Chuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh - Chuyên đề 2: Trọng âm (Stress) - Năm học 2022-2023
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh - Chuyên đề 2: Trọng âm (Stress) - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- chuyen_de_ngu_phap_tieng_anh_chuyen_de_2_trong_am_stress_nam.docx
Nội dung text: Chuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh - Chuyên đề 2: Trọng âm (Stress) - Năm học 2022-2023
- CHUYấN ĐỀ 2 TRỌNG ÂM – STRESS I. Định nghĩa về trọng õm Tiếng Anh là ngụn ngữ đa õm tiết. Những từ cú hai õm tiết trở lờn luụn cú một õm tiết phỏt õm khỏc biệt hẳn so với những õm tiết cũn lại về độ dài, độ lớn và độ cao. Âm tiết nào được phỏt õm to hơn, giọng cao hơn và kộo dài hơn cỏc õm khỏc trong cựng một từ thỡ ta núi õm tiết đú được nhấn trọng õm. Hay núi cỏch khỏc, trọng õm rơi vào õm tiết đú. Khi nhỡn vào phiờn õm của một từ thỡ trọng õm của từ đú được kớ hiệu bằng dấu (') ở phớa trước, bờn trờn õm tiết đú. Vớ dụ: happy /'hổpi/: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. clever / ˈklevər /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. arrange / əˈreɪndʒ /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. engineer / endʒɪˈnɪə /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba. II. í nghĩa của trọng õm Trọng õm từ đúng vai trũ quan trọng trong việc phõn biệt được từ này với từ khỏc khi chỳng ta nghe và núi tiếng Anh. Người bản ngữ phỏt õm bất cứ từ nào đều cú trọng õm. Vỡ vậy, đặt trọng õm sai õm tiết hay khụng sử dụng trọng õm sẽ khiến người bản xứ khú cú thể hiểu được là người học tiếng Anh muốn núi gỡ và họ cũng gặp khụng ớt khú khăn trong việc nghe hiểu người bản xứ. Chẳng hạn: Từ desert cú hai cỏch nhấn trọng õm: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất / ˈdezət / thỡ đú là danh từ, cú nghĩa là sa mạc, nhưng trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai /dɪ'zɜrt/ thỡ đú là động từ; cú nghĩa là bỏ rơi, đào ngũ. Trong tiếng Anh, cú một số từ được viết giống nhau nhưng trọng õm ở vị trớ khỏc nhau tuỳ theo từ loại. Như vậy phỏt õm đỳng trọng õm của một từ là yếu tố đầu tiờn giỳp chỳng ta cú thể nghe hiểu và núi được như người bản ngữ. III. Âm tiết tiếng Anh Để hiểu được trọng õm của một từ, trước hết chỳng ta phải hiểu được thế nào là õm tiết. Mỗi từ đều được cấu tạo từ cỏc õm tiết. Âm tiết là một đơn vị phỏt õm, gồm cú một õm nguyờn õm (/ʌ/, /ổ/, /a:/, /ɔɪ/, /ʊə / ) và cỏc phụ õm (p, k, t, m, n .) bao quanh hoặc khụng cú phụ õm bao quanh. Từ cú thể cú một, hai, ba hoặc nhiều hơn ba õm tiết. Vớ dụ: beautiful / ˈbjuːtifʊl̩ /: cú ba õm tiết. quickly / ˈkwɪkli /: cú hai õm tiết. IV. Cỏc quy tắc đỏnh trọng õm 1. Trọng õm theo phiờn õm a. Quy tắc - Trọng õm khụng bao giờ rơi vào õm /ə/hoặc là õm /əʊ/. Vớ dụ:
- mother / ˈmʌðə /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất vỡ õm thứ hai cú chứa õm / ə /. hotel / ˌhəʊˈtel /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai vỡ õm thứ nhất cú chứa õm / əʊ /. *Lưu ý: Nếu như trong một từ cú chứa cả hai loại õm là / ə / và / əʊ / thỡ trọng õm rơi vào phần cú chứa õm / əʊ /. Vớ dụ: suppose / səˈpəʊz /: trọng õm rơi vào õm thứ hai. ago / əˈɡəʊ /: trọng õm rơi vào õm thứ hai. opponent / əˈpəʊnənt /: trọng õm rơi vào õm thứ hai. -Trọng õm thường rơi vào nguyờn õm dài/nguyờn õm đụi hoặc õm cuối kết thỳc với nhiều hơn một phụ õm. Vớ dụ: disease/ dɪˈziːz /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai vỡ õm thứ hai cú chứa nguyờn õm dài /i:/. explain / ɪksˈpleɪn /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai vỡ õm thứ hai cú chứa nguyờn õm đụi /ei/. comprehend / ˌkɒmprɪˈhend /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba vỡ õm thứ ba kết thỳc với hai phụ õm /nd/. - Nếu tất cả cỏc õm mà ngắn hết thỡ trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vớ dụ: happy / ˈhổpi /: trọng õm rơi vào õm tiết đầu, vỡ cả / ổ / và /i/ đều là nguyờn õm ngắn. animal / ˈổnɪml̩ /: trọng õm rơi vào õm tiết đầu vỡ cả / ae /, /i/, / ə / đều là nguyờn õm ngắn. b. Bài tập ỏp dụng Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. 1. A. writer B. carefully C. industry D. comply 2. A. enter B. country C. canal D. cover 3. A. patient B. ashamed C. trouble D. alter 4. A. sentence B. suggest C. species D. system 5. A. believe B. defeat C. attack D. happen 6. A. ancient B. attract C. alive D. across 7. A. person B. surgeon C. purpose D. possess 8. A. hotel B. provide C. retire D. cancel 9. A. rapid B. private C. reason D. complain 10. A. paper B. police C. people D. cinema 11. A. damage B. invent C. destroy D. demand 12. A. deny B. marry C. apply D. suprise 13. A. pretty B. polite C. answer D. honest 14. A. farmer B. fairy C. country D. machine 15. A. borrow B. allow C. agree D. prepare
- c. Đỏp ỏn và giải thớch STT Đỏp ỏn Giải thớch chi tiết đỏp ỏn 1 D A. writer / ˈraɪtə /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm/ ə / và trọng õm rơi vào nguyờn õm đụi /ʌɪ/. B. carefully/ ˈkeəfəli /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất vỡ theo quy tắc trọng õm rơi vào nguyờn õm đụi /eə /. C. industry / ˈɪndəstri /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất vỡ theo quy tắc nếu cỏc õm mà ngắn hết thỡ trọng õm rơi vào õm tiết đầu. D. comply / kəmˈplaɪ /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm /a/ và trọng õm rơi vào nguyờn õm đụi / ʌɪ /. => Đỏp ỏn D trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. 2 C A. enter / ˈentə /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm /ə/. B. country / ˈkʌntri /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất vỡ theo quy tắc nếu tất cả cỏc õm mà ngắn hết thỡ trọng õm rơi vào õm tiết đầu. C. canal /ka'nael/: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm /ə/. D. cover / ˈkʌvə /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm /ə/. => Đỏp ỏn C trọng õm rơi vào õm thứ hai, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm thứ nhất. 3 B A. patient / ˈpeɪʃnt /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất vỡ theo quy tắc trọng õm rơi vào nguyờn õm đụi /eɪ/. B. ashamed / əˈʃeɪmd /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm /ə/ và trọng õm rơi vào nguyờn õm đụi / eɪ /. C. trouble / ˈtrʌbl̩ /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất vỡ theo quy tắc tất cả cỏc õm mà ngắn hết thỡ trọng õm rơi vào õm tiết đầu. D. alter / ˈɔːltə /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm /ə/ và trọng õm rơi vào nguyờn õm dài /ɔː/. => Đỏp ỏn B trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết đầu. 4 B A. sentence / ˈsentəns /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm /ə/. B. suggest / səˈdʒest /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm /ə/. C. species / ˈspiːʃiːz /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất vỡ theo quy tắc trọng õm rơi vào nguyờn õm dài /i:/. D. system / ˈsɪstəm /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm /ə/. => Đỏp ỏn B trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết đầu. 5 D A. believe / bɪˈliːv /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai vỡ theo quy tắc trọng õm rơi vào nguyờn õm dài /i:/. B defeat / dɪˈfiːt/ trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai vỡ theo quy tắc trọng
- õm rơi vào nguyờn õm dài /i:/. C. attack / əˈtổk /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm /ə/. D. happen / ˈhổpən /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm /ə/ => Đỏp ỏn D trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai 6 A A. ancient / ˈeɪnʃənt /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm /ə/ và trọng õm rơi vào nguyờn õm đụi /eɪ/. B. attract / əˈtrổk /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm /ə/. C. alive / əˈlʌɪv /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm /a/ và trọng õm rơi vào nguyờn õm đụi / ʌɪ /. D. across / əˈkrɒs /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm /ə/. => đỏp ỏn A trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. 7 D A person / ˈpɜːrsn /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất vỡ theo quy tắc trọng õm rơi vào nguyờn õm dài /ɜː/. B. surgeon / ˈsɜːdʒən /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm /ə/ và trọng õm rơi vào nguyờn õm dài /ɜː/. C. purpose / ˈpəːpəs /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm /ə/ và trọng õm rơi vào nguyờn õm dài /əː/. D. possess / pəˈzes /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm /ə/. => Đỏp ỏn D trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. 8 D A. hotel / ˌhəʊˈtel /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm /əʊ/. B. provide / prəˈvaɪd /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm / ə / và trọng õm rơi vào nguyờn õm đụi / ʌɪ /. C. retire / rɪˈtaɪə (r)/: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai vỡ theo quy tắc trọng õm rơi vào nguyờn õm đụi /ai/. D. cancel / ˈkổnsəl /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất vỡ theo quy tắc nếu tất cả cỏc õm mà ngăn hết thỡ trọng õm rơi vào õm tiết đõu. => Đỏp ỏn D trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. 9 D A. rapid / ˈrổpɪd /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất vỡ theo quy tắc nếu tất cả cỏc õm mà ngắn hết thỡ trọng õm rơi vào õm tiết đầu. B. private / ˈpraɪvɪt /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất vỡ theo quy tắc trọng õm rơi vào nguyờn õm đụi / ʌɪ /. C. reason / ˈriːzən /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất vỡ theo quy tắc trọng õm rơi vào nguyờn õm dài /i:/. D. complain / kəmˈpleɪn /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm /ə/ và trọng õm rơi vào nguyờn õm đụi /eɪ/. => Đỏp ỏn D trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cỏc phương ỏn cũn lại
- trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. 10 B A. paper /ˈpeɪpə /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm / ə / và trọng õm rơi vào nguyờn õm đụi / eɪ /. B. police /pa'liis/: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm / ə / và trọng õm rơi vào nguyờn õm dài /i:/. C. people / pəˈliːs /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất vỡ theo quy tắc trọng õm rơi vào nguyờn õm dài /i:/. D. cinema / ˈsɪnəmə /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất vỡ theo quy tắc nếu tất cả cỏc õm mà ngắn hết thỡ trọng õm rơi vào õm tiết đầu. => Đỏp ỏn B trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. 11 A A. damage / ˈdổmɪdʒ /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất vỡ theo quy tắc nếu tất cả cỏc õm mà ngắn hết thỡ trọng õm rơi vào õm tiết đầu. B. invent /in'vent/: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai vỡ theo quy tắc trọng õm rơi vào õm cuối khi nú kết thỳc với nhiều hơn một phụ õm. C. destroy/ dɪˈstrɔɪ /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai vỡ theo quy tắc trọng õm rơi vào nguyờn õm đụi /ɔɪ/. D. demand / dɪˈmɑːnd /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai vỡ theo quy tắc trọng õm rơi vào nguyờn õm dài /a:/. => Đỏp ỏn A trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. 12 B A. deny / dɪˈnaɪ /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai vỡ theo quy tắc trọng õm rơi vào nguyờn õm đụi /aɪ/. B. marry / ˈmổri /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất vỡ theo quy tắc nếu tất cả cỏc õm mà ngắn hết thỡ trọng õm rơi vào õm tiết đầu. C. apply / əˈplaɪ /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm /ə/ và trọng õm rơi vào nguyờn õm đụi /aɪ/. D. surprise / səˈpraɪz /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm / ə / và trọng õm rơi vào nguyờn õm đụi / aɪ /. => Đỏp ỏn B trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. 13 B A. pretty /ˈprɪti /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất vỡ theo quy tắc nếu tất cả cỏc õm mà ngắn hết thỡ trọng õm rơi vào õm tiết đầu. B. polite / pəˈlaɪt /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm / ə / và trọng õm rơi vào nguyờn õm đụi / aɪ /. C. answer / ˈɑːnsə /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất vỡ theo quy tắc trọng õm rơi vào nguyờn õm dài /a:/ và trọng õm khụng rơi vào õm / ə /. D. honest / ˈɒnɪst /: trọng õm rơi vào õm .tiết thứ nhất vỡ theo quy tắc nếu tất cả cỏc õm mà ngắn hết thỡ trọng õm rơi vào õm tiết đầu. => Đỏp ỏn B trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. 14 D A. farmer / ˈfɑːmər /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất vỡ theo quy tắc trọng õm rơi vào nguyờn õm dài /a:/ và trọng õm khụng rơi vào õm / ə /. B. fairy / ˈfeəri /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất vỡ theo quy tắc trọng õm rơi vào nguyờn õm đụi /eə/. C. country / ˈkʌntri /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất vỡ theo quy tắc nếu tất cả cỏc õm mà ngắn hết thỡ trọng õm rơi vào õm tiết đầu.
- D. machine / məˈʃiːn /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm / ə / và trọng õm rơi vào nguyờn õm dài /i:/ => Đỏp ỏn D trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. 15 A A. borrow / ˈbɒrəʊ /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất vỡ theo quy tắc trọng trọng õm khụng rơi vào õm /əʊ/. B. allow / əˈlaʊ /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm /ə/ và trọng õm rơi vào nguyờn õm đụi / əʊ /. C. agree / əˈɡriː /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm /ə/ và trọng õm rơi vào nguyờn õm dài /i:/. D. prepare / prɪˈpeə /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai vỡ theo quy tắc trọng õm rơi vào nguyờn õm đụi /eə/. => Đỏp ỏn A trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. 2. Trọng õm với hậu tố/đuụi Hậu tố là thành phần được thờm vào sau từ gốc. Hậu tố khụng phải là một từ và cũng khụng cú nghĩa khi nú đứng riờng biệt. a. Hậu tố/đuụi nhận trọng õm + -eer: Vớ dụ: volunteer/. ˌvɒlənˈtɪə /, career/ kəˈrɪə / + -ee: Vớ dụ: employee /empl ɔɪˈi:/, interviewee / ɪntəvjuːˈiː/ + -oo: Vớ dụ: bamboo/ ˌbamˈbu:/, taboo/ təˈbuː / + -oon: Vớ dụ: afternoon/ ˌɑːftəˈnuːn /, cartoon/ kɑːˈtuːn / +-ese: Vớ dụ: Vietnamese / ˌvɪetnəˈmiːz / + -ette: Vớ dụ: cigarette / ˌsɪɡəˈret / + -esque: Vớ dụ: picturesque /. ˌpɪktʃəˈresk / + -ade: Vớ dụ: lemonade / ˌleməˈneɪd / + -mental: Vớ dụ: environmental / ɪnˌvaɪərənˈment(ə)l̩ / + -nental: Vớ dụ: continental / ˌkɒntɪˈnent(ə)l̩ / + -ain: Vớ dụ: entertain / ˌentəˈteɪn /
- b. Hậu tố/ đuụi làm trọng tõm rơi vào trước õm đú + -ion: Vớ dụ: population / ˌpɒpjʊˈleɪʃ(ə)n̩ / + -ic: Vớ dụ: economic / ˌiːkəˈnɒmɪk / + -ial: Vớ dụ: industrial / ɪnˈdʌstrɪəl / + -ive: Vớ dụ: expensive / ɪkˈspensɪv / + -ible: Vớ dụ: responsible / rɪˈspɒnsɪb(ə)l/ + -ity: Vớ dụ: ability / əˈbɪləti / + -graphy: Vớ dụ: photography / fəˈtɒɡrəfi / + -ious/eous: Vớ dụ: industrious / ɪnˈdʌstrɪəs /, advantageous / ˌổdvənˈteɪdʒəs / + -ish: Vớ dụ: selfish / ˈselfɪʃ / + -ian: Vớ dụ: politician / ˌpɒlɪˈtɪʃ(ə)n / c. Hậu tố/ đuụi làm trọng õm dịch chuyển ba õm tớnh từ cuối lờn + -y: Vớ dụ: biology / baɪˈɒlədʒi /, accompany / əˈkʌmpəni / + -ce: Vớ dụ: independence / ˌɪndɪˈpend(ə)ns /, difference / ˈdɪf(ə)r(ə)ns / + -ate: Vớ dụ: graduate / ˈɡrổdʒʊeɪt /, concentrate / ˈkɒns(ə)ntreɪt / + -ise/ ize: Vớ dụ: apologise / əˈpɒlədʒʌɪz / + ism/izm: Vớ dụ: tourism/, ˈtʊərɪz(ə)m /, criticism/ ˈkrɪtɪsɪz(ə)m / d. Hậu tố khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ - Trừ những hậu tố đó được liệt kờ ở cỏc mục a, b, c của phần 2 thỡ tất cả những hậu tố cũn lại đều khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ. Vớ dụ: + -ful:
- careful / ˈkeəfʊl /(đuụi -ful khụng ảnh hưởng nờn từ careful trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất và trọng õm rơi vào nguyờn õm đụi eə.) + -er: danger / ˈdeɪn(d)ʒə /(đuụi -er khụng ảnh hưởng nờn từ danger trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất.) + -or: actor / ˈổktə / (đuụi -or khụng ảnh hưởng nờn từ actor trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất.) + -ist: scientist / ˈsaɪəntɪst / (đuụi -ist khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ và theo quy tắc trọng õm rơi vào nguyờn õm đụi /ai/. Do đú, từ scientist trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất.) + -ous: dangerous / ˈdeɪn(d)ʒ(ə)rəs /(đuụi -ous và đuụi -er khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ nờn từ dangerous trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất) + -ly: quickly/ ˈkwɪkli /(đuụi -ly khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ. Do đú, từ quickly trọng õm rơi vào õm tiết đầu.) + -hood: childhood / ˈtʃʌɪldhʊd /(đuụi -hood khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ. Do đú, từ childhood cú trọng õm rơi vào õm tiết đầu.) + -ship: membership / ˈmembəʃɪp /(đuụi -ship và đuụi -er khụng ảnh hưửng đến trọng õm của từ nờn từ membership trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất.) + -ment: entertainment/ ˌentəˈteɪnm(ə)nt /(đuụi -ment khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ, nờn ta xột đến đuụi - ain. Theo quy tắc, đuụi -ain nhận trọng õm nờn từ entertainment trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba.) + -al: historical/ hɪˈstɒrɪk(ə)l̩ /(đuụi -al khụng ảnh hưởng nờn ta bỏ qua đuụi -al và xột đến đuụi -ic. Theo quy tắc, đuụi -ic làm trọng õm rơi vào trước õm đú. Do đú, từ historical trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai.) + -less: homeless / ˈhəʊmləs / (đuụi -less khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ. Do đú, từ homeless trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất.) + -ness friendliness / ˈfren(d)lɪnəs / (đuụi -ness và đuụi -ly khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ. Do đú, từ friendliness cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất.) + -age: shortage / ˈʃɔːtɪdʒ / (đuụi -age khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ. Do đú, từ shortage cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất.) + -ure: pleasure / ˈpleʒə / (đuụi -lire khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ. Do đú, từ pleasure cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất.) + -ledge:
- knowledge / ˈnɒlɪdʒ / (đuụi -ledge khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ. Do đú, từ knowledge cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất.) + -ing: teaching / ˈtiːtʃɪŋ / (đuụi -ing khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ trường hợp này cú i:. Do đú, từ teaching cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất.) + -ed: listened / ˈlɪs(ə)n̩d / (đuụi -ed khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ. Do đú, listened cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất, vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm /0/.) + -able: comfortable / ˈkʌmf(ə)təb(ə)l̩ / (đuụi -able khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ. Do đú, từ comfortable cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất, vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm / ə /.) + -dom: freedom / ˈfriːdəm / (đuụi -dom khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ. Do đú, từ freedom cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất.) + -some: troublesome / ˈtrʌb(ə)ls(ə)m / (đuụi -some khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ. Do đú, từ troublesome cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất.) + -ent/-ant dependent / dɪˈpend(ə)nt / (đuụi -ent khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ. Do đú, từ dependent trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai theo quy tắc trọng õm rơi vào những õm kết thỳc với nhiều hơn một phụ õm.) assistant / əˈsɪst(ə)nt / (đuụi -ant khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ. Do đú, từ assistant trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm / ə /.) e. Bài tập ỏp dụng Mark the letter A, B, c or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. 1. A. compulsory B. technology C. academic D. eliminate 2. A. exploration B. attractive C. conventional D. impatient 3. A. responsible B. apprehension C. preferential D. understanding 4. A. responsibility B. trigonometry C. conversation D. documentary 5. A. doubtful B. solidify C. politics D. stimulate 6. A. brotherhood B. vertical C. opponent D. penalty 7. A. economics B. sociology C. mathematics D. philosophy 8. A. climate B. attractive C. graduate D. company 9. A. satisfy B. sacrifice C. apology D. richness 10. A. activity B. allergic C. volunteer D. employer 11. A. automatic B. reasonable C. mathematics D. preservation 12. A. dangerous B. successful C. physical D. gravity
