Đề cương ôn Vật lí 12 - Dao động điều hòa - Chuyên đề 1: Chu kì, li độ, vận tốc, gia tốc

docx 11 trang hoaithuong97 11110
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn Vật lí 12 - Dao động điều hòa - Chuyên đề 1: Chu kì, li độ, vận tốc, gia tốc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_vat_li_12_dao_dong_dieu_hoa_chuyen_de_1_chu_ki_l.docx

Nội dung text: Đề cương ôn Vật lí 12 - Dao động điều hòa - Chuyên đề 1: Chu kì, li độ, vận tốc, gia tốc

  1. Lý cô Ngân 096.555.7007 DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA CHUYÊN ĐỀ 1. CHU KÌ, LI ĐỘ, VẬN TỐC, GIA TỐC Câu 1. Dao động cơ học là A. chuyển động có quỹ đạo xác định trong không gian, sau những khoảng thời gian xác định trạng thái chuyển động được lặp lại như cũ B. chuyển động có biên độ và tần số xác định C. chuyển động trong phạm vi hẹp trong không gian được lặp lặp lại nhiều lần D. chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại quanh một vị trí cân bằng xác định Câu 2. Dao động điều hoà là A. chuyển động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau B. chuyển động của một vật dưới tác dụng của một lực không đổi C. hình chiếu của chuyển động tròn đều lên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo D. chuyển động có phương trình mô tả bởi hình sin hoặc cosin theo thời gian Câu 3. Biên độ dao động A. là quãng đường vật đi trong một chu kỳ dao động B. là quãng đường vật đi được trong nửa chu kỳ dao động C. là độ dời lớn nhất của vật trong quá trình dao động D. là độ dài quỹ đạo chuyển động của vật Câu 4. Đối với dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là A. tần số dao động B. chu kỳ dao động C. pha ban đầu D. tần số góc Câu 5. Đối với dao động tuần hoàn, số lần dao động được lặp lại trong một đơn vị thời gian gọi là A. tần số dao động B. chu kỳ dao động C. pha ban đầu D. tần số góc Câu 6. Khi thay đổi cách kích thích ban đầu để vật dao động thì đại lượng nào sau đây thay đổi? A. tần số và biên độ B. pha ban đầu và biên độ C. biên độ D. tần số và pha ban đầu Câu 7. Đại lượng đặc trưng cho tính chất đổi chiều nhanh hay chậm của một dao động điều hòa là A. biên độ B. vận tốc C. gia tốc D. tần số Câu 8. Đối với dao động cơ điều hòa, chu kì dao động là quãng thời gian ngắn nhất để một trạng thái của dao động lặp lại như cũ. Trạng thái cũ ở đây bao gồm những thông số nào? A. Vị trí cũ B. Vận tốc cũ và gia tốc cũ C. Gia tốc cũ và vị trí cũ D. Vị trí cũ và vận tốc cũ Câu 9. Pha của dao động được dùng để xác định A. biên độ dao động B. trạng thái dao động C. tần số dao động D. chu kỳ dao động Câu 10. Pha ban đầu của dao động điều hòa phụ thuộc A. cách chọn gốc tọa độ và gốc thời gian B. năng lượng truyền cho vật để vật dao động C. đặc tính của hệ dao động D. cách kích thích vật dao động Câu 11. Trong một dao động điều hòa đại lượng nào sau đây của dao động không phụ thuộc vào điều kiện ban đầu? A. Biên độ dao động B. Tần số dao động C. Pha ban đầu D. Cơ năng toàn phần Câu 12. Phương trình tổng quát của dao động điều hoà là A. x = Acotg(t + ) B. x = Atg(t + ) C. x = Acos(t + ) D. x = Acos( + ) Câu 13. Trong phương trình dao động điều hoà: x = Acos(t + ), met (m) là thứ nguyên của đại lượng A. Biên độ A B. Tần số góc  C. Pha dao động (t + ) D. Chu kỳ dao động T Câu 14. Trong phương trình dao động điều hoà: x = Acos(t + ), radian trên giây (rad/s) là thứ nguyên của đại lượng A. Biên độ A B. Tần số góc  C. Pha dao động (t + ) D. Chu kỳ dao động T Câu 15. Trong phương trình dao động điều hoà: x = Acos(t + ), radian (rad) là thứ nguyên của đại lượng A. Biên độ A B. Tần số góc  Page 1
