Đề cương ôn tập Hóa học Lớp 11 - Chương 2: Nitơ. Photpho - Năm học 2022-2023

pdf 27 trang binhdn2 24/12/2022 3190
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập Hóa học Lớp 11 - Chương 2: Nitơ. Photpho - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_hoa_hoc_lop_11_chuong_2_nito_photpho_nam_hoc.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập Hóa học Lớp 11 - Chương 2: Nitơ. Photpho - Năm học 2022-2023

  1. Chương 2: NITƠ – PHOTPHO Baøi 1: Nitơ I-CẤU TẠO PHÂN TỬ - Cấu hình electron : 1s22s22p3 - CTCT : N  N CTPT : N2 II-TÍNH CHẤT VẬT LÝ - Là chất khí không màu , không mùi , không vị, hơi nhẹ hơn không khí ( d = 28/29) , hóa lỏng ở -196oC. - Nitơ ít tan trong nước , hoá lỏng và hoá rắn ở nhiệt độ rất thấp .Không duy trì sự cháy và sự hô hấp . III-TÍNH CHẤT HOÁ HỌC 1-Tính oxi hoá : Phân tử nitơ có liên kết ba rất bền, nên nitơ khá trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường. a) Tác dụng với hidrô : Ở nhiệt độ cao , áp suất cao và có xúc tác .Nitơ phản ứng với hidrô tạo amoniac . Đây là phản ứng thuận nghịch và toả nhiệt : 0 to,p,xt –3 N2 + 3H2 2NH3 H = -92KJ b)Tác dụng với kim loại 0 –3 - Ở nhiệt độ thường nitơ chỉ tác dụng với liti tạo liti nitrua : 6Li + N2 → 2Li3N - Ở nhiệt độ cao , nitơ tác dụng với nhiều kim loại : 3Mg + N2 → Mg3N2 (magie nitrua) • Nitơ thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với nguyên tố có độ âm điện nhỏ hơn . 2-Tính khử: - Ở nhiệt độ cao ( 30000C) Nitơ phản ứng với oxi tạo nitơ monoxit 0 +2 N2 + O2 → 2NO ( không màu ) - Ở điều kiện thường , nitơ monoxit tác dụng với oxi không khí tạo nitơ dioxit màu nâu đỏ +2 +4 2NO + O2 → 2NO2 • Nitơ thể hiện tính khử khi tác dụng với nguyên tố có độ âm điện lớn hơn. - Các oxit khác của nitơ :N2O , N2O3, N2O5 không điều chế được trực tiếp từ niơ và oxi IV- ĐIỀU CHẾ : a) Trong công nghiệp: Nitơ được sản xuất bằng cách chưng cất phân đoạn không khí lỏng b) Trong phòng thí nghiệm : Nhiệt phân muối nitrit to NH4NO2 → N2 + 2H2O to NH4Cl + NaNO2 → N2 + NaCl +2H2O BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1. Chọn cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VA: 2 5 2 3 2 2 2 4 A.ns np B. ns np C. ns np D. ns np Câu 2. Nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây để tạo ra hợp chất khí. A. Li, Mg, Al C. Li, H2, Al B. H2 ,O2 D. O2 ,Ca,Mg Câu 3. Trong phòng thí nghiệm, Nitơ tinh khiết được điều chế từ . A. Không khí B.NH3 ,O2 C.NH4NO2 D.Zn và HNO3 Câu 4. N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với : A. H2 B. O2 C. Li D. Mg Câu 5. Một oxit Nitơ có CT NOx trong đó N chiếm 30,43% về khối lượng. Công thức của oxit Nitơ đó là : A. NO B. NO2 C. N2O2 D. N2O5 Câu 6. Thể tích khí N2 (đkc) thu được khi nhiệt phân 10g NH4NO2 là A. 11,2 l B. 5,6 l C. 3,56 l D. 2,8 l Câu 7. Một nguyên tố R có hợp chất với Hidrô là RH3 oxit cao nhất của R chứa 43,66 % khối lượng R .Nguyên tố R đó là : A. Nitơ B. Photpho C. Vanadi D. Một kết quả khác Câu 8. Dãy chất nào sau đây trong đó nitơ có số oxi hóa tăng dần: A/ NH3, N2, NO, N2O, AlN B/ NH4Cl, N2O5, HNO3, Ca3N2, NO C/ NH4Cl, NO, NO2, N2O3, HNO3 D/ NH4Cl, N2O, N2O3, NO2, HNO3 Câu 9. Xác định chất (A) và (B) trong chuỗi sau : o o + H2 (xt, t , p) + O2 (Pt, t ) + O2 N2 ⎯⎯⎯⎯⎯→ NH3 ⎯⎯⎯⎯→ (A) ⎯⎯⎯→ (B) ⎯⎯→ HNO3 Biên soạn: Nguyễn Thuận Phát Trang 1
  2. A/ (A) là NO, (B) là N2O5 B/ (A) là N2, (B) là N2O5 C/ (A) là NO, (B) là NO2 D/ (A) là N2, (B) là NO2 Câu 10: Trong công nghiệp, N2 được tạo ra bằng cách nào sau đây. A. Nhiệt phân muối NH4NO3 đến khối lượng không đổi . B. Chưng cất phân đoạn KK lỏng . C. Đung dung dịch NaNO2 và dung dịch NH4Cl bão hòa. D. Đun nóng kl Mg với dd HNO3 loãng. Câu 11: ở điều kiện thường, nitơ phản ứng được với : A. Mg B. K C. Li D.F2 Câu 12: Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử ? A. N2 + 3H2 → 2NH3 B. N2 + 6Li → 2Li3N C. N2 + O2 → 2NO D. N2 + 3Mg → Mg3N2 Câu 13. Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitơ sản xuất ra được dùng để A. làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử B. tổng hợp phân đạm. C. sản xuất axit nitric. D. tổng hợp amoniac. Câu 14. Khi có tia lửa điện hoặc ở nhiệt độ cao, nitơ tác dụng trực tiếp với ôxi tạo ra hợp chất X. Công thức của X là A. N2O. B. NO2. C. NO. D. N2O5. Câu 15. Nitơ thể hiện tính khử trong phản ứng với chất nào sau đây ? A. H2. B. O2. C. Mg. D. Al. Câu 16. Ở nhiệt độ thường, khí nitơ khá trơ về mặt hóa học. Nguyên nhân là do A. trong phân tử N2 có liên kết ba rất bền. B. trong phân tử N2, mỗi nguyên tử nitơ còn 1 cặp electron chưa tham gia liên kết. C. nguyên tử nitơ có độ âm điện kemms hơn oxi. D. nguyên tử nitơ có bán kính nhỏ. Câu 17. Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua là: A. LiN3 và AlN3 B. LiN3 và AlN C. Li2N3 và Al2N3 D. Li3N2 và Al3N2 BÀI TẬP TỰ LUẬN Câu 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng: Nitơ → nitơ oxit → nitơ đioxit → natri nitrit → nitơ → amoniac → amoni nitrit → nitơ. Câu 2. Trộn 200 ml dung dịch natri nitrat 3M với 200 ml dung dịch amoniclorua 2M rồi đun nóng cho đến khi phản ứng thực hiện xong. Xác định thể tích khí sinh ra (đkc) và nồng độ mol của các muối trong dung dịch sau phản ứng. Câu 3. Nguyên tố nitơ có số oxi hóa là bao nhiêu trong các hợp chất sau: NO, NO2, NH3, NH4Cl, N2O , N2O3 , N2O5 , Mg3N2.? Câu 4. Một hỗn hợp N2 và H2 có tỉ khối đối với H2 là 4,9. Cho hỗn hợp đi qua chất xúc tác nung nóng, người ta được một hỗn hợp mới có tỉ khối đối với H2 = 6,125. Tính hiệu suất N2 chuyển thành NH3. Câu 5. Cho hỗn hợp đồng thể tích N2 và H2 được cho qua bột sắt nung nóng thì có 60% H2 tham gia phản ứng.Hảy xác định thành phần % theo thể tích các khí trong hỗn hợp tạo thành. Câu 6. Cần lấy bao nhiêu lít N2 và H2 (đkc) để điều chế được 51g NH3. Biết hiệu suất phản ứng là 25%. Biên soạn: Nguyễn Thuận Phát Trang 2
  3. Baøi 2: Amoniac vaø muoái amoni A. AMONIAC : Trong phân tử NH3 , N liên kết với ba nguyên tử hidro bằng ba liên kết cộng hóa trị có cực. NH3 có cấu tạo hình chóp với nguyên tử Nitơ ở đỉnh. Nitơ còn một cặp electron hóa trị là nguyên nhân tính baz của NH3. I. Tính chaát vaät lí:  Là chất khí không màu, có mùi khai xốc, nhẹ hơn không khí.  Tan rất nhiều trong nước ( 1 lít nước hòa tan được 800 lít khí NH3)  Amoniac hòa tan vào nước thu được dung dịch amoniac. II. Tính chaát hoùa hoïc: 1- Tính bazô yeáu: + - a) Taùc duïng vôùi nöôùc: NH3 + H2O NH4 + OH + -  Thaønh phaàn dung dòch amoniac goàm: NH3, NH4 , OH . => dung dòch NH3 laø moät dung dòch bazô yeáu. b) Taùc duïng vôùi dung dòch muoái:→ keát tuûa hiñroxit cuûa caùc kim loaïi ñoù. 3+ + AlCl3 + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3↓ + 3NH4Cl ; Al + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3↓ + 3NH4 c) Taùc duïng vôùi axit: → muoái amoni: NH3 + HCl → NH4Cl (amoni clorua) 2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4 ( amoni sunfat) 2. Tính khöû: t o a) Taùc duïng vôùi oxi: 4NH3 + 3O2 ⎯⎯ → 2N2 + 6H2O Nếu có Pt là xúc tác , ta thu được khí NO xt, to 4NH3 + 5O2 → 4 NO + 6H2O a) Taùc duïng vôùi clo: 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl NH3 kết hợp ngay với HCl vừa sinh ra tạo” khói trắng” NH4Cl III. Ñieàu cheá: +4 1. Trong phoøng thí nghieäm:Baèng caùch ñun noùng muoái amoni vôùi Ca(OH)2 t o 2NH4Cl + Ca(OH)2 ⎯⎯ → CaCl2 + 2NH3↑ + 2H2O 2. Trong coâng nghieäp:Toång hôïp töø nitô vaø hiñro: N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) ∆H < O o Nhieät ñoä: 450 – 5000C o Aùp suaát cao töø 200 – 300 atm o Chaát xuùc taùc: saét kim loaïi ñöôïc troän theâm Al2O3, K2O, Làm lạnh hỗn hợp khí bay ra, NH3 hóa lỏng được tách riêng. + B. MUOÁI AMONI: Laø tinh theå ion goàm cation NH4 vaø anion goác axit. + I. Tính chaát vaät lí: Tan nhieàu trong nöôùc, ñieän li hoøan toaøn thaønh caùc ion, ion NH4 khoâng maøu. II. Tính chaát hoùa hoïc: 1- Taùc duïng vôùi dung dòch kieàm: (ñeå nhaän bieát ion amoni, ñieàu cheá amoniac trong phoøng thí nghieäm) + - (NH4)2SO4 + 2NaOH 2NH3 + 2H2O + Na2SO4 ; NH4 + OH → NH3↑ + H2O 2 Phaûn öùng nhieät phaân: - Muoái amoni chöùa goác cuûa axit khoâng coù tính oxi hoùa khi ñun noùng bò phaân huûy thaønh NH3 Thí dụ: NH4Cl(r) NH3(k) + HCl(k) (NH4)2CO3(r) NH3(k) + NH4HCO3(r) NH4HCO3 NH3 + CO2 + H2O ; NH4HCO3 được dùng làm xốp bánh. - Muoái amoni chöùa goác cuûa axit coù tính oxi hoùa nhö axit nitrô, axit nitric khi bò nhieät phaân cho ra N2, N2O ( ñinitô oxit) Thí duï: NH4NO2 N2 + 2H2O NH4NO3 N2O + 2H2O o Nhiệt độ lên tới 500 C , ta có phản ứng: 2NH4NO3 → 2 N2 + O2 + 4H2O BÀI TẬP TỰ LUẬN 1. Thực hiện chuỗi phản ứng sau (ghi đk nếu có). a) N2 NH3 NO NO2 HNO3 KNO3 b) NH3 HCl NH4Cl NH3 Cu Cu(NO3)2 c) Khí A dd A B Khí A C D + H2O Biên soạn: Nguyễn Thuận Phát Trang 3
