Đề kiểm tra định kì giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2022-2023 (Có hướng dẫn chấm)

docx 20 trang binhdn2 23/12/2022 5720
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2022-2023 (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_1_mon_khoa_hoc_tu_nhien_lop.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2022-2023 (Có hướng dẫn chấm)

  1. MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 GIỮA HỌC KÌ 1 1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra giữa kì 1 môn Khoa học tự nhiên, lớp 6 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1 khi kết thúc nội dung: Bài :Hỗn hợp (tiết 1) - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 5,0 điểm (Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). - Nội dung nửa đầu học kì 1: 100% (10 điểm) 1
  2. Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số ý/câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số Tự luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Giới thiệu về KHTN, dụng cụ đo và an toàn 7 2 9 2,25 thực hành. 2. Các phép đo 1 1 1 1 3 1 3 3. Các thể của chất, 3 1 1 1 4 1,5 oxygen và không khí 4. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu lương 4 1 1 1 2 5 3 thực, thực phẩm 5. Hỗn hợp 1 1 0,5 2
  3. Đặc tả đề: Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị TT Mức độ kiến thức, kĩ năng Vận thức kiến thức Nhận Thông Vận cần kiểm tra, đánh giá dụng biết hiểu dụng cao Giới thiệu về Khoa học tự Nhận biết nhiên 3-TN – Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. C1,C7, – Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên C8 trong cuộc sống. Các lĩnh vực chủ yếu Thông hiểu 1-TN C2 của Khoa học tự nhiên – Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu. – Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống. 1 Mở đầu Giới thiệu một số dụng cụ Nhận biết đo – Trình bày được cách sử dụng một số dụng và quy tắc an toàn trong cụ đo thông thường khi học tập môn Khoa học 4-TN phòng thực hành tự nhiên (các dụng cụ đo chiều dài, thể tích, C3,C5, C9, ). C10 – Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. – Nêu được các quy định an toàn khi học 3
  4. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị TT Mức độ kiến thức, kĩ năng Vận thức kiến thức Nhận Thông Vận cần kiểm tra, đánh giá dụng biết hiểu dụng cao trong phòng thực hành. Thông hiểu 1-TN – Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong C4 phòng thực hành. – Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. 1.Đo chiều dài Nhận biết - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo chiều dài của một vật. - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được chiều dài trong một số trường hợp đơn giản. Các phép đo 2. - Trình bày được được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được chiều dài trong một số trường hợp đơn giản. Thông hiểu - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng. 4
  5. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị TT Mức độ kiến thức, kĩ năng Vận thức kiến thức Nhận Thông Vận cần kiểm tra, đánh giá dụng biết hiểu dụng cao Vận dụng - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia 1-TL nhỏ nhất (ĐCNN) của thước. C21 - Dùng thước để chỉ ra một số thao tác sai khi c đo chiều dài và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được chiều dài của một vật bằng thước (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). Vận dụng cao - Thiết kế được phương án đo đường kính của ống trụ (ống nước, vòi máy nước), đường kính các trục hay các viên bi, 2. Đo khối lượng Nhận biết - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo khối lượng của một vật. - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được khối lượng trong một số trường hợp đơn giản. 5
  6. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị TT Mức độ kiến thức, kĩ năng Vận thức kiến thức Nhận Thông Vận cần kiểm tra, đánh giá dụng biết hiểu dụng cao Thông hiểu - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng. - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được khối lượng trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của cân. 1-TL - Dùng cân để chỉ ra một số thao tác sai khi đo C21 a,d khối lượng và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được khối lượng của một vật bằng cân (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). Nhận biết 3.Đo thời gian - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo thời gian. - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng 6
