Đề cương giữa kì 1 môn Hóa học 11 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2023-2024

docx 18 trang Đào Yến 13/05/2024 1292
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương giữa kì 1 môn Hóa học 11 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2023-2024", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_giua_ki_1_mon_hoa_hoc_11_ket_noi_tri_thuc_va_cuoc_s.docx

Nội dung text: Đề cương giữa kì 1 môn Hóa học 11 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2023-2024

  1. ĐỀ CƯƠNG GIỮA KÌ 1 – MÔN HÓA HỌC 11 NĂM HỌC: 2023-2024 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1: CÂN BẰNG HÓA HỌC KHÁI NIỆM VỀ CÂN BẰNG HÓA HỌC ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ I Mức độ nhận biết Câu 1: Phản ứng thuận nghịch là phản ứng A. phản ứng xảy ra theo hai chiều ngược nhau trong cùng điều kiện. B. có phương trình hoá học được biểu diễn bằng mũi tên một chiều. C. chỉ xảy ra theo một chiều nhất định. D. xảy ra giữa hai chất khí. Câu 2: Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận (vt) và tốc độ phản ứng nghịch (vn) ở trạng thái cân bằng được biểu diễn như thế nào? A. vt = 2vn. B. vt = vn 0. C. vt = 0,5vn. D. vt = vn = 0. Câu 3: Tại nhiệt độ không đổi, ở trạng thái cân bằng, A. nồng độ của các chất trong hỗn hợp phản ứng không thay đổi. B. nồng độ của các chất trong hỗn hợp phản ứng vẫn liên tục thay đổi. C. phản ứng hoá học không xảy ra. D. tốc độ phản ứng hoá học xảy ra chậm dần. Câu 4: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng khi một hệ ở trạng thái cân bằng? A. Phản ứng thuận đã dừng. B. Phản ứng nghịch đã dừng. C. Nồng độ chất tham gia và sản phẩm bằng nhau. D. Nồng độ của các chất trong hệ không đổi. Câu 5: Khi một hệ ở trạng thái cân bằng thì trạng thái đó là A. cân bằng tĩnh. B. cân bằng động. C. cân bằng bền. D. cân bằng không bền. Câu 6:Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Trong phản ứng một chiều, chiếc sản phẩm không phản ứng được với nhau tạo thành chất đầu. B. Trong phản ứng thuận nghịch, các chất sản phẩm có thể phản ứng với nhau để tạo thành chất đầu. C. Phản ứng một chiều là phản ứng luôn xảy ra không hoàn toàn. D. Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo hai chiều trái ngược nhau trong cùng điều kiện. Câu 7: Phát biểu nào sau đây về một phản ứng thuận nghịch tại trạng thái cân bằng là sai? A. Tốc độ của phản ứng thuận bằng tốc độ của phản ứng nghịch. B. Nồng độ của tất cả các chất trong hỗn hợp phản ứng là không đổi. C. Nồng độ mol của chất phản ứng luôn bằng nồng độ mol của chất sản phẩm phản ứng. D. Phản ứng thuận và phản ứng nghịch vẫn diễn ra. Câu 8: Hằng số cân bằng KC của một phản ứng thuận nghịch phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Nồng độ B. Nhiệt độ C. Áp suất D. Chất xúc tác Câu 9: Sự phá vỡ cân bằng cũ để chuyển sang một cân bằng mới do các yếu tố bên ngoài tác động được gọi là 1
  2. A. sự biến đổi chất. B. sự dịch chuyển cân bằng. C. sự chuyển đổi vận tốc phản ứng. D. sự biến đổi hằng số cân bằng. Câu 10: Các yếu tố có thể ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là A. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác. B. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt. C. nồng độ, nhiệt độ và áp suất. D. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác. Câu 11: Yếu tố nào sau đây luôn luôn không làm dịch chuyển cân bằng của hệ phản ứng? A. Nhiệt độ B. Áp suất C. Nồng độ D. Chất xúc tác Mức độ thông hiểu Câu 12: Biểu thức tính hằng số cân bằng (KC) của phản ứng tổng quát: aA + bB ‡ˆ ˆ †ˆ cC + dD là [A].[B] [A]a .[B]b [C]c.[D]d [C].[D] A. K B. K C. K D. K C [C].[D] C [C]c.[D]d C [A]a .[B]b C [A].[B] Câu 13: Biểu thức tính hằng số cân bằng của phản ứng: H2(g) + I2(g) ‡ˆ ˆ †ˆ 2HI(g) là 2 [HI] [HI] [H2 ].[I2 ] [H2 ].[I2 ] A. KC B. KC C. KC D. KC 2 [H2 ].[I2 ] [H2 ].[I2 ] [HI] [HI] Câu 14: Biểu thức tính hằng số cân bằng của phản ứng: CaO(s) + CO2(g) ‡ˆ ˆ †ˆ CaCO3(s) là [CaCO3 ] [CaO].[CO2 ] 1 A. KC B. KC C. KC [CO2 ] D. KC [CaO].[CO2 ] [CaCO3 ] [CO2 ] Câu 15: Viết biểu thức tính hằng số cân bằng của phản ứng sau: CH3COOH(l) + C2H5OH(l) ‡ˆ ˆ †ˆ CH3COOC2H5(l) + H2O(l) [CH3COOC2H5 ].[H2O] [CH3COOC2H5 ] A. KC B. KC [CH3COOH].[C2H5OH] [CH3COOH].[C2H5OH] [CH3COOH].[C2H5OH] [CH3COOH].[C2H5OH] C. KC D. KC [CH3COOC2H5 ].[H2O] [CH3COOC2H5 ] Câu 16: Xét cân bằng: (1) H2(g) + I2(g) 2HI(g) KC(1) 1 1 (2) H2(g) + I2(g) HI(g) KC(2) 2 2 Mối quan hệ giữa KC(1) và KC(2) là 1 2 A. KC(1) = KC(2). B. KC(1) = (KC(2)) . C. KC(1) D. KC(1) KC(2) KC(2) Câu 17: Cho các nhận xét sau: (a) Ở trạng thái cân bằng, tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản nghịch. (b) Ở trạng thái cân bằng, các chất không phản ứng với nhau. (c) Ở trạng thái cân bằng, nồng độ chất sản phẩm luôn lớn hơn nồng độ chất ban đầu. (d) Ở trạng thái cân bằng, nồng độ các chất không thay đổi. Các nhận xét đúng là A. (a) và (b). B. (b) và (c). C. (a) và (c). D. (a) và (d). CÂN BẰNG TRONG DUNG DỊCH NƯỚC 2