  4. 2. Hoàn thành các phương trình phản ứng hóa học sau đây - 0 a) ? + OH t NH3 + ? 0 b) (NH4)3PO4 t NH3 + ? 0 c) NH4Cl + NaNO2 t ? + ? + ? 0 d) ? t N2O + H2O e) (NH4)2SO4 t 0 ? + Na2SO4 + H2O 0 f) ? t NH3 + CO2 + H2O 3. Cho lượng dư khí NH3 đi từ từ qua ống sứ chứa 3,2g CuO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ,thu được chất rắn A và hỗn hợp khí .Chất A phản ứng vừa đủ với 20 ml dd HCl 1 M. a) Viết phương trình hóa học của phản ứng? b) Tính thể tích khí nitơ (đkc) được tạo thành sau phản ứng? 4. Dẫn 1,344 l NH3 vào bình chứa 0,672 l khí Clo (các khí đo ở đktc). a) Tính % V hỗn hợp khí sau phản ứng ? b) tính khối lượng muối amoni clorua thu được? 5. Cho dung dịch NH3 (dư) vào 20ml dung dịch Al2(SO4)3, lọc lấy kết tủa và cho vào 10ml dung dịch NaOH 2M thì tan hết. a) Viết phương trình hóa học xảy ra dưới dạng phân tử và ion rút gọn. 3+ 2– b) Tính nồng độ mol/lít của các ion Al , SO4 và của Al2(SO4)3 trong dung dịch. + 2- - 6. Cho dd Ba(OH)2 đến dư vào 50 ml dd A có chứa các ion NH4 , SO4 ,NO3 .Có trong 11,65g một kết tủa được tạo ra và đun nóng thì có 4,48 lít (đkc) một chất khí bay ra . a) Viết phương trình phân tử và phương trình ion của các phản ứng xảy ra b) Tính nồng độ mol/lít của mỗi muối trong dd A? 7. Cho 1,12 lít NH3 ở đktc tác dụng với 16g CuO nung nóng, sau phản ứng còn một chất rắn X còn lại. a) Tính khối lượng chất rắn X còn lại. b) Tính thể tích dung dịch HCl 0,5M đủ để tác dụng với X. 8. Cho dung dịch NH3 (dư) vào 20ml dung dịch Al2(SO4)3, lọc lấy kết tủa và cho vào 10ml dung dịch NaOH 2M thì tan hết. a) Viết phương trình hóa học xảy ra dưới dạng phân tử và ion rút gọn. 3+ 2– b) Tính nồng độ mol/lít của các ion Al , SO4 và của Al2(SO4)3 trong dung dịch. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1. NH3 có thể phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây (các đk coi như có đủ ): A. HCl ,O2 , Cl2 , CuO ,dd AlCl3. B. H2SO4 , PbO, FeO ,NaOH . C. HCl , KOH , FeCl3 , Cl2 . D. KOH , HNO3 , CuO , CuCl2 . Câu 2. Dung dịch NH3 có thể tác dụng được với các dung dịch : A. NaCl , CaCl2 B. CuCl2 , AlCl3. C. KNO3 , K2SO4 D. Ba(NO3)2 , AgNO3. Câu 3. Cho dd KOH dư vào 50 ml dd (NH4)2SO4 1M .Đun nóng nhẹ , thu được thể tích khí thoát ra (đkc) A. 2,24 lít B.1,12 lít C. 0,112 lít D. 4,48 lít Câu 4. Cho sơ đồ: NH4)2SO4 +A NH4Cl +B NH4NO3 Trong sơ đồ A ,B lần lượt là các chất : A. HCl , HNO3 B. CaCl2 , HNO3 C. BaCl2 , AgNO3 D. HCl , AgNO3 Câu 5. Khi cho NH3 dư tác dụng với Cl2 thu được: A. N2 , HCl B. HCl , NH4Cl C. N2 , HCl ,NH4Cl D. NH4Cl, N2 Câu 6. Cho các phản ứng sau : H2S + O2 dư Khí X + H2O NH3 + O2 8500C,Pt Khí Y + H2O NH4HCO3 + HClloãng Khí Z + NH4Cl + H2O Các khí X ,Y ,Z thu được lần lượt là: A. SO2 , NO , CO2 B. SO3 , NO , NH3 C. SO2 , N2 , NH3 D. SO3 , N2 , CO2 Câu 7. Cho các oxit : Li2O, MgO, Al2O3, CuO, PbO, FeO. Có bao nhiêu oxit bị khí NH3 khử ở nhiệt độ cao ? A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 8. Sục khí NH3 dư vào 200ml dd hh chứa AlCl3 1M và CuCl2 0,5M; sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc lấy kết tủa, đem nung đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn, tính khối lượng chất rắn thu được? Biên soạn: Nguyễn Thuận Phát Trang 4
  5. Câu 9. N H3 có những tính chất đặc trưng nào trong số các tính chất sau: 1) Hòa tan tốt trong nước. 2) Nặng hơn không khí. 3) Tác dụng với axit. 4) Khử được một số oxit kim lọai. 5) Khử được hidro. 6) Dung dịch làm xanh quỳ tím. Những câu đúng: A. 1, 2, 3 B. 1, 4, 6 C. 1, 3, 4, 6 D. 2, 4, 5 Câu 10. Thêm 10ml dung dịch NaOH 0.1M vào 10ml dung dịch NH4Cl 0.1M vài giọt quỳ tím, sau đó đun sôi. Dung dịch sẽ có màu gì trước sau khi đun sôi ? A. Đỏ thành tím B. Xanh thành đỏ C. Xanh thành tím D. Chỉ có màu xanh Câu 11: Trong dd NH3 là một bazơ yếu vì : A. Amoniac tan nhiều trong H2O. + - B. Khi tan trong H2O , NH3 kết hợp với H2O tạo ra các ion NH4 và OH C. Phân tử NH3 là phân tử có cực. + + D. Khi tan trong H2O , chỉ một phần nhỏ các phân tử NH3 kết hợp với ion H của H2O tạo ra các ion NH4 và OH-. Câu 12: Nhỏ từ từ dd NH3 đến dư vào dd CuSO4 và lắc đều dd .Quan sát thấy : A. Có kết tủa màu xanh lam tạo thành. B. Có dd màu xanh thẫm tạo thành. C. Lúc đầu có kết tủa keo xanh lam ,sau đó kết tủa tan dần tạo dung dịch xanh thẫm . D. Có kết tủa xanh lam ,có khí nâu đỏ thoát ra . Câu 13: NH3 có thể phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây (các đk coi như có đủ ): A. HCl ,O2 , Cl2 , CuO ,dd AlCl3. B. H2SO4 , PbO, FeO ,NaOH . C. HCl , KOH , FeCl3 , Cl2 . D. KOH , HNO3 , CuO , CuCl2 . Câu 14: Dung dịch NH3 có thể tác dụng được với các dung dịch : A. NaCl , CaCl2 C. CuCl2 , AlCl3. B. KNO3 , K2SO4 D. Ba(NO3)2 , AgNO3. Câu 15. Tính bazơ của NH3 do A. trên N còn cặp e tự do. B. phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực. C. NH3 tan được nhiều trong nước. D. NH3 tác dụng với nước tạo NH4OH. Câu 16. Chất nào sau đây có thể làm khô khí NH3 có lẫn hơi nước ? A. P2O5. B. H2SO4 đặc. C. CuO bột. D. NaOH rắn. Câu 17. Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, người ta có thể dùng chất A. NaNO3 B. NH4NO3 C. NH4HCO3 D. (NH2)2CO Câu 18. X là muối khi tác dụng với dung dịch NaOH dư sinh khí mùi khai, tác dụng với dung dịch BaCl2 sinh kết tủa trắng không tan trong HNO3. X là muối nào trong số các muối sau? A. (NH4)2CO3. B. (NH4)2SO3. C. NH4HSO3. D. (NH4)3PO4. Câu 19. Nhận xét nào sau đây không đúng về muối amoni ? A. Muối amoni bền với nhiệt. B. Các muối amoni đều là chất điện li mạnh. C. Tất cả các muối amoni đều tan trong nước. D. các muối amoni đều bị thủy phân trong nước. Câu 20. Khi nhỏ vài giọt NH3 đặc vào Cl2 lỏng, ta thấy có “khói trắng” bay ra. Khói trắng đó là hợp chất A. NH4Cl B. NH4OH C. NCl3 D. NCl5 Biên soạn: Nguyễn Thuận Phát Trang 5
  6. Câu 21: Hỗn hợp khi X gồm N2 và H2 có tỉ khối hơi so với He bằng 1,8. Đun nóng trong bình kín một thời gian (có bột Fe làm xúc tác) thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơn sô với He bằng 2. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 là A. 10%. B. 20%. C. 25%. D. 5%. Câu 22. Cho 22,4 lít hỗn hợp khi X gồm N2 và H2 đi qua xúc tác Fe, nung nóng để tổng hợp NH3 thu được 20,16 lít hỗn hợp khí Y. Hấp thụ toàn bộ Y vào dung dịch AlCl3 dư, thu được m gam kết tủa. Các thể tích khí đó ở cùng điều kiện. Giá trị của m là A. 13. B. 2,6. C. 5,2. D. 3,9. Câu 23. Dung dịch amoniac có thể hòa tan được Cu(OH)2 là do A. Cu(OH)2 là hiđroxit lưỡng tính B. Cu(OH)2 là một bazơ ít tan C. Cu(OH)2 có khả năng tạo thành phức chất tan D. NH3 là một bazơ yếu và là một hợp chất có cực. Câu 24. NH3 thể hiện tính khử trong phản ứng hóa học nào trong các phản ứng hóa học sau ? A. NH3 + H2O NH4+ + OH- B. 3NH3 + AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + 3NH4Cl C. 2NH3 + 3CuO N2 + 3Cu + 3H2O D. NH3 + HCl → NH4Cl Câu 25. Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2 , H2, NH3 trong công nghiệp người ta đã A. Cho hỗn hợp qua nước vôi trong dư. B. Cho hỗn hợp qua bột CuO nung nóng. C. nén và làm lạnh hỗn hợp để hòa lỏng NH3. D. Cho hỗn hợp qua dung dịch H2SO4 đặc. Câu 26. Cho 14,8 gam Ca(OH)2 vào 150 gam dung dịch (NH4)2SO4 26,4% rồi đun nóng thu được V lít khí (đktc). Để đốt cháy hết V lít khí trên cần vừa đủ lượng O2 thu được khi nung m gam KClO3 (có xúc tác). Giá trị của m là A. 73,5. B. 49. C. 24,5. D. 12,25. Câu 27. Cần lấy bao nhiêu lít khí N2 và H2 để điều chế được 67,2 lít khí NH3? Biết rằng thể tích của các khí được đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất và hiệu suất của phản ứng là 25%. A. 33,6 lít N2 và 100,8 lít H2 B. 8,4 lít N2 và 25,2 lít H2 C. 268,8 lít N2 và 806,4 lít H2 D. 134,4 lít N2 và 403,2 lít H2 Câu 28. Cho lượng khí NH3 đi từ từ qua ống sứ chứa 32g CuO nung nóng, thu được chất rắn A và 2,24 lít khí N2. Chất rắn A phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là: A. 100 B. 200 C. 0,1 C. 0,2 Câu 29. Dẫn V lít khí NH3 đi qua ống sứ đựng lượng dư bột CuO (m gam) nung nóng thu được (m-4,8g) chất rắn X và V’ lít khí Y. Giá trị của V’ là: A. 4,48 B. 2,24 C. 1,12 D. 3,36 Biên soạn: Nguyễn Thuận Phát Trang 6
  7. Baøi 3: Axit Nitric vaø muoái Nitrat A. AXIT NITRIC I. Caáu taïo phaân töû : O - CTPT: HNO3 CTCT: H - O – N O Nitô coù soá oxi hoaù cao nhất laø +5 II. Tính chaát vaät lyù - Laø chaát loûng khoâng maøu, boác khoùi maïnh trong khoâng khí aåm ; D = 1.53g/cm3 - Axit nitric khoâng beàn, khi coù aùnh saùng , phaân huyû 1 phaàn: 4HNO3 → 4NO2 + O2 + 2H2O Do ñoù axit HNO3 caát giöõ laâu ngaøy coù maøu vaøng do NO2 phaân huyû tan vaøo axit. → Caàn caát giöõ trong bình saãm maøu, boïc baèng giaáy ñen 3 - Axit nitric tan voâ haïn trong nöôùc (HNO3 ñaëc coù noàng ñoä 68%, D = 1,40 g/cm ). III. Tính chaát hoaù hoïc + – 1. Tính axit: Là một trong số các axit mạnh nhất, trong dung dịch: HNO3 H + NO3 - Dung dịch axit HNO3 có đầy đủ tính chất của môt dung dịch axit : làm đỏ quỳ tím , tác dụng với oxit bazơ, bazơ, muối của axit yếu hơn. CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O ; Ba(OH)2 + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + 2H2O CaCO3 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + CO2 + H2O 2. Tính oxi hoaù: Tuyø vaøo noàng ñoä cuûa axit vaø baûn chaát cuûa chaát khöû maø HNO3 coù theå bò khöû ñeán: NO, NO2, N2O, N2, NH4NO3. - a) Vôùi kim loaïi: HNO3 oxi hoaù haàu heát caùc kim loaïi ( tröø vaøng vaø platin ) khoâng giaûi phoùng khí H2, do ion NO3 coù khaû naêng oxi hoaù maïnh hôn H+.Khi đó kim loại bị oxi hóa đến mức oxi hoá cao nhất. - Vôùi nhöõng kim loaïi coù tính khöû yeáu nhö : Cu, Ag thì HNO3 ñaëc bị khöû ñeán NO2 ; HNO3 loaõng bò khöû ñeán NO. Vd: Cu + 4HNO3ñ Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H 2O. 3Cu + 8HNO3loãng 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H 2O. - Khi taùc duïng vôùi nhöõng kim loaïi coù tính khöû maïnh hôn nhö : Mg, Zn, Al . + HNO3 ñaëc bò khöû ñeán NO2 ; + HNO3 loaõng có thể bị khử đến N2O , N2 hoặc NH4NO3. + Fe, Al bò thuï ñoäng hoaù trong dung dòch HNO3 ñaëc nguoäi. b) Vôùi phi kim: Khi ñun noùng HNO3 ñaëc coù theå taùc duïng ñöôïc vôùi C, P, S Ví duï: S + 6HNO3(ñ) → H2SO4 + 6NO2 + 2H2O 2- → Thaáy thoaùt khí maøu naâu coù NO2 . khi nhoû dung dich BaCl2 thaáy coù keát tuûa maøu traéng coù ion SO4 . c) Vôùi hôïp chaát: - H2S, Hl, SO2, FeO, muối sắt (II) có thể tác dụng với HNO3 nguyên tố bị oxi hoá trong hợp chất chuyển lên mức oxi hoá cao hơn. Ví dụ như : 3FeO + 10HNO3(d) → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O 3H2S + 2HNO3(d) → 3S + 2NO + 4H2O - Nhiều hợp chất hữu cơ như giấy, vải, dầu thông bốc cháy khi tiếp xúc với HNO3 đặc. V. Ñieàu cheá t 0 1-Trong phoøng thí nghieäm: NaNO3 r + H2SO4ñ HNO3 + NaHSO4 2- Trong coâng nghieäp: - Ñöôïc saûn xuaát töø amoniac: NH3 → NO → NO2 → HNO3 0 o - ÔÛ t = 850-900 C, xt : Pt : 4NH3 +5O2→ 4NO +6H2O ; H = – 907kJ Biên soạn: Nguyễn Thuận Phát Trang 7
