Đề khảo sát chất lượng chương 1 môn Vật lí 12 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Trường THCS & THPT Trần Cao Vân (Có đáp án)

docx 10 trang Đào Yến 13/05/2024 910
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng chương 1 môn Vật lí 12 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Trường THCS & THPT Trần Cao Vân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_khao_sat_chat_luong_chuong_1_mon_vat_li_12_ket_noi_tri_th.docx

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng chương 1 môn Vật lí 12 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Trường THCS & THPT Trần Cao Vân (Có đáp án)

  1. ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 1 Câu 1. Một vật dao động điều hoà với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm: A. T/6. B. T / 2. C. T / 8. D. T / 4. Câu 2. Tốc độ cực đại của vật dao động điều hòa có biên độ A và tần số góc  là: 2 2 2 A. A . B.  A. C. A . D. (A) . Câu 3. Một vật dao động điều hòa với phương trình x Acos t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Phương trình vận tốc của vật là: A. v Acos t (cm/s). B. v Asin t (cm/s). C. v Acos t (cm/s). D. v Asin t (cm/s). Câu 4. Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa là x Acos t . Gia tốc của vật có giá trị cực đại là: 2 2 A. amax  A . B. amax A. C. amax A. D. amax  A . Câu 5. Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m, lò xo có độ cứng k . Tần số dao động của con lắc lò xo là: 1 k 1 m 1 m k A. f . B. f . C. f . D. f 2 . 2 m k 2 k m Câu 6. Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x A cost . Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Công thức tính cơ năng của con lắc lò xo là: 2 2 2 1 1 A. mA . B. m A . C. mA2 . D. m2 A 2 . 2 2 Câu 7. Chọn câu đúng: Chu kì dao động điều hòa của con lắc lò xo phụ thuộc vào: A. biên độ dao động. B. cấu tạo của con lắc lò xo. C. cách kích thích dao động. D. chiều dài của lò xo. Câu 8. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu giữ nguyên các đại lượng khác và biên độ dao động tăng gấp đôi thì tần số dao động điều hòa của con lắc sẽ: A. không đổi. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 4 lần. Câu 9. Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo về tác dụng vào vật nhỏ luôn: A. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo. B. hướng về vị trí biên. C. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. D. hướng về vị trí cân bằng. Câu 10. Con lắc đơn có chiều  dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số dao động f được tính bằng biểu thức: 1   1 g g A. f . B. f 2π . C. f . D. f 2π . 2π g g 2π   Câu 11. Một con lắc đơn gồm sợi dây nhẹ, không dãn, chiều dài l và vật nhỏ có khối lượng m. Cho con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Tần số góc của con lắc đơn được tính bằng công thức:  g  g A.  2 . B.  2 . C.  . D.  . g  g  Câu 12. Một con lắc đơn có chiều dài  dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ 0. Biên độ cong của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây? α s = 2πα . s = α . s = 0 .  A. 0 0 B. 0 0 C. 0 D. s0 = .  