  3. Mức độ nhận biết Câu 18: Các dung dịch acid, base, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có các A. ion trái dấu. B. anion (ion âm). C. cation (ion dương). D. chất. Câu 19: Chất nào sau đây là chất điện li? A. Cl2. B. HNO3. C. MgO. D. CH4. Câu 20: Chất nào sau đây không phải chất điện li? A. KOH. B. H2S. C. HNO3. D. C2H5OH. Câu 21: Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước? A. MgCl2. B. HClO3. C. Ba(OH)2. D. C6H12O6 (glucose). Câu 22: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện? A. Dung dịch đường. C. Dung dịch rượu. B. Dung dịch muối ăn. D. Dung dịch benzene trong ancol. Câu 23: Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được? A. HCl trong C6H6 (benzene). C. Ca(OH)2 trong nước. B. CH3COONa trong nước. D. NaHSO4 trong nước. Câu 24: Trường hợp nào sau đây dẫn điện được? A. KCl rắn, khan. C. CaCl2 rắn, khan. B. Glucose tan trong nước. D. HBr hòa tan trong nước. Câu 25: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh? A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. H2O. D. NaCl. Câu 26: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh? A. CO2. B. NaOH. C. H2O. D. H2S. Câu 27: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh? A. NaHCO3. B. C2H5OH. C. H2O. D. NH3. Câu 28: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li yếu? A. KCl. B. HF. C. HNO3. D. NH4Cl. Câu 29: Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. CH3COOH. B. FeCl3. C. HNO3. D. NaCl. Câu 30: Phương trình điện li viết đúng là A. NaCl Na2 Cl2 . B. KOH → K+ + OH-. C. C2H5OH C2H5 OH . D. CH3COOH CH3COO H . Câu 31: Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng? - + A. HCl H Cl . B. CH3COOH ‡ˆ ˆ †ˆ CH3COO + H + - 3 C. NaOH ‡ˆ ˆ †ˆ Na + OH D. Na3PO4 3Na PO4 . Câu 32: Phương trình điện li nào sau đây không đúng? + 2- A. HNO3 H NO3 . B. K2SO4 ‡ˆ ˆ †ˆ 2K + SO4 3
  4. + - 2+ - C. HF ‡ˆ ˆ †ˆ H + F D. BaCl2 → Ba + 2Cl Câu 33: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím? A. HCl. B. Na2SO4. C. NaOH. D. KCl. Câu 34: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ? A. HCl. B. K2SO4. C. KOH. D. NaCl. Câu 35: Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím? A. HCl. B. Na2SO4. C. Ba(OH)2. D. HClO4. Câu 36: Dung dịch nào sau đây có pH > 7? A. NaCl. B. NaOH. C. HNO3. D. H2SO4. Câu 37: Dung dịch nào sau đây có pH 7? A. FeCl3. B. AgNO3. C. K2CO3. D. H2SO4. Câu 41: [Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ? A. H2SO4. B. KOH. C. NaCl. D. C2H5OH. Câu 42: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh? A. HCl. B. CH3COONa. C. KNO3. D. C2H5OH. Câu 43: + - Cho phương trình: NH3 + H2O ‡ˆ ˆ †ˆ NH4 + OH Trong phản ứng thuận, theo thuyết Bronsted – Lowry chất nào là base? + - A. NH3. B. H2O. C. NH4 . D. OH . Câu 44: + - Cho phương trình: NH3 + H2O ‡ˆ ˆ †ˆ NH4 + OH Trong phản ứng thuận, theo thuyết Bronsted – Lowry chất nào là acid? + - A. NH3. B. H2O. C. NH4 . D. OH . Câu 45: - + Cho phương trình: CH3COOH + H2O ‡ˆ ˆ †ˆ CH3COO + H3O Trong phản ứng thuận, theo thuyết Bronsted – Lowry chất nào là acid? - + A. CH3COOH. B. H2O. C. CH3COO . D. H3O . Mức độ thông hiểu Câu 46: Trong dung dịch nitric acid (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào? + - + - A. H , NO3 . B. H , NO3 , H2O. + - + - C. H , NO3 , HNO3. D. H , NO3 , HNO3, H2O. Câu 47: Trong dung dịch acetic acid (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào? 4
