Đề kiểm tra chất lượng môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022

doc 10 trang Hùng Thuận 27/05/2022 2710
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2021_2022.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022

  1. Mã đề : 345 KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 5 NĂM HỌC 2021 – 2022 Số phách Chữ kí cán bộ Trường Tiểu học: khảo sát Lớp: Họ và tên: Số báo danh: BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 5 NĂM HỌC 2021 – 2022 ( Thời gian làm bài: 60 phút) Điểm Lời nhận xét của giám khảo Số phách Số Chữ A. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1 (0,5 điểm). Kết quả của phép nhân 12,34 x 100 là: (M1) A. 123,4 B.1,234 C. 12,34 D. 1234 5 Câu 2 (0,5 điểm). Phân số viết dưới dạng số thập phân là :(M1) 8 A. 0,625 B. 6,25 C. 0,0625 D.62,5 Câu 3 (0,5 điểm). Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = m3 là : (M1) A. 3076 B. 3,076 C.30,76 D. 307,6 Câu 4 (0,5 điểm). Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1,3 giờ = phút là:(M1) A. 125 phút B. 63 phút C. 78 phút D. 85 phút Câu 5 ( 1 điểm). Diện tích hình thang có độ dài 2 đáy lần lượt là 2,5 dm và 1,5 dm, chiều cao 0,8 dm là: (M1) A.1,6dm2 B. 3,2dm2 C. 41,8dm 2 D.3,4dm2
  2. A.78,5dm2 B. 196,25cm2 C. 7,85cm 2 D.19,625 cm 2 Câu 6 ( 1 điểm). Diện tích hình tròn có đường kính d = 5dm là: (M1) Câu 7 (1 điểm). Một hình tam giác có diện tích 600cm2, độ dài đáy 40cm. Chiều cao của tam giác là: (M2) A. 15cm B. 30 C. 15 D. 30cm Câu 8 (1 điểm). Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 100cm 2. Như vậy thể tích của hình lập phương đó là. : (M2) A. 625cm3 B. 25cm3 C. 125cm3 D. 75cm3 B. TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 9 (2 điểm). Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 10m , chiều rộng 6m , chiều cao 5m . Người ta quét vôi bên trong bốn bức tường xung quanh phòng học và trần nhà . Hỏi diện tích cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông , biết tổng diện tích các cửa là 7,8 m2 . (M3)
  3. Câu 10 (1 điểm). Tính bằng cách thuận tiện nhất: (M4) a) 4,7 x 5,5 – 4,7 x 4,5 b)23,5 x 4,6 + 23,5 x 5,4 Hết ĐỀ 2 TB A. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
  4. Câu 1 (0,5 điểm). Kết quả của phép nhân 1,25 8 là: (M1) A. 100 B.9,25 C. 12,5 D. 10 Câu 2 (0,5 điểm). y 6,2 + y 3,8 = 453,2 giá trị của y là: (M1) A. 45,32 B. 4,534 C. 453,2 D.443,2 Câu 3 (0,5 điểm). Trong các số đo dưới đây, số đo bằng 2,14 dm2 là: (M1) A. 21,4cm2 B. 214cm2 C.2140cm2 D. 21400cm2 Câu 4 (0,5 điểm). Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 1,75m3 = . . . dm3 (M1) A. 175dm3 B. 1750dm3 C. 17,5dm3 D. 17500dm3 Câu 5 ( 1 điểm). Hình thang ABCD có độ dài đáy lần lượt là 6cm và 4cm chiều cao là 3cm. Diện tích hình thang ABCD là: (M1) A.15cm2 B. 30cm2 C. 36cm 2 D.72cm2 Câu 6 ( 1 điểm). Hình tròn có bán kính là 2,5cm. Diện tích hình tròn đó là: (M1) A.19,625cm2 B. 196,25cm2 C. 7,85cm 2 D.19,625cm Câu 7 (1 điểm). Một hình tam giác có chiều cao bằng 50% cạnh đáy, cạnh đáy hơn chiều cao 10m. Diện tích hình tam giác là: (M2) A. 500m2 B. 250m2 C. 200m2 D. 100m2 Câu 8 (1 điểm). Nếu cạnh của hình lập phương tăng lên gấp 2 lần thì thể tích hình lập phương tăng lên là: (M2) A. 2 lần B. 3 lần C. 8 lần D. 4 lần B. TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 9 (1 điểm). Một mảnh đất hình thang có số đo hai đáy lần lượt là 85 mét và 35 mét. Chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy. Hỏi diện tích mảnh đất này là bao nhiêu mét vuông ?(M3)
  5. Câu 10 (2 điểm). Một cái hồ hình lập phương có cạnh 5m. Hồ hiện chứa 4 5 lượng nước. Hỏi hồ hiện đang chứa bao nhiêu lít nước ? ( Biết 1m3 = 1000 lít) (M3) Câu 11 (1 điểm). Tính bằng cách thuận tiện nhất: (M4) 5,73 x + 4,27 x = 40 0,25 Hết ĐỀ 3 T A. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1 (0,5 điểm). Trong các số sau đây, chữ số 7 trong số nào có giá trị bằng7 ? 10 A. 987,08 B. 598,07 C. 59,75 D. 473,12 65 Câu 2 (0,5 điểm). Phân số viết thành số thập phân là: 100 A. 6,5 B. 0,65 C. 0,065 D. 0, 0065 Câu 3 (0,5 điểm). Số thích hợp điền vào chỗ chấm 2 m3 50 dm3 = dm3là: A. 2,5 B. 2050 C. 250 D. 25 000 Câu 4 (0,5 điểm). 4 m3 = dm3. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: 5 A. 800 B. 800 C. 0,8 D. 8000 Câu 5 (1 điểm). Một hình tròn có chu vi là 6,28cm. Diện tích hình tròn đó là: A. 3,14cm2 B. 6,28 cm2 C. 31,4 cm2 D. 262,8 cm2