  2. Lý cô Ngân 096.555.7007 C. Pha dao động (t + ) D. Chu kỳ dao động T Câu 16. Trong các lựa chọn sau, lựa chọn nào không phải là nghiệm của phương trình: x” + 2x = 0? A. x = Asin(t + ) B. x = Acos(t + ) C. x = A1sin(t) + A2cos(t) D. x = Atsin(t + ) Câu 17. Trong dao động điều hoà: x = Acos(t + ), vận tốc biến đổi điều hoà theo phương trình A. v = Acos(t + ) B. v = Acos(t + ) C. v = -Asin(t + ) D. v = -Asin(t + ) Câu 18. Trong dao động điều hoà: x = Acos(t + ), gia tốc biến đổi điều hoà theo phương trình A. a = Acos(t + ) B. a = A2cos(t + ) C. a = -A2cos(t + ) D. a = -Acos(t + ) Câu 19. Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc và gia tốc là đúng? Trong dao động điều hoà, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hoà theo thời gian và có A. cùng biên độ B. cùng pha C. cùng tần số góc D. cùng pha ban đầu. Câu 20. Một vật dao động điều hòa có phương trình: x = Acos(ωt + φ) cm. Gọi v là vận tốc của vật. Hệ thức đúng là v2 v2 v2 ω2 A. A2 = + x2 B. A2 = x2 + C. A2 = x2 - D. A2 = x2 + ω4 ω2 ω2 v2 Câu 21. Một vật dao động điều hòa có phương trình: x = Acos(ωt + φ) cm. Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là v2 a 2 v2 a 2 v2 a 2 ω2 a 2 A. A2 = + B. A2 = + C. A2 = + D. A2 = + ω4 ω2 ω2 ω2 ω2 ω4 v2 ω4 Câu 22. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là 2 2 A. vmax = A B. vmax =  A C. vmax = -A D. vmax = - A Câu 23. Trong dao động điều hòa, giá trị cực tiểu của vận tốc là 2 A. vmin = A B. vmin = 0 C. vmin = -A D. vmin = - A Câu 24. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của gia tốc là 2 2 A. amax = A B. amax =  A C. amax = -A D. amax = - A Câu 25. Trong dao động điều hòa, giá trị cực tiểu của gia tốc là 2 A. amin = A B. amin = 0 C. amin = -A D. amin = - A Câu 26. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa li độ và vận tốc là A. đường hình sin B. đường thẳng C. đường elip D. đường hypebol Câu 27. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa gia tốc và li độ là A. đường thẳng B. đường parabol C. đường elip D. đường hình sin Câu 28. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa gia tốc và vận tốc là A. đường hình sin B. đường elip C. đường thẳng D. đường hypebol Câu 29. Trong dao động điều hoà. vận tốc biến đổi điều hoà A. cùng pha so với li độ B. ngược pha so với li độ C. sớm pha π/2 so với li độ D. chậm pha π/2 so với li độ Câu 30. Trong dao động điều hoà. gia tốc biến đổi điều hoà A. cùng pha so với li độ. B. ngược pha so với li độ C. sớm pha π/2 so với li độ D. chậm pha π/2 so với li độ Câu 31. Trong dao động điều hoà. gia tốc biến đổi điều hoà A. cùng pha so với vận tốc B. ngược pha so với vận tốc C. sớm pha π/2 so với vận tốc D. chậm pha π/2 so với vận tốc Câu 32. Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi A. vật ở vị trí có li độ cực đại B. gia tốc của vật đạt cực đại C. vật ở vị trí có li độ bằng không D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại Câu 33. Một vật dao động điều hòa, khi vật đi qua vị trí cân bằng thì độ lớn A. vận tốc cực đại, gia tốc bằng không B. gia tốc cực đại, vận tốc bằng không C. gia tốc cực đại, vận tốc khác không D. gia tốc và vận tốc cực đại Câu 34. Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng không khi A. vật ở vị trí có li độ cực đại B. vận tốc của vật đạt cực tiểu C. vật ở vị trí có li độ bằng không D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại Page 2