  5. + - + - A. H , CH3COO . B. H , CH3COO , H2O. + - - + C. CH3COOH, H , CH3COO , H2O. D. CH3COOH, CH3COO , H . Câu 48: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh? A. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, H2S. B. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH. C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH. D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2. Câu 49: Dãy nào dưới dây chỉ gồm chất điện li mạnh? A. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3. B. H2SO4, NaOH, NaCl, HF. C. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3. D. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl. Câu 50: Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất điện li mạnh? A. HNO3, Cu(NO3)2, H3PO4, Ca(NO3)2. B. CaCl2, CuSO4, H2S, HNO3. C. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2. D. KCl, H2SO4, HNO2, MgCl2. Câu 51: Hãy cho biết tập hợp các chất nào sau đây đều là chất điện li yếu? A. Cu(OH)2, NaCl, C2H5OH, HCl. B. C6H12O6, Na2SO4, NaNO3, H2SO4. C. NaOH, NaCl, Na2SO4, HNO3. D. CH3COOH, HF, CH3COOH, H2O. Câu 52: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu? A. H2S, H2SO3, H2SO4. B. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2. C. H2S, CH3COOH, HClO. D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3. Câu 53: Đối với dung dịch acid yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng? + + - + - + A. [H ] = 0,10M. B. [H ] [CH3COO ]. D. [H ] < 0,10M. Câu 54: Dung dịch chất nào sau đây (có cùng nồng độ) dẫn điện tốt nhất? A. K2SO4. B. KOH. C. NaCl. D. KNO3. Câu 55: Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,10 mol/L, dung dịch nào dẫn điện kém nhất? A. HCl. B. HF. C. HI. D. HBr. Câu 56: Giá trị pH của dung dịch HCl 0,001M là A. 3. B. 11. C. 12. D. 2. Câu 57: Giá trị pH của dung dịch H2SO4 0,005M là A. 2. B. 12. C. 10. D. 4. Câu 58: Giá trị pH của dung dịch NaOH 0,1M là A. 1. B. 13. C. 11. D. 3. Câu 59: Cho các dung dịch có cùng nồng độ: NaOH (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là: A. (3), (2), (4), (1). B. (4), (1), (2), (3). C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (4), (1). Câu 60: Theo thuyết Bronsted – Lowry chất (phân tử và ion) nào sau đây là acid? + 2- A. NaOH. B. NaCl. C. NH4 . D. CO3 . Câu 61: Theo thuyết Bronsted – Lowry chất nào sau đây là acid? 3+ - 3- 2- A. Fe . B. Cl . C. PO4 . D. SO3 . Câu 62: Theo thuyết Bronsted – Lowry chất nào sau đây là base? 5
  6. 3+ - 2- A. Al . B. Cl . C. H3PO4. D. CO3 . Câu 63: Theo thuyết Bronsted – Lowry chất nào sau đây là base? + 2+ A. H . B. NH3. C. H2S. D. Cu . Câu 64: Theo thuyết Bronsted – Lowry chất nào sau đây lưỡng tính? A. H2O. B. NH3. C. NaOH. D. Al. Câu 65: Theo thuyết Bronsted – Lowry chất nào sau đây lưỡng tính? 2+ - 2- A. Mg . B. NH3. C. HCO3 . D. SO3 . Câu 66: Theo thuyết Bronsted – Lowry, dãy các chất nào sau đây là acid? 2+ 3- 2- 2- 3- A. Fe , HCl, PO4 . B. CO3 , SO3 , PO4 . + + 3+ 3+ + C. Na , H , Al . D. Fe , Ag , H2CO3. Câu 67: Theo thuyết Bronsted – Lowry, dãy các chất nào sau đây là base? 2+ 3- 2- 2- 3- A. Fe , HCl, PO4 . B. CO3 , SO3 , PO4 . + + 3+ 3+ + C. Na , H , Al . D. Fe , Ag , H2CO3. Câu 68: Theo thuyết Bronsted – Lowry, dãy các chất nào sau đây lưỡng tính? + - - - - A. H , OH , H2O. B. HCO3 , HSO3 , H2PO4 . 2+ 2+ 3+ C. Mg , Cu , Fe . D. NaOH, HCl, NaHCO3. Câu 69: Cho các dung dịch: HCl, Na2CO3, AlCl3, Fe(NO3)3, KOH, H3PO4, K3PO4. Số dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 70: Cho các dung dịch: HCl, Na2SO4, AlCl3, Fe(NO3)3, KOH, Na3PO4, HNO3. Số dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. CHƯƠNG 2: NITROGEN VÀ SULFUR ĐƠN CHẤT NITROGEN Mức độ nhận biết Câu 1: Phân tử Nitrogen có cấu tạo A. N≡N. B. N=N. C. N-N. D. N→N. Câu 2: Trong hợp chất Nitrogen có các mức oxi hóa nào sau đây? A. -3, +3, +5. B. -3, 0, +3, +5. C. -3, +1, +2, +3, +4, +5. D. -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5. Câu 3: Nitrogen thể hiện tính khử trong phản ứng với A. H2. B. O2. C. Li. D. Mg. Câu 4: Nitrogen thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây? A. Mg, H2. B. Mg, O2. C. H2, O2. D. Ca, O2. Câu 5: Phát biểu nào sau đây chưa chính xác? A. Nitrogen là chất khí không màu. B. Nitrogen khá trơ ở điều kiện thường. C. Nitrogen tan tốt trong nước. D. Nitrogen chiếm thể tích nhiều nhất trong không khí. 6
  7. Câu 6: Trong công nghiệp, phần lớn lượng Nitrogen sản xuất ra được dùng để A. làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử,. B. tổng hợp phân đạm. C. sản xuất nitric acid. D. tổng hợp ammonia. Câu 7: Nitrogen phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây để tạo ra hợp chất khí? A. Li, Mg, Al. B. H2, O2. C. Li, H2, Al. D. O2, Ca, Mg. Câu 8: Trong công nghiệp, người ta thường điều chế Nitrogen từ A. ammonia. B. nitric acid. C. không khí. D. ammonium nitrate. Câu 9: Trong tự nhiên, đơn chất nitrogen có nhiều trong A. nước biển. B. không khí. C. cơ thể người. D. mỏ khoáng. Câu 10: Tính chất nào sau đây không phải tính chất vật lí của N2? A. Chất khí. B. Không màu. C. Nặng hơn không khí. D. Tan ít trong nước. Mức độ thông hiểu Câu 11: Cho các phản ứng sau: o o t, xt t (1) N2 O2  2NO; (2) N2 + 3H2  2NH3 Trong hai phản ứng trên thì Nitrogen A. chỉ thể hiện tính oxi hóa. B. chỉ thể hiện tính khử. C. thể hiện tính khử và tính oxi hóa. D. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa. xt,to ,p Câu 12: Trong phản ứng: N2(g) + 3H2(g) ‡ˆ ˆ ˆ ˆ†ˆ 2NH3(g). N2 thể hiện A. tính khử. B. tính oxi hóa. C. tính base. D. tính acid. o Câu 13: Trong phản ứng: N (g) + O (g) ˆ ˆ ˆ 3ˆ000ˆ Cˆ ˆ† 2NO(g). N thể hiện 2 2 ‡ ˆhoaˆëc tˆia lˆöûa ˆñieˆän ˆ 2 A. tính khử. B. tính oxi hóa. C. tính base. D. tính acid. Câu 14: Ứng dụng nào sau đây không phải của N2? A. Tổng hợp NH3. B. Bảo quản máu. C. Diệt khuẩn, khử trùng. D. Bảo quản thực phẩm. Câu 15: Tìm các tính chất không thuộc về khí Nitrogen? (a) Hóa lỏng ở nhiệt độ rất thấp (-196oC); (b) Cấu tạo phân tử Nitrogen là N  N; (c) Tan nhiều trong nước; (d) Nặng hơn oxygen; (e) Kém bền, dễ bị phân hủy thành Nitrogen nguyên tử. A. (a), (c), (d). B. (a), (b). C. (c), (d), (e). D. (b), (c), (e). Câu 16: Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng? A. Nitrogen không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc. B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitrogen rất bền và ở nhiệt độ thường nitrogen khá trơ về mặt hóa học. C. Khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitrogen thể hiện tính khử. 7
  8. + - - D. Số oxi hóa của nitrogen trong các hợp chất và ion AlN, N 2O4, NH4 , NO3 , NO2 , lần lượt là -3, +4, - 3,+5,+4. AMMONIA VÀ MUỐI AMMONIUM Mức độ nhận biết Câu 17: Trong ammonia, nitrogen có số oxi hóa là A. +3. B. -3. C. +4. D. +5. Câu 18: Liên kết hoá học trong phần tử NH3 là liên kết A. cộng hoá trị có cực. B. ion. C. cộng hoá trị không cực. D. kim loại. Câu 19: Dạng hình học của phân tử ammonia là A. hình tam giác đều. B. hình tứ diện. C. đường thẳng. D. hình chóp tam giác. Câu 20: Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành A. màu hồng. B. màu vàng. C. màu đỏ. D. màu xanh. Câu 21: Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí ammonia là A. giấy quỳ chuyển sang màu đỏ. B. giấy quỳ chuyển sang màu xanh. C. giấy quỳ mất màu. D. giấy quỳ không chuyển màu. Câu 22: Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH 3 đặc. Sau đó đưa 2 đũa lại gần nhau thì thấy xuất hiện A. khói màu trắng. B. khói màu tím. C. khói màu nâu. D. khói màu vàng. Câu 23: Tính chất hóa học của NH3 là A. tính base, tính khử. B. tính acid, tính oxi hóa. C. tính acid, tính base. D. tính acid, tính khử. Câu 24: Dung dịch NH3 phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. NaOH. B. KCl. C. HCl. D. KOH Câu 25: Dung dịch NH3 có thể tác dụng được với các dung dịch A. HCl, CaCl2. B. KNO3, H2SO4. C. Fe(NO3)3, AlCl3. D. Ba(NO3)2, HNO3. to , Pt Câu 26: Vai trò của NH3 trong phản ứng 4NH3 5O2  4NO 6H2O là A. chất khử. B. acid. C. chất oxi hóa. D. base. Câu 27: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở? A. (NH4)2SO4. B. NH4HCO3. C. CaCO3. D. NH4NO2. Câu 28: Có thể nhận biết muối ammonium bằng cách cho muối tác dụng với dung dịch kiềm thấy thoát ra một chất khí. Chất khí đó là A. NH3. B. H2. C. NO2 D. NO Câu 29: Phản ứng của NH3 với HCl tạo ra “khói trắng” có công thức hóa học là A. HCl. B. N2. C. NH4Cl. D. NH3. Câu 30: Cho từ từ dung dịch (NH4)2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2.Hiện tượng xảy ra là A. Có kết tủa trắng B. Không có hiện tượng C. có khí mùi khai bay lên và có kết tủa trắng D. có khí mùi khai bay lên Câu 31: Chất có thể dùng để làm khô khí NH3 là 8
  9. A. H2SO4 đặc. C. CaO. B. CuSO4 khan. D. P2O5. Mức độ thông hiểu Câu 32: Phản ứng nhiệt phân nào dưới đây không đúng? t0 t0 A. NH4Cl  NH3 + HCl B. NH4HCO3  NH3 +H2O+CO2 t0 t0 C. NH4NO3  NH3 +HNO3 D. NH4NO2  N2 +2H2O Câu 33: Phương trình hóa học nào sau đây sai? to to A. NH4 NO3  NH3 HNO3. B. NH4Cl  NH3 HCl. to to C. (NH4 )2 CO3  2NH3 CO2 H2O. D. NH4HCO3  NH3 CO2 H2O. Câu 34: Phát biểu không đúng là A. Trong điều kiện thường, NH3 là khí không màu, mùi khai. B. Khí NH3 nặng hơn không khí. C. Khí NH3 dễ hoá lỏng, tan nhiều trong nước. D. Liên kết giữa N và 3 nguyên tử H là liên kết cộng hoá trị có cực. Câu 35: Cho thí nghiệm như hình vẽ, bên trong bình có chứa khí NH 3, trong chậu thủy tinh chứa nước có nhỏ vài giọt phenolphthalein. Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm là: A. Nước phun vào bình và chuyển thành màu hồng. B. Nước phun vào bình và chuyển thành màu tím. C. Nước phun vào bình và không có màu. D. Nước phun vào bình và chuyển thành màu xanh. Câu 36: Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy không khí (cách 1, cách 2) hoặc đẩy nước (cách 3) như các hình vẽ dưới đây: cách 1 cách 2 cách 3 nước Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí NH3? A. Cách 3. B. Cách 1. C. Cách 2. D. Cách 2 hoặc cách 3. Câu 37: Khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch NH4Cl, đun nóng thì thấy thoát ra A. một chất khí màu lục nhạt. B. một chất khí không màu, mùi khai, làm xanh giấy quỳ tím ẩm. C. một chất khí màu nâu đỏ, làm xanh giấy quỳ tím ẩm. D. chất khí không màu, không mùi. MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA NITROGEN VỚI OXYGEN Mức độ nhận biết Câu 38: Oxide phổ biến của nitrogen trong không khí là 9
  10. A. NO, N2O. B. NO, NO2. C. N2O3, NO2. D. NO, N2O4. Câu 39: Nitrogen dioxide là tên gọi của oxide nào sau đây? A. NO. B. NO2. C. N2O. D. N2O4. Câu 40: Nitrogen monoxide là tên gọi của oxide nào sau đây? A. NO. B. NO2. C. N2O. D. N2O4. Câu 41: Mưa acid là hiện tượng tượng nước mưa có pH như thế nào? A. > 5,6. B. 7. D. < 5,6. Câu 42: Tác nhân chính gây ra hiện tượng mưa acid là A. CO, SO2. B. NOx, SO2. C. NH3, NO2. D. CO, NH3. Câu 43: Trong phân tử HNO3, nguyên tử N có số oxi hóa là A. +5. B. +3. C. +4. D. -3. Câu 44: Nhóm các kim loại đều không phản ứng được với HNO3? A. Al, Fe. B. Au, Pt. C. Al, Au. D. Fe, Pt. Câu 45: Kim loại không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Cu. Câu 46: Kim loại iron không phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. HNO3 đặc, nguội. B. H2SO4 đặc, nóng. C. HNO3 loãng. D. H2SO4 loãng. Câu 47: Kim loại Fe bị thụ động bởi dung dịch A. H2SO4 loãng B. HCl đặc, nguội C. HNO3 đặc, nguội D. HCl loãng Câu 48:N 2 phản ứng với O2 tạo thành NO ở điều kiện nào dưới đây? A. Điều kiện thường B. Nhiệt độ cao khoảng 1000oC C. Nhiệt độ cao khoảng 10000oC D. Nhiệt độ khoảng 3000oC Câu 49: Các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội A. Fe, Al, Cr. B. Cu, Fe, Al. C. Fe, Mg, Al. D. Cu, Pb, Ag. Câu 50: Kim loại M phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO 3)2, dung dịch HNO3 đặc nguội. Kim loại M là A. Ag. B. Zn. C. Fe. D. Al Câu 51: Hợp chất nào của nitrogen không được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại? A. NO. B. NH4NO3. C. NO2 D. N2O5. Câu 52: Dung dịch nào sau đây tác đụng được với kim loại Cu? A. HC1. B. HNO3 loãng. C. H2SO4 loãng. D. KOH. Câu 53: Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc, nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là? A. N2. B. N2O. C. NO. D. NO2. Câu 54: Cho Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng, nóng thu được một chất khí không màu hóa nâu trong không khí, khí đó là A. NO. B. N2O. C. N2. D. NH3. Câu 55: Cho iron (III) oxide tác dụng với nitric acid thì sản phẩm thu được là 10
  11. A. Fe(NO3)3, NO và H2O. B. Fe(NO3)3, NO2 và H2O. C. Fe(NO3)3, N2 và H2O. D. Fe(NO3)3 và H2O. Câu 56: Phú dưỡng là hiện tượng dư thừa quá nhiều các nguyên tố dinh dưỡng nào trong các nguồn nước? A. N, C. B. N, K. C. N, P. D. P, K. Câu 57: Trong các oxit của nito thì oxit được điều chế trực tiếp từ phản ứng của nitơ với oxi là A. NO2 B. NO C. N2O D. N2O5 Mức độ thông hiểu Câu 58: Khi cho kim loại Cu phản ứng với HNO 3 tạo thành khí độc hại. Biện pháp nào xử lý tốt nhất để chống ô nhiễm môi trường? A. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước. B. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn. C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm giấm. D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước vôi. Câu 59: Một nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc. Hiện tượng quan sát nào sau đây là đúng? A. Khí không màu thoát ra, dung dịch chuyển sang màu xanh B. Khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch không màu C. Khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch chuyển sang màu xanh D. Khí không màu thoát ra, dung dịch không màu Câu 60: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH) 2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là A. 8. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 61: HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, nhưng dung dịch HNO3 để lâu thường ngả sang màu vàng là do A. HNO3 tan nhiều trong nước. B. khi để lâu thì HNO3 bị khử bởi các chất của môi trường C. dung dịch HNO3 có tính oxi hóa mạnh. D. dung dịch HNO3 có hoà tan một lượng nhỏ NO2. Câu 62: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là A. 3. B. 5. C. 4 D. 6. Câu 63: Hoạt động nào sau đây góp phần gây nên hiện tượng phú dưỡng? A. Sự quang hợp của cây xanh. B. Nước thải sinh hoạt thải trực tiếp vào nguồn nước chưa qua xử lí. C. Ao hồ thả quá nhiều tôm, cá. D. Khử trùng ao hồ sau khi tát cạn bằng vôi sống (CaO). SULFUR VÀ SULFUR DIOXIDE Mức độ nhận biết Câu 64: [CTST - SGK] Số oxi hóa của sulfur trong phân tử SO2 là A. +4. B. -2. C. +6. D. 0. Câu 65: Số oxi hóa của sulfur trong SO2 và SO3 lần lượt là: A. +2; +3. B. +4; +6. C. +6; +4. D. +4; +4. Câu 66: Hợp chất nào sau đây sulfur có số oxi hóa +4? A. Na2S. B. Na2SO3. C. Na2SO4. D. SO3. 11
  12. Câu 67: Sulfur trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử? A. H2S. B. Na2SO4. C. SO2. D. H2SO4. Câu 68: Khí X làm đục nước vôi trong và được dùng làm chất tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp giấy. Chất X là A. NH3. B. CO2. C. SO2. D. O3. Câu 69: Chất được dùng để tẩy trắng giấy và bột giấy trong công nghiệp là A. N2O. B. CO2. C. SO2. D. NO2. Câu 70: Sulfur dioxide có tính chất hóa học gì? A. có tính khử mạnh. B. có tính oxi hoá yếu. C. có tính oxi hoá mạnh. D. vừa có tính khử và vừa có tính oxi hoá. Câu 71: Sulfur dioxide tan trong nước thì thu được dung dịch nào? A. H2S. B. H2SO3. C. H2SO4. D. Na2SO4. Câu 72:SO 2 là một khí độc được thải ra từ các vùng công nghiệp, là một trong những nguyên nhân chính gây ra hiện tượng nào dưới đây? A. Mưa acid. B. Hiệu ứng nhà kính. C. Hiệu ứng đomino. D. Sương mù. Câu 73: Khí nào sau đây có khả năng làm mất màu nước bromine? A. N2. B. CO2. C. H2. D. SO2. Câu 74: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là A. nước bromine. B. CaO. C. dung dịch Ba(OH)2. D. dung dịch NaOH. Mức độ thông hiểu Câu 75: [CTST - SGK] Tính chất nào sau đây không phải tính chất vật lí của sulfur? A. Màu vàng ở điều kiện thường. B. Thể rắn ở điều kiện thường. C. Không tan trong benzene. D. Không tan trong nước. Câu 76: Để loại bỏ SO2 ra khỏi CO2, ta có thể dùng cách nào dưới đây? A. cho hỗn hợp khí qua nước vôi trong. B. cho hỗn hợp khí qua nước Br2 dư. C. cho hỗn hợp khí qua dung dịch CaCl2. D. cho hỗn hợp qua nước nóng. Câu 77: (C.07): SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với A. H2S, O2, nước Br2. B. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4. C. dung dịch KOH, CaO, nước Br2. D. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4. Câu 78: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây? A. Xút. B. Muối ăn. C. Giấm ăn. D. Cồn. Câu 79: Cho phản ứng: SO2 + KMnO4 + H2O → K2SO4 + MnSO4 + H2SO4. Trong phương trình hóa học của phản ứng trên, khi hệ số của KMnO4 là 2 thì hệ số của SO2 là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 80: Sau khi điều chế, khí SO2 có lẫn hơi nưởc được dẫn qua bình làm khô chứa các hạt chất rắn T rồi thu vào bình chứa theo hình vẽ sau: 12
  13. Chất T có thể là A. KOH , B. NaOH . C. CaO . D. P2O5 . SULFURIC ACID VÀ MUỐI SULFATE Mức độ nhận biết Câu 81: Số oxi hóa của S trong phân tử H2SO4 là A. +2. B. +4. C. +6. D. -2. Câu 82: Để pha loãng dung dịch H2SO4 đặc, người ta dùng cách nào sau đây? A. Rót nhanh dung dịch H2SO4 đặc vào nước. B. Rót từ từ nước vào dung dịch H2SO4 đặc. C. Rót từ từ dung dịch H2SO4 đặc vào nước, khuấy đều. D. Rót nhanh nước vào H2SO4 đặc, đun nóng. Câu 83: Để pha loãng H2SO4 đặc cách làm nào sau đây đúng? A. cách 1. B. cách 2. C. cách 3. D. cách 1 và 2. Câu 84: Oleum có công thức tổng quát là A. H2SO4.nSO2. B. H2SO4.nH2O. C. H2SO4.nSO3. D. H2SO4 đặc. Câu 85: Acid H2SO4 loãng tác dụng với Fe tạo thành sản phẩm: A. Fe2(SO4)3 và H2. B. FeSO4 và H2. C. FeSO4 và SO2. D. Fe2(SO4)3 và SO2. Câu 86: Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các kim loại thuộc dãy nào sau đây? A. Cu, Na. B. Ag, Zn. C. Mg, Al. D. Au, Pt. Câu 87: Người ta nung nóng Cu với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Khí sinh ra có tên gọi là A. Khí oxygen. B. Khí hydrogen. C. Khí carbonic. D. Khí sulfur dioxide. Câu 88: Các khí sinh ra trong thí nghiệm phản ứng của saccharose (C12H22O11) với dung dịch H2SO4 đặc bao gồm: A. H2S và CO2. B. H2S và SO2. C. SO3 và CO2. D. SO2 và CO2. Câu 89: Trong các chất sau, chất nào phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng? A. CuS. B. FeS. C. S. D. Cu. Câu 90: Nhóm kim loại nào sau đây không tác dụng với H2SO4 loãng? A. Zn, Al. B. Na, Mg. C. Cu, Hg. D. Mg, Fe. Câu 91:H 2SO4 đặc nóng không tác dụng với chất nào sau đây? 13