  7. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị TT Mức độ kiến thức, kĩ năng Vận thức kiến thức Nhận Thông Vận cần kiểm tra, đánh giá dụng biết hiểu dụng cao trước khi đo, ước lượng được thời gian trong một số trường hợp đơn giản. Thông hiểu - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được thời gian trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng - Dùng đồng hồ để chỉ ra một số thao tác sai 1-TL khi đo thời gian và nêu được cách khắc phục C21 một số thao tác sai đó. e - Đo được thời gian bằng đồng hồ (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). 4. Đo nhiệt độ Nhận biết - Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. - Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. - Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được 7
  8. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị TT Mức độ kiến thức, kĩ năng Vận thức kiến thức Nhận Thông Vận cần kiểm tra, đánh giá dụng biết hiểu dụng cao dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. Thông hiểu - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng. 1-TL C22 - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của mỗi loại nhiệt kế. - Đo được nhiệt độ bằng nhiệt kế (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). 1-TL Vận dụng cao C23 - Thiết lập được biểu thức quy đổi nhiệt độ từ a thang nhiệt độ Celsius sang thang nhiệt độ Fahrenheit, Kelvin và ngược lại. 8
  9. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị TT Mức độ kiến thức, kĩ năng Vận thức kiến thức Nhận Thông Vận cần kiểm tra, đánh giá dụng biết hiểu dụng cao 5.Đo thể tích Nhận biết 1-TN C6 - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo thể tích. - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được thể tích trong một số trường hợp đơn giản. Thông hiểu - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được thể tích trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của bình chia độ. 1-TL - Dùng bình chia độ để chỉ ra một số thao tác C21 sai khi đo thể tích và nêu được cách khắc phục b một số thao tác sai đó. - Đo được thể tích của một lượng chất lỏng bằng bình chia độ (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). 9
  10. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị TT Mức độ kiến thức, kĩ năng Vận thức kiến thức Nhận Thông Vận cần kiểm tra, đánh giá dụng biết hiểu dụng cao - Xác định được thể tích của vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn (như hòn đá, đinh ốc ) Nhận biết: Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng ta, trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh) – Nêu được chất có ở xung quanh chúng ta. – Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên. - Nêu được chất có trong các vật thể nhân tạo. - Nêu được chất có trong các vật vô sinh. 3 Chất quanh ta 1. Sự đa dạng của chất - Nêu được chất có trong các vật hữu sinh. Thông hiểu: - Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh. – Nêu được tính chất vật lí, tính chất hoá học của chất. Vận dụng 10
  11. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị TT Mức độ kiến thức, kĩ năng Vận thức kiến thức Nhận Thông Vận cần kiểm tra, đánh giá dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết: 1. TN Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; C11 sự bay hơi; sự ngưng tụ, đông đặc. Thông hiểu – Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể rắn, lỏng, khí - So sánh được khoảng cách giữa các phân tử 2. Các thể của chất và sự ở ba trạng thái rắn, lỏng và khí. chuyển thể – Trình bày được quá trình diễn ra sự nóng chảy. Vận dụng – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể rắn sang thể lỏng, từ thể lỏng sang thể khí của chất và ngược lại. Vận dụng cao: - Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu tố: nhiệt độ, mặt thoáng chất lỏng và gió. Nhận biết: 2 TN 1 TN 1 TL – Nêu được một số tính chất của oxygen C12,13 C14 C26 3. Oxigen- không khí (trạng thái, màu sắc, tính tan, ). – Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu. 11
