Đề kiểm tra Cuối học kì môn Vật lí Lớp 12 - Mã đề: 119

doc 3 trang Hùng Thuận 24/05/2022 2451
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Cuối học kì môn Vật lí Lớp 12 - Mã đề: 119", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_mon_vat_li_lop_12_ma_de_119.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Cuối học kì môn Vật lí Lớp 12 - Mã đề: 119

  1. BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁCH VIỆT Tên học phần: KT Thời gian làm bài: 35 phút; (32 câu trắc nghiệm) Mã học phần: - Số tín chỉ (hoặc đvht): Mã đề thi 12- Lớp: 1 19 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Mã sinh viên: Câu 1: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(8 t + 0,5π) (cm). Pha ban đầu và tần số dao động của vật là: A. 0,5 rad; 4 Hz. B. 0,5π rad; 4 Hz. C. 8π rad; 2 Hz. D. 0,25 rad; 2 Hz. 5 Câu 2: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(2 t + ) (cm). Li độ của vật ở thời 6 điểm t = 1s là: A. x = 2 3 cm. B. x = 4 cm. C. x = -2 3 cm. D. x = -2 cm. Câu 3: Chọn câu sai. Lực gây ra dao động điều hoà: A. Có độ lớn không đổi theo thời gian. B. Biến thiên điều hoà theo thời gian. C. Triệt tiêu khi vật qua vị trí cân bằng. D. Có hướng về vị trí cân bằng. Câu 4: Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai ? A. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. B. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian. C. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. D. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian. Câu 5: Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng m = 400 g và lò xo có độ cứng k = 100 N/m dao động điều hòa. Chu kì dao động của vật là: A. 0,4 s. B. 0,4 s. C. 4 s. D. 4 s. Câu 6: Một con lắc lò xo gồm một vật khối lượng m = 400 g và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa với biện độ A = 6 cm và tần số góc  = 20 rad/s. Năng lượng của vật dao động điều hòa là: A. 4,8 J. B. 0,576 J. C. 0,0144 J. D. 0,288 J. Câu 7: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Khi đó năng lượng dao động là 0,05J, độ lớn lớn nhất và nhỏ nhất của lực đàn hồi của lò xo là 6N và 2N. Tìm chu kỳ và biên độ dao động. Lấy g = 10m/s². A. 0,63s; 10 cm. B. 0,31s; 5 cm. C. 0,63s; 5 cm. D. 0,31s; 10 cm. Câu 8: Một con lắc đơn có chiều dài 121 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động của con lắc là: A. 0,5 s. B. 2 s. C. 2,2 s. D. 1 s. Câu 9: Con lắc đơn dao động điều hòa, lực kéo về có công thức nào sau đây ? A. Pt = - mgls. B. Pt = - mglα. C. Pt = - mgsinα. D. Pt = - mgs. Câu 10: Một con lắc đơn có dây treo dài 50 cm và vật nặng có khối lượng 200 g, dao động với biên độ góc 0,1 rad tại nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s2. Năng lương dao động toàn phần của con lắc bằng: A. 0,05 J. B. 0,5 J. C. D. 0,005 J. Câu 11: Con lắc đơn gồm vật năng treo vào dây có chiều dài l = 1 m dao động với biên độ 0 = 0,1 rad. Chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy g = 10 m/s 2. Vận tốc của vật tại vị trí thế năng bằng động năng có độ lớn là: A. 22,36 cm/s . B. 40 cm/s . C. 31,6 cm/s . D. 25 cm/s. Câu 12: Dao động tắt dần là một dao động có A. biên độ giảm dần do ma sát. B. vận tốc giảm dần theo thời gian. C. chu kỳ giảm dần theo thời gian. D. tần số giảm dần theo thời gian. Câu 13: Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần ? Trang 1/3 - Mã đề thi 12-1 19
  2. A. Không có sự biến đổi qua lại giữa động năng và thế năng. B. Biên độ giảm dần theo thời gian. C. Ma sát càng lớn, dao động tắt càng nhanh. D. Cơ năng giảm dần theo thời gian. Câu 14: Dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hòa là A. dao động có tần số khác với tần số của ngoại lực. B. dao động có biên độ không đổi. C. dao động có biên độ thay đổi theo thời gian. D. dao động điều hòa tắt dần. Câu 15: Hai dao động điều hòa có phương trình: x 1 = 4cos(ωt + π/3) (cm) và x 2 = 3cos(ωt + 5π/6)(cm) (cm)(cm). Chọn phát biểu sai về hai dao động này: A. Dao động x1 sớm pha hơn dao động x2. B. Hai dao động cùng tần số. C. Biên độ dao động tổng