Đề kiểm tra Cuối học kì 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022

docx 3 trang Hùng Thuận 27/05/2022 3120
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Cuối học kì 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra Cuối học kì 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022

  1. MA TRẬN RA ĐỀ MÔN TOÁN CUỐI HỌC KỲ II LỚP 5 Năm học: 2021-2022 Phần Câu Ý Nội dung kiến thức cần kiểm tra Điểm Mức (Bài) Phần 1 Biết giá trị các hàng của số thập phân 0,5 đ M1 trắc 2 Giải toán về tỉ số phần trăm 0,5 đ M2 nghiệm (5,5đ) 3 Tìm TP chưa biết của phép tính 0,5 đ M2 4 a Tính diện tích hình tam giác 0,5 đ M2 b Tính thể tích của hình hộp chữ nhật 0,5 đ M2 5 Tính giá trị của biểu thức 0,5 đ M3 6 Giải toán chuyển động (tính q.đường) 0,5 đ M3 7 Đổi đơn vị đo đại lượng 1 M2 Phần tự 1 a Thực hiện phép tính cộng STP 0,5 đ M1 luận b Thực hiện phép tính trừ STP 0,5 đ M1 (4,5đ) c Thực hiện phép tính nhân STP 0,5 đ M1 d Thực hiện phép tính chia STP 0,5 đ M1 2 Giải toán có nội dung hình học 2đ M4 3 Tính nhanh giá trị biểu thức 0,5đ M4
  2. A. Phần 1:Trắc nghiệm Câu 1: Chữ số 9 trong số thập phân 84,391 có giá trị là: 9 9 9 A. 9 B. 10 C. 100 D. 1000 Câu 2: 25% của 600kg là: A. 120kg B. 150kg C. 180kg D. 200kg Câu 3: 1 giờ 36 phút = giờ. Số cần điền là: A. 1,36 B. 1,6 giờ C . 1,6 D . 96 Câu 4: a.Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 35dm,chiều cao 15dm là: A. 262,5dm2 B. 26,25dm2 C.2,625dm2 D. 2625dm2 b,Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm và chiều cao 7cm là: A. 98cm3 B. 336cm C. 336cm2 D. 336cm3 Câu 5: Giá trị của biểu thức 165,5 : (4,25 + 5,75) – 10,5 là : A. 6,5 B. 6,05 C. 7,05 D. 5,05 Câu 6: Một người đi xe đạp từ A lúc 6 giờ với vận tốc 13km/giờ và đến B lúc 9 giờ. Quãng đường AB dài là: A. 33km B. 36km C. 39km D. 42km Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( ) a. 3 giờ 15 phút = phút c. 6 km 35m = km b. 5 m3 8 dm3 = dm3 d. 2 giờ 48 phút = giờ B. Phần 2: Tự luận Bài 1. Đặt tính rồi tính a) 384,49 + 35,35 b) 165,50 – 35,62 c) 235,05 x 4,2 d) 9,125 : 2,5 Bài 2:. Tờ giấy hình thang có đáy lớn 22,5m, đáy bé kém đáy lớn 4,2 m, chiều cao hon đáy bé 2,2m. Giữa hình thang người ta cắt một hình tròn có đường kính 2,6 m. Tính diện tích phần còn lại của tờ giấy. Bài 3: Hình lập phương có diện tích xung quanh 256 cm 2. Tính diện tích toàn phần, thể tích của hình lập phương đó.
  3. Bài 4 : Tính bằng cách thuận tiện 7,15 : 0,5 + 7,15 x 9 – 7,15 ( 10,38 + 12,58 + 14,68) – ( 0,38 + 4,68 + 2,58) 40 x 0,25 : 2 + 12 x 0,5 Bài 5*:Tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 59 cm, chiều rộng 46 cm. Người ta cắt ở mổi góc của tấm bìa một hình vuông cạnh 17 cm để xếp thành một cái hộp không nắp. Tính thể tích của cái hộp đó.