Đề kiểm tra Cuối học kì 2 Các môn Lớp 5 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

doc 5 trang Hùng Thuận 27/05/2022 3730
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Cuối học kì 2 Các môn Lớp 5 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_cac_mon_lop_5_nam_hoc_2020_2021_co.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Cuối học kì 2 Các môn Lớp 5 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TH BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II LỚP 5 NĂM HỌC: 2020 – 2021 Môn: Toán Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên: Lớp 5 Điểm GV ký Nhận xét của giáo viên Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng từ câu 1 đến câu 7. Câu 1.( 1 điểm). a) Hỗn số 4 5 viết thành số thập phân là: 100 a. 4,05 b. 4,005 c. 4,5 d. 45 b) Chữ số 2 trong số thập phân 346,724 có giá trị là: A. 2 B. 2 C. 2 D. 2 1000 100 10 Câu 2. ( 1điểm). a) Phân số 3 viết dưới dạng số thập phân là : 4 a. 0,34 b. 3,4 c. 0,75 d. 7,5 b) Số thập phân 0,78 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: A. 7,8% B. 780% C. 0,78% D. 78% Câu 3. ( 1 điểm) a) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 5m³ 38dm³ = m³ A. 5,0038m3 B. 5,038 m3 C. 5,380m³ D. 5,030m³ b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 2 ngày 7 giờ = giờ A. 28 giờ B. 48 giờ C. 24 giờ D. 55 giờ Câu 4. ( 1 điểm ) Thể tích hình lập phương có cạnh 8cm là : A. 512cm3 B. 512cm2 C. 324 cm³ D. 52cm³
  2. Câu 5. ( 1 điểm) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 8,5m; chiều rộng 6,5m; chiều cao 3,8m là: A. 114m3 B. 114m2 C. 18,5m² D. 209,95m² Câu 6. ( 1 điểm ) Kết quả của phép tính 25.2 x 3.5 là : A. 8.2 B. 8.82 C. 88.2 D. 882 Câu 7. ( 1 điểm ) Kết quả của biểu thức 16,27 + 10 : 8 là : A. 17,52 B. 18,27 C. 16,29 D. 17,25 Câu 8. (1 điểm). Tính giá trị của biểu thức. a. 101 – 2,6 x 1,8 + 8,96 b. 4,5 : (3,58 + 4,42) . Câu 9. (1 điểm). Tìm x: a) 3,75 : x = 15 : 10 b) 3,2 x x = 22,4 x 8 Câu 10. (1 điểm). Một mô tô đi từ A đến B hết 3 giờ với vận tốc 25km/ giờ. Hỏi cũng quãng đường AB, một ô tô chạy mất 1,5 giờ thì vận tốc của ô tô là bao nhiêu ? Bài giải .
  3. TRƯỜNG TH HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HKII LỚP 5 MÔN: TOÁN NĂM HỌC 2020 – 2021 Câu 1a 1b 2a 2b 3a 3b 4 5 6 7 Đáp án A B C D B D A B C A Thang điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1,0 1,0 1,0 1,0 Câu 8. (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm. a) b) 4,5 : (3,58 + 4,42) 101 – 2,6 x 1,8 + 8,96 = 4,5 : 8 = 101 – 4,68 + 8,96 = 0,5625 = 96,32 + 8,96 = 105,28 Câu 9 (1 điểm). Đúng mỗi ý được 0,5 điểm a) 3,75 : x = 15 : 10 b) 3,2 x x = 22,4 x 8 3,75 : x = 1,5 3,2 x x = 179,2 x = 3,75 : 1,5 x = 179,2 : 3,2 x = 2,5 x = 56 Câu 10. (1 điểm) Bài giải Quãng đường AB dài là: 25 x 3 = 75 ( km ) ( 0,25 điểm) Vận tốc của ô tô là: 75 : 1,5 = 50 ( km/giờ) ( 0,5 điểm ) Đáp số : 50 km/ giờ ( 0,25 điểm) ngày 2 tháng 5 năm 2021 T/M BGH KHỐI TRƯỞNG
  4. TRƯỜNG TIỂU HỌC KHỐI 5 Ma trận đề kiểm tra cuối học kì II lớp 5: Môn: Toán • Ma trận nội dung: Số câu, Mạch kiến thức, kĩ năng Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng số điểm Số học: Biết chuyển hỗn số thành số thập phân. Số câu 02 03 01 01 7 Nhận biết, chuyển đổi số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm. Biết so sánh và thực hiện các phép tính Số điểm 2,0 3,0 1,0 1,0 7,0 với số thập phân. Biết giải bài toán tìm vận tốc. Đại lượng và đo đại lượng: Biết chuyển đổi đơn Số câu 01 1 vị đo thể tích, đổi đơn vị đo thời gian Số điểm 01 1,0 Yếu tố hình học: Tính được thể tích hình lập Số câu 01 01 2 phương, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật. Số điểm 01 01 2,0 Số câu 3 4 2 1 10 Tổng Số điểm 3,0 4,0 2,0 1,0 10 • Ma trận câu hỏi: Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 TT Chủ đề Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 2 2 1 1 1 7 1 Số học Câu số 1,2 6,7 10 9 8 Đại lượng và đo Số câu 1 1 2 đại lượng Câu số 3 Số câu 1 1 2 3 Yếu tố hình học Câu số 4 5 ngày 2 tháng 5 năm 2021 T/M BGH KHỐI TRƯỞNG