  8. - Oxi hoaù NO thaønh NO2 : 2NO + O2 → 2NO2 - Chuyeån hoùa NO2 thaønh HNO3: 4NO2 +2H2O +O2 → 4HNO3 . Dung dòch HNO3 thu ñöôïc coù noàng ñoä 60 – 62%. Chöng caát vôùi H2SO4 ñaäm ñaëc thu ñöôïc dung dịch HNO3 96 – 98% . B. MUOÁI NITRAT 1. Tính chaát vaät lyù: Deã tan trong nöôùc , laø chaát ñieän li maïnh trong dung dòch, chuùng phaân li hoaøn toaøn thaønh caùc ion 2+ - Ví duï: Ca(NO3)2 → Ca + 2NO3 - - Ion NO3 khoâng coù màu, maøu cuûa moät soá muoái nitrat laø do maøu cuûa cation kim loaïi. Moät soá muoái nitrat deã bò chaûy rữa nhö NaNO3, NH4NO3 . 2 Tính chaát hoaù hoïc: Caùc muoái nitrat deã bò phaân huyû khi ñun noùng a) Muoái nitrat cuûa caùc kim loaïi hoaït ñoäng (trước Mg): t 0 Nitrat → Nitrit + O2 2KNO3 → 2KNO2 + O2 b) Muoái nitrat cuûa caùc kim loaïi töø Mg → Cu: Nitrat → Oxit kim loại + NO2 + O2 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 c) Muoái cuûa nhöõng kim loaïi keùm hoaït ñoäng ( sau Cu ) : Nitrat → kim loại + NO2 + O2 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 – 3. Nhận biết ion nitrat (NO3 ) – – Trong môi trường axit , ion NO3 thể hiện tinh oxi hóa giống như HNO3. Do đó thuốc thử dùng để nhận biết ion NO3 là hỗn hợp vụn đồng và dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng. Hiện tượng : dung dịch có màu xanh, khí không màu hóa nâu đỏ trong không khí. + – 2+ 3Cu + 8H + 2NO3 → 3Cu + 2 NO↑ + 4H2O (dd màu xanh) 2NO + O2 ( không khí) → 2NO2 ( màu nâu đỏ) BÀI TẬP TỰ LUẬN 1.Thực hiện chuỗi phản ứng sau (ghi điều kiện nếu có) a) (NH4)2SO4 → NH3 → NO → NO2 → HNO3 → NaNO3 →NaNO2 b) NH4Cl → NH4NO3 → N2 → NH3 → Cu → Cu(NO3)2 →CuO c) NaNO3 → NO →NO2 → NH4NO3 → N2O NH3 →(NH4)3PO4 d) NH3 → NH4NO3→NaNO3 → NH3 → Al(OH)3 → KalO2 2. Bổ túc và cân bằng các phương trình hóa học sau: a) Ag + HNO3 (đặc) → NO2 + ? + ? b) Ag + HNO3 (loãng) → NO + ? + ? c) Al + HNO3 → N2O + ? + ? d) Zn + HNO3 → NH4NO3 + ? + ? e) FeO + HNO3 → NO + Fe(NO3)3 + ? * f ) Fe3O4 + HNO3 → NO + Fe(NO3)3 + ? g) FeO + HNO3loãng → NO + ? + ? h) FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O 3. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết : a) Các dung dịch : NH3 , (NH4)2SO4 , NH4Cl ,Na2SO4 . b) Các dung dịch : (NH4)2SO4 , NH4NO3, K2SO4, Na2CO3, KCl. c) Chæ duøng moät hoùa chaát duy nhaát nhaän bieát caùc dung dòch maát nhaõn sau: NH4NO3, (NH4)2SO4, Na2SO4, Biên soạn: Nguyễn Thuận Phát Trang 8
  9. NaCl. 4. Những cặp chất nào sau đây không tồn tại trong dung dịch. Viết phương trình ion thu gọn. a) NH4NO3 + Ca(OH)2 b) Cu(NO3)2 + KOH c) NaNO3 + HCl d) KNO3 + H2SO4 + Cu * e ) Al(NO3)3 + NaOHdư f) FeCl3 + KOHdư 5. Cho 24,6 gam hỗn hợp Al và Cu tác dụng vừa đủ với 2 lít dung dịch HNO3 loãng thì thu được 8,96 lít khí NO thoát ra (đkc). a) Tính % khối lượng của Al và Cu trong hỗn hợp. b) Tính thể tích dung dịch HNO3 đã dùng. 6. Hoà tan hoàn toàn 3,2 gam kim loại Cu cần dùng vừa đủ 500ml dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch A và V1 lít (đktc) khí NO (sản phẩm khử duy nhất). a. Viết phương trình phản ứng xảy ra. b. Tính thể tích khí NO sinh ra. c. Tính nồng độ của dung dịch của HNO3 đã dùng. d. Cô cạn dung dịch A, sau đó nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn B. Tìm m. 7. Hòa tan hòan tòan 3,07 gam hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch HNO3 vừa đủ thu được 896 ml khí không màu hóa nâu trong không khí ở đktc. a. Viết các phản ứng hóa học xảy ra. b. Tính % theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. c. Tính khối lượng dung dịch HNO3 10% đã dùng. 8. Hòa tan hoàn toàn 10,95 gam hỗn hợp gồm Al và Cu vào 500 ml dung dịch HNO3 1,2 M (vừa đủ) thu được khí không màu hóa nâu trong không khí. . Tính % theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. a. Tính thể tích khí bay ra ở đktc. 9. Cho 14,4 gam hỗn hợp gồm Cu và CuO vào dung dịch HNO3 dư thu được 4,48 lít khí màu nâu đỏ. . Viết các phản ứng hóa học xảy ra. a. Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu. b. Tính khối lượng muối tạo thành. 10. Cho 0,54 gam Al hòa tan vừa đủ trong 220 ml dung dịch HNO3 0,5M thì thu được hỗn hợp khí A gồm NO2 và NO ở đktc. . Tính số mol và thể tích của mỗi khí. a. Tính tỉ khối hơi của hỗn hợp khí A đối với hidro. 11. Cho 16,2g Al phản ứng vừa đủ với 4 lít dung dịch HNO3 tạo ra hỗn hợp N2 và NO có tỉ khối đối H2 là 14,4. . Tính thể tích khí N2 và NO(đktc) a. Tính nồng độ dung dịch HNO3 đã dùng. 12. *Hòa tan hết 4,431g hỗn hợp Al và Mg trong dung dịch HNO3 loãng thu được dugn dịch A và 1,568 lít (đktc) hỗn hợp 2 khí đều không màu có khối lượng 2,59g trong đó có 1 khí hóa nâu trong không khí. . Tính % (m) mỗi kim loại trong hỗn hợp. a. Tính số mol HNO3 bị khử. b. Cô cạn dd A thì được bao nhiêu gam muối khan? 13. Hòa tan 21,3 g hỗn hợp Al và Al2O3 bằng dung dịch HNO3 loãng, vừa đủ tạo dung dịch A và 13,44 lít khí NO (đktc). a) Tính thành phần % về khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu. b)Tính thể tích dung dịch HNO3 2M đã dùng. c) Cần cho vào dung dịch A bao nhiêu ml dung dịch NaOH 2M để thu được 31,2 g kết tủa. 14. Hoaø tan 1,52g hoãn hôïp raén A goàm saét vaø magie oxít vaøo 200ml dung dòch HNO3 1M thì thu ñöôïc 0,448 lít moät khí khoâng maøu hoùa naâu ngoaøi khoâng khí. a. Tìm thaønh phaàn phaàn traêm khoái löôïng cuûa moãi chaát coù trong hh raén A. b. Tìm CM cuûa dung dòch muoái vaø dung dòch HNO3 sau phaûn öùng ( coi theå tích dung dòch sau phaûn öùng khoâng thay ñoåi). 15. Từ NH3 điều chế HNO3 qua 3 giai đoạn . a) Viết phương trình điều chế . Biên soạn: Nguyễn Thuận Phát Trang 9
  10. b) Tính khối lượng dung dịch HNO3 60% điều chế được từ 112000 lít NH3(đkc) biết Hp/ứng= 80% 16.Hoà tan hoàn toàn 3,84 kim loại M trong dung dịch HNO3Ldư thu được 0,896 lít khí NO(đkc), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan .Xác định kim loại M và giá trị m . 17. Hoà tan hết 9,6g Cu người ta dùng một lượng vừa đủ 250ml dd Axit HNO3 thu được khí NO và dd A. a- Tính thể tích khí NO sinh ra ở 27,3oC và 2,2atm. b- Tính nồng độ mol/l dd HNO3 cần dùng . c- Cô cạn dd A rồi nung nóng đến khi ngừng bay hơi. Tính khối lượng chất rắn còn lại sau khi nung . 18. Khi hòa tan 30,0g hỗn hợp đồng và đồng (II) oxit trong 1,50 lít dung dịch axit nitric 1,00M ( loãng) thấy thoát ra 6,72 lít nitơ monooxit (đktc). Xác định hàm lượng phần trăm của đồng (II) oxit trong hỗn hợp, nồng độ mol của đồng (II) nitrat vá axit nitric trong dungdich5 sao phản ứng, biết rằng thể tích dung dịch không thay đổi. 19. Nhiệt phân hoàn toàn 34,65g hỗn hợp gồm KNO2 ,Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối của X đối với H2bằng 18,8 . Tính khối lượng muối Cu(NO3)2 có trong hỗn hợp đầu ? 20. Nung 15,04g Cu(NO3)2 một thời gian thấy còn lại 8,56g chất rắn a) Tính hiệu suất phản ứng nhiệt phân? b) Xác định thành phần % chất rắn còn lại ? c) Cho khí sinh ra hấp thụ hoàn toàn vào 193,52g dd NaOH 3,1% được dd X .Tính C% chất tan trong dung dịch X? 21. Cho 2,16g Mg tác dụng với dd HNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO (đkc) và dung dịch X .Tính khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X? 22. Hỗn hợp X gồm Fe và MgO .Hoà tan hoàn toàn X vào dung dịch HNO3 vừa đủ thu được 0,112 lít khí không màu hoá nâu ngoài không khí ( đo 27,3oC ; 6,6 atm). Hỗn hợp muối cô cạn cân nặng 10,2g. a) Xác định % khối lượng muối trong hỗn hợp? b) Tính V dung dịch HNO3 0,8M phản ứng ? 23. a)Tổng hệ số cân bằng của phản ứng sau là: Cu + HNO33 →Cu(NO 222 ) + NO + H O A. 5 B. 8 C. 9 D. 10 b)Tổng hệ số cân bằng của phản ứng sau là: Cu + HNO33 →Cu(NO 22 ) + NO + H O A. 5 B. 11 C. 9 D. 20 c)Tổng hệ số cân bằng của phản ứng sau là: Mg + HNO33 →Mg(NO 222 ) + N O + H O A. 14 B. 24 C. 38 D. 10 d)Tổng hệ số cân bằng của các sản phẩm trong phản ứng sau là: A. 14 B. 24 C. 38 D. 10 e)Tổng hệ số cân bằng của các chất tham gia phản ứng trong phản ứng sau là: A. 14 B. 24 C. 38 D. 10 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Caâu 1. Ñeå ñieàu cheá HNO3 trong phoøng thí nghieäm ngöôøI ta duøng: A. KNO3 vaø H2SO4ñaëc B. NaNO3 vaø HCl C. NO2 vaø H2O D. NaNO2 vaø H2SO4 ñ Caâu 2. Để nhận biết 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn là KOH, NH4Cl K2SO4, (NH4)2SO4, ta có thể chỉ dùng một thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau: A. Dung dịch AgNO3 . B. Dung dịch BaCl2. C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch Ba(OH)2. Caâu 3. Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào dứơi đây là không đúng ? A. NH4Cl → NH3 + HCl B.NH4NO3 → NH3 + HNO3 C. NH4HCO3 → NH3 + H2O + CO2 D.NH4NO2 → N2 + 2H2O Caâu 4. Axit nitric ñaëc, nguoäi có theå phaûn öùng ñöôïc ñoàng thôøi vôùi caùc chaát naøo sau ñaây? A. Fe, Al(OH)3, CaSO3 , NaOH B. Al, Na2CO3, , (NH4)2S , Zn(OH)2 C. Ca, CO2 , NaHCO3, Al(OH)3 D. Cu, Fe2O3, , Fe(OH)2 , K2O Biên soạn: Nguyễn Thuận Phát Trang 10
