Đề kiểm tra 15 phút môn Hóa học Lớp 11 - Lần 2 (Có đáp án)

docx 4 trang Hùng Thuận 21/05/2022 4110
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút môn Hóa học Lớp 11 - Lần 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_15_phut_mon_hoa_hoc_lop_11_lan_2_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 15 phút môn Hóa học Lớp 11 - Lần 2 (Có đáp án)

  1. ÔN KIỂM TRA 15 PHÚT LẦN 2 – KHỐI 11 Câu 1: Axit nitric đặc nguội có thể tác dụng được với dãy chất nào sau đây: A. Al, Al2O3, Mg, Na2CO3. B. Cu, Al2O3, Zn(OH)2, CaCO3. C. Fe, CuO, Zn, Fe(OH)3. D. S, ZnO, Mg, Au. Câu 2: Khi nhiệt phân AgNO3 thu được những sản phẩm nào? A. Ag, NO2, O2. B. Ag, NO, O2. C. Ag2O, NO2, O2. D. Ag2O, NO, O2. Câu 3: Hóa chất dùng để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm là A. NaNO3 và HCl đặc. B. NaNO2 và H2SO4 đặc. C. NH3 và O2. D. NaNO3 và H2SO4 đặc. Câu 4: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là A. chất khử. B. chất oxi hóa. C. môi trường. D. chất xúc tác. Câu 5: Trong phương trình phản ứng đồng tác dụng với dd HNO3 loãng (giả thiết chỉ tạo ra nitơ mono oxit) tổng hệ số trong phương trình hóa học bằng: A. 9. B. 10. C. 18. D. 20. Câu 6: Phản ứng giữa FeCO3 và dung dịch HNO3 loãng tạo ra hỗn hợp khí không màu, một phần hóa nâu ngoài không khí. Hỗn hợp khí thoát ra là: A. CO2 và NO2. B. CO2 và NO. C. CO và NO2. D. CO và NO Câu 7: Cho các chất: Cu, Fe, Na 2CO3, C, Fe3O4, CuO, Al(OH)3 lần lượt tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng, số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là A. 2B. 4C. 6D. 7 Câu 8: Thực hiện thí nghiệm sau: Cho kim loại đồng tác dụng với dung dịch HNO3 đặc. Hiện tượng quan sát nào sau đây là đúng? A. Khí không màu thoát ra, dung dịch chuyển sang màu xanh. B. Khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch không màu. C. Khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch chuyển sang màu xanh. D. Khí không màu thoát ra, dung dịch không màu. Câu 9: Nhận xét nào sau đây không đúng về axit nitric? A. Axit nitric tan trong nước theo bất kì tỉ lệ nào. B. Trong axit nitric, nguyên tố nitơ có cộng hóa trị là 4. C. Phần lớn lượng HNO3 sản xuất trong công nghiệp được dùng để điều chế phân đạm. D. HNO3 có tính axit mạnh nên tác dụng được với hầu hết với các kim loại (trừ Au, Pt). Câu 10: Khi nhiệt phân muối KNO3 thì được các chất sau: A. KNO2, N2, O2. B. KNO2, O2. C. KNO2, NO2. D. KNO2, N2, CO2. Câu 11: Khi nhiệt phân muối Cu(NO3)2 thì được các chất sau:
  2. A. CuO, NO2, O2. B. Cu, NO2, O2.C. CuO, NO 2. D. Cu, NO2. Câu 12: Nhóm nào gồm các muối bị nhiệt phân tạo ra sản phẩm là kim loại? A. AgNO3, Zn(NO3)2, Mg(NO3)2. B. Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2. C. AgNO3, Hg(NO3)2. D. Ca(NO3)2, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3. Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng: Mg + HNO3 (rất loãng) → X + Y + Z ; Y + NaOH → Khí mùi khai. Vậy X, Y, Z lần lượt là A. Mg(NO3)2; NO; H2O.B. Mg(NO 3)2; NO2; H2O. C. Mg(NO3)2; N2; H2O. D. Mg(NO3)2; NH4NO3; H2O. Câu 14: Cho các muối: Cu(NO3)2, AgNO3, NH4NO3, KNO3, Fe(NO3)2, Mg(NO3)2. Số muối bị nhiệt phân tạo khí NO2 là: A. 2.B. 3. C. 4.D. 5. Câu 15: Thuốc nổ đen là hỗn hợp của các chất nào sau đây ? A. KNO3, C. B. KNO3, C và S. C. KClO3, C và S. D. KClO3, C. Câu 16: Chọn phát biểu đúng: A. Photpho trắng tan trong nước không độc. B. Ở điều kiện thường photpho trắng chuyển dần thành photpho đỏ C. Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong nước D. Photpho đỏ phát quang màu lục nhạt trong bóng tối Câu 17: Khi làm thí nghiệm với photpho trắng, cần tuân theo điều chú ý nào dưới đây? A. Cầm P trắng bằng tay có đeo găng cao su. B. Ngâm P trắng vào nước khi chưa dùng đến C. Tránh cho P trắng tiếp xúc với nước . D. Có thể để P trắng ngoài không khí . Câu 18: Photpho trắng và photpho đỏ là: A. 2 chất khác nhau. B. 2 chất giống nhau. C. 2 dạng đồng phân của nhau. D. Hai dạng thù hình của nhau Câu 19: Chất nào bị oxi hóa chậm và phát quang màu lục nhạt trong bóng tối? A. P trắng B. P đỏ C. PH3 D. P2H4 Câu 20: Phản ứng xảy ra đầu tiên khi quẹt que diêm vào vỏ bao diêm là: A. 4P + 3O2 → 2P2O3 B. 4P + 5O2 → 2P2O5 C. 6P + 5KClO3 → 3P2O5 + 5KCl D. 2P + 3S → P2S3 Câu 21: Trong phòng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế từ phương trình sau: A. P + 5HNO3 → H3PO4 + 5NO2 + H2O B. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 2H3PO4 + 3CaSO4 C. 4P + 5O2 → P2O5 và P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
  3. D. 2P + 5Cl2 → 2PCl5 và PCl5 + 4H2O → H3PO4 + 5HCl Câu 22: Dung dịch axit photphoric có chứa các ion (không kể ion H+ và ion OH– của nước) + 3- 3- - 3- A. H , PO4 B. PO4 , H2PO4 , PO4 . + 2- 3- - - + - 2- 3- C. H , HPO4 , PO4 , H2PO4 , OH D. H , H2PO4 , HPO4 , PO4 Câu 23: Magie photphua có công thức là A. Mg2P2O7 B. Mg2P3 C. Mg3P2 D. Mg3(PO4)2 Câu 24: Thành phần chính của quặng photphorit là: A. Ca(H2PO4)2. B. Ca3(PO4)2. C. NH4H2PO4. D. CaHPO4. 푡표 Câu 25: Photpho thể hiện tính chất gì trong phản ứng sau: 2P + 3Ca Ca3P2 A. tính oxi hóa.B. tính khử. C. tính khử và oxi hóa.D. tính axit. Câu 26: Chọn phương trình sai - + 2- 2- + 3- A. H2PO4 H + HPO4 B. HPO4 H + PO4 + - + C. H3PO4 H + H2PO4 D. H3PO4 H + H2PO4 Câu 27: Trong công nghiệp, axit photphoric được điều chế từ phương pháp nào sẽ có độ tinh khiết cao hơn? A. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 (đặc) → 3CaSO4 + 2 H3PO4 B. P + 5HNO3 → H3PO4 + 5NO2 + H2O C. 4P + 5O2 → 2P2O5 và P2O5 + 3H2O → 2H3PO4 D. 3P + 5HNO3 + 2H2O→ 3H3PO4 + 5NO Câu 28: Thành phần chính của quặng photphorit là: A. Ca3(PO4)2. B. NH 4H2PO4.C. Ca(H 2PO4)2.D. CaHPO 4. Câu 29: Chọn công thức đúng của apatit: A. Ca3(PO4)2.B. Ca(PO 3)2.C. 3Ca 3(PO4)2.CaF2. D. H3PO4. Câu 30: Hoá chất dùng làm thuốc diệt chuột ở nước ta trước đây có công thức là A. Zn3P2. B. Ca3P2. C. PH3. D. H3PO4. Dạng 1: Kim loại tác dụng với HNO3 Câu 31: Hoà tan hoàn toàn 7,68 gam Cu vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được V lít (đktc) khí NO duy nhất. Giá trị của V là (Cu = 64) A. 1,120. B. 1,344. C. 1,792. D. 6,720. Câu 32: Hoà tan hoàn toàn 1,86 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg vào dung dịch HNO3 loãng (vừa đủ) thì thu được 560 ml (đktc) khí N2O duy nhất. Thành phần % khối lượng của Mg trong hỗn hợp là (Al = 27; Mg = 24) A. 12,9%. B. 25,8%. C. 87,1%. D. 74,2%.
