Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường THPT Lê Thị Hồng Gấm

doc 32 trang hoaithuong97 3020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường THPT Lê Thị Hồng Gấm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_khoi_12_le_thi_hong_gam.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường THPT Lê Thị Hồng Gấm

  1. SỞ GIÁO DỤC –ĐÀO TẠO – TP.HCM P/H THPT Lê Thị Hồng Gấm ĐỀ THI CUỐI KỲ 1 Năm học 2019-2020 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày 16 - 12 - 2019 Mã đề: 213 Môn: VẬT LÝ - Khối lớp: 12 ban KHXH Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) I.> PHẦN TRẮC NGHIỆM. (6 điểm) Câu 1. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x= Acos(t + ) cm. Đại lượng  được gọi là A. tần số góc B. pha dao động C. pha ban đầu D. biên độ dao động Câu 2. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần m 1 k k m số góc bằng:A.2π B. C. D. k 2 m m k Câu 3. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là 1 1 A. F = kx.B. F = - kx.C. F = kx 2.D. F = kx. 2 2 Câu 4. Một con lắc đơn có chiều dài  dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động riêng  1  1 g g của con lắc này là:A. B. 2 . C. . . D. . 2 . g 2 g 2   Câu 5. Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có chu kì luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức. Câu 6. Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, ngược pha, có biên độ lần lượt là A1, A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là 2 2 2 2 A. A1 + A2.B. |A 1 – A2|.C. .D|. A1 A2 | . A1 A2 Câu 7. Câu nào sau đây là đúng khi nói về phương dao động của các phần tử vật chất của sóng ngang A. Trùng với phương truyền sóng B. Nằm theo phương ngang C. Vuông góc với phương truyền sóng D. Nằm theo phương thẳng đứng Câu 8. Trong các nhạc cụ, bầu đàn có tác dụng nào sau đây? Chọn câu đúng A. Tránh được tạp âm và tiếng ồn B. Làm tăng độ cao và độ to của âm C. Giữ cho âm phát ra có tần số âm xác định D. Vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra Câu 9. Phát biểu nào đúng về cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ của dòng điện không đổi B. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều được đo bằng Am-pe kế C. Cường độ hiệu dụng dụng dòng điện xoay chiều được tính bằng công thức I = I0 2 D. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều không được đo bằng Am-pe kế Câu 10. Điều nào sai khi nói về mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện? A. Dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch U B. Cường độ hiệu dụng có giá trị I = ZC C. Đoạn mạch không tiêu thụ điện năng 1 D. Dung kháng của đoạn mạch được tính bằng công thức ZC= fC Câu 11. Mạng điện xoay chiều dân dụng của Việt Nam có tần số là A. 220 Hz B. 50 Hz C. 60 HzD. 100 Hz Lưu ý: còn tiếp trang sau
  2. Câu 12. Trong đoạn mạch xoay chiều R, L và C nối tiếp, độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện trong mạch phụ thuộc vào:A. L, C và  B. R, L và C C. R, L, C và D. R và  Câu 13. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trinh x = 5cos( t + ) cm. Chiều dài của quỹ đạo của dao 2 động là: A. 5 cm. B. 10 cm. C. 2,5 cm. D. 20 cm. Câu 14. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm và tần số góc 2 rad/s. Độ lớn gia tốc cực đại của chất điểm là: A. 10 cm/s 2. B. 40 cm/s 2. C. 5 cm/s2.D. 20 cm/s 2. Câu 15. Sóng truyền trên dây với phương trình u= 20cos(10 t - 4 x) mm (x: tính bằng m). Bước sóng bằng A. 40 cm B. 50 cm C. 25 cm D. 20 cm Câu 16. Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thần cảm có độ tự cảm L. Tần số và cường độ dòng điện hiệu dụng f, I không đổi. Phát biểu sai là A. u và i cùng phaB. Cảm kháng của cuộn dây Z L = 2 fL C. u và i vuông pha nhauD. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch U=2 fLI Câu 17. Đặt vào hai đầu tụ điện có C =100/ F một điện áp xoay chiều u=141cos(100 t)V. Dung kháng của tụ -4 điện là: A. ZC= 10 B. Z C=100  C. ZC=50 D. Z C= 200  Câu 18. Đặt vào hai đầu mạch gồm R và C không phân nhánh điện áp xoay chiều u= U 2 cos100 t V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và tụ điện lần lượt bằng 80 V và 60 V. Giá trị U là A. 100 V B. 20 VC. 130 VD. 52,92 V 3 Câu 19. Mạch điện gồm vật dẫn có điện trở R = 50 và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H. Điện áp 2 xoay chiều hai đầu mạch ổn định có tần số f = 50 Hz. Độ lệch pha giữa u và i bằng A. 0 radB. rad C. - rad D. rad 3 3 6 Câu 20. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x Acos10t (t tính bằng s). Tại t =2 s, pha của dao động là:A. 10 rad.B. 40 radC. 20 rad D. 5 rad Câu 21. Một vật nhỏ khối lượng 200g dao động theo phương trình x = 8cos10t ( x tính bằng cm; t tính bằng s). Cơ năng của vật là: A. 32 mJ B. 16 mJ C. 64 mJ D. 128 mJ Câu 22. Thực hiện giao thoa trên mặt thoáng chất lỏng nhờ 2 nguồn kết hợp S1 và S2. Biết hai nguồn S1S2 cách nhau 10 cm, bước sóng là 1,6 cm. Trên đoạn S1S2 quan sát có bao nhiêu điểm có biên độ dao động cực đại? A. 13B. 11C. 9D. 7 Câu 23. Một đoạn mạch xoay chiều AB gồm có đoạn AM nối tiếp với MB. Trong đó đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C và uAM =100 2 cos(100 t )(V ) còn đoạn MB có cuộn dây không thuần 3 cảm L,r với điện áp uMB =100 2 cos(100 t+ )(V ) . Biểu thức điện áp hai đầu mạch là 6 A. uAB = B.20 0u 2 cos(100 t- )(V ) AB = 200 2 cos(100 t+ )(V ) 12 12 C. uAB = 200cos(100 t- )(V ) D. u AB = 200cos(100 t+ )(V ) 12 12 Câu 24. Mạch điện không phân nhánh chỉ có hai trong 3 phần tử R; L và C. Khi đặt điện áp xoay chiều hai đầu mạch là u= 200cos100 t V thì cường độ dòng xoay chiều trong mạch i=22 cos(100 t + ) A. Giá trị 4 1 1 của hai phần tử đó là:A. R = 100 ; L= HB. R = 50 ; L= H 2 2 2.10 4 1 C. R = 50 ; C= FD. R = 100 ; L= H II.> PHẦN TỰ LUẬN. (4 điểm) Học sinh phải ghi lại bài giải 8 câu sau đây trong giấy làm bài: 13; 14; 15; 17; 18; 20; 21 và 23. Hết (mã đề: 213)
  3. SỞ GIÁO DỤC –ĐÀO TẠO – TP.HCM P/H THPT Lê Thị Hồng Gấm ĐỀ THI CUỐI KỲ 1 Năm học 2019-2020 ĐÁP ÁN Ngày 16 - 12 - 2019 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: VẬT LÝ - Khối lớp: 12 ban KHXH Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề: 213 I.> PHẦN TRẮC NGHIỆM. (6 điểm) Câu 1. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x= Acos(t + ) cm. Đại lượng  được gọi là A. tần số góc B. pha dao động C. pha ban đầu D. biên độ dao động Câu 2. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần m 1 k k m số góc bằng:A.2π B. C. D. k 2 m m k Câu 3. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là 1 1 A. F = kx.B. F = - kx.C. F = kx2.D. F = kx. 2 2 Câu 4. Một con lắc đơn có chiều dài  dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động riêng  1  1 g g của con lắc này là:A. 2 . B. . . C. . . D. 2 . g 2 g 2   Câu 5. Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có chu kì luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức. Câu 6. Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, ngược pha, có biên độ lần lượt là A1, A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là 2 2 2 2 A. A1 + A2.B. |A 1 – A2|.C. | A1 A2 | .D. . A1 A2 Câu 7. Câu nào sau đây là đúng khi nói về phương dao động của các phần tử vật chất của sóng ngang A. Trùng với phương truyền sóng B. Nằm theo phương ngang C. Vuông góc với phương truyền sóng D. Nằm theo phương thẳng đứng Câu 8. Trong các nhạc cụ, bầu đàn có tác dụng nào sau đây? Chọn câu đúng A. Tránh được tạp âm và tiếng ồn B. Làm tăng độ cao và độ to của âm C. Giữ cho âm phát ra có tần số âm xác định D. Vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra Câu 9. Phát biểu nào đúng về cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ của dòng điện không đổi B. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều được đo bằng Am-pe kế C. Cường độ hiệu dụng dụng dòng điện xoay chiều được tính bằng công thức I = I0 2 D. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều không được đo bằng Am-pe kế Câu 10. Điều nào sai khi nói về mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện? A. Dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch U B. Cường độ hiệu dụng có giá trị I = ZC C. Đoạn mạch không tiêu thụ điện năng 1 D. Dung kháng của đoạn mạch được tính bằng công thức ZC= fC Câu 11. Mạng điện xoay chiều dân dụng của Việt Nam có tần số là A. 220 Hz B. 50 Hz C. 60 HzD. 100 Hz Lưu ý: còn tiếp trang sau
  4. Câu 12. Trong đoạn mạch xoay chiều R, L và C nối tiếp, độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện trong mạch phụ thuộc vào:A. L, C và  B. R, L và C C. R, L, C và D. R và  Câu 13. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trinh x = 5cos( t + ) cm. Chiều dài của quỹ đạo của dao 2 động là: A. 5 cm. B. 10 cm. C. 2,5 cm. D. 20 cm. Câu 14. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm và tần số góc 2 rad/s. Độ lớn gia tốc cực đại của chất điểm là: A. 10 cm/s 2. B. 40 cm/s 2. C. 5 cm/s2.D. 20 cm/s 2. Câu 15. Sóng truyền trên dây với phương trình u= 20cos(10 t - 4 x) mm (x: tính bằng m). Bước sóng bằng A. 40 cm B. 50 cm C. 25 cm B. 20 cm Câu 16. Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thần cảm có độ tự cảm L. Tần số và cường độ dòng điện hiệu dụng f, I không đổi. Phát biểu sai là A. u và i cùng phaB. Cảm kháng của cuộn dây Z L = 2 fL C. u và i vuông pha nhauD. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch U=2 fLI Câu 17. Đặt vào hai đầu tụ điện có C =100/ F một điện áp xoay chiều u=141cos(100 t)V. Dung kháng của tụ -4 điện là: A. ZC= 10 B. Z C=100  C. ZC=50 D. Z C= 200  Câu 18. Đặt vào hai đầu mạch gồm R và C không phân nhánh điện áp xoay chiều u= U 2 cos100 t V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và tụ điện lần lượt bằng 80 V và 60 V. Giá trị U là A. 100 V B. 20 V C. 130 VD. 52,92 V 3 Câu 19. Mạch điện gồm vật dẫn có điện trở R = 50 và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H. Điện áp 2 xoay chiều hai đầu mạch ổn định có tần số f = 50 Hz. Độ lệch pha giữa u và i bằng A. 0 radB. rad C. - rad D. rad 3 3 6 Câu 20. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x Acos10t (t tính bằng s). Tại t =2 s, pha của dao động là:A. 10 rad.B. 40 radC. 20 rad D. 5 rad Câu 21. Một vật nhỏ khối lượng 200g dao động theo phương trình x = 8cos10t ( x tính bằng cm; t tính bằng s). Cơ năng của vật là: A. 32 mJ B. 16 mJ C. 64 mJ D. 128 mJ Câu 22. Thực hiện giao thoa trên mặt thoáng chất lỏng nhờ 2 nguồn kết hợp S1 và S2. Biết hai nguồn S1S2 cách nhau 10 cm, bước sóng là 1,6 cm. Trên đoạn S1S2 quan sát có bao nhiêu điểm có biên độ dao động cực đại? A. 13B. 11C. 9 D. 7 Câu 23. Một đoạn mạch xoay chiều AB gồm có đoạn AM nối tiếp với MB. Trong đó đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C và uAM =100 2 cos(100 t )(V ) còn đoạn MB có cuộn dây không thuần 3 cảm L,r với điện áp uMB =100 2 cos(100 t+ )(V ) . Biểu thức điện áp hai đầu mạch là 6 A. uAB = B.20 0u 2 cos(100 t- )(V ) AB = 200 2 cos(100 t+ )(V ) 12 12 C. uAB = 200cos(100 t- )(V ) D. uAB = 200cos(100 t+ )(V ) 12 12 Câu 24. Mạch điện không phân nhánh chỉ có hai trong 3 phần tử R; L và C. Khi đặt điện áp xoay chiều hai đầu mạch là u= 200cos100 t V thì cường độ dòng xoay chiều trong mạch i=22 cos(100 t + ) A. Giá trị 4 1 1 của hai phần tử đó là:A. R = 100 ; L= HB. R = 50 ; L= H 2 2 2.10 4 1 C. R = 50 ; C= F D. R = 100 ; L= H II.> PHẦN TỰ LUẬN. (4 điểm) Học sinh phải ghi lại bài giải 8 câu sau đây trong giấy làm bài: 13; 14; 15; 17; 18; 20; 21 và 23. Hết (mã đề: 213)