  11. Caâu 5. Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác, nhờ phản ứng với dung dịch kiềm mạnh, đun nóng vì : A. muối nóng chảy ở nhiệt độ không xác định B. thoát ra chất khí có màu nâu đỏ C. thoát ra chất khí không màu, có mùi khai D. thoát ra chất khí không màu, không mùi Caâu 6. Trong các loại phân bón : NH4Cl, (NH2)2CO ,(NH4)2SO4 ,NH4NO3 .Phân nào có hàm lượng đạm cao nhất A. (NH2)2CO B. (NH4)2SO4 C. NH4Cl D. NH4NO3 Caâu 7. Diªm tiªu chøa : A. NaNO3 B.KCl C. Al(NO3)3 D.CaSO4 Caâu 8. Chọn phát biểu sai: A. Muèi amoni lµ nh÷ng hîp chÊt céng ho¸ trÞ. B. TÊt c¶ muèi amoni ®Òu dÔ tan trong n•íc. C. Ion amoni kh«ng cã mµu. D. Muèi amoni khi tan ®iÖn li hoµn toµn. Caâu 9. §Ó ®iÒu chÕ N2O ë trong phßng thÝ nghiÖm, ng•êi ta nhiÖt ph©n muèi : A.NH4NO2 B. (NH4)2CO3 C. NH4NO3 D.(NH4)2SO4 Câu 10. Chỉ dùng một hóa chất để phân biệt các dung dịch (NH4)2SO4, NH4Cl, Na2SO4. Hóa chất đó là: A. BaCl2. B. NaOH. C. Ba(OH)2. D. AgNO3. Câu 11. Axit nitric đặc nguội có thể tác dụng được với dãy chất nào sau đây: A. Al, Al2O3, Mg, Na2CO3. B. Cu, Al2O3, Zn(OH)2, CaCO3. C. Fe, CuO, Zn, Fe(OH)3. D. S, ZnO, Mg, Au Câu 12. Trong phương trình phản ứng đồng tác dụng với dd HNO3 loãng (giả thiết chỉ tạo ra nitơ mono oxit) tổng hệ số trong phương trình hóa học bằng: A. 9. B. 10. C. 18. D. 20. Câu 13. Khi nhiệt phân AgNO3 thu được những sản phẩm nào? A.Ag, NO2, O2. B.Ag, NO,O2. C.Ag2O, NO2, O2. D.Ag2O, NO, O2. Câu 14. Trong phân tử HNO3, N có hóa trị và số oxi hóa: A. V, +5. B. IV, +5. C.V, +4. D. IV, +3. - - Câu 15. Nồng độ ion NO3 trong nước uống tối đa cho phép là 9 ppm. Nếu thừa ion NO3 sẽ gây một loại bệnh - thiếu máu hoặc tạo thành nitrosamin, một hợp chất gây ung thư đường tiêu hóa. Để nhận biết ion NO3 , người ta dùng: A. CuSO4 và NaOH. B. Cu và NaOH. C. Cu và H2SO4. D. CuSO4 và H2SO4. Câu 16. Phản ứng giữa FeCO3 và dung dịch HNO3 loãng tạo ra hỗn hợp khí không màu, một phần hóa nâu ngoài không khí. Hỗn hợp khí thoát ra là: A. CO2 và NO2. B. CO2 và NO. C. CO và NO2. D. CO và NO Câu 17. Nitơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây: A. Mg, H2. B. Mg, O2. C. H2, O2. D. Ca,O2. Câu 18. Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào là đúng: A. nitơ không duy trì sự hô hấp vì nitơ là một khí độc. B. vì có liên kết ba nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học. C. khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính khử. + - - D. số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất và ion AlN, N2O4, NH4 , NO3 , NO2 lần lượt là: -3, -4, -3, +5, +3. Câu 19. Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua là: A.LiN3 và Al3N. B.Li2N3 và Al2N3. C.Li3N và AlN. D.Li3N2 và Al3N2 Câu 20. Tính chất hóa học của NH3 là: A. tính bazơ mạnh, tính khử. B. tính bazơ yếu, tính oxi hóa. C. tính khử, tính bazơ yếu. D. tính bazơ mạnh, tính oxi hóa. Câu 21. Cho dung dịch NaOH dư vào 150,0ml dung dịch (NH4)2SO4 1,00M. Đun nóng nhẹ , thể tích khí thu được (đktc) là bao nhiêu ? A.3,36 lít B.33,60 lít C. 7,62 lít D.6,72 lít Biên soạn: Nguyễn Thuận Phát Trang 11
  12. Câu 22. Cần lấy bao nhiêu lít khí N2 và H2 để điều chế được 67,2 lít khí amoniac ? Biết rằng thể tích của các khí đều được đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất và hiệu suất của phản ứng là 25%. A. 33,6 lít N2 và 100,8 lít H2 B.8,4 lít N2 và 25,2 lít H2 C.268,8 lít N2 và 806,4 lít H2 D.134,4 lít N2 và 403,2 lít H2 Câu 23. Dung dịch amoniac có thể hòa tan được Zn(OH)2 là do : A. Zn(OH)2 là hidroxit lưỡng tính. B. Zn(OH)2 có khả năng tạo thành phức chất tan, tương tự như Cu(OH)2 C. Zn(OH)2 là một baz ít tan. D. NH3 là môt hợp chất có cực và là một baz yếu. Câu 24. Dẫn 2,24 lít NH3 (đktc) đi qua ống đựng 32g CuO nung nóng thu được chất rắn A và khí B.Ngâm chất rắn A trong dung dịch HCl 2M dư. Tính thể tích dung dịch axit đã tham gia phản ứng ? Coi hiệu suất quá trình phản ứng là 100% . A. 0,10 lít B.0,52 lít C. 0,30 lít D. 0,25 lít Câu 25. Amoniac phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây ( điều kiện coi như có đủ ) ? A. H2SO4, PbO, FeO, NaOH . B. HCl, KOH, FeCl3, Cl2. C. HCl, O2, Cl2 , CuO, dd AlCl3 . D. KOH, HNO3, CuO, CuCl2. Câu 26. Một nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm sau : nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4 . Hiện tượng quan sát đầy đủ và đúng nhất là : A. Có kết tủa màu xanh lam tạo thành . B.Lúc đầu có kết tủa màu xanh lam, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu xanh thẫm. C. Có dung dịch màu xanh thẫm tạo thành. D.Có kết tủa màu xanh lam và có khí màu nâu đỏ. Câu 27. Nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào dung dịch NH3 loãng, dung dịch có màu hồng . Màu của dung dịch mất đi khi : A. Đun nóng dung dịch hồi lâu. B. Thêm vào dung dịch môt ít muối CH3COONa C. Thêm vào dung dịch một số mol HNO3 bằng số mol NH3 có trong dd. D. A và C đúng. Câu 28. Hòa tan 32 g hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO31M (dư), thoát ra 6,72 lít khí NO (đktc). Khối lượng CuO trong hỗn hợp ban đầu là : A. 1,2g. B. 1,88g. C. 2,52g. D. 3,2g. Câu 29. Cho sơ đồ phản ứng : +H O +HCl +NaOH +HNO3 nung Khí A 2 ddA B Khí A C D + H2O Chất D là : A. N2 B. NO C. N2O D. NO2 Câu 30. Cho các dung dịch muối sau đây : NH4NO3 , ( NH4 )2 SO4 , K2SO4 .Kim loại duy nhất để nhận biết các dung dịch trên là : A. Na. B. Ba C. Mg D. K Câu 31. Cho các chất sau: Cu, S, FeO, Fe3O4, Fe2O3, CuO, CaCO3. Số chất bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 32. Nung nóng Cu(NO3)2 một thời gian, để nguội, cân lại thấy khối lượng giảm 54g. Khối lượng Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là: A. 50g B. 49g C. 94g D. 99g Câu 33. Hòa tan 30g hh X gồm Cu và CuO trong dung dịch HNO3 1M lấy dư, thu được 6,72 lít khí hóa nâu trong không khí (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng CuO trong X là: A. 1,2g B. 4,25g C. 1,88g D. 2,52 Câu 34. Từ 34 tấn NH3 sản xuất được 160g tấn dung dịch HNO3 63%. Hiệu suất của phản ứng điều chế HNO3 là A. 80% B. 50% C. 60% D. 85% Câu 35. Cho m gam ZnO tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch HNO3 0,2M thu được dung dịch B. Giá trị của m là: A. 0,405g B. 0,81g C. 8,1g D. 8,05g Câu 36. Hòa tan hoàn toàn 0,32g Cu trong dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được V lít khí NO (đktc). Giá trị của V là: A. 0,448 B. 0,224 C. 2,24 D. 0,336 Biên soạn: Nguyễn Thuận Phát Trang 12
  13. Câu 37. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế HNO3 từ A. NH3 và O2 B. NaNO2 và H2SO4 đặc. C. NaNO3 và H2SO4 đặc. D. NaNO2 và HCl đặc. Câu 38. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HNO3 không đóng vai trò chất oxi hóa ? A. ZnS + HNO3(đặc nóng) B. Fe2O3 + HNO3(đặc nóng) C. FeSO4 + HNO3(loãng) D. Cu + HNO3(đặc nóng) Câu 39. HNO3 phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây ? A. NH3, Al2O3, Cu2S, BaSO4. B. Cu(OH)2, BaCO3, Au, Fe2O3. C. CuS,Pt, SO2, Ag. D. Fe(NO3)2, S, NH4HCO3, Mg(OH)2. Câu 40. Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong không khí thu được sản phẩm gồm A. FeO, NO2, O2. B. Fe2O3, NO2. C. Fe, NO2, O2. D. Fe2O3, NO2 , O2. Câu 41. Khi nhiệt phân, nhóm các muối nitrat cho sản phẩm kim loại, khí NO2, O2 là A. Cu(NO3)2 , Pb(NO3)2. B. Ca(NO3)2 , Hg(NO3)2, AgNO3. C. Zn(NO3)2, AgNO3, LiNO3. D. Hg(NO3)2 , AgNO3. Câu 42. Có các mệnh đề sau : (1) Các muối nitrat đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh. - (2) Ion NO3 có tính oxi hóa trong môi trường axit. (3) Khi nhiệt phâm muối nitrat rắn ta đều thu được khí NO2 (4) Hầu hết muối nitrat đều bền nhiệt. Trong các mệnh đè trên, những mệnh đề đúng là A. (1) và (3). B. (2) và (4). C. (2) và (3). D. (1) và (2). Câu 43. Chia 20 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Zn thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một trong O2 dư thu được 21 gam hỗn hợp oxit. Phần hai hòa tan trong dung dịch HNO3 đặc, nóng dư thu được V (lít) NO2 (sản phẩm khử duy nhất, (đktc)). Giá trị của V là A. 44,8. B. 89,6. C. 22.4. D. 30,8. Câu 44. Cho 11,6 gam muối FeCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 được hỗn hợp khí CO2, NO và dung dịch X. Khi thêm dung dịch HCl (dư) vào dung dịch X, thì dung dịch thu được hòa tan tối đa bao nhiêu bột đồng kim loại, biết rằng có khí NO bay ra? A. 14,4 gam. B. 7,2 gam. C. 16 gam. D. 32 gam. Câu 45. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,2 mol Mg và 0,03 mol MgO trong V lít dung dịch HNO3 0,5M vừa đủ thu được dung dịch Y và 0,896 lít (đktc) khi N2O duy nhất. Giá trị của V và tổng khối lượng muối thu được trong Y Biên soạn: Nguyễn Thuận Phát Trang 13
  14. lần lượt là A. 1,12 và 34,04 gam. B. 4,48 và 42,04 gam. C. 1,12 và 34,84 gam. D. 2,24 và 34,04 gam. Câu 46. Hòa tan 2,5g hợp kim đồng, sắt, vào trong dung dịch HNO3 (1) thu được 672ml (đktc) NO và 0,02g bã rắn không tan. Thành phần % của Fe trong hợp kim là: A. 22,4 B. 5,6 C. 2,8 D. 20 Câu 47. Khi nhiệt phân muối X, thu được 21,6g kim loại M và 6,72 lit (đktc) hỗn hợp 2 khí, trong đó một khí có màu nâu. Khi hòa tan lượng kim loại đó vào HNO3đặc thu được 4,48 lit khí màu nâu (đktc). Công thức muối X là: A. AgNO3 B. Cu(NO3)2 C. NaNO3 D. Fe(NO3)2 Baøi 4: Phoâtpho – Axit phoâtphoric – Muoái phoâtphat A. PHÔT PHO: 1/ Tính chất hóa học : Do liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn phân tử nitơ nên ở điều kiện thường photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ. a) Tính oxi hoá: Photpho chỉ thể hiện rõ rệt tính oxi hoá khi tác dụng với một số kim loại hoạt động, tạo ra photphua kim loại. 03− to Vd: 23PCaCaP+⎯⎯→ 32 canxi photphua b) Tính khử: Photpho thể hiện tính khử khi tác dụng với các phi kim hoạt động như oxi, halozen, lưu huỳnh cũng như với các chất oxi hóa mạnh khác ➢ Tác dụng với oxi: Khi đốt nóng, photpho cháy trong không khí tạo ra các oxit của photpho : 03+ 05+ Thiếu oxi : 432POP+→ O223 Dư Oxi : 452POP+→ O225 diphotpho trioxit diphotpho pentaoxit ➢ Tác dụng với clo: Khi cho clo đi qua P nóng chảy, sẽ thu được các hợp chất photpho clorua: 03+ 05+ Thiếu clo : 232PClPCl+→23 Dư clo : 252PClPCl+→25 photpho triclorua photpho pentaclorua 2. Điều chế : Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than o cốc khoảng 1200oC trong lò điện: CaPOSiOCCaSiOPCO++⎯⎯→++35325 t 3423( )2 Hơi photpho thoát ra được ngưng tụ khi làm lạnh, thu được photpho trắng ở dạng rắn. B/ AXIT PHÔTPHORIC : Công thức cấu tạo : H – O H – O H – O P=O Hay H – O P O H – O H – O 1. Tính chất vật lí: Là chất rắn dạng tinh thể trong suốt, không màu, nóng chảy ở 42,5oC. dễ chảy rữa và tan vô hạn trong nước. 2. Tính chất hóa học: a) Tính oxi hóa – khử: Axít photphoric khó bị khử (do P ở mức oxi hóa +5 bền hơn so với N trong axit nitric) , không có tính oxi hóa. b) Tính axit: Axít photphoric là axit có 3 lần axit, có độ mạnh trung bình. Trong dung dịch nó phân li ra 3 nấc: Biên soạn: Nguyễn Thuận Phát Trang 14