  14. A. Fe. B. NaCl rắn. C. Ag. D. Au. Câu 92: Dãy chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch sulfuric acid đặc nguội? A. Au, C B. Mg, Fe. C. Zn, NaOH. D. Al, S. Câu 93: Sulfuric acid đặc, nguội có thể đựng trong bình chứa làm bằng A. Cu. B. Ag. C. Ca. D. Al. Câu 94: Hai chất nào sau đây khi trộn với nhau có thể xảy ra phản ứng hóa học? A. S + H2SO4 đặc. B. CO2 + BaCl2. C. FeCl2 + H2S. D. HNO3+ Na2SO4. Câu 95: [CTST - SGK] Tính chất nào sau đây không phải tính chất của dung dịch sulfuric acid đặc? A. Tính háo nước. B. Tính oxi hóa. C. Tính acid. D. Tính khử. Câu 96: [CTST - SBT] Để nhận biết anion có trong dung dịch K2CO3, không thể dùng thuốc thử nào sau đây? A. Ba(OH)2. B. BaCl2. C. Ba(NO3)2. D. MgCl2. Câu 97: Dãy chất nào sau đây bị thụ động trong H2SO4 đặc, nguội? A. Mg, Cu, Ag. B. Ca, Ag, Mg. C. Cu, Zn, Mg. D. Al, Fe, Cr. Câu 98: Dung dịch sulfuric acid loãng tác dụng được với 2 chất trong dãy nào sau đây? A. S và H2S. B. Fe và Fe(OH)3. C. Cu và Cu(OH)2. D. C và CO2. Câu 99: Trường hợp nào sau đây có phản ứng? A. H2SO4 loãng + Cu. B. H2SO4 loãng + S. C. H2SO4 đặc, nguội + Al. D. H2SO4 đặc + Na2CO3. Câu 100: Nhóm gồm tất cả các kim loại tan trong dung dịch H2SO4 đặc nóng nhưng không tan trong dung dịch H2SO4 loãng là: A. Hg, Ag, Cu. B. Al, Fe, Cr. C. Ag, Fe, Pt. D. Al, Cu, Au. Mức độ thông hiểu Câu 101: Cho FeCO3 tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư. Sản phẩm khí thu được là A. CO2. B. H2 và CO2. C. SO2 và CO2. B. SO2. Câu 102: Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. H2SO4 đặc là chất hút nước mạnh. B. Khi tiếp xúc với H2SO4 đặc dễ gây bỏng nặng. C. H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất chung của acid. D. Khi pha loãng sulfuric acid chỉ được cho từ từ nước vào acid. Câu 103: Cho phản ứng: H2SO4 + Fe Fe2(SO4)3 + H2O + SO2 Số phân tử H2SO4 bị khử và số phân tử H2SO4 tạo muối của phản ứng sau khi cân bằng là: A. 6 và 3. B. 3 và 6. C. 6 và 6. D. 3 và 3. t0 Câu 104: Cho phản ứng: S + H 2SO4 ®Æc 3SO2 + 2H2O. Tỉ lệ giữa số nguyên tử sulfur bị khử và số nguyên tử sulfur bị oxi hoá là A. 1: 2. B. 1: 3. C. 3: 1. D. 2: 1. Câu 105: Phản ứng nào sau đây không xảy ra? A. 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2. B. 2Na + H2SO4 Na2SO4 + H2. 14
  15. C. Cu + H2SO4 CuSO4 + H2. D. Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2. Câu 106: Phản ứng nào sau đây không đúng? A. 2Al +3H2SO4 Al2(SO4)3 +3H2. B. 2Fe + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2. C. Fe + H2SO4 FeSO4 + H2. D. Pb + H2SO4 PbSO4 + H2. Câu 107: Trong các phản ứng sau đây, ở phản ứng nào acid H2SO4 là acid loãng? A. 2H2SO4 + C → 2SO2 + CO2 + 2H2O. B. H2SO4 + 2Na → Na2SO4 + H2 C. 2H2SO4 + S → 3SO2 + 2H2O. D. 6H2SO4 + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O. Câu 108: Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào acid H2SO4 là acid đặc? A. H2SO4 + Na2CO3 → Na2SO4 + CO2 + H2O. B. H2SO4 + Ca → CaSO4 + H2 C. 2H2SO4 + Cu → CuSO4 + 2H2O + SO2 D. 3H2SO4 + 2Al → Al2(SO4)3 + 3H2 Câu 109: Có các thí nghiệm sau: (a) Nhúng thanh sắt (iron) vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội. (b) Sục khí SO2 vào nước bromine. (c) Cho dung dịch BaCl2 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng. (d) Nhúng lá nhôm (aluminium) vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá học là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 110: Cho các phát biểu sau: (a) Sulfuric acid đặc có tính háo nước, gây bỏng nặng khi tiếp xúc với da tay. (b) Khi pha loãng sulfuric acid đặc cần cho từ từ nước vào acid, không làm ngược lại gây nguy hiểm. (c) Khi bị bỏng sulfuric acid đặc, điều đầu tiên cần làm là xả nhanh chỗ bỏng với nước lạnh. (d) Sulfuric acid loãng có tính oxi hóa mạnh, khi tác dụng với kim loại không sinh ra khí hydrogen. 2+ (e) Thuốc thử nhận biết sulfuric acid và muối sulfate là ion Ba trong BaCl2, Ba(OH)2, Ba(NO3)2. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. PHẦN 2: TỰ LUẬN Câu 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử? (1) Fe + H2SO4 loãng → . . (2) Fe2O3 + H2SO4 đ → . (3) Cu(OH)2 + H2SO4 loãng → . to (4) Cu + H2SO4 đặc  + SO2 + . . (5) KBr + H2SO4đ  (6) Zn + HNO3  ? + N2O +? t0 (7) . NH4NO3  to (8) C + H2SO4 đặc  . . (9) . FeS2 + O2  to (10) FeO + H2SO4 đặc  . 15