  5. SỞ GIÁO DỤC –ĐÀO TẠO – TP.HCM P/H THPT Lê Thị Hồng Gấm ĐỀ THI CUỐI KỲ 1 Năm học 2019-2020 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày 16 - 12 - 2019 Mã đề: 223 Môn: VẬT LÝ - Khối lớp: 12 ban KHXH Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) I.> PHẦN TRẮC NGHIỆM. (6 điểm) Câu 1. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là 1 1 A. F = kx.B. F = - kx.C. F = kx 2.D. F = kx. 2 2 Câu 2. Một con lắc đơn có chiều dài  dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động riêng  1  1 g g của con lắc này là:A. B. 2 . C. . . D. . 2 . g 2 g 2   Câu 3. Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có chu kì luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức. Câu 4. Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, ngược pha, có biên độ lần lượt là A1, A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là 2 2 2 2 A. A1 + A2.B. |A 1 – A2|.C. .D|. A1 A2 | . A1 A2 Câu 5. Câu nào sau đây là đúng khi nói về phương dao động của các phần tử vật chất của sóng ngang A. Trùng với phương truyền sóng B. Nằm theo phương ngang C. Vuông góc với phương truyền sóng D. Nằm theo phương thẳng đứng Câu 6. Trong các nhạc cụ, bầu đàn có tác dụng nào sau đây? Chọn câu đúng A. Tránh được tạp âm và tiếng ồn B. Làm tăng độ cao và độ to của âm C. Giữ cho âm phát ra có tần số âm xác định D. Vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra Câu 7. Phát biểu nào đúng về cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ của dòng điện không đổi B. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều được đo bằng Am-pe kế C. Cường độ hiệu dụng dụng dòng điện xoay chiều được tính bằng công thức I = I0 2 D. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều không được đo bằng Am-pe kế Câu 8. Điều nào sai khi nói về mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện? A. Dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch U B. Cường độ hiệu dụng có giá trị I = ZC C. Đoạn mạch không tiêu thụ điện năng 1 D. Dung kháng của đoạn mạch được tính bằng công thức ZC= fC Câu 9. Mạng điện xoay chiều dân dụng của Việt Nam có tần số là A. 220 Hz B. 50 Hz C. 60 HzD. 100 Hz Câu 10. Trong đoạn mạch xoay chiều R, L và C nối tiếp, độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện trong mạch phụ thuộc vào:A. L, C và  B. R, L và C C. R, L, C và D. R và  Câu 11. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trinh x = 5cos( t + ) cm. Chiều dài của quỹ đạo của dao 2 động là: A. 5 cm. B. 10 cm. C. 2,5 cm. D. 20 cm. Câu 12. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm và tần số góc 2 rad/s. Độ lớn gia tốc cực đại của chất điểm là: A. 10 cm/s2. B. 40 cm/s 2. C. 5 cm/s2.D. 20 cm/s 2. Lưu ý: còn tiếp trang sau
  6. Câu 13. Sóng truyền trên dây với phương trình u= 20cos(10 t - 4 x) mm (x: tính bằng m). Bước sóng bằng A. 40 cm B. 50 cm C. 25 cm D. 20 cm Câu 14. Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thần cảm có độ tự cảm L. Tần số và cường độ dòng điện hiệu dụng f, I không đổi. Phát biểu sai là A. u và i cùng phaB. Cảm kháng của cuộn dây Z L = 2 fL C. u và i vuông pha nhauD. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch U=2 fLI Câu 15. Đặt vào hai đầu tụ điện có C =100/ F một điện áp xoay chiều u=141cos(100 t)V. Dung kháng của tụ -4 điện là: A. ZC= 10 B. Z C=100  C. Z C=50 D. Z C= 200  Câu 16. Đặt vào hai đầu mạch gồm R và C không phân nhánh điện áp xoay chiều u= U 2 cos100 t V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và tụ điện lần lượt bằng 80 V và 60 V. Giá trị U là A. 100 V B. 20 V C. 130 VD. 52,92 V Câu 17. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x= Acos(t + ) cm. Đại lượng  được gọi là A. tần số góc B. pha dao động C. pha ban đầu D. biên độ dao động Câu 18. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần m 1 k k m số góc bằng:A.2π B. C. D. k 2 m m k Câu 19. Một vật nhỏ khối lượng 200g dao động theo phương trình x = 8cos10t ( x tính bằng cm; t tính bằng s). Cơ năng của vật là: A. 32 mJ B. 16 mJ C. 64 mJ D. 128 mJ Câu 20. Thực hiện giao thoa trên mặt thoáng chất lỏng nhờ 2 nguồn kết hợp S1 và S2. Biết hai nguồn S1S2 cách nhau 10 cm, bước sóng là 1,6 cm. Trên đoạn S1S2 quan sát có bao nhiêu điểm có biên độ dao động cực đại? A. 13B. 11C. 9D. 7 Câu 21. Một đoạn mạch xoay chiều AB gồm có đoạn AM nối tiếp với MB. Trong đó đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C và uAM =100 2 cos(100 t )(V ) còn đoạn MB có cuộn dây không thuần 3 cảm L,r với điện áp uMB =100 2 cos(100 t+ )(V ) . Biểu thức điện áp hai đầu mạch là 6 A. uAB = B.20 0u 2 cos(100 t- )(V ) AB = 200 2 cos(100 t+ )(V ) 12 12 C. uAB = 200cos(100 t- )(V ) D. u AB = 200cos(100 t+ )(V ) 12 12 Câu 22. Mạch điện không phân nhánh chỉ có hai trong 3 phần tử R; L và C. Khi đặt điện áp xoay chiều hai đầu mạch là u= 200cos100 t V thì cường độ dòng xoay chiều trong mạch i=22 cos(100 t + ) A. Giá trị 4 1 1 của hai phần tử đó là:A. R = 100 ; L= HB. R = 50 ; L= H 2 2 2.10 4 1 C. R = 50 ; C= FD. R = 100 ; L= H 3 Câu 23. Mạch điện gồm vật dẫn có điện trở R = 50 và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H. Điện áp 2 xoay chiều hai đầu mạch ổn định có tần số f = 50 Hz. Độ lệch pha giữa u và i bằng A. 0 radB. rad C. - rad D. rad 3 3 6 Câu 24. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x Acos10t (t tính bằng s). Tại t =2 s, pha của dao động là:A. 10 rad.B. 40 radC. 20 radD. 5 rad II.> PHẦN TỰ LUẬN. (4 điểm) Học sinh phải ghi lại bài giải 8 câu sau đây trong giấy làm bài: 11; 12; 13; 15; 16; 19; 21 và 24. Hết (mã đề: 223)
  7. SỞ GIÁO DỤC –ĐÀO TẠO – TP.HCM P/H THPT Lê Thị Hồng Gấm ĐỀ THI CUỐI KỲ 1 Năm học 2019-2020 ĐÁP ÁN Ngày 16 - 12 - 2019 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: VẬT LÝ - Khối lớp: 12 ban KHXH Mã đề: 223 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) I.> PHẦN TRẮC NGHIỆM. (6 điểm) Câu 1. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là 1 1 A. F = kx.B. F = - kx.C. F = kx2.D. F = kx. 2 2 Câu 2. Một con lắc đơn có chiều dài  dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động riêng  1  1 g g của con lắc này là:A. 2 . B. . . C. . . D. 2 . g 2 g 2   Câu 3. Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có chu kì luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức. Câu 4. Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, ngược pha, có biên độ lần lượt là A1, A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là 2 2 2 2 A. A1 + A2.B. |A 1 – A2|.C. | A1 A2 | .D. . A1 A2 Câu 5. Câu nào sau đây là đúng khi nói về phương dao động của các phần tử vật chất của sóng ngang A. Trùng với phương truyền sóng B. Nằm theo phương ngang C. Vuông góc với phương truyền sóng D. Nằm theo phương thẳng đứng Câu 6. Trong các nhạc cụ, bầu đàn có tác dụng nào sau đây? Chọn câu đúng A. Tránh được tạp âm và tiếng ồn B. Làm tăng độ cao và độ to của âm C. Giữ cho âm phát ra có tần số âm xác định D. Vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra Câu 7. Phát biểu nào đúng về cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ của dòng điện không đổi B. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều được đo bằng Am-pe kế C. Cường độ hiệu dụng dụng dòng điện xoay chiều được tính bằng công thức I = I0 2 D. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều không được đo bằng Am-pe kế Câu 8. Điều nào sai khi nói về mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện? A. Dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch U B. Cường độ hiệu dụng có giá trị I = ZC C. Đoạn mạch không tiêu thụ điện năng 1 D. Dung kháng của đoạn mạch được tính bằng công thức ZC= fC Câu 9. Mạng điện xoay chiều dân dụng của Việt Nam có tần số là A. 220 Hz B. 50 Hz C. 60 HzD. 100 Hz Câu 10. Trong đoạn mạch xoay chiều R, L và C nối tiếp, độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện trong mạch phụ thuộc vào:A. L, C và  B. R, L và C C. R, L, C và D. R và  Câu 11. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trinh x = 5cos( t + ) cm. Chiều dài của quỹ đạo của dao 2 động là: A. 5 cm. B. 10 cm. C. 2,5 cm. D. 20 cm. Câu 12. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm và tần số góc 2 rad/s. Độ lớn gia tốc cực đại của chất điểm là: A. 10 cm/s 2. B. 40 cm/s 2. C. 5 cm/s2.D. 20 cm/s 2. Lưu ý: còn tiếp trang sau
  8. Câu 13. Sóng truyền trên dây với phương trình u= 20cos(10 t - 4 x) mm (x: tính bằng m). Bước sóng bằng A. 40 cm B. 50 cm C. 25 cm B. 20 cm Câu 14. Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thần cảm có độ tự cảm L. Tần số và cường độ dòng điện hiệu dụng f, I không đổi. Phát biểu sai là A. u và i cùng phaB. Cảm kháng của cuộn dây Z L = 2 fL C. u và i vuông pha nhauD. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch U=2 fLI Câu 15. Đặt vào hai đầu tụ điện có C =100/ F một điện áp xoay chiều u=141cos(100 t)V. Dung kháng của tụ -4 điện là: A. ZC= 10 B. Z C=100  C. Z C=50 D. Z C= 200  Câu 16.Đặt vào hai đầu mạch gồm R và C không phân nhánh điện áp xoay chiều u= U 2 cos100 t V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và tụ điện lần lượt bằng 80 V và 60 V. Giá trị U là A. 100 V B. 20 V C. 130 VD. 52,92 V Câu 17.Một vật dao động điều hòa theo phương trình x= Acos(t + ) cm. Đại lượng  được gọi là A. tần số góc B. pha dao động C. pha ban đầu D. biên độ dao động Câu 18.Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần m 1 k k m số góc bằng:A.2π B. C. D. k 2 m m k Câu 19. Một vật nhỏ khối lượng 200g dao động theo phương trình x = 8cos10t ( x tính bằng cm; t tính bằng s). Cơ năng của vật là: A. 32 mJ B. 16 mJ C. 64 mJ D. 128 mJ Câu 20. Thực hiện giao thoa trên mặt thoáng chất lỏng nhờ 2 nguồn kết hợp S1 và S2. Biết hai nguồn S1S2 cách nhau 10 cm, bước sóng là 1,6 cm. Trên đoạn S1S2 quan sát có bao nhiêu điểm có biên độ dao động cực đại? A. 13B. 11C. 9 D. 7 Câu 21. Một đoạn mạch xoay chiều AB gồm có đoạn AM nối tiếp với MB. Trong đó đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C và uAM =100 2 cos(100 t )(V ) còn đoạn MB có cuộn dây không thuần 3 cảm L,r với điện áp uMB =100 2 cos(100 t+ )(V ) . Biểu thức điện áp hai đầu mạch là 6 A. uAB = B.20 0u 2 cos(100 t- )(V ) AB = 200 2 cos(100 t+ )(V ) 12 12 C. uAB = 200cos(100 t- )(V ) D. uAB = 200cos(100 t+ )(V ) 12 12 Câu 22. Mạch điện không phân nhánh chỉ có hai trong 3 phần tử R; L và C. Khi đặt điện áp xoay chiều hai đầu mạch là u= 200cos100 t V thì cường độ dòng xoay chiều trong mạch i=22 cos(100 t + ) A. Giá trị 4 1 1 của hai phần tử đó là:A. R = 100 ; L= HB. R = 50 ; L= H 2 2 2.10 4 1 C. R = 50 ; C= F D. R = 100 ; L= H 3 Câu 23. Mạch điện gồm vật dẫn có điện trở R = 50 và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H. Điện áp 2 xoay chiều hai đầu mạch ổn định có tần số f = 50 Hz. Độ lệch pha giữa u và i bằng A. 0 radB. rad C. - rad D. rad 3 3 6 Câu 24. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x Acos10t (t tính bằng s). Tại t =2 s, pha của dao động là:A. 10 rad.B. 40 radC. 20 rad D. 5 rad II.> PHẦN TỰ LUẬN. (4 điểm) Học sinh phải ghi lại bài giải 8 câu sau đây trong giấy làm bài: 11; 12; 13; 15; 16; 19; 21 và 24. Hết (mã đề: 223)
