Đề kiểm tra Cuối học kì môn Toán Lớp 5

docx 5 trang Hùng Thuận 25/05/2022 8810
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Cuối học kì môn Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_mon_toan_lop_5.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra Cuối học kì môn Toán Lớp 5

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ SỐ 1 I. Phần trắc nghiệm. (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. Giá trị của chữ số 8 trong số 4,018 là: 8 8 8 8 A. B. C. D. 10 100 1000 10000 Câu 2. Số gồm “Mười hai đơnvị, bốn phần mười, hai phần nghìn” viết là: A. 12,42 B. 102,402 C. 12,402 D. 12,042 Câu 3. Tỉ số phần trăm của 12 và 60 là: A. 50% B. 40% C. 30% D. 20% Câu 4. “2 tấn 5kg = kg”. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: A. 25 B. 2005 C. 205 D. 2,005 Câu 5. 30% của 80 là: A. 24 B. 42 C. 240 D. 2400 Câu 6. Tìm một số biết 52,5% của nó là 420. Số cần tìm là: A. 800 B. 220,5 C. 600 D. 220 Câu 7. Một trường học có 400 học sinh, trong đó có 220 học sinh nam, còn lại là học sinh nữ. Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh toàn trường là: A. 55% B. 45% C. 50% D. 40% Câu 8. Số dư của phép chia 468 : 3,7 (nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân) là: A. 24 B. 2,4 C. 0,24 D. 0,024 II. Phần tự luận. (6 điểm) Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a) 243,5 + 45,97 b) 2,78 x 3,7 c) 79,6 - 6,83 d) 91,08 : 3,6
  2. Bài 2. Tìm x, biết: (1 điểm) a) x + 32,05 = 12,34 + 42,052 b) 12,234 - x = 3,52 + 6,89 Bài 3. (2 điểm) Mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 24m, chiều rộng bằng 1 chiều dài. 3 a) Tính diện tích của mảnh đất đó? b) Người ta sử dụng 62,5% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích đất làm nhà? Bài giải Bài 4. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất. 21,37 x 27,5 + 72,4 x 21,37 + 2,137
  3. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ SỐ 2 III. Phần trắc nghiệm. (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. Số thập phân “Hai trăm năm mươi sáu phẩy bảy mươi chín” được viết là: A. 2056,79 B. 256,79 C. 256,709 D. 2056,709 Câu 2. Chữ số 7 trong số thập phân 234,087 có giátrị là: 7 7 7 7 A. B. C. D. 10 100 1000 10000 Câu 3. “3,25 tấn = kg”. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: A. 3250 B. 325 C. 32,5 D. 3,25 5 Câu 4. Hỗn số 3 được viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 3,5 B. 3,05 C. 3,005 D. 3,0005 Câu 5. Số bé nhất trong các số 7,358; 7,385; 7,538; 7,583 là: A. 7,358 B. 7,385 C. 7,538 D. 7,583 Câu 6. “8dm224cm2 = dm2”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 824 B. 82,4 C. 8,24 D. 0,824 1 Câu 7. Một hình tam giác có độ dài đáy bằng 12,6cm. Chiều cao bằng độ dài 2 đáy. Diện tích của tam giác đó là: A. 79,38cm2 B. 39,69cm2 C. 39,83cm2 D. 39,96cm2 Câu 8. “Cho 11,32 : 0,01 = ”. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 0,1132 B. 11,32 C. 113,2 D. 1132 IV. Phần tự luận. (6 điểm) Bài 1. Đặt tính rồi tính: (1 điểm) a) 123,897 - 12,036 b) 12,45 x 3,2
  4. Bài 2. (1 điểm) Tính bằng cách hợp lí nhất: a) 43,8 x 2,4 + 43,8 x 7,6 b) 5,8 + 12,7 + 94,2 + 87,3 Bài 3. Một hình tam giác có diện tích 216cm2, chiều cao 18cm. Tính độ dài đáy của hình tam giác đó? (1 điểm) Bài giải Bài 4. Một trang trại có 3200 con gà, số gà trống nhiều hơn số gà mái là 600 con. Hỏi số gà mái chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số gà? (2 điểm) Bài giải 1 Bài 5. (1 điểm) Tìm 5 giá trị của x sao cho: 0,0925 < x < 10