α0 Câu 13. Biết gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của một vật dao động điều hòa là amax và vmax . Tần số góc dao động của vật được xác định theo biểu thức 2 2 a vmax v a A. max .B. .C. max . D. max . v a max amax max v max Câu 14. Cho con lắc đơn chiều dài 퓁 dao động điều hoà với chu kỳ T. Tại nơi đó, nếu tăng chiều dài con lắc gấp 16 lần và tăng khối lượng vật treo gấp 4 lần thì chu kỳ con lắc sẽ: A. Tăng gấp 16 lần. B. Tăng gấp 4 lần. C. Tăng gấp 2 lần. D. Không đổi. Câu 15. Nhận định nào sau đây là đúng về dao động tắt dần: 1
  2. A. có gia tốc giảm dần theo thời gian. B. có động năng giảm dần theo thời gian. C. có vận tốc giảm dần theo thời gian. D. có biên độ giảm dần theo thời gian. Câu 16. Thiết bị nào sau đây là ứng dụng của hiện tượng cộng hưởng? A. Cửa đóng tự động. B. Hộp đàn ghita. C. Con lắc đồng hồ. D. Giảm xóc xe máy. Câu 17. Một con lắc lò xo dao động tắt dần thì có sự chuyển hóa cơ năng thành A.nhiệt năng. B. hóa năng. C. quang năng. D. điện năng. Câu 18. Độ lệch pha của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và ngược pha nhau là: A. (2k 1) (với k 0, 1, 2,) . B. 2k (với k 0, 1, 2,) . C. k (với k 0, 1, 2,) . D. (2k 1) (với k 0, 1, 2, ). 2 Câu 19: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x 10 cos10 t(cm). Mốc thế năng ở trị trí cân bằng. Lấy 2 = 10. Cơ năng của con lắc bằng: A. 0,10 J. B. 0,50 J. C. 0,05 J. D. 1,00 J. Câu 20. Một con lắc đơn đang dao động điều hoà với phương trình s = s0cos(ωt +φ)(s0 > 0). Đại lượng s0 gọi là A. tần số của dao động. B. biên độ của dao động. C. pha ban đầu của dao động. D. li độ góc của dao động. Câu 21. Biên độ dao động cưỡng bức càng lớn khi: A. tần số của cưỡng bức càng gần với tần số riêng của hệ. B. tần số của lực cưỡng bức càng lớn. C. biên độ lực cưỡng bức càng nhỏ. D. độ lớn lực cản môi trường càng lớn. Câu 22. Cho đồ thị li độ theo thời gian của một vật dao động điều hoà như hình vẽ. Thông tin nào dưới đây là đúng? A. Biên độ của dao động là 10 cm. B. Tần số của dao động là 10 Hz. C. Chu kì của dao động là 10 s. D. Tần số góc của dao động là 0,1 rad/s. Câu 23. Năm 1940, những cơn gió thổi ngang thay đổi, cao vừa phải (yếu hơn nhiều so với gió bão) đã khiến cây cầu Tacoma Narrows ở bang Washington bị sập. Đây là hiện tượng A. cộng hưởng cơ. B. nhiễm điện. C. tự cảm. D. cộng hưởng điện. Câu 24. Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2, một con lắc đơn có chiều dài dây treo ℓ = 20 cm dao động điều hòa. Tần số góc dao động của con lắc là A.ω = 49 rad/s. B. ω = 7 rad/s. C. ω = 7π rad/s. D. ω = 14 rad/s. Câu 25. Hai con lắc đơn đang dao động điều hòa cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì dao động của hai T1 1 1 con lắc đơn lần lượt là 퓁1, 퓁2 và T1,T2 . Biết . Tỉ số là: T2 2 2 1 1 A. 2. B. . C. . D. 4. 