  9. SỞ GIÁO DỤC –ĐÀO TẠO – TP.HCM P/H THPT Lê Thị Hồng Gấm ĐỀ THI CUỐI KỲ 1 Năm học 2019-2020 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày 16 - 12 - 2019 Mã đề: 233 Môn: VẬT LÝ - Khối lớp: 12 ban KHXH Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) I.> PHẦN TRẮC NGHIỆM. (6 điểm) Câu 1. Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, ngược pha, có biên độ lần lượt là A1, A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là 2 2 2 2 A. A1 + A2.B. |A 1 – A2|.C. .D|. A1 A2 | . A1 A2 Câu 2. Câu nào sau đây là đúng khi nói về phương dao động của các phần tử vật chất của sóng ngang A. Trùng với phương truyền sóng B. Nằm theo phương ngang C. Vuông góc với phương truyền sóng D. Nằm theo phương thẳng đứng Câu 3. Trong các nhạc cụ, bầu đàn có tác dụng nào sau đây? Chọn câu đúng A. Tránh được tạp âm và tiếng ồn B. Làm tăng độ cao và độ to của âm C. Giữ cho âm phát ra có tần số âm xác định D. Vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra Câu 4. Phát biểu nào đúng về cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ của dòng điện không đổi B. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều được đo bằng Am-pe kế C. Cường độ hiệu dụng dụng dòng điện xoay chiều được tính bằng công thức I = I0 2 D. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều không được đo bằng Am-pe kế Câu 5. Điều nào sai khi nói về mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện? A. Dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch U B. Cường độ hiệu dụng có giá trị I = ZC C. Đoạn mạch không tiêu thụ điện năng 1 D. Dung kháng của đoạn mạch được tính bằng công thức ZC= fC Câu 6. Mạng điện xoay chiều dân dụng của Việt Nam có tần số là A. 220 Hz B. 50 Hz C. 60 HzD. 100 Hz Câu 7. Trong đoạn mạch xoay chiều R, L và C nối tiếp, độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện trong mạch phụ thuộc vào:A. L, C và  B. R, L và C C. R, L, C và D. R và  Câu 8. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trinh x = 5cos( t + ) cm. Chiều dài của quỹ đạo của dao 2 động là: A. 5 cm. B. 10 cm. C. 2,5 cm. D. 20 cm. Câu 9. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm và tần số góc 2 rad/s. Độ lớn gia tốc cực đại của chất điểm là: A. 10 cm/s2. B. 40 cm/s 2. C. 5 cm/s2.D. 20 cm/s 2. Câu 10. Sóng truyền trên dây với phương trình u= 20cos(10 t - 4 x) mm (x: tính bằng m). Bước sóng bằng A. 40 cm B. 50 cm C. 25 cm D. 20 cm Câu 11. Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thần cảm có độ tự cảm L. Tần số và cường độ dòng điện hiệu dụng f, I không đổi. Phát biểu sai là A. u và i cùng phaB. Cảm kháng của cuộn dây Z L = 2 fL C. u và i vuông pha nhauD. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch U=2 fLI Câu 12. Đặt vào hai đầu tụ điện có C =100/ F một điện áp xoay chiều u=141cos(100 t)V. Dung kháng của tụ -4 điện là: A. ZC= 10 B. Z C=100  C. ZC=50 D. Z C= 200  Câu 13. Đặt vào hai đầu mạch gồm R và C không phân nhánh điện áp xoay chiều u= U 2 cos100 t V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và tụ điện lần lượt bằng 80 V và 60 V. Giá trị U là A. 100 V B. 20 V C. 130 VD. 52,92 V Lưu ý: còn tiếp trang sau Câu 14. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x= Acos(t + ) cm. Đại lượng  được gọi là
  10. A. tần số góc B. pha dao động C. pha ban đầu D. biên độ dao động Câu 15. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần m 1 k k m số góc bằng:A.2π B. C. D. k 2 m m k Câu 16. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là 1 1 A. F = kx.B. F = - kx.C. F = kx 2.D. F = kx. 2 2 Câu 17. Một con lắc đơn có chiều dài  dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động riêng  1  1 g g của con lắc này là:A. B. 2 . C. . . D. . 2 . g 2 g 2   Câu 18. Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có chu kì luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức. Câu 19.Thực hiện giao thoa trên mặt thoáng chất lỏng nhờ 2 nguồn kết hợp S1 và S2. Biết hai nguồn S1S2 cách nhau 10 cm, bước sóng là 1,6 cm. Trên đoạn S1S2 quan sát có bao nhiêu điểm có biên độ dao động cực đại? A. 13B. 11C. 9D. 7 Câu 20.Một đoạn mạch xoay chiều AB gồm có đoạn AM nối tiếp với MB. Trong đó đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C và uAM =100 2 cos(100 t )(V ) còn đoạn MB có cuộn dây không thuần 3 cảm L,r với điện áp uMB =100 2 cos(100 t+ )(V ) . Biểu thức điện áp hai đầu mạch là 6 A. uAB = B.20 0u 2 cos(100 t- )(V ) AB = 200 2 cos(100 t+ )(V ) 12 12 C. uAB = 200cos(100 t- )(V ) D. u AB = 200cos(100 t+ )(V ) 12 12 Câu 21. Mạch điện không phân nhánh chỉ có hai trong 3 phần tử R; L và C. Khi đặt điện áp xoay chiều hai đầu mạch là u= 200cos100 t V thì cường độ dòng xoay chiều trong mạch i=22 cos(100 t + ) A. Giá trị 4 1 1 của hai phần tử đó là:A. R = 100 ; L= HB. R = 50 ; L= H 2 2 2.10 4 1 C. R = 50 ; C= FD. R = 100 ; L= H 3 Câu 22.Mạch điện gồm vật dẫn có điện trở R = 50 và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H. Điện áp 2 xoay chiều hai đầu mạch ổn định có tần số f = 50 Hz. Độ lệch pha giữa u và i bằng A. 0 radB. rad C. - rad D. rad 3 3 6 Câu 23. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x Acos10t (t tính bằng s). Tại t =2 s, pha của dao động là:A. 10 rad.B. 40 radC. 20 radD. 5 rad Câu 24.Một vật nhỏ khối lượng 200g dao động theo phương trình x = 8cos10t ( x tính bằng cm; t tính bằng s). Cơ năng của vật là: A. 32 mJ B. 16 mJ C. 64 mJ D. 128 mJ II.> PHẦN TỰ LUẬN. (4 điểm) Học sinh phải ghi lại bài giải 8 câu sau đây trong giấy làm bài: 8; 9; 10; 12; 13; 20; 23 và 24. Hết (mã đề: 233)
  11. SỞ GIÁO DỤC –ĐÀO TẠO – TP.HCM P/H THPT Lê Thị Hồng Gấm ĐỀ THI CUỐI KỲ 1 Năm học 2019-2020 ĐÁP ÁN Ngày 16 - 12 - 2019 ĐỀ CHÍNHDã đề: THỨC 233 Môn: VẬT LÝ - Khối lớp: 12 ban KHXH Mã đề: 233 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) I.> PHẦN TRẮC NGHIỆM. (6 điểm) Câu 1. Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, ngược pha, có biên độ lần lượt là A1, A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là 2 2 2 2 A. A1 + A2.B. |A 1 – A2|.C. | A1 A2 | .D. . A1 A2 Câu 2. Câu nào sau đây là đúng khi nói về phương dao động của các phần tử vật chất của sóng ngang A. Trùng với phương truyền sóng B. Nằm theo phương ngang C. Vuông góc với phương truyền sóng D. Nằm theo phương thẳng đứng Câu 3. Trong các nhạc cụ, bầu đàn có tác dụng nào sau đây? Chọn câu đúng A. Tránh được tạp âm và tiếng ồn B. Làm tăng độ cao và độ to của âm C. Giữ cho âm phát ra có tần số âm xác định D. Vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra Câu 4. Phát biểu nào đúng về cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ của dòng điện không đổi B. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều được đo bằng Am-pe kế C. Cường độ hiệu dụng dụng dòng điện xoay chiều được tính bằng công thức I = I0 2 D. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều không được đo bằng Am-pe kế Câu 5. Điều nào sai khi nói về mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện? A. Dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch U B. Cường độ hiệu dụng có giá trị I = ZC C. Đoạn mạch không tiêu thụ điện năng 1 D. Dung kháng của đoạn mạch được tính bằng công thức ZC= fC Câu 6. Mạng điện xoay chiều dân dụng của Việt Nam có tần số là A. 220 Hz B. 50 Hz C. 60 HzD. 100 Hz Câu 7. Trong đoạn mạch xoay chiều R, L và C nối tiếp, độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện trong mạch phụ thuộc vào:A. L, C và  B. R, L và C C. R, L, C và D. R và  Câu 8. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trinh x = 5cos( t + ) cm. Chiều dài của quỹ đạo của dao 2 động là: A. 5 cm. B. 10 cm. C. 2,5 cm. D. 20 cm. Câu 9. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm và tần số góc 2 rad/s. Độ lớn gia tốc cực đại của chất điểm là: A. 10 cm/s 2. B. 40 cm/s 2. C. 5 cm/s2.D. 20 cm/s 2. Câu 10. Sóng truyền trên dây với phương trình u= 20cos(10 t - 4 x) mm (x: tính bằng m). Bước sóng bằng A. 40 cm B. 50 cm C. 25 cm B. 20 cm Câu 11. Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thần cảm có độ tự cảm L. Tần số và cường độ dòng điện hiệu dụng f, I không đổi. Phát biểu sai là A. u và i cùng phaB. Cảm kháng của cuộn dây Z L = 2 fL C. u và i vuông pha nhauD. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch U=2 fLI Câu 12. Đặt vào hai đầu tụ điện có C =100/ F một điện áp xoay chiều u=141cos(100 t)V. Dung kháng của tụ -4 điện là: A. ZC= 10 B. Z C=100  C. ZC=50 D. Z C= 200  Câu 13. Đặt vào hai đầu mạch gồm R và C không phân nhánh điện áp xoay chiều u= U 2 cos100 t V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và tụ điện lần lượt bằng 80 V và 60 V. Giá trị U là A. 100 V B. 20 V C. 130 VD. 52,92 V Lưu ý: còn tiếp trang sau Câu 14. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x= Acos(t + ) cm. Đại lượng  được gọi là
  12. A. tần số góc B. pha dao động C. pha ban đầu D. biên độ dao động Câu 15. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần m 1 k k m số góc bằng:A.2π B. C. D. k 2 m m k Câu 16. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là 1 1 A. F = kx.B. F = - kx.C. F = kx2.D. F = kx. 2 2 Câu 17. Một con lắc đơn có chiều dài  dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động riêng  1  1 g g của con lắc này là:A. 2 . B. . . C. . . D. 2 . g 2 g 2   Câu 18. Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có chu kì luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức. Câu 19.Thực hiện giao thoa trên mặt thoáng chất lỏng nhờ 2 nguồn kết hợp S1 và S2. Biết hai nguồn S1S2 cách nhau 10 cm, bước sóng là 1,6 cm. Trên đoạn S1S2 quan sát có bao nhiêu điểm có biên độ dao động cực đại? A. 13B. 11C. 9 D. 7 Câu 20.Một đoạn mạch xoay chiều AB gồm có đoạn AM nối tiếp với MB. Trong đó đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C và uAM =100 2 cos(100 t )(V ) còn đoạn MB có cuộn dây không thuần 3 cảm L,r với điện áp uMB =100 2 cos(100 t+ )(V ) . Biểu thức điện áp hai đầu mạch là 6 A. uAB = B.20 0u 2 cos(100 t- )(V ) AB = 200 2 cos(100 t+ )(V ) 12 12 C. uAB = 200cos(100 t- )(V ) D. uAB = 200cos(100 t+ )(V ) 12 12 Câu 21. Mạch điện không phân nhánh chỉ có hai trong 3 phần tử R; L và C. Khi đặt điện áp xoay chiều hai đầu mạch là u= 200cos100 t V thì cường độ dòng xoay chiều trong mạch i=22 cos(100 t + ) A. Giá trị 4 1 1 của hai phần tử đó là:A. R = 100 ; L= HB. R = 50 ; L= H 2 2 2.10 4 1 C. R = 50 ; C= F D. R = 100 ; L= H 3 Câu 22.Mạch điện gồm vật dẫn có điện trở R = 50 và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H. Điện áp 2 xoay chiều hai đầu mạch ổn định có tần số f = 50 Hz. Độ lệch pha giữa u và i bằng A. 0 radB. rad C. - rad D. rad 3 3 6 Câu 23. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x Acos10t (t tính bằng s). Tại t =2 s, pha của dao động là:A. 10 rad.B. 40 radC. 20 rad D. 5 rad Câu 24.Một vật nhỏ khối lượng 200g dao động theo phương trình x = 8cos10t ( x tính bằng cm; t tính bằng s). Cơ năng của vật là: A. 32 mJ B. 16 mJ C. 64 mJ D. 128 mJ II.> PHẦN TỰ LUẬN. (4 điểm) Học sinh phải ghi lại bài giải 8 câu sau đây trong giấy làm bài: 8; 9; 10; 12; 13; 20; 23 và 24. Hết (mã đề: 233)
