Đề kiểm tra cuối học kì II môn Ngữ văn 8 - Trường THCS Tân Viên

doc 5 trang mainguyen 6960
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Ngữ văn 8 - Trường THCS Tân Viên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_ngu_van_8_truong_thcs_tan_vie.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Ngữ văn 8 - Trường THCS Tân Viên

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè II – NĂM HỌC 2017 - 2018 MễN NGỮ VĂN 8 Mức độ Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng số Chủ đề thấp cao 1. Phần đọc - Nờu thụng tin - Hiểu được nội Nờu chủ đề hiểu về tỏc giả, tỏc dụng cụ thể của của đoạn và - Thơ Mới phẩm, hoàn cõu núi. triển khai - Thơ ca cảnh sỏng tỏc - Hiểu được hành thành đoạn cỏch mạng - Nhận ra PTBĐ động núi và kiểu văn ngắn. - Văn bản của 1 VB cõu tương ứng. nghị luận - Nờu được luận trung đại đề, đặc điểm của - Hiểu được nội thể loại dung của một đoạn văn cụ thể.và triển khai thành đoạn văn Số cõu 4 3 1 8 Số điểm 1,75 0,75 1,5 4đ Tỉ lệ % 17,5% 7,5% 15% 40% 2. Phần tạo Viết bài lập văn văn nghị bản luận xó - Nghị luận hội về một vấn đề xó hội Số cõu 0 0 0 1 1 Số điểm 0 0 0 6 6 Tỉ lệ % 0% 0% 0% 60% 60% Tổng số cõu 4 3 1 1 9 Tổng số 1,75 0,75 1,5 6 10 điểm 17,5% 7,5% 15% 60% 100% Tỉ lệ %
  2. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2017 – 2018 TRƯỜNG THCS TÂN VIấN Mụn : Ngữ văn Thời gian làm bài 90 phỳt (khụng kể giao đề) , ngày thỏng năm 2018 HỌ VÀ TấN HỌC LỚP SỐ BÁO DANH ĐIỂM NHẬN XẫT CỦA THẦY (Cễ) GIÁO SINH Phần I: Đọc hiểu (4 điểm) Cõu 2( 1,5 điểm): Đọc đoạn trớch sau và trả lời cỏc cõu hỏi bằng cỏch khoanh trũn vào một chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng. “ Đạo là lẽ đối xử hằng ngày giữa mọi người. Kẻ đi học là học điều ấy. Nước Việt ta, từ khi lập quốc đến giờ, nền chớnh học đó bị thất truyền. Người ta đua nhau lối học hỡnh thức hũng cầu danh lợi, khụng cũn biết đến tam cương, ngũ thường. Chỳa tầm thường, thần nịnh hút. Nước mất, nhà tan đều do những điều tệ hại ấy”. a. Đoạn văn trờn trớch từ văn bản nào? A. Chiếu dời đụ B. Hịch tướng sĩ C. Bàn luận về phộp học D. Bỡnh Ngụ đại cỏo b. Đoạn văn trờn của tỏc giả nào? A. Trần Quốc Tuấn B. Nguyễn Thiếp C. Nguyễn Trói D. Lớ Cụng Uẩn c. Phương thức biểu đạt chớnh được sử dụng ở đoạn trớch trờn là gỡ? A. Tự sự B. Biểu cảm C. Nghị luận D. Thuyết minh d. Nhận định nào đỳng nhất với ý nghĩa của cõu: “Người ta đua nhau lối học hỡnh thức hũng cầu danh lợi, khụng cũn biết đến tam cương ngũ thường.” ? A. Phờ phỏn lối học sỏch vở, khụng gắn với thực tiễn B. Phờ phỏn lối học thực dụng, hũng mưu cầu danh lợi C. Phờ phỏn thúi học thụ động, bắt chước D. Phờ phỏn thúi lười học e. Kiểu hành động núi nào đó được thực hiện trong cõu: “Nước Việt ta, từ khi lập quốc đến giờ, nền chớnh học đó bị thất truyền.” ? A. Hành động bộc lộ cảm xỳc B. Hành động hỏi C. Hành động trỡnh bày D. Hành động điều khiển g. Cõu văn: “Ngọc khụng mài, khụng thành đồ vật; người khụng học, khụng biết rừ đạo.” thuộc kiểu cõu nào? A. Cõu nghi vấn B. Cõu phủ định C. Cõu cầu khiến D. Cõu cảm thỏn
