Đề kiểm tra Cuối học kì 1 môn Khoa học Lớp 5 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

doc 4 trang Hùng Thuận 25/05/2022 5300
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Cuối học kì 1 môn Khoa học Lớp 5 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_khoa_hoc_lop_5_nam_hoc_2020_20.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Cuối học kì 1 môn Khoa học Lớp 5 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TTP MÔN: KHOA HỌC LỚP 5 Năm học: 2020 – 2021 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Lớp: 5 Giáo viên coi thi Giáo viên chấm thi Điểm (Họ tên, chữ ký) (Họ tên, chữ ký) Nhận xét: PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu cho mỗi câu hỏi sau: Câu 1: Cơ quan nào trong cơ thể quyết định giới tính của mỗi con người: A. Cơ quan tuần hoàn B. Cơ quan sinh dục C. Cơ quan tiêu hóa D. Cơ quan bài tiết Câu 2: Nhờ đâu mà các thế hệ trong mỗi gia đình, dòng họ được duy trì kế tiếp nhau ? A. Sự đoàn kết, gắn bó giữa các thành viên trong gia đình. B. Sự sinh sản. C. Tình yêu thương D. Sự tuần hoàn. Câu 3: Tại sao nói tuổi dậy thì có tầm quan trọng đặc biệt đối với cuộc đời của mỗi con người? A. Vì ở tuổi này, cơ thể phát triển nhanh cả về chiều cao và cân nặng B. Vì ở tuổi này, cơ quan sinh dục bắt đầu phát triển C. Vì ở tuổi này có những biến đổi về tình cảm, suy nghĩ và mối quan hệ xã hội D. Tất cả các ý trên đều đúng Câu 4: Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất. Việc nào dưới đây chỉ có phụ nữ làm được? A. Làm bếp giỏi B. Chăm sóc con cái.
  2. C. Mang thai và cho con bú. D. Thêu, may giỏi. Câu 5: Phụ nữ có thai cần tránh làm việc nào dưới đây: A.Tập thể dục buổi B. Lao động nặng C. Nghỉ ngơi nhiều D. Đi khám thai định kì Câu 6: Khi phải dùng thuốc, đặc biệt là thuốc kháng sinh cần chú ý điều gì? A. Tuân theo sự chỉ định của bác sĩ B. Phải biết tất cả những rủi ro có thể xảy ra khi dùng thuốc đó C. Phải ngưng dùng thuốc nếu thấy bệnh không giảm hoặc bị dị ứng D. Tất cả các ý trên Câu 7: Cách phòng bệnh sốt rét? A. Giữ vệ sinh nhà ở và môi trường xung quanh B. Diệt muỗi, diệt bọ gậy C. Tránh để muỗi đốt D. Tất cả các ý trên Câu 8: Tác nhân gây ra bệnh viêm não là gì? A. Do một loại vi-rút có trong máu gia súc hoặc động vật hoang dã gây ra B. Do muỗi vằn hút máu các con vật bị bệnh và truyền vi-rút gây bệnh sang người C. Do một loại kí sinh trùng gây ra D. Do muỗi a-nô-phen hút máu các con vật bị bệnh và truyền vi-rút gây bệnh sang người Câu9: Bệnh viêm gan A lây truyền qua đường nào? A. Đường hô hấp B. Đường tiêu hoá C. Đường máu D. Tất cả các ý trên Câu 10: Trong các bệnh dưới đây, bệnh nào lây qua cả đường sinh sản và đường máu? A. AIDS B. Sốt xuất huyết C. Viên não D. Sốt rét Câu 11: Cách nào dưới đây phòng tránh được việc bị xâm hại? A. Khi có một mình ở nhà, cho người lạ vào nhà vì người lạ xin ngồi nhờ. B. Không đi một mình nơi tối tăm vắng vẻ, không đi nhờ xe người lạ, không nhận tiền, quà của người không quen biết. C. Đi chơi buổi tối với người lạ vì người lạ cho rất nhiều quà. D. Đi nhờ xe của người lạ vì tan học mẹ chưa đến đón. Câu 12: Để bảo quản một số đồ dùng trong gia đình được làm từ tre, mây, song, người ta thường sử dụng loại sơn nào dưới đây? A. Sơn dầu. B. Sơn tường. C. Sơn cửa. D. Sơn chống gỉ.
  3. Câu 13: HIV lây truyền qua đường nào? A. Đường máu B. Đường tình dục C. Từ mẹ sang con lúc mang thai hoặc khi sinh con D. Tất cả các ý trên Câu 14: Chúng ta cần có thái độ như thế nào đối với người nhiễm HIV/AIDS? A. Cần phân biệt đối xử với họ. B. Thông cảm nhưng không phải hỗ trợ, động viên C. Không xa lánh, phân biệt đối xử, thông cảm, hỗ trợ và động viên D. Cần xa lánh Câu 15: Để phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ, mỗi học sinh cũng như mỗi công dân cần phải làm gì? A. Tìm hiểu, học tập để biết rõ về Luật Giao thông đường bộ B. Nghiêm chỉnh chấp hành Luật Giao thông đường bộ C. Không đùa nghịch, chạy nhảy hay đá bóng dưới lòng đường D. Tất cả các ý trên Câu 16: Trong tự nhiên, sắt có ở đâu? A. Trong các quặng sắt B. Trong các thiên thạch rơi xuống Trái Đất C. Ý a và b đúng D. Trong lò luyện sắt Câu 17: Gang và thép là hợp kim của: A. Sắt và các-bon B. Gang và các-bon C. Thép và các-bon D. Gang, thép và các-bon Câu 18: Đồng được sử dụng làm gì? A. Đồ điện B. Dây điện C. Các bộ phận của ô tô, tàu biển D. Tất cả các ý trên Câu 19: Tính chất nào sau đây hông phải của Thuỷ tinh? A. Trong suốt, không gỉ, cứng, dễ vỡ B. Không cháy, không hút ẩm C. Có màu xám dễ bị a xít ăn mòn. D. Không bị a-xít ăn mòn 20. Gạch, ngói được làm bằng gì? A. Đất sét nung ở nhiệt độ cao B. Đất sét C. Đất bùn D. Đất bùn nung ở nhiệt độ cao
  4. Cô để thêm mấy câu này nhé 27. Xi măng có màu gì? A. Màu xám xanh B. Màu nâu đất C. Màu trắng D. Tất cả các ý trên 28. d. Cả 2 ý a và b 30. Cao su có tính chất gì? A. Đàn hồi tốt, cách nhiệt, cách điện B. Ít bị biến đổi khi gặp nóng, lạnh C. Không tan trong nước, tan trong một số chất lỏng khác D. Tất cả các ý trên