- 13. A. specific B. coincide C. inventive D. regardless 14. A. habitable B. famously C. geneticist D. communist 15. A. abnormal B. initial C. innocent D. impatient f, Đỏp ỏn và giải thớch STT Đỏp ỏn Giải thớch chi tiết đỏp ỏn 1 C A. compulsory / kəmˈpʌlsəri /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc những từ tận cựng là đuụi -y thỡ trọng õm rơi vào õm thứ ba tớnh từ cuối lờn. B. technology / tekˈnɒlədʒi /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc những từ tận cựng là đuụi -y thỡ trọng õm rơi vào õm thứ ba tớnh từ cuối lờn. C. academic /. ˌổkəˈdemɪk /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba. Vỡ theo quy tắc đuụi -ic làm trọng õm rơi vào trước õm đú. D. eliminate / ɪˈlɪmɪneɪt /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc những từ tận cựng là đuụi -ate thỡ trọng õm dịch chuyển ba õm tớnh từ cuối lờn. => Đỏp ỏn C trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. 2 A A. exploration /ˌekspləˈreɪʃn/: trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba. Vỡ theo quy tắc đuụi -ion làm trọng õm rơi vào trước õm đú. B. attractive / əˈtrổktɪv /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc đuụi -ive làm trọng õm rơi vào trước õm đú. C. conventional / kənˈvenʃ(ə)n̩(ə)l /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc đuụi -al khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ và đuụi - ion làm trọng õm rơi vào trước õm đú. D. impatient / ɪmˈpeɪʃnt /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc trọng õm rơi vào nguyờn õm đụi /ei/. => Đỏp ỏn A trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. 3 A A. responsible / rɪˈspɒnsɪb(ə)l̩ /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc đuụi -ible làm trọng õm rơi vào trước õm đú. B. apprehension / ˌổprɪˈhenʃn̩ /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba. Vỡ theo quy tắc đuụi -ion làm trọng õm rơi vào trước õm đú. C. preferential / ˌprefəˈrenʃl̩ /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba. Vỡ theo quy tắc đuụi -ial làm trọng õm rơi vào trước õm đú. D. understanding / ˌʌndəˈstổndɪŋ /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba. Vỡ theo quy tắc đuụi -ing khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ và understand cú õm cuối kết thỳc với nhiều hơn một phụ õm /nd/. => Đỏp ỏn A trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba. 4 A A. responsibility / rɪˌspɒnsəˈbɪlɪti /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ tư. Vỡ theo quy tắc những từ tận cựng là đuụi -y thỡ trọng õm dịch chuyển ba õm tớnh từ cuối lờn. B. trigonometry /. ˌtrɪɡəˈnɒmətri /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba. Vỡ theo quy tắc những từ tận cựng là đuụi -y thỡ trọng õm dịch chuyển ba õm tớnh từ cuối lờn. C. conversation / ˌkɒnvəˈseɪʃ(ə)n/: trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba. Vỡ
- theo quy tắc đuụi -ion làm trọng õm rơi vào trước õm đú. D. documentary/ ˌdɒkjʊˈment(ə)ri /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba. Vỡ theo quy tắc những từ tận cựng là đuụi -y thỡ trọng õm dịch chuyển ba õm tớnh từ cuối lờn. => Đỏp ỏn A trọng õm rơi vào õm tiết thứ tư, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba. 5 B A. doubtful / ˈdaʊtfʊl /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc đuụi -fui khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ. B. solidify / səˈlɪdɪfaɪ /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc những từ tận cựng là đuụi -y thỡ trọng õm dịch chuyến ba õm tớnh từ cuối lờn. C. politics / ˈpɒlɪtɪks /: từ này mặc dự cú đuụi -ic nhưng trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất (trường họp đặc biệt của đuụi -ic). Từ này cú thể dựng quy tắc phiờn õm để giải thớch (nếu tất cả cỏc õm mà ngắn hết thỡ trọng õm rơi vào õm tiết đầu). D. stimulate / ˈstɪmjʊleɪt /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc những từ tận cựng là đuụi -ate thỡ trọng õm dịch chuyển ba õm tớnh từ cuối lờn. => Đỏp ỏn B trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. 6 C A. brotherhood / ˈbrʌðəhʊd /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc đuụi -hood và đuụi -er khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ. B. vertical / ˈvɜːtɪkl̩ /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc đuụi -al khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ và đuụi -ic làm trọng õm rơi vào trước õm đú. C. opponent / əˈpoʊnənt /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm /ə/ và õm /ou/. Tuy nhiờn, nếu cú cả /ə/ lẫn /ou/ thỡ trọng õm sẽ rơi vào õm /ou/. D. penalty/ ˈpenəlti /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc những từ tận cựng là đuụi -y thỡ trọng õm dịch chuyển ba õm tớnh từ cuối lờn. => Đỏp ỏn C trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. 7 D A. economics / ˌiːkəˈnɒmɪks /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba Vỡ theo quy tắc đuụi -ic làm trọng õm rơi vào trước õm đú. B. sociology / ˌsəʊʃiˈɒlədʒi /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba. Vỡ theo quy tắc đuụi -y làm trọng õm dịch chuyển ba õm tớnh từ đuụi lờn. C. mathematics / ˌmổθ(ə)ˈmổtɪks /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba. Vỡ theo quy tắc đuụi -ic làm trọng õm rơi vào trước õm đú. D. philosophy/ fɪˈlɒsəfi /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc đuụi -y làm trọng õm dịch chuyển ba õm tớnh từ đuụi lờn. => Đỏp ỏn D trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba. 8 B A. climate / ˈklaɪmət /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm /ə/ và trọng õm rơi vào nguyờn õm đụi /ai/. B. attractive / əˈtrổktɪv /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy
- tắc đuụi -ive làm trọng õm rơi vào trước õm đú. C. graduate / ˈɡrổdʒʊet /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc những từ tận cựng là đuụi -ate thỡ trọng õm dịch chuyển ba õm tớnh từ cuối lờn. D. company / ˈkʌmpəni /: trọng õm roi vào õm tiết thỳ' nhất. Vỡ theo quy tẵc những từ tận cựng là đuụi -y thỡ trọng õm dịch chuyển ba õm tớnh từ cuối lờn. => Đỏp ỏn B trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. 9 C A. satisfy / ˈsổtɪsfaɪ /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc những từ tận cựng là đuụi -y thỡ trọng õm dịch chuyển ba õm tớnh từ cuối lờn. B. sacrifice / ˈsổkrɪfaɪs /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc những từ tận cựng là đuụi -ce thỡ trọng õm dịch chuyển ba õm tớnh từ cuối lờn. C. apology / əˈpɒ:lədʒi /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc những từ tận cựng là đuụi -y thỡ trọng õm dịch chuyển ba õm tớnh từ cuối lờn. D. richness / ˈrɪtʃnəs /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất vỡ đuụi -ness khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ. => Đỏp ỏn c trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. 10 C A. activity /ổk'tivəti/: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc những từ tận cựng là đuụi -y thỡ trọng õm dịch chuyển ba õm tớnh từ cuối lờn. B. allergic / əˈlɜːdʒɪk /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc đuụi -ic làm trọng õm rơi vào trước õm đú. C. volunteer / ˌvɒlənˈtɪər /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba. Vỡ theo quy tắc đuụi -eer nhận trọng õm. D. employer / ɪmˈploɪər /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc đuụi -er khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ và trọng õm rơi vào nguyờn õm đụi /di/. => Đỏp ỏn c trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. 11 B A. automatic / ˌɔːtəˈmổtɪk /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba. Vỡ theo quy tắc đuụi -ic làm trọng õm rơi vào trước õm đú. B. reasonable / ˈriːznəbl̩ /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc đuụi -able khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ và trọng õm khụng rơi vào õm/ə/. C. mathematics / ˌmổθəˈmổtɪks /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba. Vỡ theo quy tắc đuụi -ic làm trọng õm rơi vào trước õm đú. D. preservation / ˌprezərˈveɪʃn̩ /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba. Vỡ theo quy tắc đuụi -ion làm trọng õm rơi vào trước õm đú. => Đỏp ỏn B trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba. 12 B A. dangerous / ˈdeɪndʒərəs /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc đuụi -ous và đuụi -er khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ. B. successful / səkˈsesfl /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy
- tắc đuụi -fui khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ và trọng õm khụng rơi vào õm /ə/. C. physical / ˈfɪzɪkl̩ /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc đuụi -al khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ và đuụi -ic làm trọng õm rơi vào trước õm đú. D. gravity / ˈɡrổvɪti /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc những từ tận cựng là đuụi -y thỡ trọng õm dịch chuyển ba õm tớnh từ cuối lờn. => Đỏp ỏn B trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. 13 B A. specific / spəˈsɪfɪk /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc đuụi -ic làm trọng õm rơi vào trước õm đú. B. coincide /. ˌkoʊɪnˈsaɪd /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba. Vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm /oʊ/ và trọng õm rơi vào nguyờn õm đụi /ai/. C. inventive / ɪnˈventɪv /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc đuụi -ive làm trọng õm rơi vào trước õm đú. D. regardless / rɪˈɡɑːrdləs /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc đuụi -less khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ và trọng õm rơi vào nguyờn õm dài /a:/. => Đỏp ỏn B trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai 14 C A. habitable / ˈhổbɪtəbl̩ /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc đuụi -able khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ và nếu cỏc õm mà ngắn hết thỡ trọng õm rơi vào õm tiết đầu. B. famously / ˈfeɪməsli /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc đuụi -ly và đuụi -ous khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ. C. geneticist / dʒəˈnetɪsɪst /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc đuụi -ist khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ và đuụi -ic làm trọng õm rơi vào trước õm đú. D. communist / ˈkɒmjʊnɪst /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc đuụi -ist khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ và nếu cỏc õm mà ngắn hết thỡ trọng õm rơi vào õm tiết đầu. => Đỏp ỏn C trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. 15 C A. abnormal / ổbˈnɔːml̩ /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc đuụi -al khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ và trọng õm rơi vào nguyờn õm dài /di/. B. initial / ɪˈnɪʃl̩ /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc đuụi -ial làm trọng õm rơi vào trước õm đú. C. innocent / ˈɪnəsnt /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc nếu cỏc õm mà ngắn hết thỡ trọng õm rơi vào õm tiết đầu. D. impatient / ɪmˈpeɪʃnt /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc trọng õm rơi vào nguyờn õm đụi /ei/. => Đỏp ỏn C trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai.