  3. Cõu 2( 1 điểm): Nờu đặc điểm của thể tấu? Câu 3 ( 1,5 ) Đoạn văn trờn cho em hiểu điều gỡ Nguyễn Thiếp. Hóy trỡnh bày điều đú bằng đoạn văn ngắn ( khoảng 5, 7 cõu)? Phần II. Tạo lập văn bản (6 điểm) Từ bài “Bàn luận về phộp học” của La Sơn phu tử Nguyễn Thiếp, hóy nờu suy nghĩ của em về mối quan hệ giữa học và hành ? Hết ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2017 – 2018 Mụn : Ngữ văn 8 I. Phần trắc nghiệm (4 điểm Cõu 1:(1,5 điểm) Mỗi ý chọn đỳng 0,25 điểm. MỨC ĐỘ MỨC 3 MỨC 2 MỨC 1 0 điểm CÂU 1a C – 0,25 điểm - Chọn A,B ,D hoặc khụng chọn 1b B – 0,25 điểm - Chọn A,C,D hoặc khụng chọn 1c C – 0,25 điểm - Chọn A, B, D hoặc khụng chọn 1d B – 0,25 điểm - Chọn A,C,D hoặc khụng chọn 1e C – 0,25 điểm - Chọn A,B,D hoặc khụng chọn 1g B – 0,25 điểm - Chọn A,C,D hoặc khụng chọn Cõu 2: (1,0 điểm) - Tấu là một thể loại văn thư của bề tụi, thần dõn gửi lờn vua chỳa để trỡnh bày sự việc, ý kiến, đề nghị.(0,5 điểm) - Tấu được viết bằng văn xuụi hay văn vần, văn biền ngẫu. .(0,5 điểm Cõu 3: (1,5 điểm) * Về kĩ năng : 0,5 điểm - Biết viết đoạn văn, đảm bảo số cõu theo quy định. - Diễn đạt rừ ràng, đỳng văn phạm, khụng mắc lỗi chớnh tả. * Về kiến thức : 1điểm Tõm trạng và tỡnh cảm của Nguyễn Thiếp được thể hiện trong đoạn văn, đú là:
  4. - Nờu lờn mục đớch của việc học tập và phờ phỏn lối học hỡnh thức cầu danh lợi. - Phờ phỏn những biểu hiện sai lệch, sai trỏi trong việc học: Người ta đua nhau lối học hỡnh thức hũng cầu danh lợi, khụng cũn biết đến tam cương, ngũ thường. Chỳa tầm thường, thần nịnh hút. - Lời văn khẩn khoản , tha thiết, thể hiện tõm trạng lo lắng cho vận mệnh của đất nước. II. Phần tự luận (6 điểm) Tiờu chớ Mức 3 (0,25) Mức 2 (0,125) Mức 1(0) Mở bài - Dẫn dắt vấn đề nghị luận từ bài " Bàn -H chỉ giới thiệu Lạc đề hoặc được học đi đụi với (0,25 luận về phộp học " của Nguyễn Thiếp. khụng giới - Nờu vấn đề nghị luận: Học phải đi đụi hành. diểm) với hành. thiệu được Tiờu chớ Mức 3 (5) Mức 2 (3) Mức 1(1,5) * Giải thớch học và hành: (1,5 đ) Đủ cỏc ý ở mức 3 - Nội dung sơ - Học: thu nhận kiến thức, luyện tập kĩ nhưng cũn chưa sài năng do người khỏc truyền lại. - Hành: thực hành, làm . thật sõu sắc - Mục đớch của học là để cú kiến thức, cú hiểu biết(Nhõn bất học bất tri lớ; muốn biết phải hỏi, muốn giỏi phải học - Mục đớch của hành là để quen tay, để cú kĩ năng thành thạo.(trăm hay khụng bằng tay quen Thõn * Mối quan hệ giữa học và hành: (1,5 đ) - Nếu học mà khụng hành sẽ: bài + Chỉ giỏi lớ thuyết, hiểu biết sỏch vở, khi (5 điểm) phải thực hành sẽ lỳng tỳng, đú cũn gọi là lớ thuyết suụng(dẫn chứng) + Khụng cú thực hành sẽ thiếu kinh nghiệm thực tế dẫn đến khả năng sỏng tạo bị hạn chế. - Nếu chỉ hành mà khụng học sẽ khụng đủ kiến thức, kết quả thực hành sẽ khụng cao, nhất là trong thời đại khoa học kĩ thuật phỏt triển. * Nhận xột : (1,5 đ) - Học phải đi đụi với hành là phương phỏp đỳng nhất vỡ: + Kiến thức là cơ sở lớ thuyết, cú tỏc dụng
  5. chỉ đạo việc thực hành, giỳp thực hành đạt kết qủa cao(dẫn chứng) + Thực hành giỳp cho việc đỳc kết kinh nghiệm, bổ sung hoàn chỉnh kiến thức đó được học. + Kết hợp học và hành sẽ giỳp ta trở thành co người toàn diện vừa kiến thức, vừa cú kĩ năng, đú là cơ sở để phỏt triển khả năng của mỗi người. * Liờn hệ thực tiễn. (0,5 đ) Tiờu chớ Mức 3 (0,25) Mức 2 (0,125) Mức 1(0) Kết bài - Khẳng định sự cần thiết của việc học đi - H chỉ làm được Chưa kết luận ( 0,25 đụi với hành một ý ở mức 3. được - Xỏc định thỏi độ và hành động cho bản điểm) thõn trong việc thực hiện phương phỏp trờn. Ngụn (0,25 điểm) (0,125 điểm) (0điểm) ngữ, - Ngụn ngữ diễn đạt tốt, chữ vớờt đẹp, rừ - Ngụn ngữ diễn Chưa biết diễn diễn đạt ràng, cõu viết đỳng ngữ phỏp, khụng sai đạt chưa thật tốt, đạt, lủng củng, chớnh tả khụng sai chớnh tả sai chớnh tả, chữ xấu Sỏng tạo (0,25 điểm) (0,125 điểm) (0 điểm) - Bộc lộ sự sỏng tạo trong cỏch viết, trỡnh - Đó cú sự bộc lộ - Khụng cú sự bầy, diễn đạt và tư duy. sự sỏng tạo trong sỏng tạo trong cỏch viết nhưng cỏch viết, trỡnh cũn hạn chế bầy. Tõn Viờn, ngày 15 thỏng 3 năm 2018 GIÁO VIấN RA ĐỀ NHểM CHUYấN MễN TỔ CHUYấN MễN Tạ Xuõn lộc