  13. SỞ GIÁO DỤC –ĐÀO TẠO – TP.HCM P/H THPT Lê Thị Hồng Gấm ĐỀ THI CUỐI KỲ 1 Năm học 2019-2020 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày 16 - 12 - 2019 Mã đề: 243 Môn: VẬT LÝ - Khối lớp: 12 ban KHXH Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) I.> PHẦN TRẮC NGHIỆM. (6 điểm) Câu 1. Trong các nhạc cụ, bầu đàn có tác dụng nào sau đây? Chọn câu đúng A. Tránh được tạp âm và tiếng ồn B. Làm tăng độ cao và độ to của âm C. Giữ cho âm phát ra có tần số âm xác định D. Vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra Câu 2. Phát biểu nào đúng về cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ của dòng điện không đổi B. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều được đo bằng Am-pe kế C. Cường độ hiệu dụng dụng dòng điện xoay chiều được tính bằng công thức I = I0 2 D. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều không được đo bằng Am-pe kế Câu 3. Điều nào sai khi nói về mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện? A. Dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch U B. Cường độ hiệu dụng có giá trị I = ZC C. Đoạn mạch không tiêu thụ điện năng 1 D. Dung kháng của đoạn mạch được tính bằng công thức ZC= fC Câu 4. Mạng điện xoay chiều dân dụng của Việt Nam có tần số là A. 220 Hz B. 50 Hz C. 60 HzD. 100 Hz Câu 5. Trong đoạn mạch xoay chiều R, L và C nối tiếp, độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện trong mạch phụ thuộc vào:A. L, C và  B. R, L và C C. R, L, C và D. R và  Câu 6. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trinh x = 5cos( t + ) cm. Chiều dài của quỹ đạo của dao 2 động là: A. 5 cm. B. 10 cm. C. 2,5 cm. D. 20 cm. Câu 7. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm và tần số góc 2 rad/s. Độ lớn gia tốc cực đại của chất điểm là: A. 10 cm/s2. B. 40 cm/s 2. C. 5 cm/s2.D. 20 cm/s 2. Câu 8. Sóng truyền trên dây với phương trình u= 20cos(10 t - 4 x) mm (x: tính bằng m). Bước sóng bằng A. 40 cm B. 50 cm C. 25 cm D. 20 cm Câu 9. Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thần cảm có độ tự cảm L. Tần số và cường độ dòng điện hiệu dụng f, I không đổi. Phát biểu sai là A. u và i cùng phaB. Cảm kháng của cuộn dây Z L = 2 fL C. u và i vuông pha nhauD. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch U=2 fLI Câu 10. Đặt vào hai đầu tụ điện có C =100/ F một điện áp xoay chiều u=141cos(100 t)V. Dung kháng của tụ -4 điện là: A. ZC= 10 B. Z C=100  C. ZC=50 D. Z C= 200  Câu 11. Đặt vào hai đầu mạch gồm R và C không phân nhánh điện áp xoay chiều u= U 2 cos100 t V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và tụ điện lần lượt bằng 80 V và 60 V. Giá trị U là A. 100 V B. 20 V C. 130 VD. 52,92 V Câu 12.Một vật dao động điều hòa theo phương trình x= Acos(t + ) cm. Đại lượng  được gọi là A. tần số góc B. pha dao động C. pha ban đầu D. biên độ dao động Câu 13.Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần m 1 k k m số góc bằng:A.2π B. C. D. k 2 m m k Lưu ý: còn tiếp trang sau
  14. Câu 14.Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là 1 1 A. F = kx.B. F = - kx.C. F = kx 2.D. F = kx. 2 2 Câu 15. Một con lắc đơn có chiều dài  dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động riêng  1  1 g g của con lắc này là:A. B. 2 . C. . . D. . 2 . g 2 g 2   Câu 16. Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có chu kì luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức. Câu 17. Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, ngược pha, có biên độ lần lượt là A1, A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là 2 2 2 2 A. A1 + A2.B. |A 1 – A2|.C. .D|. A1 A2 | . A1 A2 Câu 18. Câu nào sau đây là đúng khi nói về phương dao động của các phần tử vật chất của sóng ngang A. Trùng với phương truyền sóng B. Nằm theo phương ngang C. Vuông góc với phương truyền sóng D. Nằm theo phương thẳng đứng Câu 19. Một đoạn mạch xoay chiều AB gồm có đoạn AM nối tiếp với MB. Trong đó đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C và uAM =100 2 cos(100 t )(V ) còn đoạn MB có cuộn dây không thuần 3 cảm L,r với điện áp uMB =100 2 cos(100 t+ )(V ) . Biểu thức điện áp hai đầu mạch là 6 A. uAB = B.20 0u 2 cos(100 t- )(V ) AB = 200 2 cos(100 t+ )(V ) 12 12 C. uAB = 200cos(100 t- )(V ) D. u AB = 200cos(100 t+ )(V ) 12 12 Câu 20. Mạch điện không phân nhánh chỉ có hai trong 3 phần tử R; L và C. Khi đặt điện áp xoay chiều hai đầu mạch là u= 200cos100 t V thì cường độ dòng xoay chiều trong mạch i=22 cos(100 t + ) A. Giá trị 4 1 1 của hai phần tử đó là:A. R = 100 ; L= HB. R = 50 ; L= H 2 2 2.10 4 1 C. R = 50 ; C= FD. R = 100 ; L= H 3 Câu 21. Mạch điện gồm vật dẫn có điện trở R = 50 và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H. Điện áp 2 xoay chiều hai đầu mạch ổn định có tần số f = 50 Hz. Độ lệch pha giữa u và i bằng A. 0 radB. rad C. - rad D. rad 3 3 6 Câu 22. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x Acos10t (t tính bằng s). Tại t =2 s, pha của dao động là:A. 10 rad.B. 40 radC. 20 radD. 5 rad Câu 23. Một vật nhỏ khối lượng 200g dao động theo phương trình x = 8cos10t ( x tính bằng cm; t tính bằng s). Cơ năng của vật là: A. 32 mJ B. 16 mJ C. 64 mJ D. 128 mJ Câu 24. Thực hiện giao thoa trên mặt thoáng chất lỏng nhờ 2 nguồn kết hợp S1 và S2. Biết hai nguồn S1S2 cách nhau 10 cm, bước sóng là 1,6 cm. Trên đoạn S1S2 quan sát có bao nhiêu điểm có biên độ dao động cực đại? A. 13B. 11C. 9D. 7 II.> PHẦN TỰ LUẬN. (4 điểm) Học sinh phải ghi lại bài giải 8 câu sau đây trong giấy làm bài: 6; 7; 8; 10; 11; 19; 22 và 23. Hết (mã đề: 243)
  15. SỞ GIÁO DỤC –ĐÀO TẠO – TP.HCM P/H THPT Lê Thị Hồng Gấm ĐỀ THI CUỐI KỲ 1 ĐÁP ÁN Năm học 2019-2020 Ngày 16 - 12 - 2019 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: VẬT LÝ - Khối lớp: 12 ban KHXH Mã đề: 243 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) I.> PHẦN TRẮC NGHIỆM. (6 điểm) Câu 1. Trong các nhạc cụ, bầu đàn có tác dụng nào sau đây? Chọn câu đúng A. Tránh được tạp âm và tiếng ồn B. Làm tăng độ cao và độ to của âm C. Giữ cho âm phát ra có tần số âm xác định D. Vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra Câu 2. Phát biểu nào đúng về cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ của dòng điện không đổi B. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều được đo bằng Am-pe kế C. Cường độ hiệu dụng dụng dòng điện xoay chiều được tính bằng công thức I = I0 2 D. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều không được đo bằng Am-pe kế Câu 3. Điều nào sai khi nói về mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện? A. Dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch U B. Cường độ hiệu dụng có giá trị I = ZC C. Đoạn mạch không tiêu thụ điện năng 1 D. Dung kháng của đoạn mạch được tính bằng công thức ZC= fC Câu 4. Mạng điện xoay chiều dân dụng của Việt Nam có tần số là A. 220 Hz B. 50 Hz C. 60 HzD. 100 Hz Câu 5. Trong đoạn mạch xoay chiều R, L và C nối tiếp, độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện trong mạch phụ thuộc vào:A. L, C và  B. R, L và C C. R, L, C và D. R và  Câu 6. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trinh x = 5cos( t + ) cm. Chiều dài của quỹ đạo của dao 2 động là: A. 5 cm. B. 10 cm. C. 2,5 cm. D. 20 cm. Câu 7. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm và tần số góc 2 rad/s. Độ lớn gia tốc cực đại của chất điểm là: A. 10 cm/s 2. B. 40 cm/s 2. C. 5 cm/s2.D. 20 cm/s 2. Câu 8. Sóng truyền trên dây với phương trình u= 20cos(10 t - 4 x) mm (x: tính bằng m). Bước sóng bằng A. 40 cm B. 50 cm C. 25 cm B. 20 cm Câu 9. Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thần cảm có độ tự cảm L. Tần số và cường độ dòng điện hiệu dụng f, I không đổi. Phát biểu sai là A. u và i cùng phaB. Cảm kháng của cuộn dây Z L = 2 fL C. u và i vuông pha nhauD. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch U=2 fLI Câu 10. Đặt vào hai đầu tụ điện có C =100/ F một điện áp xoay chiều u=141cos(100 t)V. Dung kháng của tụ -4 điện là: A. ZC= 10 B. Z C=100  C. ZC=50 D. Z C= 200  Câu 11. Đặt vào hai đầu mạch gồm R và C không phân nhánh điện áp xoay chiều u= U 2 cos100 t V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và tụ điện lần lượt bằng 80 V và 60 V. Giá trị U là A. 100 V B. 20 V C. 130 VD. 52,92 V Câu 12.Một vật dao động điều hòa theo phương trình x= Acos(t + ) cm. Đại lượng  được gọi là A. tần số góc B. pha dao động C. pha ban đầu D. biên độ dao động Câu 13.Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần m 1 k k m số góc bằng:A.2π B. C. D. k 2 m m k Lưu ý: còn tiếp trang sau
  16. Câu 14.Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là 1 1 A. F = kx.B. F = - kx.C. F = kx2.D. F = kx. 2 2 Câu 15. Một con lắc đơn có chiều dài  dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động riêng  1  1 g g của con lắc này là:A. 2 . B. . . C. . . D. 2 . g 2 g 2   Câu 16. Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có chu kì luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức. Câu 17.Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, ngược pha, có biên độ lần lượt là A1, A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là 2 2 2 2 A. A1 + A2.B. |A 1 – A2|.C. | A1 A2 | .D. . A1 A2 Câu 18. Câu nào sau đây là đúng khi nói về phương dao động của các phần tử vật chất của sóng ngang A. Trùng với phương truyền sóng B. Nằm theo phương ngang C. Vuông góc với phương truyền sóng D. Nằm theo phương thẳng đứng Câu 19. Một đoạn mạch xoay chiều AB gồm có đoạn AM nối tiếp với MB. Trong đó đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C và uAM =100 2 cos(100 t )(V ) còn đoạn MB có cuộn dây không thuần 3 cảm L,r với điện áp uMB =100 2 cos(100 t+ )(V ) . Biểu thức điện áp hai đầu mạch là 6 A. uAB = B.20 0u 2 cos(100 t- )(V ) AB = 200 2 cos(100 t+ )(V ) 12 12 C. uAB = 200cos(100 t- )(V ) D. uAB = 200cos(100 t+ )(V ) 12 12 Câu 20. Mạch điện không phân nhánh chỉ có hai trong 3 phần tử R; L và C. Khi đặt điện áp xoay chiều hai đầu mạch là u= 200cos100 t V thì cường độ dòng xoay chiều trong mạch i=22 cos(100 t + ) A. Giá trị 4 1 1 của hai phần tử đó là:A. R = 100 ; L= HB. R = 50 ; L= H 2 2 2.10 4 1 C. R = 50 ; C= F D. R = 100 ; L= H 3 Câu 21.Mạch điện gồm vật dẫn có điện trở R = 50 và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H. Điện áp 2 xoay chiều hai đầu mạch ổn định có tần số f = 50 Hz. Độ lệch pha giữa u và i bằng A. 0 radB. rad C. - rad D. rad 3 3 6 Câu 22. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x Acos10t (t tính bằng s). Tại t =2 s, pha của dao động là:A. 10 rad.B. 40 radC. 20 rad D. 5 rad Câu 23. Một vật nhỏ khối lượng 200g dao động theo phương trình x = 8cos10t ( x tính bằng cm; t tính bằng s). Cơ năng của vật là: A. 32 mJ B. 16 mJ C. 64 mJ D. 128 mJ Câu 24. Thực hiện giao thoa trên mặt thoáng chất lỏng nhờ 2 nguồn kết hợp S1 và S2. Biết hai nguồn S1S2 cách nhau 10 cm, bước sóng là 1,6 cm. Trên đoạn S1S2 quan sát có bao nhiêu điểm có biên độ dao động cực đại? A. 13B. 11C. 9 D. 7 II.> PHẦN TỰ LUẬN. (4 điểm) Học sinh phải ghi lại bài giải 8 câu sau đây trong giấy làm bài: 6; 7; 8; 10; 11; 19; 22 và 23. Hết (mã đề: 243)
