Đề kiểm tra định kì Cuối học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tân Hội A

doc 2 trang Hùng Thuận 27/05/2022 3342
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì Cuối học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tân Hội A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_5_nam_hoc_202.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì Cuối học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tân Hội A

  1. PHÒNG GD-ĐT ĐAN PHƯỢNG KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN HỘI A MÔN: TOÁN - LỚP 5 Năm học 2021 - 2022 (Thời gian 50 phút) PHẦN A: PHẦN TRẮC NGHIỆM (4điểm) Bài 1. Ghi lại chữ cái đặt trước ý trả lời đúng ứng với mỗi phần: 1. Chữ số 5 trong số thập phân 810,532 có giá trị là: 5 5 5 D. 500 B. C. A. 10 100 1000 2. Để được tích là 85,41 thì số 854,1 phải nhân với số: A. 0,01 B. 0,1 C. 10 D. 100 3. Một lớp học có 40 học sinh, trong đó có 18 học sinh nữ. Vậy tỉ số phần trăm của học sinh nữ so với cả lớp là: A. 0,45% B. 4,5% C. 45% D. 450% Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S tương ứng với mỗi phần: a. 315,4 : 100 3,4 dm d. 5m29dm2 = 5,9m2 Bài 3. Ghi lại số thích hợp để điền vào chỗ chấm: a. Hai số tự nhiên liên tiếp m và n thỏa mãn điều kiện: m<15,154<n là: . b. Hình tam giác vuông có góc vuông và .góc nhọn. c. Các số: 35,576; 43,427; 35,6; 43,456 sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: .
  2. PHẦN B: PHẦN VẬN DỤNG (6điểm) Bài1. Đặt tính rồi tính. 632,15 + 38,69 476,42 – 259,28 34,5 x 5,3 91,08 : 3,6 Bài 2. a. Tìm Y: Y + 18,7 = 50,5 : 2,5 2 3 b. Viết các phân số sau thành số thập phân: 5 ; 4 Bài 3. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 24m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Người ta dành 30% diện tích thửa ruộng để trồng rau. a. Tính diện tích của thửa ruộng. b. Tính diện tích đất trồng rau. Bài 4. Tính bằng cách thuận tiện nhất: 0,78 + 3 x 74 x 0,26 + 0,39 : 0,5 x 25