  12. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị TT Mức độ kiến thức, kĩ năng Vận thức kiến thức Nhận Thông Vận cần kiểm tra, đánh giá dụng biết hiểu dụng cao – Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). Thông hiểu – Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. Vận dụng – Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. – Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. Vận dụng cao: - Đưa ra được biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí. – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. Một số vật Nhận biết: 1.TN 1.TL Thông hiểu C15 C25 liệu, nguyên 4. Một số vật liệu 4 – Trình bày được tính chất và ứng dụng của liệu, nhiên liệu, một số vật liệu thông dụng trong cuộc sống và 12
  13. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị TT Mức độ kiến thức, kĩ năng Vận thức kiến thức Nhận Thông Vận cần kiểm tra, đánh giá dụng biết hiểu dụng cao lương thực, sản xuất như kim loại, nhựa, gỗ, cao su, gốm, thực phẩm thuỷ tinh, Vận dụng thông dụng – Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng, khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ) của một số vật liệu. – Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số vật liệu. Vận dụng cao - Đưa ra được cách sử dụng một vật liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. Nhận biết 1. TN - Biết được một số nguyên liệu thông dụng C16 trong cuộc sống và sản xuất Thông hiểu: – Trình bày được tính chất và ứng dụng của 5. Một số nguyên liệu một số nguyên liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: quặng, đá vôi, Vận dụng – Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng, khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ) của một số nguyên liệu. 13
  14. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị TT Mức độ kiến thức, kĩ năng Vận thức kiến thức Nhận Thông Vận cần kiểm tra, đánh giá dụng biết hiểu dụng cao – Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số nguyên liệu. Nhận biết: 1.TN 1.TN - Nêu được khái niệm nhiên liệu C19 C17 Thông hiểu – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nhiên liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: than, gas, xăng dầu, Vận dụng – Trình bày được sơ lược về an ninh năng 6. Một số nhiên liệu lượng. – Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng, khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ) của một số nhiên liệu. – Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số nhiên liệu. nn 7. Một số lương thực- thực Nhận biết: 1.TN 1. TL phẩm Thông hiểu C18 C24 14
  15. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị TT Mức độ kiến thức, kĩ năng Vận thức kiến thức Nhận Thông Vận cần kiểm tra, đánh giá dụng biết hiểu dụng cao – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số lương thực – thực phẩm trong cuộc sống. Vận dụng – Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng, khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ) của một số lương thực – thực phẩm thông dụng. – Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số lương thực – thực phẩm. Nhận biết: 1. TN – Nêu được khái niệm chất tinh khiết, hỗn hợp C20 Hỗn hợp . Thông hiểu 1. Chất tinh khiết và hỗn 5 Tách chất khỏi – Phân biệt được chất tinh khiết và hỗn hợp hợp Vận dụng hỗn hợp Nhận biết được chất tinh khiết và hỗn hợp trong thực tế đời sống 15
  16. ĐỀ BÀI I.TRẮC NGHIỆM:(5đ) Câu 1: Khoa học tự nhiên nghiên cứu về lĩnh vực nào dưới đây? A. Các hiện tượng tự nhiên B. Các tính chất của tự nhiên C. Các quy luật tự nhiên D. Tất cả các ý trên Câu 2: Em đang đun nước, sau một thời gian thấy tiếng nước reo và mặt nước sủi lăn tăn, nước bắt đầu sôi. Vậy hiện tượng nước sôi liên quan tới lĩnh vực khoa học nào? A. Hóa học B. Vật lí học C. Sinh học D. Hóa học và sinh học Câu 3: Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây? A. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội Quy phòng thực hành. B. Chỉ làm thí nghiệm, thực hành khi có sự hướng dẫn và giám sát của giáo viên. C Thực hiện đúng nguyên tắc khi sử dụng hoá chất, dụng cụ, thiết bị trong phòng thực hành. D. Tất cả các ý trên. Câu 4: Nếu không may bị hoá chất rơi vào cơ thể hoặc quần áo thì bước đầu tiên và cần thiết nhất là phải làm gì? A. Đưa ngay ra trung tâm y tế cấp cứu. B. Hô hấp nhân tạo. C. Lấy lá cây thuốc bỏng ép ngay vào vị trí đó D. Rửa sạch bằng nước ngay. Câu 5: Khi quan sát tế bào thực vật ta nên chọn loại kính nào? A.Kính có độ. B. Kính lúp cầm tay. C. Kính hiển vi quang học. D. Kính hiển vi hoặc kính lúp đều được. Câu 6: Giới hạn đo của bình chia độ là: A. Giá trị lớn nhất ghi trên bình. 16