  17. SỞ GIÁO DỤC –ĐÀO TẠO – TP.HCM P/H THPT Lê Thị Hồng Gấm ĐỀ THI CUỐI KỲ 1 Năm học 2019-2020 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày 16 - 12 - 2019 Mã đề: 253 Môn: VẬT LÝ - Khối lớp: 12 ban KHTN Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) I.> PHẦN TRẮC NGHIỆM. (6 điểm) Câu 1. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x= Acos(t + ) cm. Đại lượng  được gọi là A. tần số góc B. pha dao động C. pha ban đầu D. biên độ dao động Câu 2. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần m 1 k k m số góc bằng:A.2π B. C. D. k 2 m m k Câu 3. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là 1 1 A. F = kx.B. F = - kx.C. F = kx 2.D. F = kx. 2 2 Câu 4. Một con lắc đơn có chiều dài  dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động riêng  1  1 g g của con lắc này là:A. B. 2 . C. . . D. . 2 . g 2 g 2   Câu 5. Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có chu kì luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức. Câu 6. Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, ngược pha, có biên độ lần lượt là A1, A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là 2 2 2 2 A. A1 + A2.B. |A 1 – A2|.C. .D|. A1 A2 | . A1 A2 Câu 7. Câu nào sau đây là đúng khi nói về phương dao động của các phần tử vật chất của sóng ngang A. Trùng với phương truyền sóng B. Nằm theo phương ngang C. Vuông góc với phương truyền sóng D. Nằm theo phương thẳng đứng Câu 8. Trong các nhạc cụ, bầu đàn có tác dụng nào sau đây? Chọn câu đúng A. Tránh được tạp âm và tiếng ồn B. Làm tăng độ cao và độ to của âm C. Giữ cho âm phát ra có tần số âm xác định D. Vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra Câu 9. Phát biểu nào đúng về cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ của dòng điện không đổi B. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều được đo bằng Am-pe kế C. Cường độ hiệu dụng dụng dòng điện xoay chiều được tính bằng công thức I = I0 2 D. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều không được đo bằng Am-pe kế Câu 10. Điều nào sai khi nói về mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện? A. Dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch U B. Cường độ hiệu dụng có giá trị I = ZC C. Đoạn mạch không tiêu thụ điện năng 1 D. Dung kháng của đoạn mạch được tính bằng công thức ZC= fC Câu 11. Mạng điện xoay chiều dân dụng của Việt Nam có tần số là A. 220 Hz B. 50 Hz C. 60 HzD. 100 Hz Lưu ý: còn tiếp trang sau
  18. Câu 12. Trong đoạn mạch xoay chiều R, L và C nối tiếp, độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện trong mạch phụ thuộc vào:A. L, C và  B. R, L và C C. R, L, C và D. R và  Câu 13. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trinh x = 5cos( t + ) cm. Chiều dài của quỹ đạo của dao 2 động là: A. 5 cm. B. 10 cm. C. 2,5 cm. D. 20 cm. Câu 14. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm và tần số góc 2 rad/s. Độ lớn gia tốc cực đại của chất điểm là: A. 10 cm/s2. B. 40 cm/s 2. C. 5 cm/s2.D. 20 cm/s 2. Câu 15. Sóng truyền trên dây với phương trình u= 20cos(10 t - 4 x) mm (x: tính bằng m). Bước sóng bằng A. 40 cm B. 50 cm C. 25 cm D. 20 cm Câu 16.Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thần cảm có độ tự cảm L. Tần số và cường độ dòng điện hiệu dụng f, I không đổi. Phát biểu sai là A. u và i cùng phaB. Cảm kháng của cuộn dây Z L = 2 fL C. u và i vuông pha nhauD. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch U=2 fLI Câu 17. Đặt vào hai đầu tụ điện có C =100/ F một điện áp xoay chiều u=141cos(100 t)V. Dung kháng của tụ -4 điện là: A. ZC= 10 B. Z C=100  C. ZC=50 D. Z C= 200  Câu 18. Đặt vào hai đầu mạch gồm R và C không phân nhánh điện áp xoay chiều u= U 2 cos100 t V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và tụ điện lần lượt bằng 80 V và 60 V. Giá trị U là A. 100 V B. 20 V C. 130 VD. 52,92 V Câu 19. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t . Tần số của dao động là: A. 2 Hz.B. 2,5 Hz.C. 4 Hz.D. 5 Hz. Câu 20. Cho dao động điều hòa có chu kỳ T= 3s và biên độ dao động A= 6 cm. Tại thời điểm t, vật đi ngang vị trí x1= 3 cm, đang chuyển động nhanh dần. Vị trí vật ở thời điểm t + 7 s bằng A. 6 cm.B. -6 cm. C. -3 cm.D. 3 cm. Câu 21. Ở đầu một thanh thép đàn hồi dao động với tần số 16 Hz có gắn một quả cầu nhỏ chạm nhẹ vào mặt nước, khi đó trên mặt nước có hình thành một sóng tròn tâm O. Tại A và B trên mặt nước, nằm cách xa nhau 6 cm trên một đường thẳng qua O, luôn dao động cùng pha với nhau. Biết vận tốc truyền sóng: 0,4 m/s 0,6 m/s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau A. v = 44 cm/sB. v = 52 cm/s C. v = 48 cm/s D. v = 56 cm/s 1 Câu 22. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm R,L,C nối tiếp. Với R = 30  ; L H ; C 63,6F ; 2 u AB 60cos 2 ft (V). Thay đổi f sao cho dòng điện trong mạch đạt cực đại. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch lúc này là: A. i = cos(1202 t+ ) A B. i = 2 cos(100 t+ ) A 4 4 C. i = 2 cos100 t AD. i = 2 cos120 t A Câu 23. Đoạn xoay chiều R, L và C nối tiếp có L thay đổi. Điện áp hai đầu đoạn mạch không đổi u=U 0cos100 t V. Khi chỉnh L để điện áp hai đầu cuộn dây cực đại UL=U2 , quan hệ giữa ZL và R là A. ZL= R B. ZL= R 2 C. ZL= 2R D. ZL=R 3 Câu 24.Mạch điện không phân nhánh chỉ có hai trong 3 phần tử R; L và C. Khi đặt điện áp xoay chiều hai đầu mạch là u= 200cos100 t V thì cường độ dòng xoay chiều trong mạch i=22 cos(100 t + ) A. Giá trị 4 1 1 của hai phần tử đó là:A. R = 100 ; L= HB. R = 50 ; L= H 2 2 2.10 4 1 C. R = 50 ; C= F D. R = 100 ; L= H II.> PHẦN TỰ LUẬN. (4 điểm) Học sinh phải ghi lại bài giải 8 câu sau đây trong giấy làm bài: 13; 14; 15; 17; 18; 20; 21 và 23. Hết (mã đề: 253)
  19. SỞ GIÁO DỤC –ĐÀO TẠO – TP.HCM P/H THPT Lê Thị Hồng Gấm ĐỀ THI CUỐI KỲ 1 Năm học 2019-2020 ĐÁP ÁN Ngày 16 - 12 - 2019 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: VẬT LÝ - Khối lớp: 12 ban KHTN Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề: 253 I.> PHẦN TRẮC NGHIỆM. (6 điểm) Câu 1. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x= Acos(t + ) cm. Đại lượng  được gọi là A. tần số góc B. pha dao động C. pha ban đầu D. biên độ dao động Câu 2. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần m 1 k k m số góc bằng:A.2π B. C. D. k 2 m m k Câu 3. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là 1 1 A. F = kx.B. F = - kx.C. F = kx2.D. F = kx. 2 2 Câu 4. Một con lắc đơn có chiều dài  dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động riêng  1  1 g g của con lắc này là:A. 2 . B. . . C. . . D. 2 . g 2 g 2   Câu 5. Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có chu kì luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức. Câu 6. Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, ngược pha, có biên độ lần lượt là A1, A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là 2 2 2 2 A. A1 + A2.B. |A 1 – A2|.C. | A1 A2 | .D. . A1 A2 Câu 7. Câu nào sau đây là đúng khi nói về phương dao động của các phần tử vật chất của sóng ngang A. Trùng với phương truyền sóng B. Nằm theo phương ngang C. Vuông góc với phương truyền sóng D. Nằm theo phương thẳng đứng Câu 8. Trong các nhạc cụ, bầu đàn có tác dụng nào sau đây? Chọn câu đúng A. Tránh được tạp âm và tiếng ồn B. Làm tăng độ cao và độ to của âm C. Giữ cho âm phát ra có tần số âm xác định D. Vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra Câu 9. Phát biểu nào đúng về cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ của dòng điện không đổi B. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều được đo bằng Am-pe kế C. Cường độ hiệu dụng dụng dòng điện xoay chiều được tính bằng công thức I = I0 2 D. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều không được đo bằng Am-pe kế Câu 10. Điều nào sai khi nói về mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện? A. Dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch U B. Cường độ hiệu dụng có giá trị I = ZC C. Đoạn mạch không tiêu thụ điện năng 1 D. Dung kháng của đoạn mạch được tính bằng công thức ZC= fC Câu 11. Mạng điện xoay chiều dân dụng của Việt Nam có tần số là A. 220 Hz B. 50 Hz C. 60 HzD. 100 Hz Lưu ý: còn tiếp trang sau
  20. Câu 12. Trong đoạn mạch xoay chiều R, L và C nối tiếp, độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện trong mạch phụ thuộc vào:A. L, C và  B. R, L và C C. R, L, C và D. R và  Câu 13. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trinh x = 5cos( t + ) cm. Chiều dài của quỹ đạo của dao 2 động là: A. 5 cm. B. 10 cm. C. 2,5 cm. D. 20 cm. Câu 14. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm và tần số góc 2 rad/s. Độ lớn gia tốc cực đại của chất điểm là: A. 10 cm/s 2. B. 40 cm/s 2. C. 5 cm/s2.D. 20 cm/s 2. Câu 15.Sóng truyền trên dây với phương trình u= 20cos(10 t - 4 x) mm (x: tính bằng m). Bước sóng bằng A. 40 cm B. 50 cm C. 25 cm B. 20 cm Câu 16.Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thần cảm có độ tự cảm L. Tần số và cường độ dòng điện hiệu dụng f, I không đổi. Phát biểu sai là A. u và i cùng phaB. Cảm kháng của cuộn dây Z L = 2 fL C. u và i vuông pha nhauD. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch U=2 fLI Câu 17. Đặt vào hai đầu tụ điện có C =100/ F một điện áp xoay chiều u=141cos(100 t)V. Dung kháng của tụ -4 điện là: A. ZC= 10 B. Z C=100  C. ZC=50 D. Z C= 200  Câu 18. Đặt vào hai đầu mạch gồm R và C không phân nhánh điện áp xoay chiều u= U 2 cos100 t V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và tụ điện lần lượt bằng 80 V và 60 V. Giá trị U là A. 100 V B. 20 V C. 130 VD. 52,92 V Câu 19. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t . Tần số của dao động là: A. 2 Hz.B. 2,5 Hz.C. 4 Hz.D. 5 Hz. Câu 20. Cho dao động điều hòa có chu kỳ T= 3s và biên độ dao động A= 6 cm. Tại thời điểm t, vật đi ngang vị trí x1= 3 cm, đang chuyển động nhanh dần. Vị trí vật ở thời điểm t + 7 s bằng A. 6 cm.B. -6 cm. C. -3 cm.D. 3 cm. Câu 21. Ở đầu một thanh thép đàn hồi dao động với tần số 16 Hz có gắn một quả cầu nhỏ chạm nhẹ vào mặt nước, khi đó trên mặt nước có hình thành một sóng tròn tâm O. Tại A và B trên mặt nước, nằm cách xa nhau 6 cm trên một đường thẳng qua O, luôn dao động cùng pha với nhau. Biết vận tốc truyền sóng: 0,4 m/s 0,6 m/s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau A. v = 44 cm/sB. v = 52 cm/s C. v = 48 cm/s D. v = 56 cm/s 1 Câu 22. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm R,L,C nối tiếp. Với R = 30  ; L H ; C 63,6F ; 2 u AB 60cos 2 ft (V). Thay đổi f sao cho dòng điện trong mạch đạt cực đại. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch lúc này là: A. i = cos(1202 t+ ) A B. i = 2 cos(100 t+ ) A 4 4 C. i = 2 cos100 t AD. i = 2 cos120 t A Câu 23. Đoạn xoay chiều R, L và C nối tiếp có L thay đổi. Điện áp hai đầu đoạn mạch không đổi u=U 0cos100 t V. Khi chỉnh L để điện áp hai đầu cuộn dây cực đại UL=U2 , quan hệ giữa ZL và R là A. ZL= R B. ZL= R 2 C. ZL= 2R D. ZL=R 3 Câu 24.Mạch điện không phân nhánh chỉ có hai trong 3 phần tử R; L và C. Khi đặt điện áp xoay chiều hai đầu mạch là u= 200cos100 t V thì cường độ dòng xoay chiều trong mạch i=22 cos(100 t + ) A. Giá trị 4 1 1 của hai phần tử đó là:A. R = 100 ; L= HB. R = 50 ; L= H 2 2 2.10 4 1 C. R = 50 ; C= FD. R = 100 ; L= H II.> PHẦN TỰ LUẬN. (4 điểm) Học sinh phải ghi lại bài giải 8 câu sau đây trong giấy làm bài: 13; 14; 15; 17; 18; 20; 21 và 23. Hết (mã đề: 253)