- 3. Trọng õm với tiền tố Tiền tố là thành phần được thờm vào trước từ gốc. Tiền tố khụng phải là một từ và cũng khụng cú nghĩa khi nú đứng riờng biệt. Trọng õm khụng bao giờ rơi vào tiền tố. Tiền tố khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ. Vớ dụ: + un-: unhappy / ʌnˈhổpi / (Vỡ tiền tố un- khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ nờn ta chỉ xột trọng õm của từ happy. Do đú, từ unhappy trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Theo quy tắc tiền tố un- và quy tắc nếu tất cả cỏc õm mà ngắn hết thỡ trọng õm rơi vào õm tiết đầu.) + in-: inexpensive / ɪnɪkˈspensɪv / (vỡ tiền tố in- khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ và hậu tố -ive làm trọng õm rơi vào trước hậu tốẾ Do đú, từ inexpensive trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba.) + im-: impolite / ˌɪmpəˈlʌɪt / (vỡ tiền tố im- khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ và quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm /ə/. Do đú, từ impolite trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba.) + ir-: irresponsible / ˌɪrɪˈspɒnsɪb(ə)l̩ / (vỡ tiền tố ir- khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ và hậu tố -ible làm trọng õm rơi vào trước hậu tố. Do đú, từ irresponsible trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba.) + il-: illogical / ɪˈlɒdʒɪk(ə)l̩ / (vỡ tiền tố il- và hậu tố -al khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ nhưng hậu tố -ic làm trọng õm rơi vào trước hậu tố. Do đú, từ illogical trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai.) + dis dishonest / dɪsˈɒnɪst / (vỡ tiền tố dis- khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ và quy tắc nếu tất cả cỏc õm mà ngắn hết thỡ trọng õm rơi vào õm tiết đầuề Do đú, từ dishonest trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai.) + non-: non-profit /nɒn' ˈprɒfɪt / (vỡ tiền tố non- khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ và quy tắc nếu tất cả cỏc õm mà ngắn hết thỡ trọng õm rơi vào õm tiết đầu. Do đú, từ non-profit trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai.) + re-: reproductive /ˌriːprəˈdʌktɪv / (vỡ tiền tố re- khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ và hậu tố -ive làm trọng õm rơi vào trước hậu tố. Do đú, từ reproductive trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba.) + ab-: abnormal / əbˈnɔːm(ə)l̩ / (vỡ tiền tố ab- và hậu tố -al khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ. Do đú, từ abnormal trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai.) + en-: enrichment / enˈrɪtʃm(ə)nt / (vỡ tiền tố en- và hậu tố -ment đều khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ. Do đú, từ enrichment trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai.) + inter-: internationally / ˌɪntəˈnaʃ(ə)n̩(ə)li / (vỡ tiền tố -inter và hậu tố -ly, -al khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ, hậu tố -ion làm trọng õm rơi vào trước õm đú. Do đú, từ internationally trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba.)
- + mis-: misunderstanding / ˌmɪsʌndəˈstandɪŋ/ (vỡ tiền tố mis- và hậu tố -ing khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ nờn từ misunderstanding trọng õm rơi vào õm tiết thứ tư.) 4. Trọng õm đối với từ ghộp a. Danh từ ghộp - Noun + Noun trọng õm rơi vào danh từ đầu Vớ dụ: birthday / ˈbɜːrθdeɪ / airport / ˈeəpɔːt / gateway / ˈɡeɪtweɪ / boyfriend / ˈbɔɪfrend / greenhouse / ˈɡriːnhaʊs / seafood / ˈsiːfuːd / toothpaste / ˈtuːθpeɪst/ - Adj + Noun trọng ậm rơi vào tớnh từ Vớ dụ: blackboard / ˈblổkbɔːk / greengrocer / ˈɡriːn,ɡroʊsə / grandparents / ˈɡrổn,peərənts / - Gerund + Noun trọng õm rơi vào danh động từ Vớ dụ: washing machine / ˌwɔʃɪŋmə,ʃi:n / waiting room / ˈweɪtɪŋrum / - Noun + Gerund trọng õm rơi vào danh từ Vớ dụ: handwriting / ˈhổnd,raɪtɪŋ / daydreaming / ˈdeɪdriːmɪŋ / - Noun + Verb + er trọng õm rơi vào danh từ Vớ dụ: goalkeeper / ˈɡəʊlkiːpə / holidaymaker / ˈhɒlɪdeɪˌmeɪkə/ * Từ đú, suy ra với danh từ ghộp, trọng õm rơi vào từ đầu b. Động từ ghộp Với động từ ghộp, trọng õm rơi vào từ đầu. Vớ dụ become / bɪˈkʌm / understand / ˌʌndəˈstand /
- c. Tớnh từ ghộp - Noun + Adj trọng õm rơi vào danh từ Vớ dụ: homesick / ˈhoum,sɪk / airtight / ˈeətaɪt / trustworthy /ˈtrʌst,wɜːði / - Noun + Vp2 trọng õm rơi vào Vp2 Vớ dụ: handmade / han(d)ˈmeɪd / - Adj + Adj trọng õm rơi vào tớnh từ thứ hai Vớ dụ: red-hot / ˈred’hɒt / darkblue / ,dɑːk bluː/ - Adj + N + ed trọng õm rơi vào từ thứ hai Vớ dụ bad-tempered / ˌbổdˈtempəd / old-fashioned / ouldˈfổʃən̩d / - Adj + Noun trọng õm rơi vào tớnh từ Vớ dụ: long-distance / ˈlɔŋ,dɪstəns / high-quality / ˌhaɪ ˈkwɔlɪti / - Adj + Vp2 trọng õm rơi vào từ thứ hai Vớ dụ: clear-cut / klɪəˈkʌt / ready -made / ˈredi ˈmeɪd / - Adv + Gerund trọng õm rơi vào từ thứ hai Vớ dụ: far-reaching / fɑːˈriːtʃɪŋ / hard-working / ˈhɑːdwɜːkɪŋ/ V. Lưu ý: - Với những từ mà vừa làm danh từ và động từ, hoặc là vừa là danh từ và tớnh từ hoặc vừa là tớnh từ vừa là động từ thỡ trọng õm được xỏc định như sau: + Với danh từ và tớnh từ, trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. + Với động từ, trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vớ dụ: • PREsent / 'prezənt /(n/a): hiện tại/cú mặt preSENT /pri'zent/ (v): trỡnh bày • PERfect /'pə:fikt/ (n/a): thời hoàn thành/hoàn hảo perFECT /pə'fekt/ (v): làm cho thành thạo
- - Những từ cú đuụi -ary trọng õm sẽ dịch chuyển bốn õm tớnh từ cuối lờn. Vớ dụ: dictionary / ˈdɪkʃ(ə)n(ə)ri / vocabulary / və(ʊ)ˈkabjʊləri / secretary / ˈsekrət(ə)ri / (Ngoại trừ từ documentary/ ˌdɒkjʊˈment(ə)ri /) - Những từ cú đuụi -ive nhưng nếu trước -ive mà cú chứa õm /o/ thỡ trọng õm sẽ rơi õm cỏch đuụi -ive hai õm. Vớ dụ: relative / ˈrelətɪv / - Một số ngoại lệ: 1. Đuụi -ion làm trọng õm rơi vào trước -ion nhưng từ television / ˈtelɪvɪʒən̩ / trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. 2. Đuụi -y làm trọng õm dịch 3 õm tớnh từ cuối lờn nhưng obligatory / əˈblɪɡatər̩i / trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. 3. Đuụi -ic làm trọng õm rơi vào trước õm đú nhưng: + politics / ˈpɒlətɪks /: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. + lunatic / ˈluːnətɪk /: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. + arithmetic / əˈrɪθmətɪk /: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. + rhetoric / ˈretərɪk /: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. + heretic / ˈherətɪk /: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. + arsenic / ˈɑːsənɪk /: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. + turmeric /ˈtɜːmərɪk /: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. + bishopric / ˈbɪʃəprɪk /: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. 4. Đuụi - ee/eer nhận trọng õm nhưng: + coffee / ˈkɒfi /: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. + reindeer / ˈreɪndɪər /: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. + committee / kəˈmɪti /: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. + employee / ˌim’plɔri:/ hoặc /,emplɔɪ’i:/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai hoặc thứ ba. 5. Đuụi - ive làm trọng õm rơi vào trước õm đú nhưng: + primitive / ˈprɪmɪtɪv /: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. + relative / ˈrelətɪv/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất + competitive / kəmˈpetɪtɪv /: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. + sensitive / ˈsensɪtɪv /: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. + additive /ˈổdətɪv /: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. + adjective / ˈổdʒektɪv /: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất.