  15. + - -3 H3PO4 H + H2PO4 k1 = 7, 6.10 - + 2- -8 H2PO4 H + HPO4 k2 = 6,2.10 nấc 1 > nấc 2 > nấc 3 2- + 3- -13 HPO4 H + PO4 k3 = 4,4.10 ➢ Dung dịch axít photphoric có những tính chất chung của axit như làm quì tím hóa đỏ, tác dụng với oxit bazơ, bazơ, muối, kim loại. ➢ Khi tác dụng với oxit bazơ, bazơ tùy theo lượng chất tác dụng mà axít photphoric tạo ra muối trung hòa, muối axit hoặc hỗn hợp muối: H3PO4 + NaOH → NaH2PO4 + H2O H3PO4 + 2NaOH → Na2HPO4 + 2H2O H3PO4 + 3NaOH → Na3PO4 + 3H2O 3. Điều chế : a) Trong phòng thí nghiệm: P + 5HNO3 →H3PO4 + H2O + 5NO2 b) Trong công nghiệp: + Cho H2SO4 đặc tác dụng với quặng photphorit hoặc quặng apatit: Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 3CaSO4 + 2H3PO4 Điều chế bằng phương pháp này không tinh khiết và lượng chất thấp + Để điều chế H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao hơn người ta đốt cháy P để được P2O5 rồi cho P2O5 tác dụng với nước : 4P + 5O2 → 2P2O5 P2O5 + 3H2O → 2H3PO4 C/ MUỐI PHÔTPHAT: Axít photphoric tạo ra 3 loại muối: - Muối photphat trung hòa:Na3PO4, Ca3(PO4)2, - Muối đihidrophotphat: NaH2PO4, Ca(H2PO4)2, - Muối hidrophotphat: Na2HPO4, CaHPO4 1.Tính tan: Tất cả các muối đihidrophotphat đều tan trong nước.Các muối hidrophotphat và photphat trung hòa đều không tan hoặc ít tan trong nước ( trừ muối natri, kali, amoni ). 2. Nhận biết ion photphat: Thuốc thử là bạc nitrat. + 3- 3Ag + PO4  Ag3PO4 ↓ (màu vàng) 1. Viết các phương trình phản ứng thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau: P2O3 → P2O5 → H3PO4 → Na3PO4 → Ag3PO4 P H3PO4 → Ca3(PO4)2 → Ca(H2PO4)2 → CaHPO4 → Ca3(PO4)2 2. Dùng phương pháp hóa học hãy phân biệt các lọ mất nhãn sau: a) 3 dung dịch : HCl , HNO3 , H3PO4. b) 4 dung dịch : Na2SO4 , NaNO3 , Na2SO3 , Na3PO4. 3. Đốt cháy hoàn toàn 6,2g photpho trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 32% tạo ra muối Na2HPO4. a) Viết phương trình phản ứng xảy ra. b) Tính khối lượng dung dịch NaOH đã dùng. c) Tính nồng độ % của muối trong dung dịch thu được sau phản ứng . 4. Để thu được muối photphat trung hòa, cần lấy bao nhiêu ml dd NaOH 1,00M cho tác dụng với 50,0ml dung dịch H3PO4 0,50M ? 5. Cho 50,00 ml dung dịch H3PO4 0,50M vào dung dịch KOH. a) Nếu muốn thu được muối trung hòa thì cần bao nhiêu ml dung dịch KOH 1,00M ? b) Nếu cho H3PO4 trên vào 50,00 ml dung dịch KOH 0,75M thì thu được muối gì có nồng độ mol/lít là bao nhiêu ? (biết V dung dịch thu được là 100,00ml). 6. Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , đem cô dung dịch thu được đến cạn khô. Hỏi những muối nào được tạo nên và khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu ? Câu 1. Photpho có số dạng thù hình quan trọng là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 + - Câu 2. Dung dịch axit H3PO4 có chứa các ion nào ? ( không kể H và OH của nước ): + 3- + - 3- + 2- 3- + - 2- 3- A. H , PO4 B. H , H2PO4 , PO4 C. H , HPO4 , PO4 D. H , H2PO4 ,HPO4 ,PO4 Câu 3. Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong một dung dịch : A. Axit nitric và đồng (II) oxit B.Đồng (II) nitrat và amoniac Biên soạn: Nguyễn Thuận Phát Trang 15
  16. C. Amoniac và bari hiđroxit D.Bari hiđroxit và Axít photphoric Câu 4. Magie photphua có công thức là: A. Mg2P2O7 B. Mg3P2 C. Mg2P3 D.Mg3(PO4)3 Câu 5. Hai kho¸ng vËt chÝnh cña photpho lµ : A. Apatit vµ photphorit. B.Photphorit vµ cacnalit. C. Apatit vµ ®olomit. D.Photphorit vµ ®olomit. Câu 6. Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng, trong dung dịch có các muối: A. KH2PO4 và K2HPO4 B. KH2PO4 và K3PO4 C. K2HPO4 và K3PO4 D. KH2PO4 K2HPO4 và K3PO4 Câu 7: Kẽm photphua được ứng dụng dùng để A. làm thuốc chuột B. thuốc trừ sâu C. thuốc diệt cỏ dại D. thuốc nhuộm Câu 8: Chọn phát biểu đúng: A. Photpho trắng tan trong nước không độc. B. Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong nước. C. Ở điều kiện thường photpho trắng chuyển dần thành photpho đỏ D. Photpho đỏ phát quang màu lục nhạt trong bóng tối Câu 9 Cho 6g P2O5 vào 25ml dung dịch H3PO4 6% ( D=1,03g/ml) . Tính nồng độ % của H3PO4 lúc sau? Câu 10. Tìm phương trình hóa học viết sai. A. 2P + 3Ca → Ca3P2 B. 4P + 5O2(dư) → 2P2O5 C. PCl3 + 3H2O → H3PO3 + 3HCl D. P2O3 + 3H2O → 2H3PO4 Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn 3,1 gam P trong oxi dư, sau đó hòa tan hoàn toàn sản phẩm vào 100,0 ml dung dịch NaOH 2,5 mol/l. Trong dung dịch thu được có chứa các chất A. H3PO4 và NaH2PO4 B. NaH2PO4 và Na2HPO4 C. Na2HPO4 và Na3PO4 D. Na3PO4 và NaOH Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn 0,62 gam photpho trong oxi dư, thêm 100,0 ml dung dịch NaOH 0,60 mol/l vào bình phản ứng , lắc kĩ thu được dung dịch B. Môi trường của dung dịch B là A. Axit B. Trung tính C. Bazơ D. tùy vào sản phẩm phản ứng cháy Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn 6,20 gam photpho trong oxi dư, hòa tan sản phẩm vào 200,0 gam nước thu được dung dịch có nồng độ: A. 9,15 % B. 6,63 % C. 3,10 % D. 7,10 % Câu 14. Thêm từ từ 4,0 gam NaOH vào 100,0 ml dung dịch H3PO4 0,4 mol/l, khối lượng muối thu được là A. 5,76 gam B. 7,92 gam C. 6,12 gam D. 5,47 gam Câu 15. Hòa tan hoàn toàn 3,1 gam P trong 100 gam dung dịch HNO3 63% (đặc nóng) thu được dung dịch X và V lít (đktc) khí NO2 duy nhất. Giá trị của V là A. 11,2. B. 5,6. C. 10,08. D. 8,96. Câu 16. Thêm từ từ 6,9 gam Na vào 100,0 ml dung dịch H3PO4 0,5 mol/l, khối lượng muối thu được là A. 8,2 gam B. 16,4 gam C. 12,3 gam D. 11,8 gam Câu 17. Phương trình ion rút gọn mô tả phản ứng xảy ra khi cho 0,3 mol KOH vào 100,0 ml dung dịch axit photphoric 1,0 mol/l là A. H3PO4 + 3OH- PO43- + 3H2O B. H3PO4 + 2OH- HPO42- + 2H2O C. H3PO4 + OH- H2PO4- + H2O D. H+ + OH- H2O Biên soạn: Nguyễn Thuận Phát Trang 16
  17. Câu 17. Để nhận biết ion PO43- trong dung dịch muối, người ta thường dùng thuốc thử là A. Ba(OH)2 vì phản ứng tạo Ba3(PO4)2 kết tủa trắng không tan trong kiềm dư B. AgNO3 vì phản ứng tạo dung dịch có màu vàng. C. Cu và HNO3 vì phản ứng tạo ra kết tủa có màu xanh D. AgNO3 vì phản ứng tạo ra kết tủa có màu vàng ÔN TẬP CHƯƠNG 2 Câu 1: Điểm giống nhau giữa N2 và CO2: A. Đều tan trong nước B. Đều có tính Oxi hóa và tính khử C. Đều không duy trì sự cháy và sự sống D. Tất cả đều đúng Câu 2*: Cho phản ứng N2 + 3H2 2NH3 H = -92KJ Tìm phát biểu không phù hợp với phản ứng này A. N2 là chất Oxi hóa B.Cần cung cấp 92KJ nhiệt lượng để 1 mol N2 kết hớp với 3 mol H2 C. Hiệu suất của phản ứng rất bé D. Phản ứng chỉ xảy ra ở nhiệt độ cao, có xúc tác và áp suất cao Câu 3: Cặp công thức của Litinitrua và nhôm nitrua là: A. LiN3 và Al3N B. Li3N và AlN C. Li2N3 và Al2N3 D. Li3N2 và Al3N2 Câu 4*: Muốn cho cân bằng của phản ứng nhiệt độ tổng hợp amoniac chuyển dịch sang phải cần phải đồng thời. A. Tăng áp suất và tăng nhiệt độ C. Tăng áp suất và giảm nhiệt độ B. Giảm áp suất và giảm nhiệt độ D. Giảm áp suất và tăng nhiệt độ Câu 5 : Phải dùng bao nhiêu lít khí nitơ và bao nhiêu lít khí Hidro để điều chế 17 gam NH3? Biết rằng hiệu suất chuyển hóa thành amoniac là 25%. Các thể tích khí đo được ở đktc. A. 44,8 lít N2 và 134,4 lít H2 C. 22,4 lít N2 và 67,2 lít H2 B. 22,4 lít N2 và 134,4 lít H2 D. 44,8 lít N2 và 67,2 lít H2 Câu 6 : Trong phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân sắt (III) nitrat, tổng các hệ số bằng bao nhiêu? A. 5 B. 7 C.9 D. 21 Câu 7 : Trong phương trình hóa học các phản ứng nhiệt phân thủy ngân (II) nitrat, tổng các hệ số bằng bao nhiêu? A.5 B.7 C. 9 D. 21 Câu 8*: Phương trình điện li tồng cộng của H3PO4 trong dung dịch là: + 3- H3PO4 3H + PO4 Khi thêm HCl vào dung dịch A. Cân băng trên chuyển dịch theo chiều thuận B. Căn bằng trên chuyển dịch theo chiều nghịch C. Cân bằng trên không bị chuyển dịch 3- D. Nồng độ PO4 tăng lên Câu 9: Trong các công thức sau đây, chọn công thức đúng của magie photphua A. Mg3(PO4)2 B. Mg(PO3)2 C. Mg3P2 D. Mg2P2O7 Câu 10*: Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch A. Axit nitric và đồng (II) nitrat B. Đồng (II) nitrat và amoniac Biên soạn: Nguyễn Thuận Phát Trang 17