  3. Lý cô Ngân 096.555.7007 Câu 35. Gia tốc của vật dao động điều hòa bằngkhông khi A. thế năng của vật cực đại B. vật ở hai biên C. vật ở vị trí có tốc độ bằng 0 D. hợp lực tác dụng vào vật bằng 0 Câu 36. Điều nào sau đây sai về gia tốc của dao động điều hoà? A. Biến thiên cùng tần số với li độ x B. Luôn luôn cùng chiều với chuyển động C. Bằng không khi hợp lực tác dụng bằng không D. Là một hàm sin theo thời gian Câu 37. Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Vận tốc của vật có độ lớn đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng B. Gia tốc của vật có độ lớn đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng C. Vận tốc của vật có độ lớn đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên D. Gia tốc của vật có độ lớn đạt giá trị cực tiểu khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng Câu 38. Phát biểu nào sau đây là sai về dao động điều hòa của một vật? A. Tốc độ đạt giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng B. Chuyển động của vật đi từ vị trí cân bằng ra biên là chuyển động chậm dần đều C. Thế năng dao động điều hòa cực đại khi vật ở biên D. Gia tốc và li độ luôn ngược pha nhau Câu 39. Phát biểu sai khi nói về dao động điều hoà? A. Gia tốc của chất điểm dao động điều hoà sớm pha hơn li độ một góc π/2 B. Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà trễ pha hơn gia tốc một góc π/2 C. Khi chất điểm chuyển động từ vị trí cân bằng ra biên thì thế năng của chất điểm tăng D. Khi chất điểm chuyển động về vị trí cân bằng thì động năng của chất điểm tăng Câu 40. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động điều hoà? A. Dao động điều hòa là dao động tuần hoàn B. Biên độ của dao động là giá trị cực đại của li độ C. Vận tốc biến thiên cùng tần số với li độ D. Dao động điều hoà có quỹ đạo là đường hình sin Câu 41. Vật dao động điều hòa theo trục Ox. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình cos D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động Câu 42. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động điều hòa của chất điểm? A. Vận tốc của chất điểm có độ lớn tỉ lệ nghịch với li độ B. Biên độ dao động không đổi theo thời gian C. Khi chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng thì lực kéo về có độ lớn tỉ lệ thuận với li độ D. Động năng biến đổi tuần hoàn với chu kì bằng nửa chu kì dao động Câu 43. Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng? Cứ sau một khoảng thời gian T thì A. vật lại trở về vị trí ban đầu B. vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu C. gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu D. biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu Câu 44. Chọn câu đúng. Một vật dao động điều hòa đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì A. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm B. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng C. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng giảm D. vector vận tốc ngược chiều với vector gia tốc Câu 45. Vật dao động điều hòa theo phương trình: x = -Acos(ωt + φ) cm. Pha ban đầu của vật là A. φ +π B. φ C. -φ D. φ + π/2 Câu 46. Vật dao động điều hòa theo phương trình: x = 1 + 5cos(ωt +φ) cm. Vị trí cân bằng của vật A. tại x = 0 B. tại x = 1 cm C. tại x = -1 cm D. tại x = 5 cm Câu 47. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình: x = Acos(ωt) cm. Nếu chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox Câu 48. Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi lực tác dụng lên chất điểm Page 3
  4. Lý cô Ngân 096.555.7007 A. đổi chiều B. bằng không C. có độ lớn cực đại D. có độ lớn cực tiểu Câu 49. Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng B. tỉ lệ với bình phương biên độ C. không đổi nhưng hướng thay đổi D. và hướng không đổi Câu 50. Xét một dao động điều hòa trên trục Ox. Trong trường hợp nào dưới đây hợp lực tác dụng lên vật luôn cùng chiều với chiều chuyển động? Vật đi từ vị trí A. cân bằng ra vị trí biên B. biên về vị trí cân bằng C. biên dương sang vị trí biên âm D. biên âm sang vị trí biên dương Câu 51. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa lực kéo về và li độ là một A. đường thẳng dốc xuống B. đường thẳng dốc lên C. đường elip D. đường hình sin Câu 52. Chọn câu đúng? Gia tốc trong dao động điều hòa A. luôn cùng pha với lực kéo về B. luôn cùng pha với li độ C. có giá trị nhỏ nhất khi li độ bằng 0 D. chậm pha π/2 so với vận tốc Câu 53. Một vật đang dao động điều hoà, khi vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì A. vật chuyển động nhanh dần đều B. vật chuyển động chậm dần đều C. gia tốc cùng hướng với chuyển động D. gia tốc có độ lớn tăng dần Câu 54. Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động A. nhanh dần đều B. chậm dần đều C. nhanh dần D. chậm dần Câu 55. Khi nói về dao động điều hoà của một vật, phát biểu nào sau đây sai? A. Vector vận tốc và vector gia tốc của vật luôn ngược chiều nhau B. Chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra vị trí biên là chuyển động chậm dần C. Lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng D. Vecto gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ Câu 56. Tại thời điểm t thì tích của li độ và vận tốc của vật dao động điều hòa âm (x.v < 0), khi đó vật đang chuyển động A. nhanh dần đều theo chiều dương B. nhanh dần về vị trí cân bằng C. chậm dần theo chiều âm D. chậm dần về biên Câu 57. Trong dao động điều hòa, khi gia tốc của vật đang có giá trị âm và độ lớn đang tăng thì A. vận tốc có giá trị dương B. vận tốc và gia tốc cùng chiều C. lực kéo về sinh công dương D. li độ của vật âm Câu 58. Chọn phát biểu đúng nhất? Hình chiếu của một chuyển động tròn đều lên một đường kính A. là một dao động điều hòa B. được xem là một dao động điều hòa C. là một dao động tuần hoàn D. không được xem là một dao động điều hòa Câu 59. Chọn phát biểu sai về quan hệ giữa chuyển động tròn đều và dao động điều hoà là hình chiếu của nó. A. Biên độ của dao động bằng bán kính quỹ đạo của chuyển động tròn đều B. Vận tốc của dao động bằng vận tốc dài của chuyển động tròn đều C. Tần số góc của dao động bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều D. Li độ của dao động bằng toạ độ hình chiếu của chuyển động tròn đều Câu 60. Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính quỹ đạo có chuyển động là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai? A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều Câu 61. Tìm phát biểu đúng về dao động điều hòa? A. Trong quá trình dao động của vật gia tốc luôn cùng pha với li độ B. Trong quá trình dao động của vật gia tốc luôn ngược pha với vận tốc C. Trong quá trình dao động của vật gia tốc luôn cùng pha với vận tốc D. không có phát biểu đúng Câu 62. Gia tốc của chất điểm dao động điều hòa bằng không khi Page 4
  5. Lý cô Ngân 096.555.7007 A. li độ cực đại B. li độ cực tiểu C. vận tốc cực đại hoặc cực tiểu D. vận tốc bằng 0 Câu 63. Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi điều hoà A. Cùng pha so với li độ. B. Ngược pha so với li độ. C. Sớm pha π/2 so với li độ. D. Trễ pha π/2 so với li độ. Câu 64. Biết pha ban đầu của một vật dao động điều hòa, ta xác định được: A. Quỹ đạo dao động B. Cách kích thích dao động C. Chu kỳ và trạng thái dao động D. Chiều chuyển động của vật lúc ban đầu Câu 65. Dao động điều hoà là A. Chuyển động có giới hạn được lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng. B. Dao động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau. C. Dao động điều hoà là dao động được mô tả bằng định luật hình sin hoặc cosin. D. Dao động tuân theo định luật hình tan hoặc cotan. Câu 66. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi A. Trễ pha π/2 so với li độ. B. Cùng pha với so với li độ. C. Ngược pha với vận tốc. D. Sớm pha π/2 so với vận tốc Câu 67. Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi A. Vật ở vị trí có pha dao động cực đại. B. Vật ở vị trí có li độ cực đại. C. Gia tốc của vật đạt cực đại. D. Vật ở vị trí có li độ bằng không. Câu 68. Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí cân bằng: A. Vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc có độ lớn bằng 0 C. Vận tốc và gia tốc có độ lớn bằng 0 B. Vận tốc có độ lớn bằng 0, gia tốc có độ lớn cực đại D. Vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại Câu 69. Một vật dao động trên trục Ox với phương trình động lực học có dạng 8x + 5x” = 0. Kết luận đúng là A. Dao động của vật là điều hòa với tần số góc ω = 2,19 rad/s. B. Dao động của vật là điều hòa với tần số góc ω = 1,265 rad/s. C. Dao động của vật là tuần hoàn với tần số góc ω = 1,265 rad/s. D. Dao động của vật là điều hòa với tần số góc ω = 2 2 rad/s. Câu 70. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 10cos(3πt + ) cm. Tại thời điểm t = 1s thì li độ của 4 vật là bao nhiêu? A.5 2 cm. B. -5 2 cm. C. 5 cm. D. 10 cm. Câu 71. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 3cos(4πt - ) cm. Vận tốc cực đại của dao động là 6 A. 12 cm/s B. 12π cm/s C. 12π m/s D. Đáp án khác Câu 72. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 3cos(4πt - ) cm. Số dao động thực hiện trong 1s. 6 A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 73. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình: x = 3cos(πt + ) cm, pha dao động của chất 2 điểm tại thời điểm t = 1s là A. 5π rad B. 2,5π C. 1,5π rad D. 0,5π rad Câu 74. Một vật dao động điều hòa có phương trình dao động x = 5cos(2πt + ) cm. Xác định gia tốc của vật 3 khi x = 3 cm. A. - 12m/s2 B. - 120 cm/s2 C. 1,2 m/s2 D. - 60 m/s2 Câu 75. Vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng là gốc tọa độ. Gia tốc của vật có phương trình: a = - 400π2x. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong mỗi giây là A. 20. B. 10 C. 40. D. 5. Câu 76. Một vật dao động điều hòa, sau t = 5s vật thực hiện được 50 dao động. Hãy xác định tần số góc của vật dao động? A. ω = 20 rad/s B. ω = 1 rad/s C. ω = 10π rad/s D. ω = 20π rad/s 20 Page 5
  6. Lý cô Ngân 096.555.7007 Câu 77. Vật dao động điều hòa với phương trình: x = 20cos(2πt - π/2) (cm). Gia tốc của vật tại thời điểm t =1 s 12 A. - 4 m/s2 B. 2 m/s2 C. 9,8 m/s2 D. 10 m/s2 Câu 78. Vật dao động điều hòa với phương trình: x = 20cos(2πt - π/2) (cm). Vận tốc của vật tại thời điểm t =1 s 12 A. 40 cm/s B. 20 3 cm/s C. -20 3 cm/s D. π2 0cm/s2 Câu 79. Một vật dao động nằm ngang trên quỹ đạo dài 20 cm, sau một phút vật thực hiện được 120 dao động. Hãy xác định biên độ và cho biết tốc độ khi vật về đến vị trí cân bằng A. A = 10 cm;v = 40π cm/s B. A = 10 cm; v = 4π cm/s C. A = 5 cm; v = 20π cm/s D. A = 100 cm; v = 40π cm/s Câu 80. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5 (cm) , trong các giá trị li độ sau, giá trị nào có thể là li độ của dao động trên? A. x = 6 cm B. x = - 6 cm C. x = 10 cm D. x = 1,2 cm Câu 81. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6sin(ωt + π/2) (cm). Hãy xác định pha ban đầu của dao động? A. φ = π/2 (rad) B. φ = - π/2 (rad) C. φ = 0 (rad) D. φ = π (rad) Câu 82. Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x1=4cm thì vận tốc v1 = π 4cm/s;0 3 khi vật có li độ x2 = 4 3 cm thì vận tốc v2 = 40π cm/s. Độ lớn tốc độ góc A. 5π rad/s B. 20π rad/s C. 10π rad/s D. 4π rad/s Câu 83. Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x1=4cm thì vận tốc v1 = π 4cm/s;0 3 khi vật có li độ x2 = 4 2 cm thì vận tốc v2 = π4 0cm/s.2 Chu kỳ dao động của vật là? A. 0,1 s B. 0,8 s C. 0,2 s D. 0,4 s Câu 84. Một vật dao động điều hoà, tại thời điểm t1 thì vật có li độ x1 = 2,5 cm, tốc độ v1 = 50 3 cm/s. Tại thời điểm t2 thì vật có độ lớn li độ là x2 = 2,5 3 cm thì tốc độ là v2 = 50 cm/s. Hãy xác định độ lớn biên độ A A. 10 cm B. 5cm C. 4 cm D. 52 cm Câu 85. Một chất điểm dao động điều hòa. Khi đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của chất điểm là 40cm/s, tại vị trí biên gia tốc có độ lớn 200cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là A. 0,1m. B. 8cm. C. 5cm. D. 0,8m. Câu 86. Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ 4cm thì tốc độ là 30π (cm/s), còn khi vật có li độ 3cm thì vận tốc là 40π (cm/s). Biên độ và tần số của dao động là: A. A = 5cm, f = 5Hz B. A = 12cm, f = 12Hz. C. A = 12cm, f = 10Hz D. A = 10cm, f = 10Hz Câu 87. Một vật dao động điều hoà trên đoạn thẳng dài 10cm. Khi pha dao động bằng π/3 thì vật có vận tốc v = 5 3 cm/s. Khi qua vị trí cân bằng vật có tốc độ là A. 5π cm/s B. 10π cm/s C. 15π cm/s D. 40π cm/s Câu 88. Một vật dao động điều hòa với biên độ 8 cm. Tại t = 0 vật có li độ x =4 3 cm. Xác định pha ban đầu của dao động. A. ± B. C. D. ± 6 6 4 4 Câu 89. Một vật dao dộng điều hòa có chu kỳ T = 3,14s và biên độ là 1m. Tại thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của vật lúc đó là bao nhiêu? A. 0,5m/s B. 1m/s C. 2m/s D. 3m/s 1 Câu 90. Một vật dao động điều hoà với biên độ dao động là A. Tại thời điểm vật có vận tốc bằng vận tốc 2 cực đại thì vật có li độ là 3 A A A. ± A B. ± C. D. A 2 2 2 3 Câu 91. Một vật dao động điều hoà với biên độ dao động là A vận tốc cực đại V0. Tại thời điểm vật có có li độ A là x = thì vận tốc của vật là 2 Page 6
  7. Lý cô Ngân 096.555.7007 V 3 V V A. 0 B. 0 C. ± V0 D. 0 2 2 2 A Câu 92. Một vật dao động điều hoà với gia tốc cực đại là amax; hỏi khi có li độ là x = thì gia tốc dao động 2 của vật là? amax amax A. a = amax B. a = - C. a = D. a = 0 2 2 Câu 93. Một vật dao động điều hoà với gia tốc cực đại là 64 cm/s2 và tốc độ cực đại là 16 cm/s. Biên độ dao động của vật là bao nhiêu? A. 16 m B. 4 m C. 16 cm D. 4 cm Câu 94. Một vật dao động điều hoà với gia tốc cực đại là 200 cm/s2 và tốc độ cực đại là 20 cm/s. Hỏi khi vật có tốc độ là v =10 cm/s thì độ lớn gia tốc của vật là? A. 100 cm/s2 B. 100 2 cm/s2 C. 50 3 cm/s2 D. 100 3 cm/s2 Câu 95. Một vật dao động điều hoà với gia tốc cực đại là 200 cm/s2 và tốc độ cực đại là 20 cm/s. Hỏi khi vật có tốc độ là v =10 3 cm/s thì độ lớn gia tốc của vật là? A. 100 cm/s2 B. 100 2 cm/s2 C. 50 3 cm/s2 D. 50 3 cm/s2 Câu 96. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v = 4πcos2πt (cm/s). Xác định biên độ dao động của vật A. A = 2 cm B. A = 4 cm C. A = 4π cm D. A = 8 cm Câu 97. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình gia tốc là a = 160cos(2πt + π/2) (cm/s2). Xác định biên độ dao động của vật A. A = 2 (cm) B. A = 4 (cm) C. A = 4π (cm) D. A = 8 (cm) Câu 98. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình gia tốc là a = 160cos(2πt + π/2) (cm/s2). Xác định pha dao động ban đầu của vật A. φ = π/2 rad B. φ = - π/3 (cm) C. φ = -π/2 (cm) D. φ = 0 Câu 99. Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 40 3 cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là A. 4 cm. B. 5 cm. C. 8 cm. D. 10 cm. Câu 100. Vật dao động với vận tốc cực đại là 31,4cm/s. Tìm tốc độ trung bình của vật trong một chu kỳ? A. 5cm/s B. 10 cm/s C. 20 cm/s D. 30 cm/s Mua tài liệu dạy học 10 + 11 + 12 vật lý hay full trọn bộ chỉ 200k liên hệ 096.555.7007 hoặc gmail thungan.24121994@gmail.com Page 7