- + cooperative / kəʊˈɒpərətɪv /: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. + initiative / ɪˈnɪʃətɪv /: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. + positive / ˈpɒzətɪv /: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. + negative / ˈneɡətɪv /: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. + preservative / prɪˈzɜːvətɪv /: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. + representative / ˌreprɪˈzentətɪv /: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba. 6. 34 từ Tiếng Anh đổi nghĩa khi đổi trọng õm Từ Phiờn õm Từ loại, nghĩa Vớ dụ conflict / kɒn.flɪkt / (n) sự mõu thuẫn, tranh cói The two friends were in CON-flict. / kənˈflɪkt / (v) mõu thuẫn, tranh cói Your two accounts of what happened con- FLICT. contest / kɒn.test / (n) cuộc thi He is taking part in a boxing CON-test. / kənˈtest / (v) tranh cói, đấu tranh I'm sorry, I have to con-TEST your figures. contrast / kɒntrɑːst / (n) sự mõu thuẫn There's quite a CON-trast between their polit-ical views. / kɒnˈtrɑːst / (v) mõu thuẫn, làm rừ sự I will compare and con-TRAST these two tương phản poems. convert / kɒn.vɜːt / (n) người cải đạo He is a CON-vert to Buddhism. / kɒnˈvɜːt / (v) chuyển đổi, cải đạo I'm sorry, you will never con-VERT me. decrease / dɪ:.kriːs / (n) sự giảm xuống There has been a DE-crease in sales recently. / dɪˈkriːs / (v) giảm, suy giảm We need to de-CREASE the number of children in the class to make it more effective. import / ɪm.pɔːt / (n) hàng nhập khẩu Coffee is an IM-port from Brazil. / ɪmˈpɔːt / (v) nhập khẩu We would like to im-PORT more coffee over the next few years. increase / ɪŋkriːs / (n) sự tăng lờn There has been an IN-crease in accidents recently. / ɪnˈkriːs / (v) tăng lờn We need to in-CREASE our sales figures. insult / ɪn.sʌlt / (n) sự lăng mạ, sỉ nhục What she said felt like an IN-sult. / ɪnˈsʌlt / (v) lăng mạ, sỉ nhục Please don't in-SULT me perfect /ˈpɜ:fekt / (adj) hoàn hảo Your homework is PER-fect. / pəˈfekt / (v) hoàn thiện, làm hoàn hảo We need to per-FECT our design before we can put this new product on the market.
- permit / ˈpɜ:.mɪt / (n) giấy phộp Do you have a PER-mit to drive this lorry? / pəˈmɪt / (v) cho phộp Will you per-MIT me to park my car in front of your house? pervert /' pɜ:.vɜːt/ (n) kẻ hư hỏng, kẻ đồi bại Niharika is a PER-vert. / pəˈvɜːt / (v) xuyờn tạc, làm hư hỏng, The man was arrested on a charge of sai lệch attempt-ing to per-VERT the course of justice. present /prez.ent / (n) mún quà She gave me a nice PRES-ent on my birthday. / prɪˈzent / (v) giới thiệu Allow me to pres-ENT my friend, David. produce / prɒd.juːs/ (n) nụng sản, vật phẩm They sell all kinds of PRO-duce at the market. / prəˈdjuːs / (v) sản xuất, tạo ra How did the magician manage to pro- DUCE a rabbit from his top hat? protest / prəu.test / (n) sự phản khỏng, khỏng There was a political PRO-test going on nghị in the street. / prəˈtest / (v) phản khỏng I had to pro-TEST about the dirty state of the kitchen. recall / rɪ:.kaːl/ (n) sự làm nhớ lại, hồi tưởng The actor was given a RE-call lại / rɪˈkɔːl / (v) hồi tưởng, làm nhớ lại I can't re-CALL the first time I rode a bicycle. record / rek.ɔːd / (n) bản lưu, bản ghi lại She always keeps a RE-cord of what she spends every month. / rɪˈkɔːd / (v) lưu trữ, ghi chộp lại It's important to re-CORD how much you spend every month. reject /rɪ:.dʒekt / (n) phế phẩm The item in this box is a RE-ject. /rɪˈdʒekt / (v) từ chối We have decided to re-JECT the building pro-posal as it would have cost too much money. suspect /sʌ.spekt / (n) kẻ tỡnh nghi The police interviewed the SUS-pect for five hours, but then let him go. /səˈspekt / (v) nghi ngờ, hoài nghi điều I sus-PECT that tree will have to be cut gỡ đỳng, xảy ra down, before it falls and causes some damage.
- VI. Bài tập thực hành Exercise 1: Mark the letter A, B, c or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. 1. A. disease B. humor C. cancer D. cattle 2. A. persuade B. reduce C. increase D. offer 3. A. appoint B. gather C. threaten D. vanish 4. A. explain B. provide C. finish D. surprise 5. A. beauty B. easy C. lazy D. reply 6. A. significant B. convenient C. fashionable D. traditional 7. A. contrary B. graduate C. document D. attendance 8. A. emphasize B. contribute C. maintenance D. heritage 9. A. committee B. referee C. employee D. refugee 10. A. apprehension B. preferential C. conventional D. Vietnamese Exercise 2: Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. 1. A. elephant B. dinosaur C. buffalo D. mosquito 2. A. image B. predict C. envy D. cover 3. A. company B. atmosphere C. customer D. employment 4. A. commit B. index C. pyramid D. open 5. A. habitat B. candidate C. wilderness D. attendance 6. A. satisfactory B. alter C. military D. generously 7. A. enrichment B. advantage C. sovereignty D. edition 8. A. economic B. considerate C. continental D. territorial 9. A. interact B. specify C. illustrate D. fertilize 10. A. characterize B. facility C. irrational D. variety Exercise 3: Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. 1. A. depend B. vanish C. decay D. attack 2. A. classroom B. agreement C. mineral D. violent 3. A. accountant B. professor C. develop D. typical 4. A. energy B. window C. energetic D. exercise
- 5. A. poison B. thoughtless C. prevention D. harmful 6. A. traditional B. majority C. appropriate D. electrician 7. A. imprisonment B. behave C. dissatisfied D. picturesque 8. A. afternoon B. necessary C. compliment D. serious 9. A. discuss B. attentive C. conclusion D. conversationalist 10. A. invitation B. computation C. industry D. understand Exercise 4: Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. 1. A. obligatory B. geographical C. international D. undergraduate 2. A. blackboard B. listen C. between D. student 3. A. interview B. community C. vocational D. idea 4. A. national B. open C. college D. curriculum 5. A. preservation B. sympathetic C. individual D. television 6. A. respectful B. interesting C. forgetful D. successful 7. A. genuine B. kangaroo C. generous D. fortunate 8. A. technique B. regional C. satellite D. interesting 9. A. compulsory B. centenarian C. technology D. variety 10. A. informal B. supportive C. personnel D. apparent Exercise 5: Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. 1. A. arrive B. harrow C. repair D. announce 2. A. secondary B. domestically C. miraculous D. immediate 3. A. attract B. verbal C. signal D. social 4. A. counterpart B. communicate C. attention D. appropriate 5. A. category B. accompany C. experience D. compulsory 6. A. reply B. appear C. protect D. order 7. A. catastrophic B. preservation C. fertilizer D. electronic 8. A. conserve B. achieve C. employ D. waver 9. A. measurement B. information C. economic D. engineer 10. A. surgery B. discover C. irrigate D. vaporize VII. Đỏp ỏn và giải thớch Exercise 1:
- STT Đỏp ỏn Giải thớch chi tiết đỏp ỏn 1 A A. disease / dɪˈziːz /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc trọng õm rơi vào nguyờn õm dài /i:/. B. humor / ˈhjuːmər /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc trọng õm rơi vào nguyờn õm dài /u:/ và khụng rơi vào õm /ə/. C. cancer / ˈkổnsər /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất Vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm /ə/. D. cattle /'kổtl/: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất Vỡ theo quy tắc tất cả cỏc õm mà ngắn hết thỡ trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. => Đỏp ỏn A trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. 2 D A. persuade / pəˈsweɪd /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc trọng õm rơi vào nguyờn õm đụi /ei/ và khụng rơi vào õm /ə/. B. reduce / rɪˈdjuːs /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc trọng õm rơi vào nguyờn dài /u:/. C. increase / ɪnˈkriːs /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc trọng õm rơi vào nguyờn õm dài /i:/. D. offer / ˈɒfə(r)/: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm /ə/. => Đỏp ỏn D trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. 3 A A. appoint / əˈpɔɪnt /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc trọng õm rơi vào nguyờn õm đụi /ɔɪ/ và khụng rơi vào õm /ə/. B. gather / ˈɡổðə(r)/: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm / ə /. C. threaten / ˈθretn̩ /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc tất cả cỏc õm mà ngắn hết thỡ trọng õm rơi vào õm tiết đầu. D. vanish / ˈvổnɪʃ /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc đuụi - ish làm trọng õm rơi vào trước õm đú. => Đỏp ỏn A trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. 4 C A. explain / ɪksˈpleɪn /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc trọng õm rơi vào nguyờn õm đụi /ei/. B. provide / prəˈvaɪd /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc trọng õm rơi vào nguyờn õm đụi /ai/ và khụng rơi vào õm / ə /. C. finish / ˈfɪnɪʃ //: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc đuụi -ish làm trọng õm rơi vào trước õm đú. D. surprise / səˈpraɪz /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc trọng õm rơi vào nguyờn õm đụi /ai/ và khụng rơi vào õm / ə /. => Đỏp ỏn C trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. 5 D A. beauty / ˈbjuːti /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc trọng õm rơi vào nguyờn õm dài /u:/. B. easy /'i:zi/: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc trọng õm rơi vào nguyờn õm dài /i:/. C. lazy / ˈleɪzi /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc trọng õm rơi vào nguyờn õm đụi /ei/. D. reply / rɪˈplaɪ /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc trọng õm