hợp là 5 cm. D. Hai dao động vuông pha nhau. Câu 16: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là A. 2 cm. B. 3 cm. C. 5 cm. D. 21 cm. Câu 17: Hai dao động điều hòa: x1 = 6cos(10πt + π) (cm) và x2 = 10cos10πt (cm). Biên độ của dao động tổng hợp là: A. A = 10 (cm). B. A = 8 (cm). C. A = 6 (cm). D. A = 4 (cm). Câu 18: Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kỳ dao động điều hòa T của một vật bằng cách đo thời gian mỗi dao động. Ba lần đo cho kết quả thời gian của mỗi dao động lần lượt là 2,01 s; 2,12s; 1,99 s. Thang chia nhỏ nhất của đồng hồ là 0,01 s. Kết quả của phép đo chu kỳ được biểu diễn bằng A. T = (6,12 0,05) . B. T = (2,04 0,05) s. C. T = (6,12 0,06) s. D. T = (2,04 0,06) s. Câu 19: Hệ SI quy định bao nhiêu đơn vị cơ bản? A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 20: Phương dao động của sóng dọc có đặc điểm nào sau đây? A. Phương dao động là phương ngang. B. Dao động theo phương thẳng đứng. C. Theo phương truyền sóng. D. Vuông góc với phương truyền sóng. Câu 21: Một sóng cơ có tần số f, bước sóng λ lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi, khi đó tốc độ sóng là: A. v = λ/f. B. v = f/λ. C. v = λf. D. v = 2πf. Câu 22: Phương trình dao động của một nguồn phát sóng có dạng u = u ocos(100πt). Gọi λ là bước sóng. Trong khoảng thời gian 0,2 s, sóng truyền được quãng đường là A. 10,0λ. B. 4,5λ. C. λ. D. 5,0λ. Câu 23: Dao động tại một nguồn O có phương trình u = acos20πt (cm). Vận tốc truyền sóng là 1m/s thì phương trình dao động tại điểm M cách O một đoạn 2,5cm có dạng: A. u = acos(20πt + π/2) (cm). B. u = acos 20πt (cm). C. u = acos(20πt – π/2) (cm). D. u = –acos 20πt (cm). Câu 24: Đầu A của một dâyđàn hồi nằm ngang dao động theo phương thẳng đứng với chu kỳ bằng 10s. Biết vận tốc truyền sóng trên dây v = 0,2m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động vuông pha là: A. 1m. B. 1,5m. C. 2m. D. 0,5m. Câu 25: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn có cùng phương trình dao động uO Acost đặt ở S1, S2. Khoảng cách giữa hai điểm có biên độ dao động cực tiểu trên đoạn S 1 S2 bằng:    A. k . B. k . C. k . D. (2k 1) . 4 2 2 Câu 26: Hai nguồn kết hợp là hai nguồn phát sóng: A. có cùng tần số và cùng phương truyền. B. có cùng biên độ và có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian. C. có cùng tần số và có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian. D. độ lệch pha không thay đổi theo thời gian. Trang 2/3 - Mã đề thi 12-1 19
  3. Câu 27: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S 1, S2 dao động với tần số 13Hz. Tại một điểm M cách nguồn S 1, S2 những khoảng d1 19cm , d 2 21cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của S 1, S2 không còn có cực đại nào khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước trong trường hợp này là: A. 46cm / s . B. 26cm / s . C. 28cm / s . D. 40cm / s . Câu 28: Trên mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B. Phương trình dao động tại A, B là u A = cos100 t(cm); uB = cos(100 t)(cm). Tại O là trung điểm của AB sóng có biên độ A. 1cm. B. 2cm. C. 0cm. D. 2 cm. Câu 29: Hãy chọn câu đúng? Để tạomột hệ sóng dừng giữa hai đầu dây cố định thì độ dài của dây phải bằng A. một số nguyên lần bước sóng. B. một số nguyên lần nửa bước sóng. C. một số lẻ lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần bước sóng. Câu 30: Hãy chọn câu đúng? Trong một hệ sóng dừng trên sợi dây khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng A. một bước sóng. B. nửa bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. hai lần bước sóng. Câu 31: Điều kiện xảy ra sóng dừng trên sợi dây đàn hồi chiều dài l, một đầu cố định một đầu tự do là:  l A. l k . B.  . C. l (2k 1) . D. 1 2 k 2 4l  2k 1 Câu 32: Một dây AB dài 120cm, đầu A gắn vào đầu một nhánh âm thoa có tần số f = 40Hz, đầu B gắn cố định. Cho âm thoa dao động, trên dây có sóng dừng với bốn bó sóng dừng. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. 20m/s. B. 15m/s. C. 28m/s D. 24m/s. HẾT Trang 3/3 - Mã đề thi 12-1 19