Đề kiểm tra Cuối học kì 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

docx 6 trang Hùng Thuận 27/05/2022 3590
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Cuối học kì 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2021_2022_c.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra Cuối học kì 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM MÔN TOÁN, LỚP 5 Phụ lục 1 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Phân số, số thập phân và các phép tính với chúng. Tỷ số phần trăm (60%) Số câu 2 1 1 1 1 4 2 Số điểm – Tỉ lệ 2đ 1đ 1đ 1đ 1đ 4đ 2đ 2. Đại lượng và đo đại lượng (10%) Số câu 1 1 Số điểm 1đ 1đ 3. Hình học (20%) Số câu 1 1 1 1 Số điểm 1đ 1đ 1đ 1đ 4. Giải bài toán (10%) - Quan hệ tỉ lệ; - Tỉ số phần trăm; - Chuyển động đều. - Bài toán có nội dung hình học Số câu 1 1 Số điểm 1đ 1đ Tổng số câu 2 3 1 1 1 2 6 4 Tổng số điểm 2đ 3đ 1đ 1đ 1đ 2đ 6đ 4đ Lưu ý: Mỗi câu có thể có nhiều ý nhỏ. Nội dung mạch kiến thức do đơn vị xác định để phù hợp với tình hình thực tiễn và đối tượng.
  2. 2) MA TRẬN CÂU HỎI KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI NĂM LỚP 5: Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu, số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1) Phân số, số thập phân và các phép tính với chúng. Tỷ số phần Số câu 02 01 01 01 01 04 02 trăm: Câu số 1, 2 3 7 6 10 2) Đại lượng và đo đại lượng : Số câu 01 01 Câu số 4 3) Hình học : Số câu 01 01 01 01 Câu số 5 9 4) Giải bài toán : Số câu 01 01 Câu số 8 Tổng số câu 02 03 01 01 01 02 06 04
  3. PHÒNG GD&ĐT CON CUÔNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 5 - NĂM HỌC 2021 - 2022 (Thời gian làm bài: 35 phút) Câu 1: (1,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất a) Giá trị của chữ số 9 trong số: 217,95 là: A . 9 B. 9 C. 9 D. 9 10 100 1000 10000 b) 45% của 180 là : A. 81 B. 18 C. 1,8 D. 0,18 Câu 2: (1 điểm) Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào chỗ chấm ( ) a. 279,5 279,49 b. 49,589 49,59 c. 327,300 327,3 d. 10, 806 10,186 Câu 3. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a. 97,65 0,01 = 0,9765 b. 8,59 10 = 8,590 Câu 4: (1 điểm) Phép trừ 712,54m2 - 48,9m2 có kết quả đúng là: A. 663,64m B. 223,54m2 C. 663,64m2 D. 707,65m2 Câu 5: (1,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất. Thể tích của một hình lập phương có cạnh 5 dm là: A. 125 dm3 B. 100 dm2 C. 100dm3 D. 125 dm2 Câu 6: (1,0 điểm) Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp? A. 40% B. 60% C. 80% D. 150% Câu 7: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm : a) 3 giờ 45 phút = giờ b) 8 tấn 5 kg = kg c) 9m2 5dm2 = m2 d) 25m3 24dm3 = m3 Câu 8: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Một hình tròn có đường kính 8cm. Diện tích của hình tròn đó là cm2. Câu 9: (1 điểm) Giải bài toán sau:
  4. Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 12km/giờ. Người đó khởi hành lúc 7giờ 30phút và đến B lúc 11 giờ 15 phút. Tính độ dài quãng đường AB. Câu 10: (1,0 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 20,21 × 65 + 34 × 20,21 + 20,21
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ II - LỚP 5 NĂM HỌC: 2021 – 2022 Câu 1: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý cho 0,5 điểm. a) A ; b) A Câu 2: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý cho 0,25 điểm. a. > b. Câu 3: (1 điểm) Điền đúng mỗi ô trống cho 0,5 điểm. a. Đ b. S Câu 4: (1 điểm) Phép trừ 712,54m2 - 48,9m2 có kết quả đúng là: C. 663,64m2 Câu 5: (1 điểm) . Khoanh vào A Câu 6: (1 điểm) Khoanh vào B. Câu 7 : ( 1 điểm) Điền đúng mỗi phần được 0,25 điểm a) 3 giờ 45 phút = 3,75 giờ b) 8 tấn 5 kg = 8005 kg c) 9m2 5dm2 = 9,05 m2 d) 25m3 24dm3 = 25,024 m3 Câu 8: ( 1 điểm) 50,24 cm2 Câu 9: (1điểm) Bài giải: Thời gian đi từ A đến B là: 11 giờ 15 phút – 7 giờ 30 phút = 3 giờ 45 phút (0,5 điểm) Đổi: 3 giờ 45 phút = 3,75 giờ Độ dài quãng đường AB là: 12 x 3,75 = 45 (km) (0,5 điểm) Đáp số: 45 km Câu 10: (1,0 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 20,21 × 65 + 34 × 20,21 + 20,21 = 20,21 × 65 + 34 × 20,21 + 20,21 × 1 (0,25 điểm) = 20,21 × (65 + 34 + 1) (0,25 điểm)
  6. = 20,21 × 100 (0,25 điểm) = 2021 (0,25 điểm)