Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường THPT Trần Văn Giàu

doc 4 trang hoaithuong97 4710
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường THPT Trần Văn Giàu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_khoi_12_truong_thpt_tran_van.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường THPT Trần Văn Giàu

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN GIÀU MÔN VẬT LÝ 12 – BAN CƠ BẢN Thời gian: 50 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . . Mã đề: 411 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,5 m. Đầu B cố định, đầu A được gắn với nguồn dao động nhỏ với chu kì 0,5 s. Sóng truyền trên sợi dây với tốc độ 75 cm/s. Đầu A coi là nút. Số bụng và số nút trên dây là A. 8 bụng, 8 nút. B. 8 bụng, 7 nút. C. 8 bụng, 9 nút. D. 9 bụng, 9 nút. Câu 2. Đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Độ lệch pha của điện áp và cường dòng điện trong mạch được cho bởi công thức A. B. C. D. Câu 3. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên A. Ứng dụng của dòng điện Fucô. B. Hiện tượng tự cảm. C. Hiện tượng cảm ứng điện từ. D. Ứng dụng của từ trường quay. Câu 4. Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 5cos(πt + 0,5π) cm. Pha ban đầu của dao động là A. πt + 0,5π. B. 0,5 π. C. π. D. 1,5 π. Câu 5. Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức là u = 220 cos(100πt – π/4) (V) (t tính bằng s). Giá trị của u ở thời điểm t = 5 ms là A. 220 V. B. 220 V. C. 311 V. D. 0 V. Câu 6. Điện áp u = 120cos(100πt + π/12) (V) có giá trị cực đại là A. 60 V. B. 120 V. C. 60 V D. 120 V. Câu 7. Một sóng cơ hình sin lan truyền theo trục Ox. Hệ thức liên hệ giữa chu kì và tần số của sóng là A. T = B. T = C. T = D. T = Câu 8. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(2 ft) (V), có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là A. . B. . C. . D. . Câu 9. Một vật dao động điều hòa, tại một li độ x vật có vận tốc v và gia tốc là a. Chọn câu sai A. Vận tốc dao động nhanh pha hơn li độ π/2. B. Gia tốc dao động nhanh pha hơn li độ π/2. C. Gia tốc dao động ngược pha với li độ. D. Gia tốc dao động nhanh pha hơn vận tốc π/2. Câu 10. Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10-4 W/m2 thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 80 dB. B. 50 dB. C. 70 dB. D. 60 dB. Câu 11. Các đặc trưng vật lí của âm gồm: A. Tần số, cường độ, đồ thị dao động. B. Độ cao, âm sắc, mức cường độ. C. Tần số, mức cường độ, âm sắc. D. Độ cao, âm sắc, độ to. Câu 12. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC . Tổng trở của đoạn mạch là A. . B. . C. . D. . Trang 1/4- Mã Đề 411
  2. Câu 13. Con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 5 Hz. Động năng và thế năng của con lắc biến thiên tuần hoàn với tần số là A. 5 Hz. B. 2,5 Hz. C. 7,5 Hz. D. 10 Hz. Câu 14. Một con lắc lò xo trong đó gồm vật nặng có khối lượng m, lò xo có độ cứng k. Tần số góc của con lắc khi lò xo dao động điều hòa được xác định: A. B. C. D. Câu 15. Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có điện áp hiệu dụng và tần số lần lượt là A. 220 V, 50 Hz. B. 220 V, 100 Hz. C. 220 V, 50 Hz. D. 220 V, 100 Hz. Câu 16. Một sóng cơ lan truyền từ nguồn O, dọc theo trục Ox với biên độ sóng không đổi, chu kì sóng T và bước sóng λ. Biết rằng tại thời điểm t = 0, phần tử tại O qua vị trí cân bằng theo chiều dương và tại thời điểm phần tử tại điểm M cách O một đoạn có li độ là –2 cm. Biên độ sóng là A. cm. B. cm. C. cm. D. 4 cm Câu 17. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần , cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL = 10Ω, tụ điện có dung kháng ZC = 20Ω. Hệ số công suất của đoạn mạch là A. . B. 0,5. C. . D. – 1. Câu 18. Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là x1 = 6cos(10t + π/2) cm và x2 = 8cos(10t + π) cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là A. 80 cm/s B. 100 cm/s. C. 20 cm/s. D. 10 cm/s. Câu 19. Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là 99 ± 1 cm, chu kì dao động nhỏ của nó là 2,00 ± 0,01 s. Lấy π2 = 9,87 và bỏ qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là A. 9,8 ± 0,1 m/s2. B. 9,8 ± 0,2 m/s2. C. 9,7 ± 0,2 m/s2. D. 9,7 ± 0,1 m/s2. Câu 20. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ Cuộn dây có r = 10 Ω, L = H. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 50 V và tần số f = 50 Hz. Khi điện dung của tụ điện có giá trị là C1 thì số chỉ của ampe kế cực đại và bằng 1A. Giá trị của R và C1 là A. R = 40 Ω, C1 = F B. R = 40 Ω, C1 = F C. R = 50 Ω, C1 = F D. R = 50 Ω, C1 = F Câu 21. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử R = 50 Ω và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức Biết rằng điện áp và dòng điện trong mạch lệch pha nhau góc π/3. Giá trị của L là A. H. B. H. C. H. D. H. Câu 22. Một đoạn mạch R,L,C nối tiếp có: R = 100 , L = H và C = F. Điện áp ở hai đầu mạch là u = 100 cos100 t (V). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là A. i = cos(100 t + ) A. B. i = cos(100 t - ) A Trang 2/4- Mã Đề 411
  3. C. i = cos(100 t - ) A. D. i = cos(100 t + ) A. Câu 23. Cho mạch điện xoay RLC có R thay đổi được. Cuộn dây thuần cảm có H, tụ điện có F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = 75 cos100πt(V). Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trong mạch là P = 45 W. Giá trị của R khi đó là A. R = 45 Ω hoặc R = 160 Ω B. R = 45 Ω hoặc R = 80 Ω C. R = 80 Ω. D. R = 45 Ω. Câu 24. Hai nguồn sóng giống hệt nhau đặt tại M và N cách nhau 12,4 cm cùng phát ra bước sóng 2,5 cm. Số cực đại, cực tiểu trên đoạn thẳng nối hai nguồn là A. 11 cực đại, 11 cực tiểu B. 9 cực đại, 10 cực tiểu C. 9 cực đại, 8 cực tiểu D. 11 cực đại, 10 cực tiểu II. TỰ LUẬN Câu 1. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tính động năng của viên bi, khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm? Câu 2. Cho mạch điện như hình vẽ, Biết cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H, điện trở R = Ω, điện dung của tụ là C = F. Cho dòng điện xoay chiều chạy vào đoạn mạch thì ta có điện áp 2 điểm A và N là 250 u cos(100 t ) (V ). AN 3 3 a) Tính cảm kháng và dung kháng? b) Viết biểu thức điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch A, B? HẾT SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN GIÀU ĐÁP ÁN THI HỌC KỲ I - MÔN VẬT LÝ 12 - NĂM HỌC 2019-2020 I. TRẮC NGHIỆM: Trang 3/4- Mã Đề 411
  4. Mã Đáp Mã Đáp Mã Đáp Câu Câu Câu đề án đề án đề án 411 1 C 411 9 B 411 17 C 411 2 B 411 10 A 411 18 B 411 3 C 411 11 A 411 19 B 411 4 B 411 12 B 411 20 A 411 5 A 411 13 D 411 21 A 411 6 B 411 14 A 411 22 A 411 7 C 411 15 C 411 23 B 411 8 C 411 16 C 411 24 B II. TỰ LUẬN: BÀI NỘI DUNG ĐIỂM GHI CHÚ 2 2 - Viết đúng công thức Wđ = 1 k(A - x ) 0,5 Bài 1 2 0,25 (1,0 điểm) - Thay số đúng 0,25 - Kết quả đúng Wđ = 0,32 J a. Tính đúng - ZL = Lω = 125 Ω 0,25 - ZC = 1 = 500/3 Ω 0,25 Bài 2 C (1,0 điểm) b. - Viết đúng biểu thức i = cos(100πt) A 0,25 - Viết đúng biểu thức u = cos(100πt - ) V 250 0,25 3 6 GHI CHÚ: - Học sinh có những cách giải khác nếu đúng đến bước nào vẫn cho điểm tối đa đến bước đó. - Kết quả đúng và không sai bản chất của bài toán vẫn cho điểm trọn vẹn điểm (Học sinh có thể làm theo hướng trắc nghiệm). Trang 4/4- Mã Đề 411