  18. C. Barihidroxit và axit photphoric D. Amoni hidrophotphat và kalihidroxit Câu 11: Khí nitơ có thể được tạo thành phản ứng hóa học nào sau đây? A. Đốt cháy NH3 trong Oxi có chất xúc tác platin B. Nhiệt phân NH4NO3 C. Nhiệt phân AgNO3 D. Nhiệt phân NH4NO2 Câu 12: Trong dãy nào sau đây tất cả các muối đều ít tan trong nước? A. AgNO3, Na3PO4, CaHPO4, CaSO4 C. AgCl, PbS, Ba(H2PO4)2, Ca(NO3)2 B. AgI, CuS, BaHPO4, Ca3(PO4)2 D. AgF, CuSO4, BaCO3, Ca(H2PO4)2 Câu 13: Dung dịch axit photphoric có chứa các ion ( không kể H+ và OH- của nước) + 3- + - 3- A. H , PO4 B. H , H2PO4 , PO4 + 2- 3- + - 2- 3- C. H , HPO4 , PO4 D. H , H2PO4 , HPO4 , PO4 Câu 14: Khi đun nóng, phản ứng giữa cặp chất nào sau đây tạo ra ba oxit? A. Axit nitric đặc và cacbon C. Axit nitric đặc và đồng B. Axit nitric đặc và lưu huỳnh D. Axit nitric đặc và bạc Câu 15: Trong những nhận xét dưới đây về muối nitrat của kim loại, nhận xét nào là không đúng? A. Tất cả các muối nitrat đều dễ tan trong nước B. Các muối nitrat đều là chất điện li mạnh, khi tan trong nước phân li ra cation kim loại và anion nitrat. C. Các muối nitrat đều dễ bị phân hủy bởi nhiệt D.Các muối nitrat chỉ được sử dụng làm phân bón hóa học trong nông nghiệp. Câu 16: Trong những nhận xét dưới đây về muối amoni, nhận xét nào là đúng? A. Muối amoni là tinh thể ion, phân tử gồm cation amoni và anion hidroxit B.Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước, khi tan điện li hòa toàn thành cation amoni và anion gốc axit. C.Dung dịch muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm đặc, nóng cho thoát ra chất khí làm quỳ tím hóa đỏ D.Khi nhiệt phân muối amoni luôn luôn có khí amoniac thoát ra Câu 17: Dãy nào dưới đây gồm các chất mà nguyên tố nitơ có khả năng vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính Oxi hóa khi tham gia phản ứng ? A. NH3, N2O5, N2, NO2 B. N2, NO, N2O, N2O5 C. NH3, NO, HNO3, N2O5 D. NO2, N2, NO, N2O3 Câu 18: Trong dung dịch amoniac là một bazơ yếu là do: A. Amoniac tan nhiều trong nước B. Phân tử amoniac là phân tử có cực + - C. Khi tan trong nước, amoniac kết hợp với nước tạo ra các ion NH4 và OH D.Khi tan trong nước, chỉ một phần nhỏ các phân tử amoniac kết hợp với ion H+ của nước tạo ra + - các ion NH4 và OH Câu 19: Trong những nhận xét dưới đây nhận xét nào là không đúng? A.Nguyên tử nitơ có 2 lớp electron và lớp ngoài cùng có 3 lớp electron B.Số hiệu của nguyên tử nitơ bằng 7 C.3 electron ở phân lớp 2p của nguyên tử nitơ có thể tạo được 3 liên kết cộng hóa trị với các nguyên tử khác D.Cấu hình electron của nguyên tử nitơ là 1s22s22p3 và nitơ là nguyên tố p Câu 20: Trong những nhận xét dưới đây nhận xét nào là đúng? A.Nitơ không duy trì sự hô hấp và nitơ là một khí độc B.Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học C.Khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính khử Biên soạn: Nguyễn Thuận Phát Trang 18
  19. + - - D.Số Oxi hóa của nitơ trong các hợp chất và ion AlN, N2O4, NH4 , NO3 , NO2 , lần lượt là -3, +4, -3,+5,+3. Câu 21 : Khi hòa tan 30 g hổn hợp đồng và đồng (II) oxit trong dung dịch HNO3 1M lấy dư, thấy thoát ra 6,72 lít khí NO (đktc). Khối lượng của đồng (II) oxit trong hổn hợp ban đầu là A. 1,2 g B. 4,25g C. 1,88 g D. 2,52g Câu 22 : Đốt cháy hoàn toàn 6,2 g photpho trong Oxi lấy dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với 15 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng, trong dung dịch thu được các muối A. NaH2PO4 và Na2HPO4 C. NaH2PO4 và Na3PO4 B. Na2HPO4 và Na3PO4 D. Na3PO4 Câu 23 : Phân đạm Urê thường chỉ chứa 46% N. Khối lượng (kg) urê đủ để cung cấp 70 kg N là: A. 152,2 B. 145,5 C. 160,9 D. 200 Câu 24 : Phân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ ứng với 40% P2O5 . Hàm lượng (%) của canxi đihidrophotphat trong phân bón này là: A. 69 B. 65,9 C. 71,3 D. 73,1 Câu 25 : Phân Kali clorua sản xuất được từ quặng xinvinit thường chỉ ứng với 50%K2O. Hàm lượng (%) của KCl trong phân bón đó là: A. 72,9 B. 76 C. 79,2 D. 75,5 Câu 26 : Hòa tan 12,8g kim loại hóa trị II trong 1 lượng vừa đủ dung dịch HNO3 60% (D = 1,365g/ml), thu được 8,96 lít (đktc) một khí duy nhất màu nâu đỏ. Tên của kim loại và thể tích dung dịch HNO3 đã phản ứng là: A. đồng; 61,5ml B. chì; 65,1 ml C. thủy ngân;125,6 ml D. sắt; 82,3 ml Câu 27: Dung dịch amoniac có thể hòa tan được Zn(OH)2 là do: A. Zn(OH)2 là hidroxit lưỡng tính B. Zn(OH)2là một bazơ ít tan C.Zn(OH)2 có khả năng tạo thành phức chất tan, tương tự như Cu(OH)2 D.NH3 là một hợp chất có cực và là một bazơ yếu. Câu 28: Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác bằng cách cho nó tác dùng với dung dịch kiềm, vì khí đó: A. Thoát ra một chất khí màu lục nhạc B.Thoát ra một chất khí không màu, mùi khai, làm xanh giấy quỳ tím ẩm C.Thoát ra một chất khí màu nâu đỏ, làm xanh giấy quỳ tím ẩm D.Thoát ra chất khí không màu, không mùi Câu 29: Hợp chất nào sau đây của nitơ không được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại ? A. NO B. NH4NO3 C. NO2 D. N2O5 Câu 30 : Phản ứng giữa HNO3 với FeO tạo ra khí NO. Tổng các hệ số trong phương trình của phản ứng Oxi hóa khử này bằng: A. 22 B. 20 C. 16 D. 12 Câu 31 : Phản ứng giữa kim loại magiê với axit nitric đặc, giả thiết chỉ tạo ra đinitơ oxit. Tổng các hệ số trong phương trình hóa học bằng: A. 10 B. 18 C. 24 D. 20 Câu 32 : Phản ứng giữa kim loại Cu với Axit nitrric loãng giả thiết chỉ tạo ra nitơ monoxit. Tổng các hệ số trong phương trình hóa học bằng: A. 10 B. 18 C. 24 D. 20 Câu 33:Magiê photphua có công thức là: A. Mg2P2O7 B. Mg2P3 C. Mg3P2 D.Mg3(PO4)2 Biên soạn: Nguyễn Thuận Phát Trang 19
  20. Câu 34 : Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4. sau phản ứng dung dịch có các muối: A.KH2PO4 và K2HPO4 B. K2HPO4 và K3PO4 C. KH2PO4 và K3PO4 D. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4 Câu 35: Chọn công thức đúng của apatit A. Ca3(PO4)2 B. Ca(PO3)2 C. 3Ca3(PO4)2CaF2 D. CaP2O7 Câu 36 : Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2 g H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn thành, đem cô cạn dung dịch thu được đến cạn khô. Hỏi những muối nào được tạo nên và khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu ? A. Na3PO4 và 50g C. NaH2PO4 và 42,9g; Na2HPO4 và 14,2 g B. Na2HPO4 và 15g D. Na2HPO4 và 14,2 g; Na3PO4 và 49,2 g Câu 37: Trong những nhận xét sau đây, nhận xét nào là sai? Trong nhóm nitơ, từ nitơ đến bimut A. Nguyên tử của các nguyên tố đều có 5 electron ở lớp ngoài cùng B.Nguyên tử của các nguyên tố đều có cùng số lớp electron C.Bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng dần D.Độ âm điện của các nguyên tố giảm dần Câu 38: Trong những nhận xét sau đây, nhận xét nào là sai? Trong nhóm nitơ, từ nitơ đến bimut A. Khả năng Oxi hóa giảm dần do độ âm điện giảm dần B.Tính phi kim tăng dần đồng thời tính kim loại giảm dần C.Hợp chất khí với hidrô RH3 có đồ bền nhiệt giảm dần và dung dịch không có tính Axit D.Tính Axit của các oxit giảm dần, đồng thời tính bazơ tăng dần Câu 39: Chọn ra ý không đúng trong các ý sau: a) Nitơ có độ âm điện lớn hơn photpho b) Ở điều kiện thường nitơ hoạt động hóa học yếu hơn photpho c) Photpho đỏ hoạt động hóa học mạnh hơn photpho trắng d) Photpho có công thức hóa trị cao nhất là 5, số oxi hóa cao nhât là +5 e) Photpho chỉ có tính oxi hóa, không có tính khử A. b, e B. c,e C. c. d D. e Câu 40: Khí nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do: A. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ. B. Nguyên tử nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm nitơ C. Trong phân tử N2, mỗi nguyên tử nitơ còn một cặp electron chưa tham gia liên kết D.Trong phân tử N2 có liên kết 3 rất bền Câu 41*: Một nhóm học sinh chưa thực hiện thí nghiệm sau: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4. Hiện tượng quan sát đầy đủ và đúng nhất là: A. Có kết tủa màu xanh lam tạo thành B. Có dung dịch màu xanh thẩm tạo thành C.Lúc đầu có kết tủa màu xanh lam, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu xanh thẩm. D.Có kết tủa màu xanh lam tạo thành, có khí màu nâu đỏ thoát ra Giải thích các hiện tượng và viết phương trình hóa học Câu 42: Amoniac phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây ( các điều kiện coi như có đủ) A. HCl, O2, Cl2, CuO, dung dịch AlCl3 B. H2SO4, PbO, FeO, NaOH C. HCl, KOH, FeCl3, Cl2 D. KOH, HNO3, CuO, CuCl2 Biên soạn: Nguyễn Thuận Phát Trang 20
  21. Câu 43: Nhận xét nào sau đây là sai? A. Tất cả muối amoni dều dễ tan trong nước + B.Trong nước, muối amoni điện li hoàn toàn cho ion NH4 không màu và chỉ tạo ra môi trường Axit C.Muối amoni kém bền với nhiệt D.Muối amoni phản ứng với dung dịch kiềm đặc, nóng giải phóng khí amoniac Câu 44: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây? A. (NH4)3PO4 B. NH4HCO3 C. CaCO3 D. NaCl Câu 45: Một nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc. Hiện tượng quan sát nào sau đây là đúng? A. Khí không màu thoát ra, dung dịch chuyển sang màu xanh B. Khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch không màu C.Khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch chuyển sang màu xanh D.Khí không màu thoát ra, dung dịch không màu Câu 46*: Axit nitric đặc , nóng phản ứng được với tất cả các chất trong nóm nào sau đây? A. Mg(OH)2, CuO, NH3, Ag B. Mg(OH)2, CuO, NH3, Pt C. Mg(OH)2, NH3, CO2, Au D. CaO, NH3, Au, FeCl2 Câu 47 : Hòa tan 1,2 g kim loại X vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,22 lít khí nitơ ở đktc (giả thiết phản ứng chỉ tạo ra khí N2). Vậy X là: A. Zn B. Cu C. Mg D. Al Câu 48*: Khi bị nhiệt phân, dãy muối nitrat nào sau đây dều cho sản phẩm là kim loại , khí nitơ đioxit và khí Oxi A. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2 B. Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3 C. Ca(NO3)2, LiNO3, KNO3 D. Hg(NO3)2, AgNO3 Câu 49 : Đốt cháy hổn hợp gồm 6,72 lít khí Oxi và 7 lít khí amoniac ( đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Sau phản ứng thu được nhóm các chất là: A. Khí nitơ và nước C. Khí Oxi, khí nitơ và nước B. Khí amoniac, khí nitơ và nước D. Khí nitơ oxit và nước Câu 50: Ở điều kiện thường, photpho hoạt động hóa học mạnh hơn nitơ là do: A. Nguyên tử photpho độ âm điện nhỏ hơn nguyên tử nitơ B. Nguyên tử photpho có điện tích hạt nhân lớn hơn nguyên tử nitơ. C. Nguyên tử photpho có obitan 3d còn trống còn nguyên tử nitơ không có D.Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử photpho kém bền hơn liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử nitơ *Bài tập vận dụng: Dạng 1 Bài toán một kim loại + HNO3 tạo một sản phẩm khử Câu 1. Lượng khí thu được (đkc) khi hoà tan hoàn toàn 0,3 mol Cu trong lượng dư HNO3 đặc là: A. 3,36 lít B. 4,48 lít C. 6,72 lít D. 13,44 lít Câu 2. Cho 10,8 g Al tan hết trong dd HNO3 loãng thu được sản phẩm duy nhất là 3,36 lít khí A (đkc). CTPT của khí A là: A. N2O B. NO2 C. NO D. N2 Câu 3 Cho 0,05 mol Mg tan hết trong dung dịch HNO3 thấy thoát ra 0,01 mol khí X là sản phẩm khử duy nhất (đktc). X là : A. NO2 B. N2 C. NO D. N2O Câu 4. Để hòa tan vừa hết 9,6 gam Cu cần phải dùng V ml dung dịch HNO3 2M, sau phản ứng thu được V1 lít khí NO (ở đktc). Biết phản ứng không tạo ra NH4NO3. Vậy V và V1 có giá trị là A. 100 ml và 2,24 lít B. 200 ml và 2,24 lít C. 150 ml và 4,48 lít D. 250 ml và 6,72 lít Câu 5.Cho 19,5 gam một kim loại M hóa trị n tan hết trong dung dịch HNO3 thu được 4,48 lít khí NO (ở đktc). M là kim loại: A. Mg B. Cu C. Fe D. Zn Biên soạn: Nguyễn Thuận Phát Trang 21