4 2 Câu 26. Một vật chịu tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức điều hòa theo phương trình F 5 cos 4 t(N ). Biên độ dao động của vật đạt cực đại khi vật có tần số dao động riêng bằng: A. 4 Hz. B. 2 Hz. C. 2 Hz . D. 4 Hz . Câu 27.Một vật dao động điều hoà với chu kì T = 2s, trên quỹ đạo 40cm. Khi t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là A. x 20cos t / 2 cm .B. x 20cos t / 2 cm . C. x 40cos 2 t / 2 cm .D. x 40cos t / 2 cm .Câu 28. Một con lắc lò xo gồm vật nặng m 100 g và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hoà với tần số góc bằng 10rad/s. Độ cứng k của lò xo bằng: A. 1000 N / m . B. 100 N / m . C. 10 N / m . D. 1 N / m . Câu 29. Tại cùng một nơi trên Trái đất, hai con lắc đơn có chiều dài 1 và 2 có chu kỳ T1 0,3svà T2 0,4s . Cùng nơi đó con lắc đơn có chiều dài  1 2 sẽ có chu kỳ là: A. 1 s. B. 0,7 s. C. 0,5 s. D. 0,1 s. Câu 30. Một con lắc lò xo có độ cứng 40N/m dao động điều hòa với chu kỳ T = 0,2s. Lấy 2 10 . Khối lượng vật nhỏ của con lắc là: A.40 g.B. 75 g.C. 50 g. D. 25 g. 2
  3. Câu 31. Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x1 = 5cos(ωt - π/6) (cm) ; x2 = 4cos(ωt + π/2) (cm). Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn 2π π π A. . B. . C. .D. π. 3 6 3 Câu 32.Một vật dao động điều hòa từ A đến B với chu kì T, vị trí cân bằng O. Trung điểm OA, OB là M, N. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ M đến N là 1/30 s. Chu kì dao động của vật bằng A. 1/4s. B. 1/5s. C.1/10s.D.1/6s. Câu 33. Một con lắc đơn và một con lắc lò xo dao động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49cm và lò xo có độ cứng 10N/m. Khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là 0,5 kg. Xác định gia tốc trọng trường tại nơi đó. A. 9, 79 m / s 2 . B. 9,82 m / s 2 . C. 9,80 m / s 2 . D. 9, 78 m / s 2 . Câu 34. Một con lắc lò xo đang dao động tắt dần, sau ba chu kỳ đầu tiên biên độ của nó giảm đi 6%. Phần trăm cơ năng còn lại sau khoảng thời gian đó là A. 94 %. B. 88%.C. 64 %.D. 81 %. Câu 35. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình = 2cos 10 푡 + (với x tính bằng cm, t 6 tính bằng s). Tại thời điểm t = 3 s; vận tốc của chất điểm này có giá trị là: A. 10 cm / s . B. 20 cm / s . C. 10 cm / s . D. 20 cm / s . Câu 36. Hình bên là đồ thị biểu diễn của động năng theo li độ của vật dao động điều hòa có khối lượng 200g. Xác định chu kì dao động? A. 1,5s. B. 0,9 s. C. 0,5s. D. 2s. Câu 37. Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong 0,2 s là 6 3 cm. Tính tốc độ của vật khi nó cách vị trí cân bằng 3 cm. A.53,5 cm/s. B. 54,9 cm/s. C. 54,4 cm/s. D. 53,1 cm/s. Câu 38. Một con lắc lò xo, vật có khối lượng m = 100g, dao động điều hoà theo phương trình có dạng x = Acos(ωt + φ) . Biết đồ thị lực kéo F (10-2 N) về theo thời gian F(t) như hình vẽ. Lấy π2 = 10. Biên độ dao động của vật là 4 A.4 cm. B.8 cm. C.2cm.D.6cm. 7/6 5/3 O t (s) Câu 39. Vật m= 100g dao động điều hòa có đồ thị động năng biến thiên theo thời gian 2/3 như hình vẽ. -2 Xác định biên độ dao động. -4 A. 4 cm B. 2 cm C. 4 10 cm. D. 2 10 cm Câu 40. Một vật dao động điều hòa, cứ sau 0,2 s tốc độ lại đạt cực đại và bằng 10π cm/s. Hỏi sau 20 s vật đi được đoạn đường bằng bao nhiêu? A. 100 cm. B. 400 cm. C. 300 cm. D. 800 cm II. TỰ LUẬN Bài 1. Đồ thị li độ - thời gian của một con lắc đơn dao động điều hòa được mô tả trên Hình 1.3. a. Hãy mô tả dao động điều hòa của con lắc đơn. b. Xác định biên độ và li độ của con lắc ở các thời điểm t = 0s, t = 1s, t = 2,0s. c. tính chiều dài con lắc, lấy g =10 m/s2 . 3
