Đề kiểm tra định kì Giữa học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

docx 4 trang Hùng Thuận 25/05/2022 3250
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì Giữa học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_5_nam_hoc_202.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì Giữa học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

  1. Thứ ngày . tháng năm 20 Họ và tên: KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 - 2021 Lớp: 5 . Môn: Toán Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Lời nhận xét của thầy(cô) giáo Học sinh khoanh vào chữ cái trước kết quả trả lời đúng nhất của mỗi bài sau: Câu 1: ( 1 đ) a) 3 9 viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 3,900 B. 3,09 C. 3,009 D. 3,90 b) Hỗn số 3 2 được chuyển thành phân số là? 5 A.17 B. 15 C. 6 D. 5 5 5 5 17 Câu 2: ( 1 đ) a) Chữ số 5 trong số thập phân 12,25 có giá trị là ? A. 5 B. 5 C. 5 D. 5 1000 10 100 10000 b) Chín đơn vị, hai phần trăm được viết là: A. 9,200 B. 9,2 C. 9,002 D. 9,02 Câu 3 : ( 1 đ) a) 3 m 4 dm = m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 0,34 B. 3,4 C. 34 D. 340 b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 347 g = kg là: A. 34,7 B. 3,47 C. 0,347 D. 0,0347 Câu 4: ( 1 đ) a) 5000m2 = ha. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 0,5 B. 5 C. 50 D. 500 b) Trong các số đo độ dài dưới đây, số nào bằng 11,02 km: A. 11,20 km B. 11200m C. 11km 20m D. 1120m Câu 5 : Tính : (1đ) a) 1 + 2 = b) 3 x 1 = 5 10 2
  2. Câu 6: Tính : (1đ) 2 1 1 1 a) 1 - ( + ) = b) 1 : 1 = 3 6 5 2 Câu 7 : Tính gia trị của biểu thức: ( 1 đ) 3 + 2 x 1 = 5 5 6 Câu 8 : Một người thợ may 30 bộ quần áo đồng phục hết 75 m vải. Hỏi nếu người thợ đó may 60 bộ quần áo đồng phục như thế thì cần bao nhiêu mét vải ? (1đ) Bài giải : Câu 9 : Chu vi của một hình chữ nhật là 180 m. Chiều rộng kém chiều dài 20 m. Tính diện tích của hình chữ nhật đó? ( 2 đ) Bài giải :
  3. Hướng dẫn chấm Môn Toán lớp 5 GK 1 Năm học 2020 - 2021 Câu 1.( 1điểm) Học sinh khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm : a)( B) b) (A) Câu 2. .( 1điểm) Học sinh khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm: a ( C) b) (D) Câu 3. ( 1 đ) Học sinh khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm: a) ( B) b) (C) Câu 4. ( 1 đ) Học sinh khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm: a) (A) b) (C) Câu 5 và 6 : Tính : (2điểm) – Tính đúng mỗi bài được (0,5đ) 3a). 1 + 2 = 2 2 = 4 = 2 4a) 1 - ( 2 + 1 ) = 1- (12 + 3 ) = 1 - 15 = 3 5 10 10 10 5 3 6 18 18 18 18 3 x 1 3b) 3 x 1 = = 3 4b) 1 1 : 1 1 = 6 : 3 = 12 2 2 2 5 2 5 2 15 Câu 7. ( 1 đ) Tính đúng giá trị của biểu thức: 3 + 2 x 1 = 3 + 2 = 20 = 2 5 5 6 5 30 30 3 Câu 8. Bài toán : (1đ) Bài giải 60 bộ quần áo gấp 30 bộ quần áo số lần là : 60 : 30 = 2 (lần) (0,5đ) May 60 bộ quần áo như thế thì cần số mét vải là : 75 x 2 = 150 (m) (0,5đ) Đáp số : 150 mét vải Câu 9. Bài toán : (2đ) Bài giải Nửa chu vi hình chữ nhật là : (0,5 đ) 180 : 2 = 90 (m) Chiều rộng hình chữ nhật là : ( 0,5 đ) ( 90 – 20) : 2 = 35 (m) Chiều dài hình chữ nhật là : ( 0,5 đ) 35 + 20 = 55 (m) Diện tích của hình chữ nhật là : 55 x 35 = 1925 (m2) (0,5 đ) Đáp số : 1925 m2
  4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021 LỚP 5 Số câu và Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, kỹ năng số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Đọc, viết, so sánh phân số, số Số câu 2 2 thập phân. Số điểm 2,0 2,0 Thực hiện các phép tính cộng, Số câu 1 1 2 trừ, nhân, chia phân số. Số điểm 1,0 1,0 2,0 Số câu 1 1 Tính giá trị của biểu thức . Số điểm 1,0 1,0 Đo độ dài, khối lượng và diện Số câu 1 1 2 tích. Số điểm 1,0 1,0 2,0 Giải bài toán liên quan đến Số câu 1 1 quan hệ tỉ lệ . Số điểm 1,0 1,0 Giải bài toán có nội dung hình Số câu 1 1 học. Số điểm 2,0 2,0 Tổng Số câu 3 1 1 1 2 1 4 6 3,0 1,0 1,0 1,0 2,0 2,0 4 6 Số điểm