- rơi vào nguyờn õm đụi /ai/. => Đỏp ỏn D trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất 6 C A. significant / sɪɡˈnɪfɪkənt /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. B. convenient / kənˈviːnɪənt/: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc đuụi -ent khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ và trọng õm rơi vào nguyờn õm dài /i:/. C. fashionable / ˈfổʃnəbl̩ /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc đuụi -able khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ và đuụi -ion làm trọng õm rơi vào trước õm đú. D. traditional / trəˈdɪʃn̩ənl /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc đuụi -al khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ và đuụi -ion làm trọng õm rơi vào trước õm đú. => Đỏp ỏn C trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. 7 D A. contrary / ˈkɒntrəri /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc những từ tận cựng là đuụi -y thỡ trọng õm dịch chuyển ba õm tớnh từ cuối lờn. B. graduate / ˈɡrổdʒʊet /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc những từ tận cựng là đuụi -ate thỡ trọng õm dịch chuyển ba õm tớnh từ cuối lờn. C. document / ˈdɒkjʊm(ə)nt /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc đuụi -ment khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ và nếu cỏc õm mà ngắn hết thỡ trọng õm rơi vào đầu. D. attendance / əˈtendəns /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc đuụi - ance khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ và trọng õm khụng rơi vào õm /ə/. => Đỏp ỏn D trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. 8 B A. emphasize / ˈemfəsaɪz /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc những từ tận cựng là đuụi -ize thỡ trọng õm dịch chuyển ba õm tớnh từ cuối lờn. B. contribute / kənˈtrɪbjuːt /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Trường hợp đặc biệt. C. maintenance / ˈmeɪntənəns /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc đuụi -ance khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ và trọng õm khụng rơi vào õm /ə/. D. heritage / ˈherɪtɪdʒ /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc đuụi -age khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ và nếu cỏc õm mà ngắn hết thỡ trọng õm rơi vào đầuế => Đỏp ỏn B trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. 9 A A. committee / kəˈmɪti / B. referee /. ˌrefəˈri:/ C. employee / ˌemplɔɪˈi:/ D. refugee / ˌrefjʊˈdʒiː/ Quy tắc: Những từ tận cựng là -ee thỡ trọng õm rơi vào õm cuối. Ngoại trừ từ committee cú trọng õm rơi vào õm thứ hai. => Đỏp ỏn A. 10 C A. apprehension / ˌổprɪˈhenʃn̩ /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba. Vỡ theo quy tắc đuụi -ion làm trọng õm rơi vào trước õm đú.
- B. preferential / ˌprefəˈrenʃl̩ /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba. Vỡ theo quy tắc đuụi -ial làm trọng õm rơi vào trước õm đú. C. conventional / kənˈvenʃnənl /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc đuụi -al khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ và đuụi -ion làm trọng õm rơi vào trước õm đú. D. Vietnamese / ˌvɪetnəˈmiːz /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba. Vỡ theo quy tắc những từ tận cựng là đuụi -ese thỡ trọng õm rơi vào chớnh nú. => Đỏp ỏn C trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba. Exercise 2: STT Đỏp ỏn Giải thớch chi tiết đỏp ỏn 1 D A. elephant / ˈelɪfənt / trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc nếu tất cả cỏc õm mà ngắn hết thỡ trọng õm rơi vào õm tiết đầu. B. dinosaur/ ˈdʌɪnəsɔː /: trọng õm rơi vào õm thứ nhất. C. buffalo / ˈbʌfələʊ / trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm /ə/ và /əʊ/. D. mosquito / mɒˈskiːtəʊ / trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm / əʊ / và trọng õm rơi vào nguyờn õm dài /i:/. => Đỏp ỏn D trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. 2 B A. image / ˈɪmɪdʒ /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc nếu tất cả cỏc õm mà ngắn hết thỡ trọng õm rơi vào õm tiết đầu. B. predict / prɪˈdɪkt /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc trọng õm rơi vào những õm kết thỳc bằng nhiều hơn một phụ õm/kt/. C. envy / ˈenvi /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc nếu tất cả cỏc õm mà ngắn hết thỡ trọng õm rơi vào õm tiết đầu. D. cover / ˈkʌvə /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm /ə/. => Đỏp ỏn B trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. 3 D A. company / ˈkʌmpəni /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc những từ tận cựng là đuụi -y thỡ trọng õm dịch chuyển ba õm tớnh từ cuối lờn. B. atmosphere/ ˈổtməsfɪə /: trọng õm rơi vào õm thứ nhất. C. customer / ˈkʌstəmə /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm /a/. D. employment / ɪmˈplɔɪmənt /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc đuụi -ment khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ và trọng õm rơi vào nguyờn õm đụi /ɔɪ/. => Đỏp ỏn D trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. 4 A A. commit / kəˈmɪt /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm /ə/. B. index / ˈɪndeks /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất Vỡ theo quy tắc nếu tất cả cỏc õm mà ngắn hết thỡ trọng õm rơi vào õm tiết đầu. C. pyramid / ˈpɪrəmɪd /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc nếu
- tất cả cỏc õm mà ngắn hết thỡ trọng õm rơi vào õm tiết đầu. D. open / ˈəʊpən /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất Vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm /ə/ và /əʊ/ nhưng nếu cú cả hai õm này thỡ trọng õm sẽ rơi vào õm /əʊ/. => Đỏp ỏn A trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. 5 D A. habitat / ˈhổbɪtổt /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất Vỡ theo quy tắc nếu tất cả cỏc õm mà ngắn hết thỡ trọng õm rơi vào õm tiết đầu. B. candidate / ˈkổndɪdəɪt /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc những từ tận cựng là đuụi -ate thỡ trọng õm dịch chuyển ba õm tớnh từ cuối lờn. C. wilderness / ˈwɪldənəs /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc đuụi -ness và -er khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ. D. attendance / əˈtendəns /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc đuụi -ance khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ và trọng õm khụng rơi vào õm/a/. => Đỏp ỏn D trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. 6 A A. satisfactory / ˌsổtɪsˈfổktəri /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba. Vỡ theo quy tắc những từ tận cựng là đuụi -y thỡ trọng õm dịch chuyển ba õm tớnh từ cuối lờn. B. alter / ˈɔːltər /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm /ə/. C. military / ˈmɪləteri /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc những từ tận cựng là đuụi -ary thỡ trọng õm dịch chuyển bốn õm tớnh từ cuối lờn. D. generously / ˈdʒenərəsli /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc đuụi -ly, - ous và -er khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ. => Đỏp ỏn A trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. 7 C A. enrichment / enˈrɪtʃm(ə)nt/: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc tiền tố en- và hậu tố -ment đều khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ. B. advantage / ədˈvổntɪdʒ /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc đuụi -age khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ và trọng õm khụng rơi vào õm/ə/. C. sovereignty / ˈsa:vrənti /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc những từ tận cựng là đuụi -y thỡ trọng õm dịch chuyển ba õm tớnh từ cuối lờn. D. edition / ɪˈdɪʃn̩ /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc đuụi -ion làm trọng õm rơi vào trước õm đú. => Đỏp ỏn C trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. 8 B A. economic / ˌiːkəˈnɒ:mɪk /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba. Vỡ theo quy tắc đuụi -ic làm trọng õm rơi vào trước õm đú. B. considerate / kənˈsɪdərət /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc những từ tận cựng là đuụi -ate thỡ trọng õm dịch chuyển ba õm tớnh từ cuối lờn. C. Continental / ˌka:ntɪˈnentl̩ /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba. Vỡ theo quy tắc đuụi -nental nhận trọng õm. D. territorial / ˌterəˈtɔːrɪəl /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba. Vỡ theo quy tắc
- đuụi -ial làm trọng õm rơi vào trước õm đú. => Đỏp ỏn B trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba. 9 A A. interact / ˌɪntərˈrổkt /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba. Vỡ theo quy tắc nếu õm cuối kết thỳc với nhiều hơn một phụ õm thỡ trọng õm sẽ rơi vào đú. B. specify / ˈspesɪfaɪ /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc những từ tận cựng là đuụi -y thỡ trọng õm dịch chuyển ba õm tớnh từ cuối lờn. C. illustrate / ˈɪləstreɪt /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc những từ tận cựng là đuụi -ate thỡ trọng õm dịch chuyển ba õm tớnh từ cuối lờn. D. fertilize / ˈfɜːrtəlaɪz /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc những từ tận cựng là đuụi -ize thỡ trọng õm dịch chuyển ba õm tớnh từ cuối lờn. => Đỏp ỏn A trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. 10 A A. characterize / ˈkổrəktəraɪz /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc những từ tận cựng là đuụi -ize thỡ trọng õm dịch chuyển ba õm tớnh từ cuối lờn và trọng õm khụng rơi vào õm /ə/. B. facility / fəˈsɪləti /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc những từ tận cựng là đuụi -y thỡ trọng õm dịch chuyển ba õm tớnh từ cuối lờn. C. irrational / ɪˈrổʃnənl /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc tiền tố ir- và hậu tố -al khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ và đuụi -ion làm trọng õm rơi vào trước õm đú. D. variety / vəˈraɪəti /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc những từ tận cựng là đuụi -y thỡ trọng õm dịch chuyển ba õm tớnh từ cuối lờn. => Đỏp ỏn A trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Exercise 3: STT Đỏp ỏn Giải thớch chi tiết đỏp ỏn 1 B A. depend / dɪˈpend /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc nếu õm cuối kết thỳc với nhiều hơn một phụ õm thỡ trọng õm sẽ rơi vào đú. B. vanish / ˈvổnɪʃ /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc đuụi -ish làm trọng õm rơi vào trước õm đú. C. decay / dɪˈkeɪ /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc trọng õm rơi vào nguyờn õm đụi /ei/. D. attack / əˈtổk /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm /ə/. => Đỏp ỏn B trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. 2 B A. classroom / ˈkla:srum /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc danh từ ghộp thỡ trọng õm rơi vào từ đầu. B. agreement / əˈɡriːmənt /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc đuụi -ment khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ và trọng õm khụng rơi vào õm /ə/. C. mineral / ˈmɪnərəl /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm /ə/. D. violent / ˈvaɪələnt /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm /ə/ và trọng õm rơi vào nguyờn õm đụi /ai/.