  21. SỞ GIÁO DỤC –ĐÀO TẠO – TP.HCM P/H THPT Lê Thị Hồng Gấm ĐỀ THI CUỐI KỲ 1 Năm học 2019-2020 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày 16 - 12 - 2019 Mã đề: 263 Môn: VẬT LÝ - Khối lớp: 12 ban KHTN Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) I.> PHẦN TRẮC NGHIỆM. (6 điểm) Câu 1. Một con lắc đơn có chiều dài  dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động riêng  1  1 g g của con lắc này là:A. B. 2 . C. . . D. . 2 . g 2 g 2   Câu 2. Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có chu kì luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức. Câu 3. Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, ngược pha, có biên độ lần lượt là A1, A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là 2 2 2 2 A. A1 + A2.B. |A 1 – A2|.C. .D|. A1 A2 | . A1 A2 Câu 4. Câu nào sau đây là đúng khi nói về phương dao động của các phần tử vật chất của sóng ngang A. Trùng với phương truyền sóng B. Nằm theo phương ngang C. Vuông góc với phương truyền sóng D. Nằm theo phương thẳng đứng Câu 5. Trong các nhạc cụ, bầu đàn có tác dụng nào sau đây? Chọn câu đúng A. Tránh được tạp âm và tiếng ồn B. Làm tăng độ cao và độ to của âm C. Giữ cho âm phát ra có tần số âm xác định D. Vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra Câu 6. Phát biểu nào đúng về cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ của dòng điện không đổi B. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều được đo bằng Am-pe kế C. Cường độ hiệu dụng dụng dòng điện xoay chiều được tính bằng công thức I = I0 2 D. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều không được đo bằng Am-pe kế Câu 7. Điều nào sai khi nói về mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện? A. Dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch U B. Cường độ hiệu dụng có giá trị I = ZC C. Đoạn mạch không tiêu thụ điện năng 1 D. Dung kháng của đoạn mạch được tính bằng công thức ZC= fC Câu 8. Mạng điện xoay chiều dân dụng của Việt Nam có tần số là A. 220 Hz B. 50 Hz C. 60 HzD. 100 Hz Câu 9. Trong đoạn mạch xoay chiều R, L và C nối tiếp, độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện trong mạch phụ thuộc vào:A. L, C và  B. R, L và C C. R, L, C và D. R và  Câu 10. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trinh x = 5cos( t + ) cm. Chiều dài của quỹ đạo của dao 2 động là: A. 5 cm. B. 10 cm. C. 2,5 cm. D. 20 cm. Câu 11. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm và tần số góc 2 rad/s. Độ lớn gia tốc cực đại của chất điểm là: A. 10 cm/s2. B. 40 cm/s 2. C. 5 cm/s2.D. 20 cm/s 2. Câu 12.Sóng truyền trên dây với phương trình u= 20cos(10 t - 4 x) mm (x: tính bằng m). Bước sóng bằng A. 40 cm B. 50 cm C. 25 cm D. 20 cm Lưu ý: còn tiếp trang sau
  22. Câu 13.Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thần cảm có độ tự cảm L. Tần số và cường độ dòng điện hiệu dụng f, I không đổi. Phát biểu sai là A. u và i cùng phaB. Cảm kháng của cuộn dây Z L = 2 fL C. u và i vuông pha nhauD. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch U=2 fLI Câu 14. Đặt vào hai đầu tụ điện có C =100/ F một điện áp xoay chiều u=141cos(100 t)V. Dung kháng của tụ -4 điện là: A. ZC= 10 B. Z C=100  C. ZC=50 D. Z C= 200  Câu 15. Đặt vào hai đầu mạch gồm R và C không phân nhánh điện áp xoay chiều u= U 2 cos100 t V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và tụ điện lần lượt bằng 80 V và 60 V. Giá trị U là A. 100 V B. 20 V C. 130 VD. 52,92 V Câu 16.Một vật dao động điều hòa theo phương trình x= Acos(t + ) cm. Đại lượng  được gọi là A. tần số góc B. pha dao động C. pha ban đầu D. biên độ dao động Câu 17.Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần m 1 k k m số góc bằng:A.2π B. C. D. k 2 m m k Câu 18.Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là 1 1 A. F = kx.B. F = - kx.C. F = kx 2.D. F = kx. 2 2 Câu 19. Ở đầu một thanh thép đàn hồi dao động với tần số 16 Hz có gắn một quả cầu nhỏ chạm nhẹ vào mặt nước, khi đó trên mặt nước có hình thành một sóng tròn tâm O. Tại A và B trên mặt nước, nằm cách xa nhau 6 cm trên một đường thẳng qua O, luôn dao động cùng pha với nhau. Biết vận tốc truyền sóng: 0,4 m/s 0,6 m/s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau A. v = 44 cm/sB. v = 52 cm/s C. v = 48 cm/s D. v = 56 cm/s 1 Câu 20. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm R,L,C nối tiếp. Với R = 30  ; L H ; C 63,6F ; 2 u AB 60cos 2 ft (V). Thay đổi f sao cho dòng điện trong mạch đạt cực đại. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch lúc này là: A. i = cos(1202 t+ ) A B. i = 2 cos(100 t+ ) A 4 4 C. i = 2 cos100 t AD. i = 2 cos120 t A Câu 21. Đoạn xoay chiều R, L và C nối tiếp có L thay đổi. Điện áp hai đầu đoạn mạch không đổi u=U 0cos100 t V. Khi chỉnh L để điện áp hai đầu cuộn dây cực đại UL=U2 , quan hệ giữa ZL và R là A. ZL= R B. ZL= R 2 C. ZL= 2R D. ZL=R 3 Câu 22.Mạch điện không phân nhánh chỉ có hai trong 3 phần tử R; L và C. Khi đặt điện áp xoay chiều hai đầu mạch là u= 200cos100 t V thì cường độ dòng xoay chiều trong mạch i=22 cos(100 t + ) A. Giá trị 4 1 1 của hai phần tử đó là:A. R = 100 ; L= HB. R = 50 ; L= H 2 2 2.10 4 1 C. R = 50 ; C= F D. R = 100 ; L= H Câu 23. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t . Tần số của dao động là: A. 2 Hz.B. 2,5 Hz.C. 4 Hz.D. 5 Hz. Câu 24. Cho dao động điều hòa có chu kỳ T= 3s và biên độ dao động A= 6 cm. Tại thời điểm t, vật đi ngang vị trí x1= 3 cm, đang chuyển động nhanh dần. Vị trí vật ở thời điểm t + 7 s bằng A. 6 cm.B. -6 cm. C. -3 cm.D. 3 cm. II.> PHẦN TỰ LUẬN. (4 điểm) Học sinh phải ghi lại bài giải 8 câu sau đây trong giấy làm bài: 10; 11; 12; 14; 15; 19; 21 và 24. Hết (mã đề: 263)
  23. SỞ GIÁO DỤC –ĐÀO TẠO – TP.HCM P/H THPT Lê Thị Hồng Gấm ĐỀ THI CUỐI KỲ 1 Năm học 2019-2020 ĐÁP ÁN Ngày 16 - 12 - 2019 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: VẬT LÝ - Khối lớp: 12 ban KHTN Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề: 263 I.> PHẦN TRẮC NGHIỆM. (6 điểm) Câu 1. Một con lắc đơn có chiều dài  dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động riêng  1  1 g g của con lắc này là:A. 2 . B. . . C. . . D. 2 . g 2 g 2   Câu 2. Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có chu kì luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức. Câu 3. Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, ngược pha, có biên độ lần lượt là A1, A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là 2 2 2 2 A. A1 + A2.B. |A 1 – A2|.C. | A1 A2 | .D. . A1 A2 Câu 4. Câu nào sau đây là đúng khi nói về phương dao động của các phần tử vật chất của sóng ngang A. Trùng với phương truyền sóng B. Nằm theo phương ngang C. Vuông góc với phương truyền sóng D. Nằm theo phương thẳng đứng Câu 5. Trong các nhạc cụ, bầu đàn có tác dụng nào sau đây? Chọn câu đúng A. Tránh được tạp âm và tiếng ồn B. Làm tăng độ cao và độ to của âm C. Giữ cho âm phát ra có tần số âm xác định D. Vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra Câu 6. Phát biểu nào đúng về cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ của dòng điện không đổi B. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều được đo bằng Am-pe kế C. Cường độ hiệu dụng dụng dòng điện xoay chiều được tính bằng công thức I = I0 2 D. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều không được đo bằng Am-pe kế Câu 7. Điều nào sai khi nói về mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện? A. Dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch U B. Cường độ hiệu dụng có giá trị I = ZC C. Đoạn mạch không tiêu thụ điện năng 1 D. Dung kháng của đoạn mạch được tính bằng công thức ZC= fC Câu 8. Mạng điện xoay chiều dân dụng của Việt Nam có tần số là A. 220 Hz B. 50 Hz C. 60 HzD. 100 Hz Câu 9. Trong đoạn mạch xoay chiều R, L và C nối tiếp, độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện trong mạch phụ thuộc vào:A. L, C và  B. R, L và C C. R, L, C và D. R và  Câu 10. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trinh x = 5cos( t + ) cm. Chiều dài của quỹ đạo của dao 2 động là: A. 5 cm. B. 10 cm. C. 2,5 cm. D. 20 cm. Câu 11. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm và tần số góc 2 rad/s. Độ lớn gia tốc cực đại của chất điểm là: A. 10 cm/s 2. B. 40 cm/s 2. C. 5 cm/s2.D. 20 cm/s 2. Câu 12.Sóng truyền trên dây với phương trình u= 20cos(10 t - 4 x) mm (x: tính bằng m). Bước sóng bằng A. 40 cm B. 50 cm C. 25 cm D. 20 cm Lưu ý: còn tiếp trang sau
  24. Câu 13.Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thần cảm có độ tự cảm L. Tần số và cường độ dòng điện hiệu dụng f, I không đổi. Phát biểu sai là A. u và i cùng phaB. Cảm kháng của cuộn dây Z L = 2 fL C. u và i vuông pha nhauD. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch U=2 fLI Câu 14. Đặt vào hai đầu tụ điện có C =100/ F một điện áp xoay chiều u=141cos(100 t)V. Dung kháng của tụ -4 điện là: A. ZC= 10 B. Z C=100  C. ZC=50 D. Z C= 200  Câu 15. Đặt vào hai đầu mạch gồm R và C không phân nhánh điện áp xoay chiều u= U 2 cos100 t V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và tụ điện lần lượt bằng 80 V và 60 V. Giá trị U là A. 100 V B. 20 V C. 130 VD. 52,92 V Câu 16.Một vật dao động điều hòa theo phương trình x= Acos(t + ) cm. Đại lượng  được gọi là A. tần số góc B. pha dao động C. pha ban đầu D. biên độ dao động Câu 17.Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần m 1 k k m số góc bằng:A.2π B. C. D. k 2 m m k Câu 18.Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là 1 1 A. F = kx.B. F = - kx.C. F = kx2.D. F = kx. 2 2 Câu 19. Ở đầu một thanh thép đàn hồi dao động với tần số 16 Hz có gắn một quả cầu nhỏ chạm nhẹ vào mặt nước, khi đó trên mặt nước có hình thành một sóng tròn tâm O. Tại A và B trên mặt nước, nằm cách xa nhau 6 cm trên một đường thẳng qua O, luôn dao động cùng pha với nhau. Biết vận tốc truyền sóng: 0,4 m/s 0,6 m/s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau A. v = 44 cm/sB. v = 52 cm/s C. v = 48 cm/s D. v = 56 cm/s 1 Câu 20. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm R,L,C nối tiếp. Với R = 30  ; L H ; C 63,6F ; 2 u AB 60cos 2 ft (V). Thay đổi f sao cho dòng điện trong mạch đạt cực đại. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch lúc này là: A. i = cos(1202 t+ ) A B. i = 2 cos(100 t+ ) A 4 4 C. i = 2 cos100 t AD. i = 2 cos120 t A Câu 21. Đoạn xoay chiều R, L và C nối tiếp có L thay đổi. Điện áp hai đầu đoạn mạch không đổi u=U 0cos100 t V. Khi chỉnh L để điện áp hai đầu cuộn dây cực đại UL=U2 , quan hệ giữa ZL và R là A. ZL= R B. ZL= R 2 C. ZL= 2R D. ZL=R 3 Câu 22.Mạch điện không phân nhánh chỉ có hai trong 3 phần tử R; L và C. Khi đặt điện áp xoay chiều hai đầu mạch là u= 200cos100 t V thì cường độ dòng xoay chiều trong mạch i=22 cos(100 t + ) A. Giá trị 4 1 1 của hai phần tử đó là:A. R = 100 ; L= HB. R = 50 ; L= H 2 2 2.10 4 1 C. R = 50 ; C= FD. R = 100 ; L= H Câu 23. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t . Tần số của dao động là: A. 2 Hz.B. 2,5 Hz.C. 4 Hz.D. 5 Hz. Câu 24. Cho dao động điều hòa có chu kỳ T= 3s và biên độ dao động A= 6 cm. Tại thời điểm t, vật đi ngang vị trí x1= 3 cm, đang chuyển động nhanh dần. Vị trí vật ở thời điểm t + 7 s bằng A. 6 cm.B. -6 cm. C. -3 cm.D. 3 cm. II.> PHẦN TỰ LUẬN. (4 điểm) Học sinh phải ghi lại bài giải 8 câu sau đây trong giấy làm bài: 10; 11; 12; 14; 15; 19; 21 và 24. Hết (mã đề: 263)