  22. Câu 6: Cho m gam Fe tan trong 250 ml dung dịch HNO3 2M, để trung hòa lượng axit dư cần phải dùng 100 ml dung dịch NaOH 1M. Vậy m có giá trị là: A. 2,8 gam B. 8,4 gam C. 5,6 gam D. 11,2 gam Câu 7: Cho 11,2 gam một kim loại Z tan trong một lượng HNO3 vừa đủ, sau phản ứng thu được dd A và 4,48 lít khí NO (ở đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Cô cạn dd A thu được muối khan có khối lượng bằng: A. 55,6 gam B. 48,4 gam C. 56,5 gam D. 44,8 gam Câu 8: Cho m gam Mg tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3, phản ứng làm giải phón ra khí N2O (duy nhất) và dung dịch sau phản ứng tăng 3,9 gam. Vậy m có giá trị là: A. 2,4 gam B. 3,6 gam C. 4,8 gam D. 7,2 gam Câu 9: Hòa tan hết 1,92 gam một kim loại trong 1,5 lít dd HNO3 0,15M thu được 0,448 lít khí NO (ở đktc) và dd A. Biết khi phản ứng thể tích dd không thay đổi: a) Vậy R là kim loại: A. Al B. Zn C. Fe D. Cu b) Nồng độ mol/l lít của các chất có thể có trong dd A là: A. muối = 0,02M ; HNO3dư =0,097M B. muối = 0,097M ; HNO3dư =0,02M C. muối = 0,01M ; HNO3dư =0,01M D. muối = 0,022M ; HNO3dư =0,079M Câu 10. Cho a mol Fe vào dd có chứa 5a mol HNO3 thấy có khí NO2 bay ra và còn lại dd A. Dung dịch A chứa: A. Fe(NO3)3 C. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 B. Fe(NO3)2 D. Fe(NO3)3 và HNO3 Câu11. Cho a mol Fe vào dd có chứa 3a mol HNO3 thấy có khí NO bay ra và còn lại dd A. Dung dịch A chứa: A. Fe(NO3)3 C. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 B. Fe(NO3)2 D. Fe(NO3)3 và HNO3 Dạng 2 Bài toán một kim loại + HNO3 tạo hỗn hợp sản phẩm khử Câu 1. Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO (phản ứng không tạo muối amoni). Tính m. A. 13,5 g B. 0,81 g C. 8,1 g D. 1,35 g Câu 2. Hòa tan một lượng 8,32 gam Cu tác dụng vừa đủ với 240 ml dd HNO3 cho 4,928 lít (ở đktc) hỗn hợp khí gồm NO và NO2 thoát ra. a) Vậy số mol của mối khí trong hỗn hợp khí thu được bằng: A.NO(0,02 mol), NO2(0,02 mol) B. NO(0,2 mol), NO2(0,2 mol) C. NO(0,02 mol), NO2(0,2 mol) D. NO(0,2 mol), NO2(0,02 mol) b) Nồng độ mol/l của dd HNO3 đem dùng bằng: A. 0,02 mol/l B. 0,2 mol/l C. 2 mol/l D. 0,4 mol/l Câu 3. Hòa tan hết 10,8 gam Al trong dd HNO3 dư thu được hỗn hợp khí X gồm NO và NO2. Biết tỉ khối của X so với H2 bằng 19. Vậy thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp X bằng: A. 4,48 lít ; 4,48 lít B. 6,72 lít ; 6,72 lít C. 2,24 lít ; 4,48 lít D. 2,24 lít ; 2,24 lít Câu 4. Cho m gam Al tác dụng vừa đủ với 2 lít dd HNO3 aM thu được 5,6 lít hỗn hợp khí X (ở đktc) gồm N2O và khí Y. Biết tỉ khối của X so với H2 bằng 22,5. a) Khí Y và khối lượng Al (m) đem dùng là: A. NO2 ; 10,125 gam B. NO ; 10,800 gam C. N2 ; 8,100 gam D. N2O ; 5,4 gam b) Nồng độ mol/l của dd HNO3 (a) có giá trị bằng: A. 0,02M B. 0,04M C. 0,06M D. 0,75M Câu 5: Cho m gam Fe vào dung dịch chứa 1,38 mol HNO3 , đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy còn lại 0,75 mol chất rắn không tan và có 0,38 mol hỗn hợp khí NO, NO2 thoát ra. Giá trị của m là a. 70 b. 56 c. 112 d. 84 Câu 6. Hòa tan 4,32g Al trong dung dịch HNO3 2M (vừa đủ) thu 2,464l hỗn hợp NO, N2O (đktc). Tính V dung dịch HNO3 đã dùng? a. 0,5l b. 0,3l c. 0,31l d. 0,51l Câu 7. Hòa tan hết m(g) Al bằng 2lít dung dịch HNO3 a(M) thu 5,6l (N2O và khí X) đkc có tỉ khối so với H2 bằng 22,5. Tính m và a? Biên soạn: Nguyễn Thuận Phát Trang 22
  23. a. 10g; 0,75M b. 10,125g; 0,9M c. 10g; 0,9M d. 10,125g; 0,75M Câu 8. Hòa tan 8,32g kim loại M trong dung dịch HNO3 vừa đủ thu 4,928l hỗn hợp hai khí A,B trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. d hỗn hợp khí/H2 = 22,272. Tìm tên của M và khối lượng muối nitrat sau phản ứng?a. Mg 44,4 gam b. Fe 48,4 gam c. Al 61,95gam d.Cu 24,44 gam Câu 12: Hoà tan 32g kim loại M trong dd HNO3dư thu được 8,96lit (đktc) hỗn hợp khí gồm NO, NO2 có tỉ khối so với H2 là 17. Kim loại M là A. Mg. B. Al. C. Fe. D. Cu. Dạng 3 Bài toán hỗn hợp kim loại + HNO3 tạo một sản phẩm khử Câu 1. Hòa tan hoàn toàn 0,368 gam hỗn hợp gồm Al và Zn cần 25 lít dung dịch HNO3 0,001M thì vừa đủ. Sau phản ứng thu được 1 dung dịch gồm 3 muối. Vậy nồng độ mol/l của NH4NO3 trong dd sau là: A. 0,01 mol/l B. 0,001 mol/l C. 0,0001 mol/l D. 0,1 mol/l Câu 2. Hoà tan 1,84 gam hh Fe và Mg trong lượng dư dd HNO3 thấy thoát ra 0,04 mol khí NO duy nhất (đkc). Số mol Fe và Mg trong hh lần lượt là: A. 0,01 mol và 0,03 mol B. 0,02 mol và 0,03 mol C. 0,03 mol và 0,02 mol D. 0,03 mol và 0,03 mol Câu 3: Cho 38,7 gam hỗn hợp kim loại Cu và Zn tan hết trong dung dịch HNO3, sau phản ưng thu được 8,96 lít khí NO (ở đktc) và không tạo ra NH4NO3. Vậy khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp sẽ là: A. 19,2 g và 19,5 g B. 12,8 g và 25,9 g C. 9,6 g và 29,1 g D. 22,4 g và 16,3 g Câu 4: Cho 68,7 gam hỗn hợp gồm Al, Fe và Cu tan hết trong dung dịch HNO3 đặc nguội, sau phản ứng thu được 26,88 lít khí NO2 (ở đktc) và m gam rắn B không tan. Vậy m có giá trị là: A. 33,0 gam B. 3,3 gam C. 30,3 gam D. 15,15 gam Câu 5: Cho 1,86 gam hỗn hợp kim loại gồm Mg và Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu được 560 ml khí N2O (ở đktc) thoát ra và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được lượng muối khan bằng: A. 41,26 gam B. 14,26 gam C. 24,16 gam D. 21,46 gam Câu 6: Cho m gam hỗn hợp kim loại gồm Fe và Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu được 6,72 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được 67,7 gam hỗn hợp muối khan. Vậy khối lượng mỗi kim loại trong m gam hỗn hợp ban đầu bằng: A. 5,6 g và 5,4 g; B. 2,8 g và 2,7 g C. 8,4 g và 8,1 g D. 5,6 g và 2,7 g Câu 7.Chia 34,8 gam hỗn hợp kim loại gồm Al, Fe và Cu thành 2 phần bằng nhau: - Phần I: Cho vào dung dịch HNO3 đặc nguội, dư thu được 4,48 lít khí NO2 (ở đktc). - Phần II: Cho vào dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít H2 (ở đktc). Vậy khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp ban đầu là: A. 10,8 g và 11,2 g B. 8,1 g và 13,9 g C. 5,4 g và 16,6 g D. 16,4 g và 5,6 g Câu 8 Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 6,4 gam Cu và 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch A và khí NO duy nhất. Cho tiếp dung dịch NaOH dư vào dung dịch A thu được kết tủa B và dung dịch C. Lọc rửa rồi đem B nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là : a. 16 gam b. 12 gam c. 24 gam d. 20 gam Câu 9: Đốt cháy hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn bằng oxi dư thu được ( m + 16 ) oxit. Cũng m gam hỗn hợp X trên khi tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được V lít khí N2 (đktc). Giá trị của V là a. 8,96 b. 4,48 c. 3,36 d. 2,24 Câu 12 Hoà tan hoàn toàn 13,68 gam hỗn hợp X gồm Al, Cu, Fe bằng dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 1,568 lít khí N2O (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 48,40. B. 31,04. C. 57,08. D. 62,70. Câu 14: Cho 3,76 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 1,344 lít khí NO (đktc) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 7,84. B. 4,78. C. 5,80. D. 6,82. Biên soạn: Nguyễn Thuận Phát Trang 23