- => Đỏp ỏn B trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. 3 D A. accountant / əˈkaʊntənt /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc đuụi -ant khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ và trọng õm khụng rơi vào õm /ə/. B. professor / prəˈfesər /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc đuụi -or khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ và trọng õm khụng rơi vào õm /ə/. C. develop / dɪˈveləp /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc động từ ba õm tiết trọng õm khụng rơi vào õm tiết đầu và trọng õm khụng rơi vào õm /ə/. D. typical / ˈtɪpɪkl̩ /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc nếu tất cả cỏc õm mà ngắn hết thỡ trọng õm rơi vào õm tiết đầu. => Đỏp ỏn D trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. 4 C A. energy / ˈenədʒi /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất Vỡ theo quy tắc những từ tận cựng là đuụi -y thỡ trọng õm dịch chuyển ba õm tớnh từ cuối lờn. B. window / ˈwɪndəʊ /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm /əʊ/. C. energetic / ˌenəˈdʒetɪk /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc đuụi -ic làm trọng õm rơi vào trước õm đú. D. exercise / ˈeksəsaɪz /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc những từ tận cựng là đuụi -ise thỡ trọng õm dịch chuyển ba õm tớnh từ cuối lờn. => Đỏp ỏn C trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. 5 C A. poison / ˈpɔɪzn̩ /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc, nếu tất cả cỏc õm mà ngắn hết thỡ trọng õm rơi vào õm tiết đầu. B. thoughtless / ˈθɔːtləs /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc đuụi -less khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ. C. prevention / prɪˈvenʃn̩ /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc đuụi -ion làm trọng õm rơi vào trước õm đú. D. harmful / ˈhɑːmfʊl /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc đuụi -ful khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ. => Đỏp ỏn C trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. 6 D A. traditional / trəˈdɪʃnənl /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc đuụi -al khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ và đuụi -ion làm trọng õm rơi vào trước õm đú. B. majority / məˈdʒɒrɪti /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc những từ tận cựng là đuụi - y thỡ trọng õm dịch chuyển ba õm tớnh từ cuối lờn. C. appropriate / əˈproʊpriət /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc những từ tận cựng là đuụi -ate thỡ trọng õm dịch chuyển ba õm tớnh từ cuối lờn. D. electrician / ɪˌlekˈtrɪʃn̩ /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba. Vỡ theo quy tắc đuụi -ian làm trọng õm rơi vào trước õm đú. => Đỏp ỏn D trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. 7 D A. imprisonment / ɪmˈprɪz(ə)nm(ə)nt /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ
- theo quy tắc tiền tố im- và hậu tố ment- khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ. B. behave / bɪˈheɪv /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc vúi động từ ghộp trọng õm sẽ rơi vào từ thứ hai. C. disqualified / dɪsˈkwɒlɪfʌɪd /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc tiền tố dis- và hậu tố -ed khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ. Do đú, cũn lại từ qualify theo quy tắc đuụi -y làm trọng õm dịch ba õm tớnh từ đuụi lờn. D. picturesque / ˌpɪktʃəˈresk /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba. Vỡ theo quy tắc đuụi -sque nhận trọng õm. => Đỏp ỏn D trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. 8 A A. afternoon/ ˌɑːftəˈnuːn /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba. Vỡ theo quy tắc đuụi -oon nhận trọng õm. B. necessary / ˈnesəs(ə)ri /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc đuụi -ary làm trọng õm dịch chuyển bốn õm tớnh từ cuối lờn. C. compliment/ ˈkɒmplɪm(ə)nt /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc đuụi -ment khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ và nếu cỏc õm mà ngắn hết thỡ trọng õm rơi vào õm đầu. D. serious / ˈsɪərɪəs /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc đuụi - ious làm trọng õm rơi vào trước õm đú. => Đỏp ỏn A trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. 9 D A. discuss / dɪˈskʌs /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Theo quy tắc trọng õm rơi vào õm cuối khi nú kết thỳc với nhiều hơn một phụ õm. B. attentive / əˈtentɪv /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo qụy tắc đuụi - ive làm trọng õm rơi vào trước õm đú. C. conclusion / kənˈkluːʒn̩ /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc đuụi -ion làm trọng õm rơi vào trước õm đú. D. conversationalist / ˌkɒnvəˈseɪʃ(ə)n(ə)lɪst /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba. Vỡ theo quy tắc đuụi -ist, -al, khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ. Đuụi -ion làm trọng õm rơi vào trước õm đú. => Đỏp ỏn D trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ haiỂ 10 C A. invitation / ˌɪnvɪˈteɪʃn̩ /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba. Vỡ theo quy tắc đuụi -ion làm trọng õm rơi vào trước õm đú. B. computation / ˌka:mpjʊˈteɪʃn̩ /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba. Vỡ theo quy tắc đuụi -ion làm trọng õm rơi vào trước õm đú. C. industry / ˈɪndəstri /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc những từ tận cựng là đuụi - y thỡ trọng õm dịch chuyển ba õm tớnh từ cuối lờn. D. understand / ˌʌndəˈstổnd /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba. Theo quy tắc trọng õm rơi vào õm cuối khi nú kết thỳc với nhiều hơn một phụ õm. => Đỏp ỏn C trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba. Exercise 4 STT Đỏp ỏn Giải thớch chi tiết đỏp ỏn
- 1 A A. obligatory / əˈblɪɡət(ə)r̩i /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc đuụi -y làm trọng õm dịch chuyển ba õm tớnh từ cuối lờn và trọng õm khụng rơi vào õm /ə/. B. geographical / ˌdʒɪ:əˈɡrafɪk(ə)l̩ /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba. Vỡ theo quy tắc đuụi -al khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ và đuụi -ic làm trọng õm rơi vào trước õm đú. C. international /ˌɪntəˈnaʃ(ə)n̩(ə)l /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba. Vỡ theo quy tắc đuụi -al khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ và đuụi -ion làm trọng õm rơi vào trước õm đú. D. undergraduate / ˌʌndəˈɡradiʊət /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba. Vỡ theo quy tắc những từ tận cựng là đuụi -ate thỡ trọng õm dịch chuyển ba õm tớnh từ cuối lờn. => Đỏp ỏn A trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba. 2 C A. blackboard / ˈblakbɔːd /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc với danh từ ghộp trọng õm sẽ rơi vào từ thứ nhất. B. listen / ˈlɪs(ə)n̩ /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm /ə/. C. between / bɪˈtwiːn /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc trọng õm rơi vào nguyờn õm dài /i:/. D. student / ˈstjuːd(ə)nt /: trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm /ə/. => Đỏp ỏn C trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. 3 A A. interview / ˈɪntəvju:/: từ này trọng õm rơi vào õm tiết đầu. B. community / kəˈmjuːnɪti /: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc từ cú đuụi -y thỡ trọng õm dịch chuyển ba õm tớnh từ đuụi lờn. C. vocational / vəʊˈkeɪʃənəl /: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc đuụi -al khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ, đuụi -ion làm trọng õm rơi vào trước õm đú. D. idea / aɪˈdɪə /: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. => Đỏp ỏn A trọng õm rơi vào õm tiết đầu, cỏc đỏp ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. 4 D A. national / ˈnổʃənəl /: từ này trọng õm rơi vào õm tiết đầu. Vỡ theo quy tắc đuụi -ion làm trọng õm rơi vào trước õm đú. B. open / ˈəʊpən /: từ này trọng õm rơi vào õm tiết đầu. Vỡ theo quy tắc trọng õm khụng bao giờ rơi vào õm /ə/ hoặc là õm /əu/. Nhưng nếu cú cả hai õm này thỡ trọng õm ưu tiờn rơi vào õm /əu/. C. college / ˈkɔlɪdʒ /: từ này trọng õm rơi vào õm tiết đầu. Vỡ theo quy tắc tất cả cỏc õm mà ngắn hết thỡ trọng õm rơi vào õm tiết đầu. D. curriculum / kəˈrɪkjʊləm /: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. => Đỏp ỏn D trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết đầu. 5 D A. preservation / ˌprezəˈveɪʃn̩ /: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba. Vỡ theo quy tắc đuụi -ion làm trọng õm rơi vào trước õm đú. B. sympathetic / ˌsɪmpəˈθetɪk /: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba. Vỡ theo quy tắc đuụi -ic làm trọng õm rơi vào trước õm đú. C. individual / ˌɪndɪˈvɪdʒʊəl /: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba. D. television / ˈtelɪvɪʒn̩ /: từ này trọng õm rơi vào õm tiết đầu (trường hợp đặc biệt của đuụi -ion).