  4. Câu 33: Hoà tan a gam Fe trong dung dịch HNO3 loãng thì thu được 1,344 lít (đktc) hỗn hợp khí NO và NO2, có tỉ khối hơi đối với hiđro là 16,6. Giá trị của a là: (Fe = 56) A. 1,344. B. 1,568. C. 1,792. D. 2,912. Dạng 2: Tính hiệu suất phản ứng nhiệt phân muối nitrat Câu 34: Nhiệt phân 25,5 gam AgNO3, sau một thời gian phản ứng thấy thể tích khí thoát ra là 4,032 lít (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt phân trên là: (Ag = 108; N = 14; O = 16) A. 60%. B. 80%. C. 75%. D. 65%. Câu 35: Nhiệt phân 56,4 gam Cu(NO3)2, sau một thời gian phản ứng thu được chất rắn có khối lượng 40,2 gam. Hiệu suất của phản ứng nhiệt phân trên là: (Cu = 64; N = 14; O = 16) A. 50%. B. 55%. C. 60%. D. 65%. Dạng 3: Tìm công thức muối nitrat Câu 36: Nhiệt phân 11,34 g muối nitrat, sau phản ứng thu được 4,86g oxit kim loại. Xác định công thức phân tử của muối? A. Mg(NO3)2. B. Fe(NO 3)3. C. Al(NO 3)3. D. Zn(NO 3)2. Câu 37: Đun nóng 10,2g muối nitrat của 1 kim loại kiềm cho đến khối lượng không đổi thì thu được 1,344 lít khí (đktc). Xác định kim loại? A. Ca. B. K. C. Na. D. Ba. Dạng 4: H3PO4 tác dụng dung dịch kiềm Câu 38: Để thu được muối photphat trung hoà, cần lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH 2M cho tác dụng với 50ml dung dịch H3PO4 1M? A. 25. B. 50. C. 75. D. 150. Câu 39: Cho 44 g NaOH vào dung dịch chứa 39,2 g H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem cô cạn dung dịch thu được. Hỏi những muối nào được tạo nên và khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu? (Na = 23; P = 31; O = 16; H = 1) A. NaH2PO4 và 36,0 g; Na2HPO4 và 14,2 g.B. Na 2HPO4 và 42,6 g; Na3PO4 và 16,4 g. C. NaH 2PO4 và 12,0 g; Na2HPO4 và 42,6 g.D. Na 2HPO4 và 14,2 g; Na3PO4 và 49,2 g. Câu 40: Trộn lẫn 200 ml dung dịch KOH 1M với 300 ml dung dịch H 3PO4 1M. Tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch thu được (xem như thể tích thay đổi không đáng kể). A. KH2PO4 và 0,4M; H3PO4 dư 0,2M. B. KH 2PO4 và 0,2M; H3PO4 dư 0,4M. C. K2HPO4 và 0,24M; K3PO4 và 0,16M. D. K2HPO4 và 0,16M; K3PO4 và 0,24M.