Đề kiểm tra 15 phút môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

docx 2 trang binhdn2 23/12/2022 9811
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_15_phut_mon_khoa_hoc_tu_nhien_lop_6_sach_ket_noi.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 15 phút môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. Tên lớp Kiểm tra 15 phút KHTN Điểm Câu 1: Hệ thống giá đỡ của kính hiển vi bao gồm A. Ốc to và ốc nhỏ. C. Đèn chiếu sáng, gương, màn chắn sáng. B. Thị kính và vật kính. D. Chân kính, thân kính, bàn kính và kẹp giữ mẫu. Câu 2: Đơn vị nào là đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước ta? A. Mét (m) B. Centimét (cm) C. Đềximét (dm) D. Kilômét (km) Câu 3: Người ta thường sử dụng dụng cụ nào sau đây để đo chiều dài của vật? A. Thước thẳng, thước dây, thước đo độ B. Thước kẹp, thước cuộn, thước dây C. Thước kẹp, thước thẳng, compa D. Compa, thước mét, thước đo độ Câu 4: Để đo chiều dài của cánh cửa lớp học, người ta thường sử dụng: A. Thước kẹp B. Thước dây C. Thước kẻ D. Thước cuộn Câu 5: Xác định giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của thước trong hình A. GHĐ 10 cm, ĐCNN 1 mm. B. GHĐ 20 cm, ĐCNN 1 cm. C. GHĐ 100 cm, ĐCNN 1 cm. D. GHĐ 10 cm, ĐCNN 0,5 cm. Câu 6. Đơn vị đo khối lượng trong hệ đo lường hợp pháp của nước ta là đơn vị nào sau đây? A. Kilôgam B. Tấn C. Lạng D. Gam Câu 7. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Mọi vật đều có khối lượng. B. Người ta sử dụng cân để đo khối lượng. C. Khối lượng là số đo của lượng bao bì chứa vật. D. Các đơn vị đo khối lượng là miligam, gam, tạ Câu 8. Khi đo khối lượng của một vật bằng cân có ĐCNN là 10g. Kết quả nào sau đây là đúng? A. 302g B. 200g C. 105g D. 298g Câu 9. Đơn vị nào sau đây không dùng để đo khối lượng? A. Mét khối (m3) B. Tấn C. Yến D. Lạng Câu 10. Đơn vị cơ bản đo thời gian trong hệ đo lường hợp pháp của nước ta là: A. Giờ B. Giây C. Ngày D. Phút Câu 11. Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo thời gian? A. Cân đồng hồ B. Đồng hồ C. Máy tính D. Điện thoại Câu 12. Cách đổi thời gian nào sau đây là đúng? A. 1 ngày = 24 giờ B. 1 giờ = 600 giây C. 1 phút = 24 giây D. 1 giây = 0,1 phút Câu 13. Để xác định thành tích của một vận động viên chạy 200m người ta phải sử dụng loại đồng hồ nào sau đây?
  2. A. Đồng hồ treo tường B. Đồng hồ quả lắc C. Đồng hồ bấm giây D. Đồng hồ để bàn. Câu 14. Một bạn học sinh đi học, bắt đầu đạp xe từ nhà đi lúc 6 giờ 45 phút và tới trường lúc 7 giờ 15 phút. Thời gian từ nhà đến trường là: A. 0,5 giờ B. 0,25 giờ C. 0, 15 giờ D. 0,3 giờ Câu 15. Để xác định thời gian làm bài kiểm tra 45 phút, ta không nên lựa chọn đồng hồ nào để đo thời gian? A. Đồng hồ cát B. Đồng hồ điện tử C. Đồng hồ hẹn giờ D. Đồng hồ đeo tay Câu 16. Điền vào chỗ trống “ ” trong câu sau để được câu phát biểu đúng: Để xác định mức độ nóng, lạnh của vật, người ta dùng khái niệm (1) :Vật càng nóng thì nhiệt độ của vật càng (2) A. (1) nóng – lạnh; (2) cao. B. (1) nóng – lạnh; (2) thấp. C. (1) nhiệt độ; (2) cao. D. (1) nhiệt độ; (2) thấp. Câu 17. Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo nhiệt độ? A. Nhiệt kế B. Cân C. Đồng hồ D. Tốc kế Câu 18. Nguyên tắc hoạt động của nhiệt kế là dựa trên hiện tượng nào? A. Dãn nở vì nhiệt của chất khí B. Dãn nở vì nhiệt của chất rắn C. Dãn nở vì nhiệt của các chất D. Dãn nở vì nhiệt của chất lỏng Câu 19. Để đo nhiệt độ cơ thể người ta nên dùng nhiệt kế nào? A. Nhiệt kế rượu B. Nhiệt kế y tế C. Nhiệt kế điện tử D. Cả B và C Câu 20. Những thao tác nào cần thực hiện khi dùng nhiệt kế thủy ngân để đo nhiệt độ cơ thể? A. Vẩy mạnh nhiệt kế để thủy ngân tụt xuống mức 350C. B. Đặt bầu nhiệt kế vào nách và chờ khoảng 2 – 3 phút rồi lấy ra. C. Sau khi lấy nhiệt kế ra khỏi môi trường cần đọc kết quả đo luôn. D. Cả 3 thao tác trên đều cần thực hiện. Câu 21. Trong thang nhiệt độ Xen – xi – út, nhiệt độ nước đá đang tan là bao nhiêu? A. 00C B. 2730K C.32 0F D. 1000C Câu 22. Nhiệt kế nào sau đây có thể dùng để đo nhiệt độ của nước đang sôi? Cho biết nhiệt độ sôi của rượu và thủy ngân lần lượt là 800C và 3570C A. Nhiệt kế thủy ngân B. Nhiệt kế y tế C. Nhiệt kế rượu D. Cả ba nhiệt kế trên Câu 23: Hệ thống phóng đại của kính hiển vi bao gồm A. Ốc to và ốc nhỏ. C. Đèn chiếu sáng, gương, màn chắn sáng. B. Thị kính và vật kính. D. Chân kính, thân kính, bàn kính và kẹp giữ mẫu.