  16.  (11) SO2 + H2S (12). NO2 + H2O + O2  (13) .Fe2O3 + HNO3  Câu 2: Sơ đồ phản ứng sau đây cho thấy rõ vai trò của thiên nhiên và con người trong việc vận chuyển nitrogen từ khí quyển vào trong đất, cung cấp nguồn phân đạm cho cây cối: Hãy viết phương trình hoá học của các phản ứng trong sơ đồ chuyển hoá trên. Câu 3: Xác đinh pH của dung dịch thu được sau khi thêm 25,0 ml dung dịch NaOH 0,1M vào 50,0 ml dung dịch HCl 0,1 M. Câu 4: 1.Trộn lẫn 500 ml dung dòch H2SO4 0,07 M vôùi 100ml dung dòch KOH 0,1M. Tính pH của dung dịch thu được. 2.Troän laãn 400 ml dung dòch HCl 0,12 M vôùi 100ml dung dòch NaOH 0,485M. Tính pH của dung dịch thu được. Câu 5: Trộn 200 ml dung dịch chứa HCl 0,01M và H 2SO4 0,025M với 300 ml dung dịch chứa NaOH 0,015M và Ba(OH)2 0,02M thu được 500 ml dd Y. pH của dd Y là bao nhiêu? Câu 6: Trộn 300 ml dd HCl có pH = 2 với 200 ml dd NaOH có pH = 12. Tính pH của dd sau phản ứng Câu 7: Trộn 200ml dd hỗn hợp gồm HCl 0,1M và H 2SO4 0,05M với 300 ml dd Ba(OH)2 có nồng độ xM thu được 500ml dd có pH=13. Xác định x Câu 8: Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M thu được 2V ml dung dịch Y. Tính pH của dung dịch Y. Câu 9: Hãy mô tả hiện tượng xảy ra và hoàn thành phương trình hóa học của phản ứng xảy ra khi sulfuric acid loãng: a) Tiếp xúc với lá kim loại hoạt động bị phủ bởi lớp oxide kim loại (chẳng hạn, lá kẽm (zinc) bị phủ bởi lớp zinc oxide). b) Tiếp xúc với mẩu đá vôi hay mẫu phấn viết bảng. c) Tiếp xúc với bột baking soda (sodium hydrogencarbonate). d) Được cho vào nước vôi trong, Ca(OH)2. Câu 10: Polystyrene là một loại nhưa thông dụng được dùng để làm đường ống nước. Nguyên liệu để sản xuất polystyrene là styrene C6H5CH CH2 . Styrene được điều chế từ phản ứng sau: o C6H5CH2CH3 (g) ⇌C6H5CH=CH2 (g) + H2 (g) ΔrH 298 = 123 kJ Cân bằng hoá học của phản ứng trên sẽ chuyển dịch theo chiều nào nếu: a) Tăng áp suất của bình phản úng. 16 SO2(g) + O2(g) o t , V2O5 (s) A(g) + H2SO4 (l) Hợp chất (Q) N2 (g) + H2 (g) + H2O (l) Hợp chất (X) Hợp chất (Y) Phân bón (Z) SO2(g) + O2(g) o t , V2O5 (s) A(g) + H2SO4 (l) Hợp chất (Q) N2 (g) + H2 (g) + H2O (l) Hợp chất (X) Hợp chất (Y) Phân bón (Z)
  17. b) Tăng nhiệt độ của phản ứng. c) Tăng nồng độ của C6H5CH2CH3 . d) Thêm chất xúc tác. e) Tách styrene ra khỏi bình phản ứng  Câu 11: Xét cân bằng sau: 2NO2(g)  N2O4(g) (màu nâu đỏ) (không màu) Khi đẩy hoặc kéo pit – tông thì số mol khí của hệ (2) thay đổi như thế nào? Câu 12: Trong công nghiệp, ammonia được tổng hợp theo phản ứng  0 N₂(g) + 3H₂(g)  2NH3(g) ΔrH298 = 91,8 kJ Để thu được NH3 với hiệu suất cao cần điều chỉnh áp suất như thế nào? Câu 13: Cho các cân bằng hóa học: o (1) H2(g) + I2(g) ‡ˆ ˆ †ˆ 2HI(g) ΔrH298 = +51,8 kJ o (2) 2NO(g) + O2(g) ‡ˆ ˆ †ˆ 2NO2(g) ΔrH298 = -113 kJ o (3) CO(g) + Cl2(g) ‡ˆ ˆ †ˆ COCl2(g) ΔrH298 = -114 kJ o (4) CaCO3(s) ‡ˆ ˆ †ˆ CaO(s) + CO2(g) ΔrH298 = +117 kJ Các cân bằng trên sẽ chuyển dịch như thế nào khi (a) tăng áp suất và (b) tăng nhiệt độ. 2+ + 2- Câu 14: Cho vào hai ống nghiệm, mỗi ống 20,00 mL dung dịch X gồm các ion sau: Mg , NH4 , SO4 và Cl-.Cho dung dịch NaOH dư vào ống nghiệm thứ nhất, đun nóng, thu được 0,116 g kết tủa và 49,58 mL khí (đkc). Cho dung dịch BaCl2 dư vào ống nghiệm thứ hai, thu được 0,233 g kết tủa. Xác định nồng độ mol mỗi loại ion trong dd X. Câu 15: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H 2SO4 10%, thu được 2,479 lít khí H2 (ở đkc). (a) Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. (b) Tính khối lượng dung dịch sau phản ứng. Câu 16: Hòa tan hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe và 2,4 gam Mg bằng dung dịch H 2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là Câu 17: Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X trong các trường hợp sau: (a) Cho 12 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe tác dụng hết với dung dịch H 2SO4 đặc nóng dư, sau phản ứng thu được 6,1975 lít khí SO2 (ở đkc, sản phẩm khử duy nhất). (b) Cho 9,75 gam hỗn hợp Al và Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, sau phản ứng thu được 7,437 lít khí SO2 (ở đkc,sản phẩm khử duy nhất). Câu 18: Chia 15,57 gam hỗn hợp gồm Al, Fe, Ag làm 2 phần bằng nhau: - Phần 1 cho tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thì thu được 3,904425 lít H2 (đkc) và 3,24 gam một chất rắn không tan. - Phần 2 cho tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư. (a) Tính khối lượng mỗi kim loại. 17
  18. (b) Tính thể tích khí SO2 (ở đkc,sản phẩm khử duy nhất) thu được ở phần 2. 18