- => Đỏp ỏn D trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba. 6 B A. respectful / rɪˈspektfl /: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc đuụi -ful khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ và trọng õm ưu tiờn rơi vào õm kết thỳc với từ 2 phụ õm trở lờn. B. interesting / ˈɪntrəstɪŋ/: từ này trọng õm rơi vào õm tiết đầu. Vỡ theo quy tắc cỏc õm mà ngắn hết thỡ trọng õm rơi vào đầu. C. forgetful / fəˈɡetfl /: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc đuụi -ful khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ và trọng õm khụng bao giờ rơi vào õm /ə/. D. successful / səkˈsesfl /: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc đuụi -ful khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ và trọng õm khụng bao giờ rơi vào õm /ə/. => Đỏp ỏn B trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. 7 B A. genuine / ˈdʒenjʊɪn /: từ này trọng õm rơi vào õm tiết đầu. Vỡ theo quy tắc tất cả cỏc õm mà ngắn hết thỡ trọng õm rơi vào õm tiết đầu. B. kangaroo / ˌkổŋɡəˈruː /: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba. Vỡ theo quy tắc đuụi -00 nhận trọng õm. C. generous / ˈdʒenərəs /: từ này trọng õm rơi vào õm tiết đầu. Vỡ theo quy tắc đuụi -ous và đuụi -er khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ. D. fortunate / ˈfɔːtʃənət /: từ này trọng õm rơi vào õm tiết đầu. Vỡ theo quy tắc đuụi -ate làm trọng õm dịch chuyển ba õm tớnh từ đuụi lờn. => Đỏp ỏn B trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba, cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. 8 A A. technique / tekˈniːk /: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc trọng õm ưu tiờn rơi vào nguyờn õm dài. B. regional / ˈriːdʒənl̩ /: từ này trọng õm rơi vào õm tiết đầu. Vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào đuụi -al và trọng õm rơi vào trước đuụi -ion. C. satellite / ˈsổtəlaɪt /: từ này trọng õm rơi vào õm tiết đầu. D. interesting / ˈɪntrəstɪŋ /: từ này trọng õm rơi vào õm tiờt đầu. Vỡ theo quy tắc tất cả cỏc õm mà ngắn hết thỡ trọng õm rơi vào õm tiết đầu. => Đỏp ỏn A trọng õm rơi vào õm thứ hai, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm thứ nhất. 9 B A. compulsory / kəmˈpʌlsəri /: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc đuụi -y làm trọng õm dịch chuyển ba õm tớnh từ đuụi lờn. B. centenarian / ˌsentɪˈneərɪən /: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba. Vỡ theo quy tắc đuụi -ian làm trọng õm rơi vào trước õm đú. C. technology / tekˈnɒlədʒi /: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc đuụi -y làm trọng õm dịch chuyển ba õm tớnh từ đuụi lờn. D. variety / vaˈraɪəti /: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc đuụi -V làm trọng õm dịch chuvển ba õm tớnh từ đuụi lờn. => Đỏp ỏn B trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. 10 C A. informal / ɪnˈfɔːml /: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào tiền tố in- và hậu tố -al. B. supportive / səˈpɔːtɪv /: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy
- tắc đuụi -ive làm trọng õm rơi vào trước õm đú. C. personnel / ˌpɜːsəˈnel /: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba. Vỡ theo quy tắc đuụi -nel là đuụi nhận trọng õm. D. apparent / əˈpổrənt /: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc trọng õm khụng bao giờ rơi vào õm /ə/. => Đỏp ỏn C trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm thứ hai. Exercise 5: STT Đỏp ỏn Giải thớch chi tiết đỏp ỏn 1 B A. arrive / əraɪv /: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc trọng õm khụng bao giờ rơi vào õm /ə/ và trọng õm ưu tiờn rơi vào nguyờn õm đụi. B. harrow / ˈhổrəʊ /: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc trọng õm khụng bao giờ rơi vào õm /əʊ/. C. repair / rɪˈpeər /: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc trọng õm ưu tiờn rơi vào nguyờn õm đụi. D. announce /əˈnaʊns /: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc trọng õm khụng bao giờ rơi vào õm /ə/ và trọng õm ưu tiờn rơi vào nguyờn õm đụi. => Đỏp ỏn B trọng õm rơi vào õm tiết đầu, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. 2 A A. secondary / ˈsekəndəri /: từ này trọng õm rơi vào õm tiết đầu. Vỡ theo quy tắc đuụi -ary làm trọng õm dịch chuyển bốn õm tớnh từ đuụi lờn. B. domestically / dəˈmestɪkli /: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc đuụi -ly và -al khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ, đuụi -ic làm trọng õm rơi vào trước õm đú. C. miraculous / mɪˈrổkjələs /: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. D. immediate / ɪˈmiːdjət /: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc đuụi -ate làm trọng õm dịch chuyển 3 õm tớnh từ đuụi lờn. => Đỏp ỏn A trọng õm rơi vào õm tiết đầu, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. 3 A A. attract / əˈtrổkt /: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc trọng õm khụng bao giờ rơi vào õm /ə/. B. verbal / ˈvɜːbl /: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc trọng õm ưu tiờn rơi vào nguyờn õm dài. C. signal / ˈsɪɡnəl /: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc trọng õm khụng bao giờ rơi vào õm /ə/. D. social / ˈsoʊʃəl /: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc trọng õm khụng bao giờ rơi vào õm /ə/ và õm /oʊ/. Nhưng nếu cú cả hai õm này thỡ sẽ rơi vào /oʊ/. => Đỏp ỏn A trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cỏc phương ỏn cũn lại rơi vào õm đầu. 4 A A. counterpart / ˈkaʊntərpɑːrt /: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc cú danh từ ghộp thỡ trọng õm sẽ rơi vào danh từ đầu. B. communicate / kəˈmjuːnɪkeɪt /: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc đuụi -ate làm trọng õm dịch chuyển ba õm tớnh từ đuụi lờn. C. attention / əˈtenʃn /: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc
- đuụi -ion làm trọng õm rơi vào trước õm đú. D. appropriate / əˈproʊpriət /: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc đuụi -ate làm trọng õm dịch chuyển ba õm tớnh từ đuụi lờn. => Đỏp ỏn A cú trọng õm rơi vào õm tiết 1, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. 5 A A. category / ˈkổtɪɡəri /: từ này trọng õm rơi vào õm tiết đầu. Vỡ theo quy tắc đuụi -y làm trọng õm dịch chuyển ba õm tớnh từ đuụi lờn và quy tắc trọng õm khụng bao giờ rơi vào õm /ə/. B. accompany / əˈkʌmpəni /: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc đuụi -y làm trọng õm dịch chuyển ba õm tớnh từ đuụi lờn. C. experience / ɪkˈspɪrɪəns /: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc đuụi -ce làm trọng õm dịch chuyển ba õm tớnh từ đuụi lờn. D. compulsory / kəmˈpʌlsəri /: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc đuụi -y làm trọng õm dịch chuyển ba õm tớnh từ đuụi lờn. => Đỏp ỏn A trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. 6 D A. reply / rɪˈplaɪ /: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc trọng õm ưu tiờn rơi vào nguyờn õm đụi. B. appear / əˈpɪər /: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc trọng õm ưu tiờn rơi vào nguyờn õm đụi. C. protect / prəˈtekt /: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc trọng õm khụng bao giờ rơi vào õm /a/. D. order / ˈɔːdər /: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc trọng õm ưu tiờn rơi vào nguyờn õm dài. => Đỏp ỏn D cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. 7 C A. catastrophic / ˌkổtəˈstrɒfɪk /: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba. Vỡ theo quy tắc đuụi -ic làm trọng õm rơi vào trước õm đú. B. preservation / ˌprezəˈveɪʃn /: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba. Vỡ theo quy tắc đuụi -ion làm trọng õm rơi vào trước õm đú. C. fertilizer / ˈfɜːtəlaɪzə[r] /: từ này trọng õm rơi vào õm tiết đầu. Vỡ theo quy tắc đuụi -er khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ, đuụi -ize làm trọng õm dịch chuyển ba õm tớnh từ đuụi lờn. D. electronic / ˌɪ,lekˈtrɒnɪk /: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba. Vỡ theo quy tắc đuụi -ic làm trọng õm rơi vào trước õm đú. => Đỏp ỏn C trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất, cỏc đỏp ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm thứ ba. 8 D A. conserve / kənˈsɜːv /: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc trọng õm ưu tiờn rơi vào nguyờn õm dài. B. achieve / əˈtʃiːv /: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc trọng õm ưu tiờn rơi vào nguyờn õm dài. C. employ / ɪmˈplɔɪ /: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc trọng õm ưu tiờn rơi vào nguyờn õm đụi. D. waver / ˈweɪvə[r] /: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc trọng õm ưu tiờn rơi vào nguyờn õm đụi. => Đỏp ỏn D trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất, cỏc phương ỏn cũn lại rơi vào õm thứ hai.
- 9 A A. measurement / ˈmeʒəmənt /: từ này trọng õm rơi vào õm tiết đầu. Vỡ đuụi - ment khụng ảnh hưởng tới trọng õm của từ và quy tắc trọng õm khụng bao giờ rơi vào õm /ə/. B. information / ˌɪnfəˈmeɪʃn /: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba vỡ theo quy tắc đuụi -ion làm trọng õm rơi vào trước õm đú. C. economic / ˌiːkəˈnɔmɪk /: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba vỡ theo quy tắc đuụi -ic làm trọng õm rơi vào trước õm đú. D. engineer / ˌendʒɪˈnɪr /: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba vỡ theo quy tắc đuụi -eer làm trọng õm rơi vào chớnh nú. => Đỏp ỏn A trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba. 10 B A. surgery / ˈsɜːdʒəri /: từ này trọng õm rơi vào õm thứ nhất. Vỡ theo quy tắc đuụi -y làm trọng õm dịch chuyển ba õm tớnh từ cuối lờn. B. discover / dɪˈskʌvər /: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc trọng õm khụng bao giờ rơi vào õm /ə/ và khụng rơi vào tiền tố dis-. C. irrigate / ˈɪrɪɡeɪt /: từ này trọng õm rơi vào õm thứ nhất. Vỡ theo quy tắc đuụi -ate làm trọng õm dịch chuyển ba õm tớnh từ cuối lờn. D. vaporize / ˈveɪpəraɪz /: từ này trọng õm rơi vào õm thứ nhất. Vỡ theo quy tắc đuụi -ize làm trọng õm dịch chuyển ba õm tớnh từ cuối lờn. => Đỏp ỏn B trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cỏc phương ỏn cũn lại rơi vào õm tiết thứ nhất.