  6. Câu 6 (1 điểm). Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 25dm, chiều rộng 1,5m, chiều cao 18dm. Diện tích xung quanh là: A. 1044dm2 B. 1440 dm2 C.1,44m2 D. 14,04m2 Câu 7 (1 điểm). Một bể kính nuôi cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1m, chiều rộng 50cm, chiều cao 60cm. Thể tích của bể cá đó là: A. 30 dm3 B. 300 cm3 C. 0,3 m3 D. 3 m3 Câu 8 (1 điểm). Người ta làm một cái hộp không có nắp bằng bài cứng dạng hình lập phương có cạnh 2,5 dm. Diện tích bìa cần dùng để làm cái hộp đó là: A. 725 dm2 B. 37,5 dm2 C. 3125 dm2 D. 31,25 dm2 B. TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 9 (1 điểm). Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 1,5m Câu 10 (2 điểm). Một khối kim loại hình lập phương có cạnh 0,75m. Mỗi đề- xi-mét khối kim loại đó cân nặng 15kg. Hỏi khối kim loại đó cân nặng bao nhiêu ki- lô-gam? Câu 11 (1 điểm). Tìm a biết: a x 12,5 + a x 37,25 + a x 60,25 – a x 10 = 500
  7. Hết ĐỀ 4 X A. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1 (0,5 điểm). Số thập phân gồm có ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm viết là:(M1) A. 32,80500 B. 32810,5100 C. 85,32 D. 32,85 Câu 2 (0,5 điểm). Phân số 4 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: (M1) 5 A. 0,8 % B. 4,5 % C.80 % D.45 % Câu 3 (0,5 điểm). 5 m319dm3 . m3 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:(M1) A. 5,190 B. 5,019 C. 5190 D. 5019 Câu 4 (0,5 điểm). 235 giây phút .giây.Số thích hợp cần điền là: (M2) A. 3phút 15giây B. 2phút45giây C. 3phút 55giây D. 4phút 5giây Câu 5 (1 điểm). Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 15m và chiều cao 9m là: (M2) A. 67,5m2 B. 675m2 C. 12m2 D. 135m2 Câu 6 (1 điểm). Diện tích hình tròn có bán kính 3cm là: cm2 (M2) A. 9,42 B. 18,84 C. 14,13 D. 28,26 Câu 7 (1 điểm) . Thể tích hình lập phương cạnh 1cm là: A. 4cm3 B. 6cm3 C. 1cm2 D. 1cm3 Câu 8 (1 điểm). Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 1,5 dm là:M2) A. 13,5 dm2 B. 9 dm2 C. 33,75 dm2 D. 2,25 dm2 B. TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 9 (1 điểm). Một hình thang ABCD có đáy lớn 2,4dm, đáy bé 1,8dm, chiều cao bằng 1 tổng độ dài hai đáy. Tính diện tích hình thang ABCD.(M3) 3
  8. Câu 10 (2 điểm). Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6m; chiều rộng 3,6m; chiều cao 38dm.Người ta muốn quét vôi các bức tường xung quanh và trần của căn phòng đó. Hỏi diện tích quét vôi là bao nhiêu mét vuông, biết diện tích cửa là 8,4m? (chỉ quét vôi bên trong căn phòng) (M3) Câu 11 (1 điểm). Tính nhanh: (M4) 3145 - 246 + 2347 - 145 + 4246 - 347 Hết ĐỀ 5 H A. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1 (0,5 điểm). Số thập phân gồm có năm mươi hai đơn vị, bảy phần mười, năm phần trăm viết là:(M1) A. 52,705 B. 52,570 C. 25,75 D. 52,75 Câu 2 (0,5 điểm). Số 0,57 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: (M1) A. 570 % B. 5,7 % C.57 % D.75 % Câu 3 (0,5 điểm). 2 m334dm3 . m3 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:(M1) A. 2,34 B. 2,034 C. 2340 D. 2034 Câu 4 (0,5 điểm). 225 giây phút .giây. Số thích hợp cần điền là: (M2) A. 3phút 25giây B. 2phút45giây C. 3phút 45giây D. 2phút 45giây Câu 5 (1 điểm). Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 5m và chiều cao 8dm là: (M2)
  9. A. 2m2 B. 20m2 C. 40m2 D. 400m2 Câu 6 (1 điểm). Diện tích hình tròn có bán kính 4cm là: cm2 (M2) A. 25,12 B. 25,12 C. 502,4 D. 50,24 Câu 7 (1 điểm) . Thể tích hình lập phương cạnh 2cm là: A. 4cm3 B. 4cm2 C. 8cm2 D. 8cm3 Câu 8 (1 điểm). Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 2,5cm là:M2) A. 37,5 cm2 B. 375cm2 C. 6,25 6cm2 D. 625 6cm2 B. TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 9 (1 điểm). Một khu hình thang có tổng độ dài hai đáy là 54cm. Khi tăng đáy lớn lên 9cm thì diện tích tăng thêm 63 cm2. Tính diện tích hình thang ban đầu.(M3) Câu 10 (2 điểm). Một cái thùng tôn không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2m, chiều rộng 0,8m và chiều cao 9dm. Tính diện tích tôn để làm thùng? (không tính mép hàn). (M3) Câu 11 (1 điểm). Tính nhanh: (M4) x : 0,25 + x : 0,5 + x + x : 0,01 = 214
  10. Hết Hết