  25. SỞ GIÁO DỤC –ĐÀO TẠO – TP.HCM P/H THPT Lê Thị Hồng Gấm ĐỀ THI CUỐI KỲ 1 Năm học 2019-2020 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày 16 - 12 - 2019 Mã đề: 273 Môn: VẬT LÝ - Khối lớp: 12 ban KHTN Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) I.> PHẦN TRẮC NGHIỆM. (6 điểm) Câu 1. Câu nào sau đây là đúng khi nói về phương dao động của các phần tử vật chất của sóng ngang A. Trùng với phương truyền sóng B. Nằm theo phương ngang C. Vuông góc với phương truyền sóng D. Nằm theo phương thẳng đứng Câu 2. Trong các nhạc cụ, bầu đàn có tác dụng nào sau đây? Chọn câu đúng A. Tránh được tạp âm và tiếng ồn B. Làm tăng độ cao và độ to của âm C. Giữ cho âm phát ra có tần số âm xác định D. Vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra Câu 3. Phát biểu nào đúng về cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ của dòng điện không đổi B. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều được đo bằng Am-pe kế C. Cường độ hiệu dụng dụng dòng điện xoay chiều được tính bằng công thức I = I0 2 D. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều không được đo bằng Am-pe kế Câu 4. Điều nào sai khi nói về mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện? A. Dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch U B. Cường độ hiệu dụng có giá trị I = ZC C. Đoạn mạch không tiêu thụ điện năng 1 D. Dung kháng của đoạn mạch được tính bằng công thức ZC= fC Câu 5. Mạng điện xoay chiều dân dụng của Việt Nam có tần số là A. 220 Hz B. 50 Hz C. 60 HzD. 100 Hz Câu 6. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x= Acos(t + ) cm. Đại lượng  được gọi là A. tần số góc B. pha dao động C. pha ban đầu D. biên độ dao động Câu 7. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần m 1 k k m số góc bằng:A.2π B. C. D. k 2 m m k Câu 8. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là 1 1 A. F = kx.B. F = - kx.C. F = kx 2.D. F = kx. 2 2 Câu 9. Một con lắc đơn có chiều dài  dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động riêng  1  1 g g của con lắc này là:A. B. 2 . C . D. . 2 . g 2 g 2   Câu 10. Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có chu kì luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức. Câu 11.Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, ngược pha, có biên độ lần lượt là A1, A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là 2 2 2 2 A. A1 + A2.B. |A 1 – A2|.C. .D|. A1 A2 | . A1 A2 Lưu ý: còn tiếp trang sau
  26. Câu 12. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm và tần số góc 2 rad/s. Độ lớn gia tốc cực đại của chất điểm là: A. 10 cm/s2. B. 40 cm/s 2. C. 5 cm/s2.D. 20 cm/s 2. Câu 13.Sóng truyền trên dây với phương trình u= 20cos(10 t - 4 x) mm (x: tính bằng m). Bước sóng bằng A. 40 cm B. 50 cm C. 25 cm D. 20 cm Câu 14.Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thần cảm có độ tự cảm L. Tần số và cường độ dòng điện hiệu dụng f, I không đổi. Phát biểu sai là A. u và i cùng phaB. Cảm kháng của cuộn dây Z L = 2 fL C. u và i vuông pha nhauD. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch U=2 fLI Câu 15. Đặt vào hai đầu tụ điện có C =100/ F một điện áp xoay chiều u=141cos(100 t)V. Dung kháng của tụ -4 điện là: A. ZC= 10 B. Z C=100  C. Z C=50 D. Z C= 200  Câu 16. Đặt vào hai đầu mạch gồm R và C không phân nhánh điện áp xoay chiều u= U 2 cos100 t V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và tụ điện lần lượt bằng 80 V và 60 V. Giá trị U là A. 100 V B. 20 VC. 130 VD. 52,92 V Câu 17. Trong đoạn mạch xoay chiều R, L và C nối tiếp, độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện trong mạch phụ thuộc vào:A. L, C và  B. R, L và C C. R, L, C và D. R và  Câu 18. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trinh x = 5cos( t + ) cm. Chiều dài của quỹ đạo của dao 2 động là: A. 5 cm. B. 10 cm. C. 2,5 cm. D. 20 cm. Câu 19. Ở đầu một thanh thép đàn hồi dao động với tần số 16 Hz có gắn một quả cầu nhỏ chạm nhẹ vào mặt nước, khi đó trên mặt nước có hình thành một sóng tròn tâm O. Tại A và B trên mặt nước, nằm cách xa nhau 6 cm trên một đường thẳng qua O, luôn dao động cùng pha với nhau. Biết vận tốc truyền sóng: 0,4 m/s 0,6 m/s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau A. v = 44 cm/sB. v = 52 cm/sC. v = 48 cm/s D. v = 56 cm/s 1 Câu 20. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm R,L,C nối tiếp. Với R = 30  ; L H ; C 63,6F ; 2 u AB 60cos 2 ft (V). Thay đổi f sao cho dòng điện trong mạch đạt cực đại. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch lúc này là: A. i = cos(1202 t+ ) A B. i = 2 cos(100 t+ ) A 4 4 C. i = 2 cos100 t AD. i = 2 cos120 t A Câu 21. Đoạn xoay chiều R, L và C nối tiếp có L thay đổi. Điện áp hai đầu đoạn mạch không đổi u=U 0cos100 t V. Khi chỉnh L để điện áp hai đầu cuộn dây cực đại UL=U2 , quan hệ giữa ZL và R là A. ZL= R B. ZL= R 2 C. ZL= 2R D. ZL=R 3 Câu 22. Mạch điện không phân nhánh chỉ có hai trong 3 phần tử R; L và C. Khi đặt điện áp xoay chiều hai đầu mạch là u= 200cos100 t V thì cường độ dòng xoay chiều trong mạch i=22 cos(100 t + ) A. Giá trị 4 1 1 của hai phần tử đó là:A. R = 100 ; L= HB. R = 50 ; L= H 2 2 2.10 4 1 C. R = 50 ; C= F D. R = 100 ; L= H Câu 23.Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t . Tần số của dao động là: A. 2 Hz.B. 2,5 Hz.C. 4 Hz.D. 5 Hz. Câu 24. Cho dao động điều hòa có chu kỳ T= 3s và biên độ dao động A= 6 cm. Tại thời điểm t, vật đi ngang vị trí x1= 3 cm, đang chuyển động nhanh dần. Vị trí vật ở thời điểm t + 7 s bằng A. 6 cm.B. -6 cm. C. -3 cm.D. 3 cm. II.> PHẦN TỰ LUẬN. (4 điểm) Học sinh phải ghi lại bài giải 8 câu sau đây trong giấy làm bài: 12; 13; 15; 16; 18; 19; 21 và 24. Hết (mã đề: 273)
  27. SỞ GIÁO DỤC –ĐÀO TẠO – TP.HCM P/H THPT Lê Thị Hồng Gấm ĐỀ THI CUỐI KỲ 1 Năm học 2019-2020 ĐÁP ÁN Ngày 16 - 12 - 2019 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: VẬT LÝ - Khối lớp: 12 ban KHTN Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề: 273 I.> PHẦN TRẮC NGHIỆM. (6 điểm) Câu 1. Câu nào sau đây là đúng khi nói về phương dao động của các phần tử vật chất của sóng ngang A. Trùng với phương truyền sóng B. Nằm theo phương ngang C. Vuông góc với phương truyền sóng D. Nằm theo phương thẳng đứng Câu 2. Trong các nhạc cụ, bầu đàn có tác dụng nào sau đây? Chọn câu đúng A. Tránh được tạp âm và tiếng ồn B. Làm tăng độ cao và độ to của âm C. Giữ cho âm phát ra có tần số âm xác định D. Vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra Câu 3. Phát biểu nào đúng về cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ của dòng điện không đổi B. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều được đo bằng Am-pe kế C. Cường độ hiệu dụng dụng dòng điện xoay chiều được tính bằng công thức I = I0 2 D. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều không được đo bằng Am-pe kế Câu 4. Điều nào sai khi nói về mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện? A. Dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch U B. Cường độ hiệu dụng có giá trị I = ZC C. Đoạn mạch không tiêu thụ điện năng 1 D. Dung kháng của đoạn mạch được tính bằng công thức ZC= fC Câu 5. Mạng điện xoay chiều dân dụng của Việt Nam có tần số là A. 220 Hz B. 50 Hz C. 60 HzD. 100 Hz Câu 6. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x= Acos(t + ) cm. Đại lượng  được gọi là A. tần số góc B. pha dao động C. pha ban đầu D. biên độ dao động Câu 7. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần m 1 k k m số góc bằng:A.2π B. C. D. k 2 m m k Câu 8. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là 1 1 A. F = kx.B. F = - kx.C. F = kx2.D. F = kx. 2 2 Câu 9. Một con lắc đơn có chiều dài  dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động riêng  1  1 g g của con lắc này là:A. 2 . B. . . C. . . D. 2 . g 2 g 2   Câu 10. Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có chu kì luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức. Câu 11.Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, ngược pha, có biên độ lần lượt là A1, A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là 2 2 2 2 A. A1 + A2.B. |A 1 – A2|.C. | A1 A2 | .D. . A1 A2 Lưu ý: còn tiếp trang sau
  28. Câu 12. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm và tần số góc 2 rad/s. Độ lớn gia tốc cực đại của chất điểm là: A. 10 cm/s 2. B. 40 cm/s 2. C. 5 cm/s2.D. 20 cm/s 2. Câu 13.Sóng truyền trên dây với phương trình u= 20cos(10 t - 4 x) mm (x: tính bằng m). Bước sóng bằng A. 40 cm B. 50 cm C. 25 cm D. 20 cm Câu 14.Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thần cảm có độ tự cảm L. Tần số và cường độ dòng điện hiệu dụng f, I không đổi. Phát biểu sai là A. u và i cùng phaB. Cảm kháng của cuộn dây Z L = 2 fL C. u và i vuông pha nhauD. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch U=2 fLI Câu 15. Đặt vào hai đầu tụ điện có C =100/ F một điện áp xoay chiều u=141cos(100 t)V. Dung kháng của tụ -4 điện là: A. ZC= 10 B. Z C=100  C. Z C=50 D. Z C= 200  Câu 16. Đặt vào hai đầu mạch gồm R và C không phân nhánh điện áp xoay chiều u= U 2 cos100 t V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và tụ điện lần lượt bằng 80 V và 60 V. Giá trị U là A. 100 V B. 20 VC. 130 VD. 52,92 V Câu 17. Trong đoạn mạch xoay chiều R, L và C nối tiếp, độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện trong mạch phụ thuộc vào:A. L, C và  B. R, L và C C. R, L, C và D. R và  Câu 18. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trinh x = 5cos( t + ) cm. Chiều dài của quỹ đạo của dao 2 động là: A. 5 cm. B. 10 cm. C. 2,5 cm. D. 20 cm. Câu 19. Ở đầu một thanh thép đàn hồi dao động với tần số 16 Hz có gắn một quả cầu nhỏ chạm nhẹ vào mặt nước, khi đó trên mặt nước có hình thành một sóng tròn tâm O. Tại A và B trên mặt nước, nằm cách xa nhau 6 cm trên một đường thẳng qua O, luôn dao động cùng pha với nhau. Biết vận tốc truyền sóng: 0,4 m/s 0,6 m/s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau A. v = 44 cm/sB. v = 52 cm/sC. v = 48 cm/s D. v = 56 cm/s 1 Câu 20. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm R,L,C nối tiếp. Với R = 30  ; L H ; C 63,6F ; 2 u AB 60cos 2 ft (V). Thay đổi f sao cho dòng điện trong mạch đạt cực đại. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch lúc này là: A. i = cos(1202 t+ ) A B. i = 2 cos(100 t+ ) A 4 4 C. i = 2 cos100 t AD. i = 2 cos120 t A Câu 21. Đoạn xoay chiều R, L và C nối tiếp có L thay đổi. Điện áp hai đầu đoạn mạch không đổi u=U 0cos100 t V. Khi chỉnh L để điện áp hai đầu cuộn dây cực đại UL=U2 , quan hệ giữa ZL và R là A. ZL= R B. ZL= R 2 C. ZL= 2R D. ZL=R 3 Câu 22.Mạch điện không phân nhánh chỉ có hai trong 3 phần tử R; L và C. Khi đặt điện áp xoay chiều hai đầu mạch là u= 200cos100 t V thì cường độ dòng xoay chiều trong mạch i=22 cos(100 t + ) A. Giá trị 4 1 1 của hai phần tử đó là:A. R = 100 ; L= HB. R = 50 ; L= H 2 2 2.10 4 1 C. R = 50 ; C= FD. R = 100 ; L= H Câu 23.Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t . Tần số của dao động là: A. 2 Hz.B. 2,5 Hz.C. 4 Hz.D. 5 Hz. Câu 24. Cho dao động điều hòa có chu kỳ T= 3s và biên độ dao động A= 6 cm. Tại thời điểm t, vật đi ngang vị trí x1= 3 cm, đang chuyển động nhanh dần. Vị trí vật ở thời điểm t + 7 s bằng A. 6 cm.B. -6 cm. C. -3 cm.D. 3 cm. II.> PHẦN TỰ LUẬN. (4 điểm) Học sinh phải ghi lại bài giải 8 câu sau đây trong giấy làm bài: 12; 13; 15; 16; 18; 19; 21 và 24. Hết (mã đề: 273)