  17. B. Giá trị giữa hai vạch chia ghi trên bình. C. Thể tích chất lỏng mà bình đo được. D. Giá trị giữa hai vạch chia liên tiếp ghi trên bình. Câu 7: Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây? A. Vật lý học. B. Hóa học và sinh học. C. Khoa học Trái Đất và Thiên văn học. D. Lịch sử loài người. Câu 8: Hoạt động nào sau đây của con người là hoạt động nghiên cứu khoa học? A. Thả diều B. Cho mèo ăn hàng ngày C. Lấy đất trồng cây D. Nghiên cứu vaccine phòng chống virus COVID - 19 trong phòng thí nghiệm Câu 9: Cách sử dụng kính lúp nào sau đây là đúng? A. Đặt kính ở khoảng sao cho nhìn thấy vật rõ nét, mắt nhìn vào mặt kính. B. Đặt kính cách xa mắt, mắt nhìn vào mặt kính. C. Đặt kính ở khoảng 20 cm, mắt nhìn vào mặt kính. D. Đặt kính trong khoảng mắt không phải điều tiết, mắt nhìn vào mặt kính. Câu 10: Kính hiển vi quang học có thể phóng to ảnh của vật được quan sát: A. Khoảng từ 3 đến 20 lần. B. Khoảng từ 40 đến 3000 lần. C. Khoảng từ 10 đến 1000 lần. D. Khoảng từ 5 đến 2000 lần. 17
  18. Câu 11: Hiện tượng tự nhiên nào sau đây là do hơi nước ngưng tụ? A. Tạo thành mây C. Mưa rơi B. Gió thổi D. Lốc xoáy Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng về oxygen ? A. Oxygen tan nhiều trong nước B. Oxygen không mùi và không vị C. Oxygen cần thiết cho sự sống D. Oxygen cần cho sự đốt cháy nhiên liệu Câu 13 : Để bảo vệ môi trường không khí trong lành cần: A. Sử dụng năng lượng hợp lí, tiết kiệm B. Bảo vệ và trồng cây xanh C. Không xả rác bừa bãi D. Cả A, B, C Câu 14. Quá trình nào sau đây cần oxygen? A. Hoà tan. B. Quang hợp. C. Hô hấp. D. Nóng chảy. Câu 15: Vật liệu nào dưới đây dẫn điện? A. Kim loại B. Nhựa C. Gốm sứ D. Cao su Câu 16: Các cây thép dùng trong xây dựng nhà cửa, cầu, cống được sản suất từ loại nguyên liệu nào sau đây? A. Quặng bauxite B. Quặng đồng C. Quặng chứa phosphorus D. Quặng sắt Câu 17: Cách sử dụng nhiên liệu hiệu quả, tiết kiệm? A. Điều chỉnh bếp gas nhỏ lửa nhất B. Đập than vừa nhỏ, chẻ nhỏ củi C. Dùng quạt thổi vào bếp củi khi đang cháy. D. Cho nhiều than, củi vào trong bếp. Câu 18: Nhóm thức ăn nào dưới đây là dạng lương thực? A. Gạo, rau muống, khoai lang, thịt lợn B. Gạo, khoai lang, lúa mì, ngô nếp. C. Thịt bò, trứng gà, cá trôi, cải bắp D. Khoai tây, lúa mì, quả bí ngô, cà rốt. Câu 19. Đâu là nguồn năng lượng không thể tái tạo được? A. Năng lượng gió B. Năng lượng mặt trời. C. Thủy điện. D. Than đá Câu 20. Hỗn hợp là A. Dây đồng. B. Dây nhôm. C. Nước biển. D. Vòng bạc. II:TỰ LUẬN: (5đ) Câu 21. (1,25 điểm). Đổi đơn vị: a.3 kg = g b. 300 cm3 = dm3 c. 154 mm = m d. 45 g = kg e. 0,5 h = s 18
  19. Câu 22: 1đ a.Tại sao bảng chia nhiệt độ của nhiệt kế y tế thuỷ ngân thường ghi nhiệt độ từ 35°C đến 42°C? b.Tại sao ở bầu nhiệt kế y tế lại có một nút thắt? Câu 23: ( 0,5đ) .Đổi 20 độ C bằng bao nhiêu độ F? Câu 24.(1đ) Các vitamin A,B,C,E ) và chất khoáng( Calcium, kẽm, sắt ) rất cần thiết đối với cơ thể. Em hãy cho biết khi cơ thể bị thiếu canxi sẽ gây ra bệnh gì ở trẻ em ? Kể tên một số thực phẩm giàu canxi mà em biết? Câu 25.(0,75đ) Các vật dụng nấu ăn như soong, chảo thường được làm từ loại vật liệu nào? Vì sao? Câu 26.(0,5đ) Cho 1 que đóm còn tàn đỏ vào lọ thủy tinh chưa khí oxigen có hiện tương gì xảy ra? ĐÁP ÁN I.Trắc nghiệm: 1.D 5.C 9.A 13.D 17.B 2.B 6.A 10.B 14.C 18.B 3.D 7.D 11.A 15.A 19.D 4.D 8.D 12.A 16.D 20.C II,Tự luận: Câu Điểm Câu 21: Đổi đơn vị:mỗi ý đúng được 0,25 đ a.3 kg = 3000g 0,25 b. 300 cm3 =0,3dm3 0,25 0,25 c. 154 mm = 0,154 m 0,25 d. 45 g = 0,045 kg 19
  20. e. 0,5 h = 1800 s 0,25 Câu 22: a.Vì nhiệt kế y tế dùng để đo nhiệt độ của cơ thể con người, mà cơ thể con 0,5 người chỉ trong khoảng 34oC đến 42oC. b. Nút thắt ở bầu nhiệt kế y tế giúp cho thủy ngân không bị tụt ngay xuống bầu khi bỏ ra khỏi cơ thể. Do vậy ta có thể đọc chính xác nhiệt độ cơ thể. 0,5 Câu 23: T (°F) = 20 × 1,8 + 32 = 68 °F 0,5 Câu 24. Khi cơ thể bị thiếu Calcium sẽ gây ra bệnh còi xương ở trẻ em 0,5 Thực phẩm giàu Calcium: cá, tôm ,cua, sữa, trứng 0,5 Câu 25. Các vật dụng nấu ăn thường được làm từ kim loại( nhôm, inox, sắt ) 0,5 Vì các kim loại này dẫn nhiệt tốt nên làm chín được thức ăn, đồng thời không 0,25 gây hại cho cơ thể. Câu 26. 0,5 Tàn đóm đỏ sẽ bùng cháy thành ngọn lửa 20