  8. Lý cô Ngân 096.555.7007 DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA CHUYÊN ĐỀ 2. BÀI TOÁN VIẾT PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG Bước 1: Phương trình dao động có dạng x = A cos( t ) Bước 2: Giải A, ω, φ. 2 2 2 2 L S vmax amax vmax 2 v a v - Tìm A: A = A 2 x 2 4 2 2 4   amax    Trong đó: - l là chiều dài quỹ đạo của dao động - S là quãng đường vật đi được trong một chu kỳ 2 2 amax vmax amax v - Tìm ω:  2 f 2 2 T A A vmax A x - Tìm φ: Vòng tròn luợng giác (VLG) Buớc 3: Thay kết quả vào phương trình. II - BÀI TẬP THỰC HÀNH Câu 1. Vật dao động trên quỹ đạo dài 8 cm, tần số dao động của vật là f = 10 Hz. Xác định phương trình dao động của vật biết rằng tại t = 0 vật đi qua vị trí x = - 2cm theo chiều âm. A. x = 8cos(20πt + 3π/4) cm. B. x = 4cos(20πt - 3π/4) cm. C. x = 8cos(10πt + 3π/4) cm. D. x = 4cos(20πt + 2π/3) cm. Câu 2. Một vật dao động điều hòa khi vật đi qua vị trí x = 3 cm vật đạt vận tốc 40 cm/s, biết rằng tần số góc của dao động là 10 rad/s. Viết phương trình dao động của vật? Biết gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. A. 3cos(10t + π/2) cm B. 5cos(10t - π/2) cm C. 5cos(10t + π/2) cm D. 3cos(10t + π/2) cm Câu 3. Một vật dao động điều hòa, khi vật đi qua vị trí x = 1, vật đạt vận tốc 103 cm/s, biết tần sốgóc của vật là 10 rad/s. Tìm biên độ dao động của vật? A. 2 cm B. 3cm C. 4cm D. 5cm Câu 4. Vật dao động điều hòa biết trong một phút vật thực hiện được 120 dao động, trong một chu kỳ vật đi đươc 16 cm, viết phương trình dao động của vật biết t = 0 vật đi qua li độ x = -2 theo chiều dương. A. x = 8cos(4πt - 2π/3) cm B. x = 4cos(4πt - 2π/3) cm C. x = 4cos(4πt + 2π/3) cm D. x = 16cos(4πt - 2π/3) cm Câu 5. Vật dao động điều hòa trên quỹ đạo AB = 10cm, thời gian để vật đi từ A đến B là 1s. Viết phương trình đao động của vật biết t = 0 vật đang tại vị trí biên dương? A. x = 5cos(πt + π) cm B. x = 5cos(πt + π/2) cm C. x = 5cos(πt + π/3) cm D. x = 5cos(πt)cm Page 8
  9. Lý cô Ngân 096.555.7007 Câu 6. Vật dao động điều hòa khi vật qua vị trí cân bằng có vận tốc là 40cm/s. Gia tốc cực đại của vật là 1,6m/s2. Viết phương trình dao động của vật, lấy gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. A. x = 5cos(4πt + π/2) cm B. x = 5cos(4t + π/2) cm C. x = 10cos(4πt + π/2) cm D. x = 10cos(4t + π/2) cm Câu 7. Vật dao động điều hòa với tần tần số 2,5 Hz, vận tốc khi vật qua vị trí cân bằng là 20π cm/s. Viết phương trình dao động lấy gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. A. x = 5cos(5πt - π/2) cm B. x = 8cos(5πt - π/2) cm C. x = 5cos(5πt + π/2) cm D. x = 4cos(5πt - π/2) cm Câu 8. Một vật dao động điều hoà khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v = 20 cm/s và gia tốc cực đại của vật là a = 2m/s2. Chọn t= 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ, phương trình dao động của vật là? A. x = 2cos(10t + π/2) cm B. x = 10cos(2t - π/2) cm C. x = 10cos(2t + π/4) cm D. x = 10cos(2t) cm Câu 9. Một vật dao động diều hòa với biên độ A=4 cm và chu kì T=2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là? A. x = 4cos(πt + π/2) cm B. x = 4cos(2πt - π/2) cm C. x = 4cos(πt - π/2) cm D. x = 4cos(2πt + π/2) cm Câu 10. Một vật dao động điều hoà, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là 0,5s; quãng đường vật đi được trong 2s là 32cm. Gốc thời gian được chọn lúc vật qua li độ x = 23 cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là A. x = 4cos(2πt - π/6) cm B. x = 8cos(πt +π/3)cm C. x = 4cos(2πt -π/3)cm D. x = 8cos(πt + π/6) cm Câu 11. Một vật dao động điều hoà, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là 0,5s; quãng đường vật đi được trong 2s là 32cm. Tại thời điểm t=1,5s vật qua li độ x =2 3 cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là? A. 4cos(2πt + π/6) cm B. 4cos(2πt - 5π/6) cm C. 4cos(2πt - π/6) cm D. 4cos(2πt + 5π/6) cm Câu 12. Đồ thị li độ của một vật cho ở hình vẽ bên, phương trình nào dưới đây là phương trình dao động của vật 2 2 A.x Acos( t ) B. x Asin( t ) T 2 T 2 2 2 C.x Acos t D. x Asin t T T Câu 13. Một vật thực hiện dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là A.x Acos(t ) B. x Acos(t ) C. x Acos(t ) D. x Acos(t) 4 2 2 Câu 14. Chất điểm thực hiện dao động điều hòa theo phương nằm ngang trên đoạn thẳng AB = 2a với chu kỳ T = 2s. Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc x = a/2 cm và vận tốc có giá trị dương. Phương trình dao động của chất điểm có dạng 5 5 A.x Acos( t ) B. x 2Acos( t ) C. x 2Acos( t ) D. x Acos( t ) 3 6 6 6 Câu 15. Li độ x của một dao động biến thiên theo thời gian với tần số là 60Hz. Biên độ là 5 cm. Biết vào thời điểm ban đầu x = 2,5 cm và đang giảm. Phương trình dao động là: A. x = 5cos(120πt +π/3) cm B. x = 5cos(120πt -π/2) cm C. x = 5cos(120πt + π/2) cm D. x = 5cos(120πt -π/3) cm Câu 16. Một chất điểm đang dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm và tần số f = 2 Hz. Chọn gốc thời gian là lúc vật đạt li độ cực đại. Hãy viết phương trình dao động của vật? A. x= 10sin4πt cm B. x = 10cos4πt cm C. x = 10cos2πt cm D. 10sin2πt cm Câu 17. Một con lắc dao động với với A = 5cm, chu kỳ T = 0,5s. Tại thời điểm t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật có dạng. A. x = 5sin(πt + π/2) cm B. x = 5sin(πt –π/2)cm C. x = 5cos(4πt + π/2) cm D. x = 5cos(4πt –π/2)cm Page 9
  10. Lý cô Ngân 096.555.7007 Câu 18. Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 40 3 cm/s. Lấy π = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là A. x = 6cos(20t + π/6) (cm). B. x = 6cos(20t - π/6) cm. C. x = 4cos(20t + π/3) cm D. x = 6cos(20t - π/3) cm Câu 19. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì 0,2 s. Lấy gốc thời gian lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ 20π cm/s. Xác định phương trình dao động của vật? A. x = 2 2 cos(10πt - π/4) cm B. x = 2 2 cos(10πt - 3π/4 ) cm C. x = 2 2 cos(10πt + π/4 ) cm D. x = 2 2 cos(10πt + 3π/4) cm Câu 20. Đồ thị nào sau đây thể hiện sự thay đổi của gia tốc a theo li độ x của một vật dao động điều hoà với biên độ A? Câu 21. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt+φ). Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc dao động v vào li độ x có dạng nào? A. Đường tròn B. Đường thẳng C. Elip B. Parabol Câu 22. Một vật dao động điều hoà, li độ x, gia tốc a. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x và gia tốc a có dạng nào? A. Đoạn thẳng đi qua gốc toạ độ B. Đuờng thẳng không qua gốc toạ độ C. Đường tròn D. Đường hipepol Câu 23. Vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ). Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của gia tốc vào vận tốc v có dạng nào? A. Đường tròn. B. Đường thẳng. C. Elip D. Parabol. Câu 24. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình vận tốc v = 4πcos2πt cm/s. Xác định phương trình dao động của vật A. x = 2cos(2πt - π/2) cm B. x = 4cos(2πt) cm C. x = 2cos(10πt -π/2) cm D. x = 4cos(2πt) cm Câu 25. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình gia tốc a = 160cos(2πt +π/3) cm/s2. Lấy π2 = 10. Xác định biên độ dao động của vật A. A = 8 (cm) B. A = 4 (cm) C. A = 2 (cm) D. A = 22 (cm) Mua tài liệu dạy học 10 + 11 + 12 vật lý hay full trọn bộ chỉ 200k liên hệ 096.555.7007 hoặc gmail thungan.24121994@gmail.com Page 10
  11. Lý cô Ngân 096.555.7007 CHUYÊN ĐỀ 3: ỨNG DỤNG VÒNG LƯỢNG GIÁC TRONG GIẢI TOÁN DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA PHẦN 1 DẠNG 1: MỐI LIÊN HỆ GIỮA CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU VÀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA x x Tại t = 0 ta có: cosφ = = A.cosφ. Tại t (s) ta có cos(ωt+φ) = = A.cos(ωt+φ). A A Mua tài liệu dạy học 10 + 11 + 12 vật lý hay full trọn bộ chỉ 200k liên hệ 096.555.7007 hoặc gmail thungan.24121994@gmail.com Page 11