  29. SỞ GIÁO DỤC –ĐÀO TẠO – TP.HCM P/H THPT Lê Thị Hồng Gấm ĐỀ THI CUỐI KỲ 1 Năm học 2019-2020 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày 16 - 12 - 2019 Mã đề: 283 Môn: VẬT LÝ - Khối lớp: 12 ban KHTN Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) I.> PHẦN TRẮC NGHIỆM. (6 điểm) Câu 1. Điều nào sai khi nói về mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện? A. Dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch U B. Cường độ hiệu dụng có giá trị I = ZC C. Đoạn mạch không tiêu thụ điện năng 1 D. Dung kháng của đoạn mạch được tính bằng công thức ZC= fC Câu 2. Mạng điện xoay chiều dân dụng của Việt Nam có tần số là A. 220 Hz B. 50 Hz C. 60 HzD. 100 Hz Câu 3. Trong đoạn mạch xoay chiều R, L và C nối tiếp, độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện trong mạch phụ thuộc vào:A. L, C và  B. R, L và C C. R, L, C và D. R và  Câu 4. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trinh x = 5cos( t + ) cm. Chiều dài của quỹ đạo của dao 2 động là: A. 5 cm. B. 10 cm. C. 2,5 cm. D. 20 cm. Câu 5. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm và tần số góc 2 rad/s. Độ lớn gia tốc cực đại của chất điểm là: A. 10 cm/s2. B. 40 cm/s 2. C. 5 cm/s2.D. 20 cm/s 2. Câu 6. Sóng truyền trên dây với phương trình u= 20cos(10 t - 4 x) mm (x: tính bằng m). Bước sóng bằng A. 40 cm B. 50 cm C. 25 cm D. 20 cm Câu 7. Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thần cảm có độ tự cảm L. Tần số và cường độ dòng điện hiệu dụng f, I không đổi. Phát biểu sai là A. u và i cùng phaB. Cảm kháng của cuộn dây Z L = 2 fL C. u và i vuông pha nhauD. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch U=2 fLI Câu 8. Đặt vào hai đầu tụ điện có C =100/ F một điện áp xoay chiều u=141cos(100 t)V. Dung kháng của tụ -4 điện là: A. ZC= 10 B. Z C=100  C. Z C=50 D. Z C= 200  Câu 9. Đặt vào hai đầu mạch gồm R và C không phân nhánh điện áp xoay chiều u= U 2 cos100 t V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và tụ điện lần lượt bằng 80 V và 60 V. Giá trị U là A. 100 V B. 20 V C. 130 VD. 52,92 V Câu 10. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần m 1 k k m số góc bằng:A.2π B. C. D. k 2 m m k Câu 11. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là 1 1 A. F = kx.B. F = - kx.C. F = kx 2.D. F = kx. 2 2 Câu 12. Một con lắc đơn có chiều dài  dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động riêng  1  1 g g của con lắc này là:A. B. 2 . C. . . D. . 2 . g 2 g 2   Câu 13. Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có chu kì luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức. Lưu ý: còn tiếp trang sau
  30. Câu 14. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x= Acos(t + ) cm. Đại lượng  được gọi là A. tần số góc B. pha dao động C. pha ban đầu D. biên độ dao động Câu 15. Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, ngược pha, có biên độ lần lượt là A1, A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là 2 2 2 2 A. A1 + A2.B. |A 1 – A2|.C. .D|. A1 A2 | . A1 A2 Câu 16. Câu nào sau đây là đúng khi nói về phương dao động của các phần tử vật chất của sóng ngang A. Trùng với phương truyền sóng B. Nằm theo phương ngang C. Vuông góc với phương truyền sóng D. Nằm theo phương thẳng đứng Câu 17.Trong các nhạc cụ, bầu đàn có tác dụng nào sau đây? Chọn câu đúng A. Tránh được tạp âm và tiếng ồn B. Làm tăng độ cao và độ to của âm C. Giữ cho âm phát ra có tần số âm xác định D. Vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra Câu 18. Phát biểu nào đúng về cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ của dòng điện không đổi B. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều được đo bằng Am-pe kế C. Cường độ hiệu dụng dụng dòng điện xoay chiều được tính bằng công thức I = I0 2 D. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều không được đo bằng Am-pe kế Câu 19. Đoạn xoay chiều R, L và C nối tiếp có L thay đổi. Điện áp hai đầu đoạn mạch không đổi u=U 0cos100 t V. Khi chỉnh L để điện áp hai đầu cuộn dây cực đại UL=U2 , quan hệ giữa ZL và R là A. ZL= R B. ZL= R 2 C. ZL= 2R D. ZL=R 3 Câu 20. Mạch điện không phân nhánh chỉ có hai trong 3 phần tử R; L và C. Khi đặt điện áp xoay chiều hai đầu mạch là u= 200cos100 t V thì cường độ dòng xoay chiều trong mạch i=22 cos(100 t + ) A. Giá trị 4 1 1 của hai phần tử đó là:A. R = 100 ; L= HB. R = 50 ; L= H 2 2 2.10 4 1 C. R = 50 ; C= F D. R = 100 ; L= H Câu 21. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t . Tần số của dao động là: A. 2 Hz.B. 2,5 Hz.C. 4 Hz.D. 5 Hz. Câu 22. Cho dao động điều hòa có chu kỳ T= 3s và biên độ dao động A= 6 cm. Tại thời điểm t, vật đi ngang vị trí x1= 3 cm, đang chuyển động nhanh dần. Vị trí vật ở thời điểm t + 7 s bằng A. 6 cm.B. -6 cm. C. -3 cm.D. 3 cm. Câu 23. Ở đầu một thanh thép đàn hồi dao động với tần số 16 Hz có gắn một quả cầu nhỏ chạm nhẹ vào mặt nước, khi đó trên mặt nước có hình thành một sóng tròn tâm O. Tại A và B trên mặt nước, nằm cách xa nhau 6 cm trên một đường thẳng qua O, luôn dao động cùng pha với nhau. Biết vận tốc truyền sóng: 0,4 m/s 0,6 m/s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau A. v = 44 cm/sB. v = 52 cm/s C. v = 48 cm/s D. v = 56 cm/s 1 Câu 24. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm R,L,C nối tiếp. Với R = 30  ; L H ; C 63,6F ; 2 u AB 60cos 2 ft (V). Thay đổi f sao cho dòng điện trong mạch đạt cực đại. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch lúc này là: A. i = cos(1202 t+ ) A B. i = 2 cos(100 t+ ) A 4 4 C. i = 2 cos100 t AD. i = 2 cos120 t A II.> PHẦN TỰ LUẬN. (4 điểm) Học sinh phải ghi lại bài giải 8 câu sau đây trong giấy làm bài: 4; 5; 6; 8; 9; 19; 22 và 23. Hết {mã đề: 283)
  31. SỞ GIÁO DỤC –ĐÀO TẠO – TP.HCM P/H THPT Lê Thị Hồng Gấm ĐỀ THI CUỐI KỲ 1 ĐÁP ÁN Năm học 2019-2020 Ngày 16 - 12 - 2019 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: VẬT LÝ - Khối lớp: 12 ban KHTN Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề: 283 I.> PHẦN TRẮC NGHIỆM. (6 điểm) Câu 1. Điều nào sai khi nói về mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện? A. Dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch U B. Cường độ hiệu dụng có giá trị I = ZC C. Đoạn mạch không tiêu thụ điện năng 1 D. Dung kháng của đoạn mạch được tính bằng công thức ZC= fC Câu 2. Mạng điện xoay chiều dân dụng của Việt Nam có tần số là A. 220 Hz B. 50 Hz C. 60 HzD. 100 Hz Câu 3. Trong đoạn mạch xoay chiều R, L và C nối tiếp, độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện trong mạch phụ thuộc vào:A. L, C và  B. R, L và C C. R, L, C và D. R và  Câu 4. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trinh x = 5cos( t + ) cm. Chiều dài của quỹ đạo của dao 2 động là: A. 5 cm. B. 10 cm. C. 2,5 cm. D. 20 cm. Câu 5. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm và tần số góc 2 rad/s. Độ lớn gia tốc cực đại của chất điểm là: A. 10 cm/s 2. B. 40 cm/s 2. C. 5 cm/s2.D. 20 cm/s 2. Câu 6. Sóng truyền trên dây với phương trình u= 20cos(10 t - 4 x) mm (x: tính bằng m). Bước sóng bằng A. 40 cm B. 50 cm C. 25 cm D. 20 cm Câu 7. Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thần cảm có độ tự cảm L. Tần số và cường độ dòng điện hiệu dụng f, I không đổi. Phát biểu sai là A. u và i cùng phaB. Cảm kháng của cuộn dây Z L = 2 fL C. u và i vuông pha nhauD. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch U=2 fLI Câu 8. Đặt vào hai đầu tụ điện có C =100/ F một điện áp xoay chiều u=141cos(100 t)V. Dung kháng của tụ -4 điện là: A. ZC= 10 B. Z C=100  C. ZC=50 D. Z C= 200  Câu 9. Đặt vào hai đầu mạch gồm R và C không phân nhánh điện áp xoay chiều u= U 2 cos100 t V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và tụ điện lần lượt bằng 80 V và 60 V. Giá trị U là A. 100 V B. 20 V C. 130 VD. 52,92 V Câu 10. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần m 1 k k m số góc bằng:A.2π B. C. D. k 2 m m k Câu 11. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là 1 1 A. F = kx.B. F = - kx.C. F = kx2.D. F = kx. 2 2 Câu 12. Một con lắc đơn có chiều dài  dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động riêng  1  1 g g của con lắc này là:A. 2 . B. . . C. . . D. 2 . g 2 g 2   Câu 13. Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có chu kì luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức. Lưu ý: còn tiếp trang sau
  32. Câu 14. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x= Acos(t + ) cm. Đại lượng  được gọi là A. tần số góc B. pha dao động C. pha ban đầu D. biên độ dao động Câu 15. Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, ngược pha, có biên độ lần lượt là A1, A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là 2 2 2 2 A. A1 + A2.B. |A 1 – A2|.C. | A1 A2 | .D. . A1 A2 Câu 16. Câu nào sau đây là đúng khi nói về phương dao động của các phần tử vật chất của sóng ngang A. Trùng với phương truyền sóng B. Nằm theo phương ngang C. Vuông góc với phương truyền sóng D. Nằm theo phương thẳng đứng Câu 17.Trong các nhạc cụ, bầu đàn có tác dụng nào sau đây? Chọn câu đúng A. Tránh được tạp âm và tiếng ồn B. Làm tăng độ cao và độ to của âm C. Giữ cho âm phát ra có tần số âm xác định D. Vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra Câu 18. Phát biểu nào đúng về cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ của dòng điện không đổi B. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều được đo bằng Am-pe kế C. Cường độ hiệu dụng dụng dòng điện xoay chiều được tính bằng công thức I = I0 2 D. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều không được đo bằng Am-pe kế Câu 19. Đoạn xoay chiều R, L và C nối tiếp có L thay đổi. Điện áp hai đầu đoạn mạch không đổi u=U 0cos100 t V. Khi chỉnh L để điện áp hai đầu cuộn dây cực đại UL=U2 , quan hệ giữa ZL và R là A. ZL= R B. ZL= R 2 C. ZL= 2R D. ZL=R 3 Câu 20. Mạch điện không phân nhánh chỉ có hai trong 3 phần tử R; L và C. Khi đặt điện áp xoay chiều hai đầu mạch là u= 200cos100 t V thì cường độ dòng xoay chiều trong mạch i=22 cos(100 t + ) A. Giá trị 4 1 1 của hai phần tử đó là:A. R = 100 ; L= HB. R = 50 ; L= H 2 2 2.10 4 1 C. R = 50 ; C= FD. R = 100 ; L= H Câu 21. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t . Tần số của dao động là: A. 2 Hz.B. 2,5 Hz.C. 4 Hz.D. 5 Hz. Câu 22. Cho dao động điều hòa có chu kỳ T= 3s và biên độ dao động A= 6 cm. Tại thời điểm t, vật đi ngang vị trí x1= 3 cm, đang chuyển động nhanh dần. Vị trí vật ở thời điểm t + 7 s bằng A. 6 cm.B. -6 cm.C. -3 cm.D. 3 cm. Câu 23. Ở đầu một thanh thép đàn hồi dao động với tần số 16 Hz có gắn một quả cầu nhỏ chạm nhẹ vào mặt nước, khi đó trên mặt nước có hình thành một sóng tròn tâm O. Tại A và B trên mặt nước, nằm cách xa nhau 6 cm trên một đường thẳng qua O, luôn dao động cùng pha với nhau. Biết vận tốc truyền sóng: 0,4 m/s 0,6 m/s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau A. v = 44 cm/sB. v = 52 cm/s C. v = 48 cm/s D. v = 56 cm/s 1 Câu 24. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm R,L,C nối tiếp. Với R = 30  ; L H ; C 63,6F ; 2 u AB 60cos 2 ft (V). Thay đổi f sao cho dòng điện trong mạch đạt cực đại. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch lúc này là: A. i = cos(1202 t+ ) A B. i = 2 cos(100 t+ ) A 4 4 C. i = 2 cos100 t AD. i = 2 cos120 t A II.> PHẦN TỰ LUẬN. (4 điểm) Học sinh phải ghi lại bài giải 8 câu sau đây trong giấy làm bài: 4; 5; 6; 8; 9; 19; 22 và 23. Hết {mã đề: 283)