  4. Bài 2. Hai chất Hai chất điểm có khối lượng lần lượt là m1, m2 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. Đồ thị biểu diễn động năng của m1 và thế năng của m2 theo li độ như hình vẽ. Xác định tỉ số m1/m2. . . . Bài 3. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v theo thời gian t của một vật dao động điều hòa. Sử dụng đồ thì để tính các đại lượng sau: a. Tốc độ của vật ở thời điểm t = 0s. b. Tốc độ cực đại của vật. c. Gia tốc của vật tại thời điểm t = 0,1s. d. Biết m =200g, tính thế năng của vật ở thời điểm 0,2s . 4
  5. HẾT BẢNG ĐÁP ÁN 1D 2A 3B 4A 5A 6D 7B 8A 9D 10C 11D 12B 13A 14B 15D 16B 17A 18A 19B 20B 21A 22C 23A 24B 25B 26B 27B 28C 29C 30A 31A 32B 33C 34B 35C 36B 37C 38A 39C 40B TRƯỜNG THCS & THPT TRẦN CAO VÂN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CHƯƠNG 1-MÔN VẬT LÝ 12 HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. Một vật dao động điều hoà với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm: A. T/6. B. T / 2. C. T / 8. D. T / 4. Hướng dẫn: Vận tốc bằng 0 tại biên t O A T / 4 . Chọn D Câu 2. Tốc độ cực đại của vật dao động điều hòa có biên độ A và tần số góc  là: 2 2 2 A. A . B.  A. C. A . D. (A) . Hướng dẫn: Chọn A Câu 3. Một vật dao động điều hòa với phương trình x Acos t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Phương trình vận tốc của vật là: A. v Acos t (cm/s). B. v Asin t (cm/s). C. v Acos t (cm/s). D. v Asin t (cm/s). Hướng dẫn: v x'. Chọn B Câu 4. Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa là x Acos t . Gia tốc của vật có giá trị cực đại là: 2 2 A. amax  A . B. amax A. C. amax A. D. amax  A . Hướng dẫn: Chọn A Câu 5. Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m, lò xo có độ cứng k . Tần số dao động của con lắc lò xo là: 1 k 1 m 1 m k A. f . B. f . C. f . D. f 2 . 2 m k 2 k m Hướng dẫn: Chọn A Câu 6. Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x A cost . Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Công thức tính cơ năng của con lắc lò xo là: 2 2 2 1 1 A. mA . B. m A . C. mA2 . D. m2 A 2 . 2 2 Hướng dẫn: Chọn D Câu 7. Chọn câu đúng: Chu kì dao động điều hòa của con lắc lò xo phụ thuộc vào: A. biên độ dao động. B. cấu tạo của con lắc lò xo. 5
  6. C. cách kích thích dao động. D. chiều dài của lò xo. Hướng dẫn: m T 2 . k Chọn B Câu 8. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu giữ nguyên các đại lượng khác và biên độ dao động tăng gấp đôi thì tần số dao động điều hòa của con lắc sẽ: A. không đổi. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 4 lần. Hướng dẫn: 1 m f . 2 k Chọn A Câu 9. Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo về tác dụng vào vật nhỏ luôn: A. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo. B. hướng về vị trí biên. C. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. D. hướng về vị trí cân bằng. Hướng dẫn: Chọn D Câu 10. Con lắc đơn có chiều  dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số dao động f được tính bằng biểu thức: 1   1 g g A. f . B. f 2π . C. f . D. f 2π . 