Đề kiểm tra định kì Giữa học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Trần Quốc Toản (Có đáp án)

doc 6 trang Hùng Thuận 25/05/2022 3830
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì Giữa học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Trần Quốc Toản (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_5_nam_hoc_202.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì Giữa học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Trần Quốc Toản (Có đáp án)

  1. Trường Tiểu học Trần Quốc Toản Họ và tên HS: . Lớp: BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II Năm học: 2020 - 2021 Môn : Toán lớp 5 Thời gian làm bài: 40 phút ĐIỂM NHẬN XÉT I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng : Câu 1 : Hai nghìn không trăm linh năm đơn vị,tám mươi sáu phần trăm viết là: A. 20058,6 B.20,0586 C. 2005,86 Câu 2 : Số nào là kết quả của phép tính nhân 251,22 x 0,01 : A. 2,5122 B. 25,122 C. 25122 Câu 3 : 7m27dm2 = .m2 A. 7,7 B. 7,07 C. 7,70 Câu 4 : Hãy viết dưới dạng tỉ số phần trăm : 0,4 = A. 0,4% B. 4% C. 40% Câu 5 : Tìm x, với x là số tự nhiên 27,5 B. < C. = Câu 7 : Một lớp có 21 học sinh nữ và số học sinh nữ đó chiếm 60% số học sinh trong lớp. Lớp học đó có tất cả số học sinh là: Câu 8 : Một cái sân hình chữ nhật có chiều rộng là 5,5m. Chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chu vi cái sân là:
  2. II. PHẦN TỰ LUẬN : Câu 9 : Đặt tính rồi tính: a) 358,45 + 69,15 b) 357,25 - 147,9 c) 17,6 x 3,8 d) 18 : 12 Câu 10 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 25 m và chiều dài 30m. Người ta dành 30% diện tích để đào ao. Tính diện tích phần đất đào ao? Câu 11 : Một người bán hàng được lãi 25% theo giá vốn. Hỏi người đó lãi bao nhiêu phần trăm so với giá bán. GV coi: . GV chấm:
  3. Trường Tiểu học Trần Quốc Toản Họ và tên HS: . Lớp: BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II Năm học: 2020 - 2021 Môn : Toán lớp 5 Thời gian làm bài: 40 phút ĐIỂM NHẬN XÉT I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng : Câu 1:Hai nghìn không trăm linh năm đơn vị,tám mươi sáu phần trăm viết là: (M1 - 0,5đ) A. 20058,6 B.20,0586 C. 2005,86 Câu 2 : Số nào là kết quả của phép tính nhân 251,22 x 0,01 : (M1 - 0,5đ) A. 2,5122 B. 25,122 C. 25122 Câu 3 : 7m27dm2 = .m2 (M1 - 0,5đ) A. 7,7 B. 7,07 C. 7,70 Câu 4 : Hãy viết dưới dạng tỉ số phần trăm : 0,4 = (M1 - 0,5đ) A. 0,4% B. 4% C. 40% Câu 5 : Tìm x, với x là số tự nhiên 27,5 B. < C. = Câu 7 : Một lớp có 21 học sinh nữ và số học sinh nữ đó chiếm 60% số học sinh trong lớp. Lớp học đó có tất cả số học sinh là: (M3 - 0,5đ) Câu 8 : Một cái sân hình chữ nhật có chiều rộng là 5,5m. Chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chu vi cái sân là: (M3 - 0,5đ)
  4. II. PHẦN TỰ LUẬN : (5 điểm) Câu 9 : Đặt tính rồi tính: (M2 - 2đ) a) 358,45 + 69,15 b) 357,25 - 147,9 c) 17,6 x 3,8 d) 18 : 12 Câu 10 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 25 m và chiều dài 30m. Người ta dành 30% diện tích để đào ao. Tính diện tích phần đất đào ao? (M3 - 2đ) Câu 11 : Một người bán hàng được lãi 25% theo giá vốn. Hỏi người đó lãi bao nhiêu phần trăm so với giá bán. (M4 - 1đ) GV coi: . GV chấm:
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KTĐK CUỐI KÌ I NĂM HỌC: 2021 – 2022 MÔN: TOÁN - 5 I- Phần trắc nghiệm ( 5 điểm) Câu 1,2,3,4,5,6: ( 3 điểm) Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm Câu 1 - C Câu 2 - A Câu 3 - B Câu 4 – C Câu 5 - C Câu 6 - A Câu 7,8 : ( 2 điểm) Khoanh đúng mỗi câu được 1 điểm Câu 7 – B Câu 8 – A II- Phần tự luận: (5điểm) Câu 9: ( 2 điểm) Làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm a) 427,6 b) 209,35 c) 66,88 d) 1,5 Câu 2: ( 2 điểm) Diện tích mảnh đất là : 0,25 điểm. 30 x 25 = 750 ( m2) 0,5 điểm. Diện tích phần đất đào ao là : 0,25 điểm. 750 : 100 x 30 = 225 ( m2) 0,75 điểm. Đáp số: 225 m2 0,25 điểm Câu 3: ( 1 điểm) Coi tiền vốn là 100 phần thì tiền lãi là 25 phần, tiền bán gồm : 100 + 25 = 125 ( phần) Người đó lãi số phần trăm theo giá bán là: 25 : 125 = 0,2 0,2 = 20 %. Đ/ S : 20 %
  6. MA TRẬN ĐỀ KTĐK CUỐI KÌ I NĂM HỌC: 2021 – 2022 MÔN: TOÁN - 5 Mạch Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng kiến thức TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 3 1 1 4 1 Số học Câu số 1,2,4 5 9 Số điểm 1,5 0,5 2 2 2 Số câu 1 1 2 Đại lượng Câu số 3 6 Số điểm 0,5 0,5 1 Số câu 1 1 1 1 Hình học Câu số 8 10 Số điểm 1 2 1 2 Số câu 1 1 1 1 Giải toán Câu số 7 11 có lời văn Số điểm 1 1 1 1 Số câu 4 2 1 2 1 1 8 3 Tổng Số điểm 2 1 2 2 2 1 5 5