  24. Câu 15 Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn X gồm Al, Fe, Cu vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư, thu được dung dịch Y chứa 39,99 gam muối và 7,168 lít khí NO2 (đktc). Giá trị của m là A. 20,15. B. 30,07. C. 32,28. D. 19,84. Câu 16 Hoà tan hoàn toàn 19,33 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu và Pb trong dung dịch HNO3 dư thu được 5,376 lít khí NO (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn Y rồi nung chất rắn đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 63,97. B. 25,09. C. 30,85. D. 40,02. Câu 20: Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu được 2,71 gam hỗn hợp Y.Hoà tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO3 (dư), thu được 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ). Số mol HNO3 phản ứng A. 0,12. B. 0,16. C. 0,18. D. 0,14. DẠNG 4 HỖN HỢP KIM LOẠI + HNO3 TẠO THÀNH HỖN HỢP SẢN PHẨM KHỬ Câu 1. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe và 0,2 mol Al vào dung dịch HNO3 dư thu được hỗn hợp khí X gồm NO và NO2 có tỉ lệ mol tương ứng là 2:1. Vậy thể tích của hỗn hợp khí X (đktc) là: A. 86,4 lít B. 8,64 lít C. 19,28 lít D. 192,8 lít Câu 2. Cho 1,35 gam hh gồm Mg, Al, Cu tác dụng hết với HNO3 thu được hh khí gồm 0,01 mol NO và 0,04 mol NO2. Cô cạn dd sau phản ứng thu được hh muối với khối lượng là: A. 5,69 gam B. 5,5 gam C. 4,98 gam D. 4,72 gam Câu 3. Hòa tan hoàn toàn 11 gam hh gồm Fe và Al trong dd HNO3 dư thu được 11,2 lít hh khí X (đktc) gồm NO và NO2 có khối lượng 19,8 gam. Biết phản ứng không tạo NH4NO3. a) Vậy thể tích của mỗi khí trong hh X bằng: A. 3,36 lít và 4,48 lít B. 4,48 lít và 6,72 lít C. 6,72 lít và 8,96 lít D. 5,72 lít và 6,72 lít b) Vậy khối lượng của mỗi kim loại trong hh bằng: A. 5,6 gam và 5,4 gam B. 2,8 gam và 8,2 gam C. 8,4 gam và 2,7 gam D. 2,8 gam và 2,7 gam Câu 4. Hòa tan hết 4,431 gam hh kim loại gồm Al và Mg trong dd HNO3 loãng thu được dd A và 1,568 lít hh khí X đều không màu, có khối lượng 2,59 gam, trong đó có một khí bị hóa nâu trong không khí. Vậy % theo khối lượng của mỗi kim loại trong hh bằng: A. 12% và 88% B. 13% và 87% C. 12,8% và 87,2% D. 20% và 80% Câu 5. Hòa tan hết 2,88 gam hh kim loại gồm Fe và Mg trong dd HNO3 loãng dư thu được 0,9856 lít hh khí X gồm NO và 0 N2 (ở 27,3 C và 1 atm), có tỉ khối so với H2 bằng 14,75. Vậy % theo khối lượng mỗi kim loại trong hh bằng: A. 58% và 42% B. 58,33% và 41,67% C. 50% và 50% D. 45% và 55% Câu 6 Hoà tan hoàn toàn 8,3 gam hỗn hợp A gồm Fe và Al trong 100 ml dung dịch HNO3 vừa đủ, sau phản ứng ta thu được 6,72 lít hỗn hợp khí B ( NO và NO2 ) có dB/H2 = 19. Tính % về khối lượng trong A ? Câu 7: Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu bằng dung dịch HNO3 dư, kết thúc phản ứng thu được 6,72 lít ( đktc ) hỗn hợp B gồm NO và NO2 có khối lượng 12,2 gam. Khối lượng muối nitrat sinh ra a. 43 gam b. 34 gam c. 3,4 gam d. 4,3 gam Câu 8: Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu( trong đó Fe chiếm 36,84%) trong oxi, được 36,8 gam hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tan hoàn toàn trong V ml dung dịch HNO3 4M đã lấy dư 30% so với lượng cần thiết, thu được 0,2 mol hỗn hợp khí NO, NO2 có tỉ khối so với H2 bằng 19. Giá trị của m và V lần lượt là a. 30,4 và 350 b. 28 và 400 c. 22,8 và 375 d. 30,4 và 455 Câu 10: Hoà tan hỗn hợp gồm Mg, Al, Zn trong V lít dung dịch HNO3 2M vừa đủ thu được 1,68lit hỗn hợp khí X (đktc) gồm N2O và N2. Tỉ khối của X so với H2 là 17,2. Giá trị của V là A. 0,42. B. 0,84. C. 0,48. D. 0,24. Câu 11. Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 950 ml dung dịch HNO3 1,5M, thu được dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và N2O. Tỉ khối của X so với H2 là 16,4. Giá trị của m là A. 97,20. B. 98,20. C. 91,00. D. 98,75.\ Biên soạn: Nguyễn Thuận Phát Trang 24
  25. BÀI TẬP TỰ LUẬN DẠNG I: HOÀN THÀNH CHUỖI PHẢN ỨNG Bài 1. Thực hiện chuỗi phản ứng sau (ghi đk nếu có). a) N2 → NH3 → NO → NO2 → HNO3 → KNO3 → KNO2 b) NH4Cl → NH3 → HCl → NH4Cl → NH3 → Cu → Cu(NO3)2 → CuO. Bài 2. Viết các phương trình phản ứng thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau: P → P2O3 → P2O5 → H3PO4 → Na3PO4 → Ag3PO4↓ Bài 3. Bổ túc và cân bằng các phương trình hóa học sau: a) Ag + HNO3 (đặc) → NO2 + ? + ? e) FeO + HNO3 → NO + Fe(NO3)3 + ? b) Ag + HNO3 (loãng) → NO + ? + ? f) Fe3O4 + HNO3 → NO + Fe(NO3)3 + ? c) Al + HNO3 → N2O + ? + ? g) FeO + HNO3loãng → NO + ? + ? d) Zn + HNO3 → NH4NO3 + ? + ? h) FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O Bài 4. Hoàn thành các phương trình phản ứng hóa học sau đây: - a) ? + OH → NH3 + ? b) (NH4)3PO4 → NH3 + ? c) NH4Cl + NaNO2 → ? + ? + ? d) ? → N2O + H2O e) (NH4)2SO4 + ? → ? + Na2SO4 + H2O f) ? → NH3 + CO2 + H2 DẠNG 2: NHẬN BIẾT Bài 1. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết: a) Các dung dịch: NH3, (NH4)2SO4, NH4Cl, Na2SO4 . b) Các dung dịch: (NH4)2SO4, NH4NO3, K2SO4, Na2CO3, KCl. c) Chỉ dùng một hóa chất duy nhất nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: NH4NO3, (NH4)2SO4, Na2SO4, NaCl. Bài 2. Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các lọ mất nhãn sau: a) 3 dung dịch: HCl, HNO3, H3PO4. b) 4 dung dịch: Na2SO4, NaNO3, Na2SO3, Na3PO4. DẠNG 3: KIM LOẠI TÁC DỤNG HNO3 Bài 1: Cho 2,7g Al vào dd HNO3 dư thu được V (l) khí khộng màu hóa nâu trong không khí (sp khử duy nhất). Tìm V o Bài 2: Cho m gam Fe vào dd HNO3(đ,t ) dư thu được 3,36 lít khí X (sp khử duy nhất). Tính lượng Fe đã cho vào? Bài 3: Hoà tan hết 9,6g Cu người ta dùng một lượng vừa đủ 250ml dd Axit HNO3 thu được khí NO (sp khử duy nhất) và dd A. a. Tính thể tích khí NO sinh ra ở đktc. b. Tính nồng độ mol/l dd HNO3 cần dùng . c. Cô cạn dd A thu được m gam muối khan. Tìm m Bài 4: Hoà tan hoàn toàn 3,84g kim loại M trong dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 0,896 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Xác định kim loại M và giá trị m . Bài 5: Khi hòa tan 6,4g một kim loại trong dd HNO3 dư, sản phẩm thu được là 1 muối của kim loại hóa trị II và 4,48 lít khí X (sp khử duy nhất), dX/H2 = 23. Xác định tên kim loại. Bài 6: Hòa tan 2,7g Al vào một lượng dd HNO3 vừa đủ, sau phản ứng thu được 2,24 lít khí X (sp khử duy nhất). Tìm khí X và khối lượng muối nitrat thu được. Bài 7: Cho 2,16g Mg tác dụng với dd HNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO (đktc) và dung dịch X. Tính khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X? Bài 8: Cho 5,94 gam Al tác dụng với dd HNO3 1M ta được hỗn hợp khí X gồm NO và N2O có dX/H2 = 18,5. Tính thể tích của NO và N2O thu được và thể tích dd HNO3 cần dùng. Bài 9: Hòa tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dd A và 1,344 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỷ khối của Y so với H2 là 18. Sau phản ứng đem cô cạn dd A thu được bao nhiêu gam chất rắn khan? DẠNG 4: HỖN HỢP KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI HNO3 Bài 1: Cho 7,75 gam hỗn hợp 2 kim loại Al và Cu tác dụng vừa đủ với 140 ml dd HNO3 đặc, nóng thu được 7,84 lít khí màu nâu (sp khử duy nhất). a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. b. Tính CM của dd HNO3 cần dùng. Biên soạn: Nguyễn Thuận Phát Trang 25
  26. Bài 2: Chia hỗn hợp Cu và Al thành 2 phần bằng nhau. Phần 1: Tác dụng với dd HNO3 đặc, nguội thì thu được 17,92 lít NO2 (đktc). Phần 2: Tác dụng với dd HCl thì thu được 13,44 lít khí H2 (đktc) Xác định % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. Bài 3: Hòa tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dd HNO3 đặc, nóng thu được 1,344 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất) và dd Y. Nhiệt phân hoàn toàn dd Y thu được m gam chất rắn. a. Tính % khối lượng Cu trong hỗn hợp X. b. Tính m. Bài 4: Cho hỗn hợp gồm Zn và ZnO tác dụng với HNO3 loãng tạo thành dd chứa 8 gam NH4NO3 (sp khử duy nhất) và 113,4 gam Zn(NO3)2. Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp. Bài 5: Cho 4,2 gam hỗn hợp Al và Al2O3 hòa tan trong 1 lượng vừa đủ dd HNO3 1M thu được 0,672 lít khí N2O (sp khử duy nhất) và dung dịch A. a. Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu. b. Tính thể tích HNO3 đã dùng. Bài 6: Khi hòa tan 30g hỗn hợp đồng và đồng (II) oxit trong 1,5 lít dung dịch axit nitric 1M (loãng) thấy thoát ra 6,72 lít nitơ monoxit (đktc). Xác định hàm lượng phần trăm của đồng (II) oxit trong hỗn hợp, nồng độ mol của đồng (II) nitrat và axit nitric trong dung dịch sau phản ứng, biết rằng thể tích dung dịch không thay đổi. Bài 7: Hỗn hợp X gồm Fe và MgO. Hoà tan hoàn toàn X vào dung dịch HNO3 vừa đủ thu được 0,112 lít khí không màu (sp khử duy nhất) bị hoá nâu ngoài không khí (đo 27,3oC; 6,6 atm). Hỗn hợp muối cô cạn cân nặng 10,2g. a) Xác định % khối lượng muối trong hỗn hợp? b) Tính V dung dịch HNO3 0,8M phản ứng ? Bài 8: Hòa tan 21,3g hỗn hợp Al và Al2O3 bằng dung dịch HNO3 loãng, vừa đủ tạo dung dịch A và 13,44 lít khí NO (sp khử duy nhất, đo ở đktc). a) Tính thành phần % về khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu. b) Tính thể tích dung dịch HNO3 2M đã dùng. DẠNG 5: DẠNG TOÁN NHIỆT PHÂN MUỐI NITRAT Bài 1: Nhiệt phân hoàn toàn 18,8g Cu(NO3)2 thu được m gam chất rắn và V lít khí X (đktc). Tìm m và V. Bài 2: Nung nóng 18,8 gam Cu(NO3)2 thu được 13,4 gam chất rắn. a. Tính hiệu suất của phản ứng nhiệt phân. b. Tính thể tích các khí thoát ra (đktc) và tỷ khối của hỗn hợp khí so với không khí Bài 3: Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp khí X (dX/H2 = 18,8). Tính % mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu. Bài 4: Nung nóng 51,1 gam hỗn hợp gồm NaNO3 và Al(NO3)3 thu được 4,48 lít khí O2 (đktc) a.Tính % khối lượng 2 muối ban đầu. b.Tính % thể tích hỗn hợp khí thu được. Bài 5: Khi nhiệt phân hoàn toàn muối nitrat của kim loại hóa trị 1 thu được 32,4 gam kim loại và 10,08 lít khí (đktc). Xác định công thức và tính khối lượng muối ban đầu. DẠNG 6: BÀI TOÁN VỀ PHOSPHO Bài 1. Đốt cháy hoàn toàn 6,2g photpho trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 32% tạo ra muối Na2HPO4. a) Viết phương trình phản ứng xảy ra. b) Tính khối lượng dung dịch NaOH đã dùng. c) Tính nồng độ % của muối trong dung dịch thu được sau phản ứng. Bài 2. Để thu được muối photphat trung hòa, cần lấy bao nhiêu ml dd NaOH 1M cho tác dụng với 50,0ml dung dịch H3PO4 0,5M ? Bài 3. Cho 50 ml dung dịch H3PO4 0,5M vào dung dịch KOH. a) Nếu muốn thu được muối trung hòa thì cần bao nhiêu ml dung dịch KOH 1M ? b) Nếu cho H3PO4 trên vào 50 ml dung dịch KOH 0,75M thì thu được muối gì có nồng độ mol/lít là bao nhiêu ? (biết V dung dịch thu được là 100ml). Bài 4. Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem cô dung dịch thu được đến cạn khô. Hỏi những muối nào được tạo nên và khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu ? HẾT Biên soạn: Nguyễn Thuận Phát Trang 26
  27. Biên soạn: Nguyễn Thuận Phát 27