2π g g 2π   Hướng dẫn: Chọn C Câu 11. Một con lắc đơn gồm sợi dây nhẹ, không dãn, chiều dài l và vật nhỏ có khối lượng m. Cho con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Tần số góc của con lắc đơn được tính bằng công thức:  g  g A.  2 . B.  2 . C.  . D.  . g  g  Hướng dẫn: Chọn D Câu 12. Một con lắc đơn có chiều dài  dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ 0. Biên độ cong của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây? α s = 2πα . s = α . s = 0 .  A. 0 0 B. 0 0 C. 0 D. s0 = .  α0 Hướng dẫn: Biên độ cong s0 = a 0. . Chọn B Câu 13. Biết gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của một vật dao động điều hòa là amax và vmax . Tần số góc dao động của vật được xác định theo biểu thức 2 2 a vmax v a A. max .B. .C. max . D. max . v a max amax max v max Hướng dẫn: a w2A max = = w vmax wA Chọn A Câu 14. Cho con lắc đơn chiều dài 퓁 dao động điều hoà với chu kỳ T. Tại nơi đó, nếu tăng chiều dài con lắc gấp 16 lần và tăng khối lượng vật treo gấp 4 lần thì chu kỳ con lắc sẽ: A. Tăng gấp 16 lần. B. Tăng gấp 4 lần. C. Tăng gấp 2 lần. D. Không đổi. Hướng dẫn: l T 2 l tăng 16 lần thì T tăng 4 lần. g Chọn B Câu 15. Nhận định nào sau đây là đúng về dao động tắt dần: 6
  7. A. có gia tốc giảm dần theo thời gian. B. có động năng giảm dần theo thời gian. C. có vận tốc giảm dần theo thời gian. D. có biên độ giảm dần theo thời gian. Hướng dẫn: Chọn D Câu 16. Thiết bị nào sau đây là ứng dụng của hiện tượng cộng hưởng? A. Cửa đóng tự động. B. Hộp đàn ghita. C. Con lắc đồng hồ. D. Giảm xóc xe máy. Hướng dẫn: Cửa đóng tự động, giảm xóc xe máy là dao động tắt dần. Con lắc đồng hồ là dao động duy trì. Hộp đàn ghita là cộng hưởng. Chọn B Câu 17. Một con lắc lò xo dao động tắt dần thì có sự chuyển hóa cơ năng thành A.nhiệt năng. B. hóa năng. C. quang năng. D. điện năng. Hướng dẫn: Chọn A Câu 18. Độ lệch pha của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và ngược pha nhau là: A. (2k 1) (với k 0, 1, 2,) . B. 2k (với k 0, 1, 2,) . C. k (với k 0, 1, 2,) . D. (2k 1) (với k 0, 1, 2, ). 2 Hướng dẫn: Chọn A Câu 19. Cho hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có biên độ là A1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này có thể nhận giá trị lớn nhất là A = A A = A + A A = A A. A = A 2 - A 1 . B. 2 . C. 1 2 . D. 1 . Hướng dẫn: Chọn C Câu 20. Một con lắc đơn đang dao động điều hoà với phương trình s = s0cos(ωt +φ)(s0 > 0). Đại lượng s0 gọi là A. tần số của dao động. B. biên độ của dao động. C. pha ban đầu của dao động. D. li độ góc của dao động. Hướng dẫn: Chọn B Câu 21. Biên độ dao động cưỡng bức càng lớn khi: A. tần số của cưỡng bức càng gần với tần số riêng của hệ. B. tần số của lực cưỡng bức càng lớn. C. biên độ lực cưỡng bức càng nhỏ. D. độ lớn lực cản môi trường càng lớn. Hướng dẫn: Chọn A Câu 22. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ A1 và A2. Biên độ tổng hợp A của dao động tổng hợp nhận được giá trị thỏa mãn: A. A > A1 + A 2 . B. A1 - A2 £ A£ A1 + A2 . C. A= A1 - A2 . D. A< A1 - A2 . Hướng dẫn: Chọn B Câu 23. Năm 1940, những cơn gió thổi ngang thay đổi, cao vừa phải (yếu hơn nhiều so với gió bão) đã khiến cây cầu Tacoma Narrows ở bang Washington bị sập. Đây là hiện tượng A. cộng hưởng cơ. B. nhiễm điện. C. tự cảm. D. cộng hưởng điện. Hướng dẫn: Chọn A Câu 24. Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2, một con lắc đơn có chiều dài dây treo ℓ = 20 cm dao động điều hòa. Tần số góc dao động của con lắc là A.ω = 49 rad/s. B. ω = 7 rad/s. C. ω = 7π rad/s. D. ω = 14 rad/s. Hướng dẫn: g 9,8  7 rad / s (rad/s).  0,2 Chọn B 7
  8. Câu 25. Hai con lắc đơn đang dao động điều hòa cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì dao động của hai T1 1 1 con lắc đơn lần lượt là 퓁1, 퓁2 và T1,T2 . Biết . Tỉ số là: T2 2 2 1 1 A. 2. B. . C. . D. 4. 4 2 Hướng dẫn: l T l 1 l 1 T 2 1 1 1 . g T2 l2 2 l2 4 Chọn B Câu 26. Một vật chịu tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức điều hòa theo phương trình F 5 cos 4 t(N ). Biên độ dao động của vật đạt cực đại khi vật có tần số dao động riêng bằng: A. 4 Hz. B. 2 Hz. C. 2 Hz . D. 4 Hz . Hướng dẫn:  4 f 2 (Hz). 2 2 Chọn B Câu 27. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 5cm và 8cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là: A. 12 cm . B. 16 cm . C. 18 cm . D. 2 cm. Hướng dẫn: A1 A2 A A1 A2 5 8 A 5 8 3 A 13 (cm). Chọn A Câu 28. Một con lắc lò xo gồm vật nặng m 100 g và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hoà với tần số góc bằng 10rad/s. Độ cứng k của lò xo bằng: A. 1000 N / m . B. 100 N / m . C. 10 N / m . D. 1 N / m . Hướng dẫn: 2 2 k m 0,1.10 10 (N/m). Chọn C Câu 29. Tại cùng một nơi trên Trái đất, hai con lắc đơn có chiều dài 1 và 2 có chu kỳ T1 0,3svà T2 0,4s . Cùng nơi đó con lắc đơn có chiều dài  1 2 sẽ có chu kỳ là: A. 1 s. B. 0,7 s. C. 0,5 s. D. 0,1 s. Hướng dẫn: 2 2 2 2 2 l l1 l2 T T1 T2 T 0,3 0,4 0,5 (s). Chọn C Câu 30. Một con lắc lò xo có độ cứng 40N/m dao động điều hòa với chu kỳ T = 0,2s. Lấy 2 10 . Khối lượng vật nhỏ của con lắc là: A.40 g.B. 75 g.C. 50 g. D. 25 g. Hướng dẫn: m m T 2 0,2 2 m 0,04kg 40g . k 40 Chọn A Câu 31. Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x1 = 5cos(ωt - π/6) (cm) ; x2 = 4cos(ωt + π/2) (cm). Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn 2π π π A. . B. . C. .D. π. 3 6 3 Hướng dẫn: 2 ( ) . 2 1 2 6 3 Chọn A Câu 32. Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương 3 trình lần lượt là x 4 cos(10t ) (cm) và x 3cos(10t ) (cm). Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là 1 4 2 4 A. 100 cm/s. B. 50 cm/s. C. 80 cm/s. D. 10 cm/s. Hướng dẫn: 8
