2,33 gam. Câu 25: Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng? + - + - A. [H ] [CH3COO ] C. [H+] = 0,10M D. [H+] < 0.10M
  9. Câu 6 : Cho các phát biểu sau: (a) Muối trung hòa là muối mà anion gốc axit không có khả năng phân li ra ion H+. (b) Muối axit là muối mà anion gốc axit vẫn có khả năng phân li ra ion H+. (c) Na2HPO3 không phải là muối axít. (d) Hiđroxit lưỡng tính là hiđroxit vừa có thể phản ứng được với axit, vừa phản ứng được với bazơ. Số phát biểu đúng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8: Chọn câu đúng A. ở mọi nhiệt độ trong mọi dd ta luôn có: [H+].[OH-] = 10-14. B. nước là chất điện li mạnh C. dung dịch kali sunfit có pH >7 D. dd axit sunfuric làm phenolphthalein hóa đỏ Câu 29: Câu nào sau đây đúng? A. Mọi chất điện li đều là axit. B. Mọi axit đều là chất điện li mạnh. C. Mọi axit mạnh đều là chất điện li mạnh D. Mọi axit đều là chất điện li Cho các cặp chất sau , cặp nào xảy ra phản ứng ? 1. dd Fe2(SO4)3 + dd KOH 2. Cu(OH)2 + dd HCl 3. dd NaNO3 + dd K2SO4 4. dd BaCl2 + dd AgNO3 A. 1,2,3 B. 2,3,4C. 1,2,4 D. 1,3,4 Câu 13 : Axit nitric đặc, nóng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. KOH, CuO, NH3, Pt, C, Fe2O3. B. KOH, CuO, NH3, Au, C, Fe3O4. C. KOH, CuO, NH3, Ag, C, FeO. D. KOH, CaO, NH3, H2SO4, Ag, C. Những ion nào sau đây cùng có mặt trong một dung dịch? A. Mg2+, Na+, Cl-, OH-. B. Cu2+, Fe2+, Cl-, OH-. C. K+, Na+, Cu2+, Cl–. D. Mg2+, Ag+, Cl-, OH-. - Trộn 150ml dd MgCl2 0,5M với 50ml dd NaCl 1M thì nồng độ ion Cl trong dd mới là A. 2M B. 1,5M C. 1,75MD. 1M Câu 18: Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn được điện là do trong dung dịch của chúng có các A. ion trái dấu. B. chất. C. cation. D. anion. Câu 19: Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là 2+ + 2- - + 3+ - 2- A. Mg , K , SO4 , OH . B. H , Fe , NO3 , SO4 . + + - - 3+ 4+ - - C. Ag , Na , NO3 , Cl .D. Al , NH , Br , OH . Câu 25: Dung dịch nào sau đây có nồng độ ion H+ cao nhất ? A. Cà phê đen pH = 5 B. Máu pH = 7,4 C. Thuốc tẩy dầu pH= 11 D. Nước chanh pH = 2 Câu 2: Theo thuyết A – re – ni - ut phát biểu nào sau đây là sai? + A. Axit là những chất khi tan trong H2O phân li ra cation H B. Hidroxit lưỡng tính là những chất khi tan trong H2O vừa phân li theo kiểu axit vừa phân li theo kiểu bazo. + C. Axit là những chất khi tan trong H2O phân li ra anion H . - D. Bazo là những chất khi tan trong H2O phân li ra anion OH 2+ 3+ 2- - Câu 3. Dung dịch X chứa a mol Mg , b mol Al , 0,1 mol SO4 , 0,6 mol NO3 . Cô cạn X thì thu được 54,6g chất rắn khan. Vậy a, b lần lượt là : A. 0,2 và 0,05B. 0,1 và 0,2 C. . 0,05 và 0,1 D. 0,2 và 0,1 Câu 28: Trường hợp nào dưới đây không dẫn điện ? A. NaOH rắn, khan B. dd HF trong nước C. NaOH nóng chảy D. dd NaOH Câu 23. Cho các nhận xét: 1. Na2HPO3 không phải là muối axít.
  10. 2. Dung dịch KCl không dẫn được điện. 3. HCl, H2SO4, HNO3 là các chất điện li mạnh. 4. Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết: bản chất của pứ trong dd các chất điện li. 5. Dung dịch của một axit ở 25o C có[H ] <1,0.10-7M. Số nhận xét sai là: A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Dãy các chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. HCl, KCl, LiOH, H2S. B. NaClO, HCl, CuCl2, Ba(OH)2. C. HClO, HClO2, Na2SO4, NaOH. D. KBr, KClO, HClO, KOH.