  9. 3 => Ngược pha: A A = A - A = 4 - 3 = 1cm 2 1 4 4 1 2 v max = wA = 10.1 = 10 cm / s Chọn D Câu 33. Một con lắc đơn và một con lắc lò xo dao động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49cm và lò xo có độ cứng 10N/m. Khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là 0,5 kg. Xác định gia tốc trọng trường tại nơi đó. A. 9, 79 m / s 2 . B. 9,82 m / s 2 . C. 9,80 m / s 2 . D. 9, 78 m / s 2 . Hướng dẫn: k g 10 g 2 g 9,8m/ s . m l 0,5 0,49 Chọn C Câu 34. Một con lắc lò xo đang dao động tắt dần, sau ba chu kỳ đầu tiên biên độ của nó giảm đi 6%. Phần trăm cơ năng còn lại sau khoảng thời gian đó là A. 94 %. B. 88%. C. 64 %. D. 81 %. Hướng dẫn: A A3 A3 6% 94% A A 2 . Chọn B W3 A 3 2 0,94 0,8836 88% W A CÁCH 2: A Tím biên độ giảm sau 1 chu kì: n 1 (1 x)n 0, 06 1 (1 x)3 x 0, 02041389 A W 2n 2.3 Phần trăm cơ năng còn lại sau 3 chu kì: n 1 x 1 0, 02041389 0,8836 88% W Chọn B Câu 35. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x 2cos 10 t (với x tính bằng cm, t 6 tính bằng s). Tại thời điểm t = 3 s; vận tốc của chất điểm này có giá trị là: A. 10 cm / s . B. 20 cm / s . C. 10 cm / s . D. 20 cm / s . Hướng dẫn: v x ' 2.10 .sin 10 .3 10 (cm/s). 6 Chọn C Câu 36. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình: 1 = 6cos (5 푡 ― 2) (cm) và 2 = 6cos (5 푡) (cm). Gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Tỉ số giữa động năng và thế năng của vật tại vị trí có li độ 2 2 cm là A. 2. B. 8. C. 6. D. 4. Hướng dẫn W 0,5mw2 (A2 - x2 ) (A2 - x2 ) (6 2)2 - (2 2)2 d = = = = 8 2 2 2 2 . Wt 0,5mw x x (2 2) Chọn B Câu 37. Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong 0,2 s là 6 3 cm. Tính tốc độ của vật khi nó cách vị trí cân bằng 3 cm. A.53,5 cm/s. B. 54,9 cm/s. C. 54,4 cm/s. D. 53,1 cm/s. Hướng dẫn: ∆φ ω.∆t Ta có: = 2Asin = 2Asin Smax 2 2 ω.0,2 → 6 3 = 2.6sin 2 10π rad → ω = 3 s cm 2 2 →|v|= ω. A ― x = ≈ 54,4 s Chọn C Câu 38. Một con lắc lò xo, vật có khối lượng m = 100g, dao động điều hoà theo phương trình có dạng x = Acos(ωt + φ). Biết đồ thị lực kéo về theo thời gian F(t) như hình vẽ. Lấy π2 = 10. Biên độ dao động của vật là 9
  10. F (10-2 N) 4 7/6 5/3 O t (s) 2/3 -2 -4 A.4 cm.B.8 cm.C.2cm.D.6cm. Hướng dẫn T 5 2 = ― = 1 => T = 2s => k = 1N/m 2 3 3 Fmax = 4.10―2 = kA => A = 4cm Chọn A Câu 39. Một con lắc đơn có khối lượng quả nặng 80 g, đặt trong điện trường đều có véctơ cường độ điện trường thẳng đứng, hướng lên có độ lớn 4800 V/m. Khi chưa tích điện cho quả nặng, chu kì dao động của con lắc với biên độ nhỏ 2 s, tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Khi tích điện cho quả nặng điện tích 6.10- 5 C thì chu kì dao động của nó là: A. 2,5 s.B. 2 s.C. 1 s.D. 1,5 s. Hướng dẫn: -Do quả cầu tích điện dương, nên lực điện trường sẽ có chiều cùng với chiều của cường độ điện trường. Tức là lực điện trường sẽ có phương thẳng đứng và chiều hướng từ dưới lên trên: F   P T ' g g 10 1, 25 T ' 1, 25T 1, 25.2 2,5(s) T g a qE 6.10 5.4800 g 10 m 0,08 Chọn A Câu 40. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. Dao động của một vật có khối lượng m = 180 g là tổng hợp của hai dao động nói trên. Lấy π2 » 10 .Tính động năng của vật tại thời điểm t = 0,2s kể từ lúc t = 0. x (cm) 4 0,1 0,2 0,3 t (s) -4 A. 16 mJ. B. 48 mJ. C. 24 mJ. D. 12 mJ. Hướng dẫn 10 Ta có. T= 12 ô = 12. 0,05 = 0,6 s =>  rad / s 3 10 x 4cos( t )cm 1 3 3 10 2 x x1 x2 8cos( t )cm. 10 5 3 3 x 4 3 cos( t )cm 2 3 6 Động năng của vật tại t = 0,2 s ( x= x1+x2 = - 4 + 0 = -4 cm): 1 1 10 W m 2 (A2 x2 ) .0,18( )2 (82 42 ).10 4 0,048J 48mJ d 2 2 3 Chọn B 10